Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

tình hình môi trường 2008 và kế hoạch 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 67 trang )

172
PHỤ LỤC 20: BÁO CÁO TÌNH HÌNH MÔI TRƯỜNG NĂM 2008
VÀ KẾ HOẠCH NĂM 2009
BAN QUẢN LÝ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

PHÒNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng 01 năm 2009
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH MÔI TR
ƯỜNG NĂM 2008 VÀ KẾ HOẠCH 2009
Phần 1: Công tác 2008
1. Công tác quản lý môi trường:
- Từ ngày 1/12/2008 bắt đầu triển khai thủ tục phê duyệt và xác nhận Đề án Bảo vệ
môi trường cho các doanh nghiệp đã hoạt động nhưng chưa thực hiện Báo cáo đánh
giá tác động môi trường, Đăng ký đạt ti
êu chuẩn môi trường và Cam kết bảo vệ
môi trường.
- Tổ chức định kỳ công tác giao ban hàng tháng với Bộ phận chuyên môn về BVMT
các KCX-KCN (từ tháng 9/2008).
- Ki
ểm tra môi trường đã phối hợp Phòng Đại diện các khu vực tổ chức kiểm tra về
môi trường 411 doanh nghiệp, chuyển hồ sơ vi phạm sang thanh tra Sở TN&MT xử
lý vi phạm hành chính 117 trường hợp.
- Ban quản lý phối hợp Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi trường thanh tra 331 DN,
x
ử phạt 184 trường hợp với tổng số tiền xử phạt là 1.890.500.000 đồng.
- Triển khai cho các Công ty PTHT thực hiện chức năng kiểm tra, giám sát công tác
bảo vệ môi trường theo đúng nội dung của điều 36 của Luật BVMT.
- Đã triển khai tập huấn các văn bản pháp luật hiện hành về BVMT cho tất cả các
doanh nghiệp hoạt động KCX/KCN với 566/920 DN tham dự.


- Phối hợp kiểm tra và cấp Sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại cho tổng số 339
DN trong các KCX/KCN.
- Ph
ối hợp Đoàn Thanh tra Bộ Tài nguyên và Môi trường tổ chức thanh tra bảo vệ
môi trường 6 Công ty PTHT v
à 18 DN thuộc các 6 khu này.
- Ph
ối hợp Chi cục Bảo vệ Môi trường thành phố tổ chức thu phí BVMT đối với
nước thải từ các KCX, KCN.
- Phối hợp Chi cục Bảo vệ Môi trường thành phố tố chức phân hạng doanh nghiệp
cho các doanh nghiệp tại KCN Tân Bình (126 DN) và KCX Tân Thuận (122 DN).
- Giải quyết khiếu tố, khiếu nại: Trong năm có 15 trường hợp khiếu nại liên quan đến
khí thải, bụi (Công ty Tân Á – KCN Bình Chiểu, Công ty Quang Huy – KCN Vĩnh
Lộc, Jye Shing – KCX Linh Trung 1); nước thải (Công ty Hào Dương – KCN Hiệp
173
Phước, Nguyên Phát – KCN Tân Tạo). Các trường hợp này đã được giải quyết và
x
ử lý theo đúng qui định.
- Ban quản lý cũng đã tổ chức họp 29 đơn vị cung cấp dịch vụ tư vấn về môi trường,
x
ử lý chất thải rắn khi hoạt động trong trong KCX/KCN.
2. Về xử lý nước thải:
2.1 Xử lý nước thải tập trung: 13/13 KCX, KCN đang hoạt động đã có nhà máy xử lý
nước thải tập trung đi vào hoạt động
. Các KCN đã đưa hệ thống XLNT tập trung đi
vào hoạt động trong năm 2008 là KCN Bình Chiểu, KCN Cát Lái 2, KCN Tân
Thới Hiệp, Tân Tạo (mở rộng); Tây Bắc Củ Chi; KCN Vĩnh Lộc; KCN Hiệp
Phước. Riêng KCN Tân Phú Trung đ
ã hoàn chỉnh nhà máy XLNT nhưng hiện nay
chưa có nước thải đưa vào do hệ thống thu gom đang thi công.

2.2 Hệ thống thoát nước: Tất cả các khu có hệ thống XLNT tập trung đều xây dựng hệ
thống thu gom nước thải, tuy nhiên vẫn còn một số KCN vẫn chưa hoàn chỉnh như
KCN Tân Phú Trung, KCN Vĩnh Lộc, KCN Tây Bắc Củ Chi, KCN Hiệp Phước
(Khu A).
2.3
Đấu nối nước thải: Cho đến nay tại các KCX, KCN vẫn còn 34 DN chưa đấu nối
đúng vào mạng lưới thoát nước (KCN Hiệp Phước 20 DN, KCN Vĩnh Lộc
08 DN,
KCN Lê Minh Xuân 2 DN, KCN Tân T
ạo 04 DN). Tại một số KCN vẫn còn tình
tr
ạng nước mưa chảy vào mạng lưới thu gom nước thải dẫn đến lưu lượng nước
thải vào nhà máy xử lý nước tăng cao khi mưa, hay vẫn còn tình trạng rò rỉ nước
thải từ các nhà máy vào mạng lưới thu gom nước mưa (KCX Tân Thuận, KCN Lê
Minh Xuân, KCN Tân T
ạo).
Phần 2: KẾ HOẠCH 2009
1. Về Quản lý môi trường:
- Tiếp tục hoàn thiện tổ chức, bộ máy QLMT tại HEPZA và các Công ty PTHT.
- T
ổ chức việc phê duyệt, xác nhận đề án BVMT các doanh nghiệp theo tiến độ đến
hết tháng 12/2009 hoàn thành theo hướng dẫn Thông tư 04.
- Đề xuất UBND Thành phố, UBND quận/huyện ủy quyền cho HEPZA tổ chức
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, xác nhận bản cam kết bảo vệ môi
trường các dự án đầu tư theo quy định tại Thông tư số 05/2008/TT
-BTNMT ngày
08/12/2008.
-
Tăng cường giám sát công tác kiểm tra hoạt động của các bộ phận chuyên môn về
BVMT các KCX/KCN theo đúng điều 36 Luật BVMT.

- Thực hiện chức năng thanh tra môi trường theo quy định tại Nghị định
29/2008/NĐ
-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ về khu chế xuất, khu công nghiệp,
khu kinh tế.
- Tiếp nhận, phối hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại về ô nhiễm môi trường trong
KCX-KCN theo quy định tại Nghị định 29/2008/NĐ-CP.
- Ph
ối hợp với các phòng chuyên môn của Sở TNMT lập chương trình kiểm tra giải
quyết các vấn đề liên quan như: chất thải rắn, nước ngầm, tái thanh tra (theo nội
dung thống nhất tại thông báo liên cơ quan số 2813/TBLCQ-BQLKCNHCM-
174
TNMT ngày 17/12/1008). T
ổ chức kiểm tra chặt chẽ việc sử dụng nước ngầm đối
với các DN trong KCX-KCN đã có mạng lưới cấp nước.
2. Về nước thải:
- Tiếp tục kiểm tra, đôn đốc việc bảo đảm vận hành hệ thống xử lý nước thải tập
trung các KCX-KCN và đầu tư nâng cấp mở rộng cho các KCN đã lấp đầy và đạt
công suất thiết kế.
- Kiểm tra hoàn chỉnh hạ tầng hệ thống thu gom nước thải (chủ yếu KCN Vĩnh Lộc,
KCN Hiệp Phước – khu A, KCN Tân Phú Trung).
-
Tăng cường kiểm tra đấu nối thoát nước của các DN vào mạng lưới thu gom nước
thải của KCX-KCN.
-
Tăng cường công tác kiểm tra giám sát đột xuất việc vận hành hệ thống xử lý nước
thải cục bộ, tập trung cho các ngành thuộc da, xi mạ, dệt nhuộm,…
- Phối hợp Sở Tài nguyên & Môi trường trong việc triển khai lắp đặt hệ thống quan
trắc tự động chất lượng nước thải sau xử lý của các nhà máy xử lý nước thải tập
trung của các KCX-KCN.
- Giám sát vi

ệc áp dụng tiêu chuẩn xả thải của KCX-KCN và các DN để làm cơ sở
xử lý vi phạm hành chánh sau này.
-
Đề xuất triển khai lắp đặt hệ thống quan trắc tự động chất lượng nước thải sau xử lý
đối với những DN có lưu lượng thải lớn, những DN được phép xả thẳng nước thải
sau xử lý.
3. Về khí thải:
Tổng hợp danh sách, thống kê các nguồn thải có khả năng ảnh hưởng đến môi
trường để kiểm tra bổ sung, xây dựng lộ tr
ình, kế hoạch khắc phục tình trạng ô nhiễm
môi trường không khí tại từng DN.
4. Về chất thải rắn:
- Đôn đốc các Công ty PTHT hoàn chỉnh hạ tầng trạm trung chuyển, phân loại chất
thải (KCN Tân Tạo, KCN Hiệp Phước, KCN Vĩnh Lộc, KCN Tây Bắc Củ Chi,
KCN Tân Thới Hiệp, KCN Bình Chiểu, KCN Tân Phú Trung, KCN Cát Lái 2)
- Tổ chức cho Công ty PTHT thực hiện việc tiếp nhận, thu gom chất thải nguy hại số
lượng ít của các DN trong KCX
-KCN.
- Th
ống kê, tổng hợp các DN phát sinh chất thải nguy hại với số lượng lớn và có
chương trình phối hợp giám sát chặt chẽ từ nguồn thải đến thu gom, vận chuyển và
x
ử lý sau cùng.
5. Các công tác khác
- Tăng cường công tác tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức BVMT cho đối
tượng các DN, thí điểm chương tr
ình tuyên truyền BVMT cho đối tượng là công
nhân trong các KCX-KCN.
- Ph
ối hợp triển khai hỗ trợ DN trong sản xuất sạch, tiết kiệm năng lượng, tiếp cận

các công nghệ mới xử lý môi trường,…
175
- Tri
ển khai ứng dụng phần mềm TISEMIZ trong công tác quản lý Nhà nước về môi
trường đối với KCN Lê Minh Xuân.
DANH SÁCH XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH NĂM 2008
176
DANH DÁCH CÁC ĐƠN VỊ PHÁT SINH Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
DANH SÁCH CÁC NHÀ MÁY PHÁT SINH Ô NHIỄM TRONG KCX/KCN 2008 (cập nhật đến 31/12/2008)
STT Công ty/Doanh nghiệp
Nguồn phát sinh ô nhiễm Hệ thống xử lý ô nhiễm
Ghi chú
Nước thải Không khí Nước thải
Không
khí
KCX TÂN THUẬN (33)
1 Á Châu Khâu xi mạ Hơi axít X X
2 Always Nhúng rửa sản phẩm trước khi sơn
Hơi axít từ khâu tẩy rửa bề
mặt
O O
3 Asuzac Foods
Ch
ế biến hành sấy khô. NT ô nhiễm hữu

Mùi X O
Đang cải tạo
HT XLNT
4 Chubu Rika NT phát sinh trong công đoạn điện phân Hơi axít (quá trình điện pan) X X
5 CX Technology Khâu xi mạ Hơi axít X X

6 Đế Lĩnh QT chế biến bún tàu. NT ô nhiễm hữu cơ. X
Đang cải tạo
HT XLNT
7 Dịch vụ KCX Tân Thuận
Chế biến thực phẩm (suất ăn công
nghiệp)
X
8 Đức Bổn
NT khâu nhúng sản phẩm, khâu đánh
bóng
B
ụi kim loại khâu mài X X
9 Gia Phú Quá trình in, hồ giấy X
177
STT Công ty/Doanh nghiệp
Nguồn phát sinh ô nhiễm Hệ thống xử lý ô nhiễm
Ghi chú
Nước thải Không khí Nước thải
Không
khí
10 Hong Ik Vina
Quá trình t
ẩy rửa bề mặt sản phẩm. Nước
thải đánh bóng
X
11 Japan Paper Khâu in ấn bao bì X
12 Juki
NT khâu đánh bóng sản phẩm, chứa dầu
khoáng
X

13 Keenching Zipper Quá trình nhuộm dây kéo X
14 Kyoshin Khâu xi mạ Hơi axít X X
15 Mekelong NT vệ sinh thiết bị sản xuất mỹ phẩm X
16 MTEX Rửa sản phẩm (có dính dầu) X
17 Nidec Tosok
NT khâu v
ệ sinh sản phẩm (tẩy rửa bề
mặt)
X
18 Nissey Quá trình mạ gọng kính. X
19 Okaya NT phát sinh khâu rửa dầu, sau mài X
20 Organ Needle Quá trình mạ, tẩy rửa Hơi axít X O
21 Palace NT vệ sinh bản in Hơi dung môi trong xưởng in X O
22 Sanyo Seisakusho NT phát sinh khâu rửa dầu, sau mài X
178
STT Công ty/Doanh nghiệp
Nguồn phát sinh ô nhiễm Hệ thống xử lý ô nhiễm
Ghi chú
Nước thải Không khí Nước thải
Không
khí
23 Strongman Nhúng rửa sản phẩm trước khi sơn
Hơi axít từ khâu tẩy rửa bề
mặt
O O
24 Tanaka
Quá trình vo g
ạo, rửa chai. Ô nhiễm hữu
cơ cao
X

Đang cải tạo
HT XLNT
25 Three Bambi NT khâu rửa bản in O
26 Top Opto NT rửa kính (có dính dầu) O
27 Towa NT đánh bóng sản phẩm
Hơi dầu trong quá tr
ình đánh
bóng
X X
28 Toyo Precision NT đánh bóng sản phẩm X
29 Vina Cosmo Quá trình SX dầu tắm, xà phòng. X
30 Viva Khâu rửa lông vịt Mùi hôi X O
31 Wine Food Quá trình vo gạo, lên men và rửa chai. X
32 Solen (đường 14) Nước thải khâu nhúng tẩy rửa bề mặt Hơi axít khâu tẩy rửa bề mặt X X
33 Z.C Rửa sản phẩm (có dầu khoáng) X
KCN LÊ MINH XUÂN (62)
34 Alfa Sài Gòn Quá trình SX thuốc trừ sâu Mùi hôi, khí thải đặc trưng X X
179
STT Công ty/Doanh nghiệp
Nguồn phát sinh ô nhiễm Hệ thống xử lý ô nhiễm
Ghi chú
Nước thải Không khí Nước thải
Không
khí
35 Bình Hiệp Khâu in bông trên vải X
36 BVTV An Giang Quá trình SX thuốc trừ sâu Mùi hôi, khí thải đặc trưng X X
37 Chian Shyang Từ khâu tẩy rửa sản phẩm Khâu xi mạ sản phẩm ốc vít X
38 CN Strong ways NT quá trình xi mạ Hơi Axít X
39 Cổ phần Cửu Long Quá trình SX thuốc trừ sâu Mùi hôi, khí thải đặc trưng X X
40 CP Khử trùng VN Quá trình SX thuốc trừ sâu Mùi hôi, khí thải đặc trưng X X

41 CP Môi trường Việt Úc NT từ hệ thống XLNT chất thải nguy hại
Khí thải do đốt chất thải nguy
hại
X X
42 CP QT Long Phụng
NT chế biến thực phẩm (giò chả, xúc
xích)
O
43 CP XL bưu điện Hà Nội NT khâu xi mạ Hơi dung môi khâu xi mạ X O
44 Dệt kim Minh Anh NT từ quá trình gia công nhuộm X
45 Dệt Phước Long NT từ quá trình gia công nhuộm X
46 DNTN Linh Vân NT từ quá trình thuộc da X
47 Dũ Phát NT quá trình dệt nhuộm X
48 Đức Hòa Nhuộm vải X
180
STT Công ty/Doanh nghiệp
Nguồn phát sinh ô nhiễm Hệ thống xử lý ô nhiễm
Ghi chú
Nước thải Không khí Nước thải
Không
khí
49 Đức Thịnh
Bụi quá trình sản xuất xi
măng
X
50 Galaxies Enterprise NT hấp thụ bụi sơn Bụi khâu sơn X X
51 Hải Liên Nhuộm vải X
52 Hoàng Dũng Nhuộm vải X
53 Hiếu Hảo NT khâu giặt, nhuộm X
54 Hoá Tiên Tiến Rửa dụng cụ thiết bị pha chế sơn X

55 Hàn Châu NT nhúng Axít (sản xuất bình ắc quy) X O
56 Hoàng Trung Phát NT công đoạn xeo giấy X
57 HTX Thuận Phát Khâu sản xuất nước tương, mắm nêm… X
58 Hua Heong Chế biến thủy hải sản, nông sản X
59 Hưng Lợi NT từ quá trình vệ sinh thiết bị X
60 Hùng Mẫn May, giặt sản phẩm may mặc X
61 Jin Kyong Vina NT quá trình giặt tẩy X
62 Kim Khanh In vải X
63 Kim Khí Thăng Long NT mạ, nhúng Khói thải lò hơi X X
181
STT Công ty/Doanh nghiệp
Nguồn phát sinh ô nhiễm Hệ thống xử lý ô nhiễm
Ghi chú
Nước thải Không khí Nước thải
Không
khí
64 Lawnyard VN NT nhà ăn (khoảng 450 nhân viên) X
65 LD Hongamex Gia công giặt X
66 Lê Phú Khâu giặt tẩy lông vịt Mùi hôi (H
2
S, NH
3
) X O
67 Liên Tiến Khâu sản xuất mì sợi X
68 Lộc Hiệp Hòa NT khâu xeo giấy X
69 May chỉ sợi Sung Hưng NT khâu nhuộm và giặt chỉ X
70 May Sài Gòn NT khâu giặt sản phẩm X
71 Minh Nghi Nước thải SX nước giải khát X
72 Môi trường Xanh NT từ hệ thống XLNT chất thải nguy hại
Khí thải do đốt chất thải nguy

hại
X X
73 Nông dược Điện Bàn Quá trình SX thuốc trừ sâu Mùi hôi, khí thải đặc trưng X X
74 Ngọc Tùng Quá trình SX thuốc trừ sâu Mùi hôi, khí thải đặc trưng X X
75 Nhân Thành Nhuộm vải X
76 Nhuộm Thuận Phát Nhuộm vải X
77 Khang Vinh NT khâu rửa, nấu nguyên liệu X
78 Tân Tiến Cường Dệt nhuộm X
182
STT Công ty/Doanh nghiệp
Nguồn phát sinh ô nhiễm Hệ thống xử lý ô nhiễm
Ghi chú
Nước thải Không khí Nước thải
Không
khí
79 Tân Tiến Hào NT từ khâu rửa bản in, khâu giặt X
80 Thanh Sơn Hóa Nông Quá trình SX thuốc trừ sâu Mùi hôi, khí thải đặc trưng X X
81 Thuận Phát (Khu 2) In bông trên vải X
82 Thuộc da Đặng Tư Ký Thuộc da Mùi hôi quá trình thuộc X O
83 Tiến Dũng Tẩy, nhuộm vải X
84 TNHH Handa NT khâu xi mạ Hơi dung môi khâu xi mạ X O
85 TNHH Minh Tiến NT do quá trình SX Bình Ắc quy Bụi, khí thải do sử dụng Axít X X
86 TNHH Yilin VN NT chế biến thực phẩm X
87 Trần Hùng NT xi mạ, ô nhiễm kim loại nặng Hơi axít X X
88 Trục chà lúa Tân Lúa vàng NT từ khâu hấp thụ bụi sơn Bụi, Mùi hôi X X
89 Tùng Nguyên NT vệ sinh thùng phuy phế liệu
Hơi dung môi phát sinh trong
quá trình tẩy, rửa
X O
90 Vạn Phúc Thành NT từ quá trình gia công nhuộm X

91 Vật tư BVTV I Quá trình SX thuốc trừ sâu Mùi hôi, khí thải đặc trưng X X
92 Wu Feng Việt Nam Bụi, mùi quá trình nấu đồng X
93 XNK Hòa Bình Quá trình SX thuốc trừ sâu Mùi hôi, khí thải đặc trưng X X
183
STT Công ty/Doanh nghiệp
Nguồn phát sinh ô nhiễm Hệ thống xử lý ô nhiễm
Ghi chú
Nước thải Không khí Nước thải
Không
khí
94 Tân Nguyên Vũ Vệ sinh máy móc, thiết bị trộn keo X
95 Shang One VN NT nhà ăn (450 công nhân) Bụi khâu mài đế giày X X
KCN TÂN BÌNH (29)
96 CP Thái Nhật Tân NT vệ sinh khâu hồ bột O
97 Á Châu Bụi, hơi dung môi (gỗ) X
98 CP Điện Cơ (EMEC) Khâu nhúng sản phẩm Hơi axít X O
99
DP và Sinh h
ọc Y tế
MEBIPHAR
NT t
ừ khâu vệ sinh thiết bị Khí thải X X
100 BB Sài Gòn (SAPACO) Vệ sinh bản in X
101 BB Giấy Dương Nguyễn NT từ quá trình xeo giấy X
102 CP Thiết bị nhà bếp Vina NT từ quá trình nhúng sản phẩm X
103 Ichiban NT từ quá trình vệ sinh thiết bị X
104 Bao bì Nhựa Tân Tiến NT từ nhà ăn Hơi dung môi O X
105 Bao bì Nhựa Sài Gòn Hơi dung môi X
106 Thiên Tuế
Chế biến thủy hải sản. NT ô nhiễm hữu


Mùi hôi X
184
STT Công ty/Doanh nghiệp
Nguồn phát sinh ô nhiễm Hệ thống xử lý ô nhiễm
Ghi chú
Nước thải Không khí Nước thải
Không
khí
107 Hạ Long
Chế biến thủy hải sản. NT ô nhiễm hữu

Mùi hôi X
108
D
ệt may thêu nhuộm Hoa
Tiến
Nhuộm và in hoa trên vải Khí thải nồi hơi X O
109 Yuteh NT nhúng sản phẩm ( xi mạ chân không) O
110 Hoàng Hạc Khâu xi mạ (Đồng) Hơi khí độc X X
111 Dệt Thiên Nam Nhuộm vải X X
112 Việt Tiến Chế biến thực phẩm Khí thải nồi hơi X O
113 Acecook VN Sản xuất mì gói X
114 Cơ khí Hoàng Hà NT vệ sinh trục bản in O
115 Bao bì Hoàng Hà NT rửa trục in, bản kẽm O
116 Vinh Thông NT nhà ăn (550 người) O
117 Tango Candy NT công đoạn sản xuất bánh kẹo O
118 Cửa kính nhôm CND NT từ khâu xi mạ (~ 12 m
3
/tháng) O

119 May thêu Đức Phúc NT nhà ăn (470 người) O
120 Kiếng Đình Quốc NT từ khâu mài kính O
185
STT Công ty/Doanh nghiệp
Nguồn phát sinh ô nhiễm Hệ thống xử lý ô nhiễm
Ghi chú
Nước thải Không khí Nước thải
Không
khí
121 Dược phẩm Quận 3 NT từ khâu rửa bồn trộn O
122 T.C.T NT khâu hấp thụ bụi sơn O
123 Nhà I&D NT khâu hấp thụ bụi sơn O
124 Nam Thiên NT từ nhà ăn 400 người O
KCN TÂN TẠO (59)
125 Việt Đức In trên bao bì carton X
126 Song Tân NT khâu nhuộm Khí thải lò hơi X O
127 Yên Chi Tẩy, giặt Khí thải lò hơi X O
128 Nguyên Phát NT nhuộm X O
129 Diệp Long Chế biến thủy sản đông lạnh Mùi hôi X O
130 ChitoWorld NT từ khâu rửa Mùi hôi X O
131 Việt Nam Paiho NT nhuộm X O
132 Khánh Lợi NT chế biến nông hải sản X
133 Phạm Tường 2000 NT nhuộm X
134 Trung Sơn NT chế biến thủy hải sản. Ô nhiễm HC X
186
STT Công ty/Doanh nghiệp
Nguồn phát sinh ô nhiễm Hệ thống xử lý ô nhiễm
Ghi chú
Nước thải Không khí Nước thải
Không

khí
135 LD đồ gỗ IFC Khâu sơn + NT từ nhà ăn Bụi gỗ O X
136 Dược phẩm SPM NT khâu rửa dụng cụ thiết bị X
137 SX-TM Thuận Tiến NT sản xuất giấy X
138 Vĩnh Phú Hưng NT khâu xi mạ kim loại Hơi axít X X
139 Thành Hải NT khâu chế biến thủy hải sản X
140 Tom Boy
Mùi, b
ụi (SX thức ăn cho
tôm)
O
141 Bao bì Giấy Vạn Hưng NT khâu hồ, in, ô nhiễm cao X
142 Hồng Tiến Phát NT nhuộm X O
143
KODA (Vi
ệt Nam và
International)
NT khâu sơn Hơi dung môi X X
144 SX-TM-DV Tài Vy NT nhuộm X
145 DP Đông Nam NT sơ chế và vệ sinh thiết bị X
146 KD Thủy hải sản (APT) NT sơ chế thủy hải sản và VS thiết bị X
147 Thái Dương Tương lai
Bụi của quá trình lưu hóa cao
su
O
187
STT Công ty/Doanh nghiệp
Nguồn phát sinh ô nhiễm Hệ thống xử lý ô nhiễm
Ghi chú
Nước thải Không khí Nước thải

Không
khí
148 Kỹ thuật cao su nhựa
Bụi của quá trình lưu hóa cao
su
O
149
SX bao bì KL và in trên
KL (MPPL)
Hơi dung môi quá trình tráng X
150 TASERCO
Căn tin Đường 2: NT chế biến suất ăn
CN
X
151 TASERCO
Nhà hàng Đường C: NT chế biến suất ăn
CN
X
152 Hoàng Chung
NT r
ửa sản phẩm trước khi đưa ra ngoài
sơn
Bụi sơn O O
153 Ắc quy Sài Gòn NT sản xuất ắc quy (nhúng Axít) Hơi axít X X
154 Thiên Long NT vệ sinh thiết bị in X
155 SX-TM-DV Tuấn Lan NT nhuộm vải Khí thải lò hơi X O
156 Thuốc lá Bến Thành Bụi, mùi X
157 Scansia Pacific NT hấp thụ bụi sơn Bụi gỗ từ khâu gia công gỗ X O
158 Tân Tuấn Kiệt
Bụi, mùi hôi trong qtrình tái

ch
ế
O
188
STT Công ty/Doanh nghiệp
Nguồn phát sinh ô nhiễm Hệ thống xử lý ô nhiễm
Ghi chú
Nước thải Không khí Nước thải
Không
khí
159 TM DV Minh Nam NT chế biến suất ăn công nghiệp X
160 Nam Thành NT nhuộm vải X
161 Tân Thuận Thành NT khâu hồ giấy và in bao bì O
162 Tài Lương NT nhuộm vải X
163 Tân Việt Tân NT rửa bản in kẽm O
164 May đan Goodtop NT khâu giặt (~100m
3
/ngày) O
165 SMC NT rửa sàn, rửa xe chở bêtông tươi Bụi từ quá trình trộn bê tông X O
166 Lệ Hoa NT từ khâu rửa trục in O
167 Đại Hoàng Phong (Khu II) NT nhuộm vải X O
168 Mỹ Phát (khu II) NT chế biến thực phẩm cá X
169 Thăng Vũ (khu II) Nước thải khâu nhuộm X O
170 Phú Hoàng Gia (khu II) Nước thải khâu nhuộm X X
171 Hoàng Kim (khu II) Nước thải khâu xi mạ Hơi dung môi khu vực xi mạ X X
172 Nhật Nhật Nam (khu II) Nước thải khâu giặt, tẩy, nhuộm X O
173 Thi Tuấn (khu II) NT từ trạm xử lý khí thải
Mùi hôi chế biến thức ăn gia
súc
X X

189
STT Công ty/Doanh nghiệp
Nguồn phát sinh ô nhiễm Hệ thống xử lý ô nhiễm
Ghi chú
Nước thải Không khí Nước thải
Không
khí
174 Dệt Xuân Hương (khu II) NT khâu nhuộm vải Khí thải lò hơi X O
175 Song Thủy H.K (khu II) NT khâu nhuộm vải Khí thải lò hơi X O
176 Thanh Bình (khu II)
Mùi cao su khu v
ực lưu hóa,
cán
O
177 Việt Tuấn V.T (khu II) NT khâu nhuộm (~20m
3
/ngày) Khí thải lò hơi X O
178 Sơn Tiên (khu II) NT khâu nhuộm Khí thải lò hơi X O
179 Tân Anh Thể (khu II) NT khâu rửa SP sau khi tẩy dầu Hơi dầu O O
180 Khải Đằng NT xeo giấy Khí thải lò hơi X O
181 Dược phẩm N.I.C NT vệ sinh thiết bị sả phẩm dược phẩm X
182 Trung Dũng (khu II) NT chế biến thủy hải sản và nhà ăn X
183 K&H (khu II) NT rửa thiết bị sản xuất…. X
KCN VĨNH LỘC (45)
184 Bánh kẹo Artango NT rửa dụng cụ, thiết bị X
185 Bao bì Việt Trung NT in X
186 Chỉ Ming Shyang NT nhuộm X
187 Hải sản Cholimex NT chế biến hải sản X
190
STT Công ty/Doanh nghiệp

Nguồn phát sinh ô nhiễm Hệ thống xử lý ô nhiễm
Ghi chú
Nước thải Không khí Nước thải
Không
khí
188 Đại Phú NT rửa dụng cụ Bụi X O
189 He Chang NT nhuộm X
190 Incomfish
NT ch
ế biến thủy hải sản. Ô nhiễm hữu

X
191 New Hope Bụi, mùi O
192 Ngọc Minh NT xi mạ Hơi axít X O
193 Song Nga NT chế biến thủy hải sản X
194 CBTP Vĩnh Lộc NT chế biến thực phẩm X
195 Vising Pack NT từ khâu in X
196 Mỹ phẩm Vinh An NT rửa dụng cụ, thiết bị X
197 CP Hải sản S.G NT khâu chế biến hải sản X
198 XNK Việt Nhật NT chế biến thủy hải sản X
199 Mỹ Dung NT giặt, tẩy sản phẩm may (hồ) X
200 Bông Bạch Tuyết NT khâu giặt Bụi nguyên liệu X X
201 Huy Hoàng Bụi, hơi dung môi sơn O
202 Tân Quang Minh NT chế biến sữa, nước giải khát X
191
STT Công ty/Doanh nghiệp
Nguồn phát sinh ô nhiễm Hệ thống xử lý ô nhiễm
Ghi chú
Nước thải Không khí Nước thải
Không

khí
203 VN Kỹ nghệ Bột Mì Bụi nguyên liệu X
204 Evenmore VN
B
ụi kim loại khâu đúc, đánh
bóng
O
205 CP Bia Sài Gòn Bình Tây NT nấu bia Khói lò hơi O X
206 Bao bì Quang Huy Hơi dung môi khâu tráng X
207 CP Bao bì Dược Hơi dung môi khâu tráng X
208 A.V.A.L NT vệ sinh thiết bị O
209 Vạn Đức NT chế biến thuỷ sản đông lạnh X
210 Tuấn Phương NT khâu xi mạ X
211 Huệ Linh NT từ khâu dệt nước (~2m
3
/ngày)
03 lò h
ơi (1,5 tấn/h/máy), dầu
FO
O
O
212 Trường Thịnh NT từ khâu hấp thụ bụi sơn Bụi từ khâu gia công đồ gỗ O X
213 Golden Star Bụi từ khâu mài X
214 Nghiệp Phát NT từ khâu rửa bản in
Mùi, khí thải từ khâu ép mút
và in lụa
O O
215 Trường Vinh Phát Khí thải từ lò nấu thủy tinh X
192
STT Công ty/Doanh nghiệp

Nguồn phát sinh ô nhiễm Hệ thống xử lý ô nhiễm
Ghi chú
Nước thải Không khí Nước thải
Không
khí
216 Bumjin + Molax Vina NT từ nhà ăn (~ 2.000 suất ăn/ngày) O
217 Bao bì Sài Gòn Mùi dung môi khâu in O
218 Thiết bị Công nghiệp NT từ khâu tẩy rửa sản phẩm X
219 CP LQ Joton
B
ụi: khâu nghiền bột trét
tường
O
220 Kim Liên Thành NT từ khâu giặt O
221 AMW NT nhà ăn ( ~ 900 suất ăn/ngày) O
222 Tân ThuậnTiến NT từ khâu rửa bản in, nhà ăn 120 người O
223 Vina Foods Kyoei NT rửa máy móc thiết bị X
224 Sheng Fa NT từ khâu hấp thụ bụi sơn và tẩy rửa X
225 Nhật Long
Bụi, khói thải từ các máy SX
bạt nhựa
O
226 Yong Mei NT vệ sinh bản in O
227 Javi Bụi từ khâu nghiền giấy X
228 Merufa
NT r
ửa găng tay, vệ sinh máy móc thiết
bị
X
193

STT Công ty/Doanh nghiệp
Nguồn phát sinh ô nhiễm Hệ thống xử lý ô nhiễm
Ghi chú
Nước thải Không khí Nước thải
Không
khí
KCN HIỆP PHƯỚC (22)
229 Tinh Hóa NT vệ sinh thiết bị X
230 DNTN Bảy Xi NT xi mạ X
231 DNTN Cẩm Sinh NT xi mạ X
232 Thuộc da Hào Dương NT thuộc da Mùi hôi X X
233 Thuộc da Dũ Thành Hưng NT thuộc da X
234 CP da sài Gòn NT thuộc da X
235 Nhôm Tân Quang Khí thải khâu đúc nhôm X
236 Phốt Phát
NT vệ sinh thiết bị (SX hóa chất phục vụ
xi mạ)
X
237 Hoá Nông Hợp Trí
NT vệ sinh thiết bị (đóng gói thuốc trừ
sâu)
X
238 Hai Thanh NT chế biến thủy sản đông lạnh X
239 Cổ phần Trang NT chế biến thủy sản đông lạnh X
240 Hiệp Phước Thành Nước thải khâu xi mạ Hơi dung môi khu vực xi mạ X O
241 Nơ Xanh Nước thải từ khâu giặt tẩy X
194
STT Công ty/Doanh nghiệp
Nguồn phát sinh ô nhiễm Hệ thống xử lý ô nhiễm
Ghi chú

Nước thải Không khí Nước thải
Không
khí
242 Giấy Xuân Mai Nước thải xeo giấy X
243 Xi măng Chinfon Bụi nguyên liệu O
244 Xi măng Cotec Bụi nguyên liệu O
245 Gia Thất Bụi gỗ O
246 Mêca VNECO NT khâu mạ Hơi dung môi bể mạ X X
247
Thi
ết bị giáo dục Hồng
Anh
B
ụi, khí thải O
248 Bình Khánh NT khâu vệ sinh phòng trộn mực Hơi dung môi khâu pha mực O O
249 Khôi Nguyên Bụi, mùi hôi thức ăn gia súc O
250 TNHH Hảo Hạnh NT nhuộm vải X
KCX LINH TRUNG I (16)
251 Freetrend (NM FV)
NT nhà ăn (15.000 CN), khâu vệ sinh bản
in
Hơi dung môi in, pha hóa chất X O
252 Kachiboshi
T
ừ khâu rửa thiết bị, dụng cụ. Ô nhiễm
NH
3
.
Mùi NH
3

X O
253 Việt Nam Top Vision Khâu xi mạ. Ô nhiễm kim loại nặng. Hơi axít. X X
195
STT Công ty/Doanh nghiệp
Nguồn phát sinh ô nhiễm Hệ thống xử lý ô nhiễm
Ghi chú
Nước thải Không khí Nước thải
Không
khí
254 Kreves Vina Từ khâu đánh bóng
Tiếng ồn, bụi thải khâu đánh
bóng
O
X
255 Yujin Vina Từ khâu mạ. Ô nhiễm kim loại nặng X X
256 Domex Từ khâu giặt sản phẩm X
257 Jye Shing NT xi mạ. Ô nhiễm kim loại X
258 Thái Thuận NT khâu giặt, sinh hoạt O
259 Lyntex NT từ bếp ăn công nghiệp O
260 SX hàng da Latek Hơi dung môi khu vực dán đế O
261 Nissei Electric Nước thải khâu xi mạ Khí thải khâu mạ X X
262 Sài Gòn Precision NT từ khâu làm sạch bề mặt, bếp ăn CN Hơi dầu khu vực sản xuất O O
263 Freetrend (NM FVS)
NT t
ừ bể chứa DD chất chống dính cao
su
Hơi dung môi in, pha hóa chất O O
264 C-C NT từ khâu hấp thụ bụi sơn
Hơi dung môi sơn, pha hóa
chất

X O
NT sau xử lý
tái sử dụng
265 Astro Sài Gòn NT từ bếp ăn công nghiệp O
266 Sung Shin
NT r
ửa sản phẩm, NT từ bếp ăn công
nghiệp
O
196
STT Công ty/Doanh nghiệp
Nguồn phát sinh ô nhiễm Hệ thống xử lý ô nhiễm
Ghi chú
Nước thải Không khí Nước thải
Không
khí
KCX LINH TRUNG II (18)
267 SAP Việt Nam NT từ khâu vệ sinh bản in X
268 Công nghiệp Freetrend A
Từ khâu vệ sinh bản in, bếp ăn công
nghiệp
Hơi dung môi khu vực in sơn,
pha hóa chất
X O
269 Wang Lih NT từ khâu hấp thụ khí thải lò hơi
Hơi dung môi do SX băng
keo
O
O
Lưu lượng ít

270 New Toyo NT pha keo hồ, nhà ăn Hơi dung môi pha keo O O
271 Packamex NT vệ sinh trục in O
Thu gom
giao Cty ch

quản
272 Cao su Guangken VN
Khí th
ải phát sinh do cán
luyện
X
273 Theodore Alexander NT khâu sơn, nhà ăn Bụi, tiếng ồn X X
274 Sài Gòn Precision NT từ khâu xi mạ, hấp thụ xử lý khí thải Khí thải từ khu vực xi mạ X X
275 TNHH D.I NT từ khâu xi mạ và vệ sinh khuôn mẫu X
276 Vina Wood Bụi gỗ, hơi dung môi X
277 Meinan Việt Nam NT khâu tẩy dầu Hơi dầu khoáng X X

×