Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Bài giảng sinh thái học TS trần thị thúy nhàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 47 trang )

2/23/2014

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP THỰC PHẨM
TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC
& KĨ THUẬT MÔI TRƢỜNG

SINH THÁI HỌC
TS. TRẦN THỊ THÚY NHÀN

Copyright © Wondershare Software

NỘI DUNG MƠN HỌC

Chương 1: Mở đầu;
Chương 2: Sinh thái học cá thể;
Chương 3: Quần thể sinh vật;
Chương 4: Quần xã sinh vật;
Chương 5: Hệ sinh thái.
Copyright © Wondershare Software

Độ đa dạng
Sự phong phú về số lƣợng lồi trong quần xã

Copyright © Wondershare Software

1


2/23/2014


Độ đa dạng
Vd (sgk, 112)
Bài tập**

Copyright © Wondershare Software

Độ nhiều
Số lượng cá thể lồi trên 1 đv diện tích
hoặc thể tích

Copyright © Wondershare Software

Độ nhiều
Quy ƣớc bậc độ nhiều
1. 0 : khơng có
2. - : rất ít
3. + : ít
4. ++ : trung bình
5. +++: nhiều
6. * : rất nhiều

Copyright © Wondershare Software

2


2/23/2014

Độ thƣờng gặp
• Tỷ lệ % số địa điểm lấy mẫu có lồi

đƣợc xét so với tổng số địa điểm lấy
mẫu trong vùng nghiên cứu.

Copyright © Wondershare Software

Độ thƣờng gặp
C=p*100/P
p: số lần lấy mẫu của loài đƣợc xét;
P: tổng số địa điểm lấy mẫu
Lồi thƣờng gặp : C> 50%
Lồi ít gặp : 25%Lồi ngẫu nhiên : C<25%

Copyright © Wondershare Software

Tần số
• Tỷ lệ % số cá thể 1 lồi đối với toàn bộ
cá thể của QX trong một lần thu mẫu
hay tồn bộ các lần thu mẫu.
• Phân biệt độ thƣờng gặp (chỉ số có
mặt) với tần số?

Copyright © Wondershare Software

3


2/23/2014

Lồi ƣu thế

• Lồi hoặc nhóm lồi quyết định số
lượng, kích thước, năng suất của QX;
• Lồi ưu thế sinh thái;
• Lồi tích cực tham gia vào qt trao đổi
vật chất năng lượng giữa QX với MT
xung quanh.

Copyright © Wondershare Software

Lồi ƣu thế
• Lồi bị rừng Bison trong QX đồng cỏ

Copyright © Wondershare Software

Lồi ƣu thế
Ở các QX trên cạn TV có hạt thường là
lồi ưu thế:
– SV tự dưỡng;
– Nguồn thức ăn cho SVTT1;
– Nơi trú ngụ cho nhiều loài động vật.

Xem Vd khảo sát QX đồng cỏ
(sgk, 110)

Copyright © Wondershare Software

4


2/23/2014


Độ ƣa thích
Biểu thị cường độ gắn bó của lồi với QX
 Lồi đặc trưng: chỉ có ở 1 QX, là lồi
thường gặp, có độ nhiều cao, thường là các
lồi cây có giới han ST hẹp;
 Lồi ưa thích: có mặt ở nhiều QX, nhưng
ưa thích nhất 1 trong các QX trên;
 Lồi lạc lõng: ngẫu nhiên có mặt trong 1 QX
 Lồi ngẫu nhiên: có mặt ở nhiều QX, giới
hạn ST rộng.
Copyright © Wondershare Software

Cấu trúc và những tính chất cơ bản
của QX (tt)
• Một số khái niệm (tt):
–Lồi ngoại lai, bản địa, đặc hữu
–Cấu trúc của sự phân bố cá thể và
sự biến động phân bố theo chu kì
của QX

Copyright © Wondershare Software

???

Lồi ngoại lai, bản
địa, đặc hữu là gì?

Copyright © Wondershare Software


5


2/23/2014

Đặc trƣng về cấu trúc
của sự phân bố trong QX







Đặc điểm sự phân tầng
Đặc điểm phân đới
Đặc điểm hoạt động
Đặc điểm quan hệ dinh dưỡng
Đặc điểm sinh sản
………

Copyright © Wondershare Software

???

Cho ví dụ về sự phân
tầng, phân đới?

Copyright © Wondershare Software


Đặc trƣng về cấu trúc
của sự phân bố trong QX
• Sự phân tầng ở các thủy vực, biển, đại
dương, sự phân tầng ở rừng nhiệt đới…
• Rừng nhiệt đới có 5 tầng: 2-3 tầng cây
gỗ lớn, tầng cây bụi, tầng cỏ và dương xỉ
• Ở thủy vực: tầng mặt-tầng tạo sinh, tầng
nước sâu – tầng phân hủy…

Copyright © Wondershare Software

6


2/23/2014

Đặc trƣng về biến đổi cấu trúc
phân bố trong QX theo chu kì
• Chu kì ngày đêm (ở hầu hết các QX)
• Chu kì mùa: ảnh hưởng của nhiệt độ
(mùa mưa-mùa khơ thay đổi cấu trúc,
chức năng QX)
• Vùng ơn đới 6 thời kỳ/năm: ngủ đông
(mùa Đông), bắt đầu thức dậy (đầu
Xuân), thức dậy (giữa Xuân), ngủ hè
(đầu Hè), kết thúc mùa hoạt động (cuối
Hè) và mùa thu.
Copyright © Wondershare Software

Sự biến động số lƣợng cá thể trong QX

• + Nguyên nhân:
– Yếu tố môi trường
– Tương tác nội tại xảy ra trong quần thể
– Tương tác giữa các cá thể thuộc các lồi
khác nhau

• + Biến động theo chu kì
– Sự biến động theo chu kì mùa: sự biến động
này tương ứng với sự biến đổi các yếu tố mơi
trường theo mùa.

Copyright © Wondershare Software

Sự biến động số lƣợng cá thể trong QX
• + Biến động theo chu kỳ nhiều năm:
– Ví dụ ở cây rừng

• + Biến động không theo chu kỳ:
– Sự tăng hoặc giảm số lượng cá thể một
cách đột ngột
– Nguyên nhân:
• Thiên tai
• Bệnh dịch
• Tác động của con người:

• Ơ nhiễm mơi trường, đốt phá rừng…
Copyright © Wondershare Software

7



2/23/2014

Cấu trúc và những tính chất
cơ bản của QX
• Sự liên tục và khơng liên tục của
những vị trí đứng trong QX
• Những đặc trưng cơ bản của thảm
thực vật
(Sgk, NTN Ẩn, tr.118)

Copyright © Wondershare Software

Sự biến động của QX (sự diễn thế)







Diễn thế nguyên sinh
Diễn thế thứ sinh
Diễn thế phân hủy
Nguyên nhân của sự diễn thế
Đặc điểm của diễn th
Mt s vớ d v din th

Copyright â Wondershare Software


???

ã Thế nào là sự diễn thế?
• Phân biệt diễn thế nguyên
sinh, thứ sinh?

Copyright © Wondershare Software

8


2/23/2014

Sự biến động của QX (sự diễn thế)
• Sự diễn thế: là sự biến động của
QX trong quá trình phát triển.
• Song song với qt diễn thế  biến
đổi khí hậu, đất đai thổ nhưỡng,
địa chất…

Copyright © Wondershare Software

Sự biến động của QX (sự diễn thế)
• DT nguyên sinh (primary succession):
sự diễn thế khởi đầu từ MT có thể coi là
trống rỗng, xuất hiện những nhóm SV
đầu tiên, QX tiên phong, tiếp theo là 1
dãy QX.
• DT này xảy ra chm, dn n Climax QX nh cc
ã Vd:


Copyright â Wondershare Software

Diễn thế ngun sinh
– Khởi đầu từ mơi trường có thể coi là “chỗ
trống”.
– Trước đó chưa có quần xã nào tồn tại.

Ví dụ:
– Tảng đá mới trồi lên
– Cồn cát ở cửa sông,
– Bãi bồi phù sa.
– Vùng núi lửa mới phun trào

Copyright © Wondershare Software

9


2/23/2014

Diễn thế ngun sinh
• Một số ví dụ về diễn thế nguyên sinh:
Đất trống  trảng cỏ rậm  quần xã
trảng cây bụi  qx trảng cây gổ lớn  qx
rừng thưa  qx rừng thường xanh
(climax).

Copyright © Wondershare Software


Diễn thế ngun sinh
Diễn thế:
• Từ “chỗ trống”  sau đó xuất hiện nhóm sinh
vật đầu tiên.
• QX đó là QX tiên phong
• Tiếp sau là một dãy các QX khác thay thế theo
tuần tự.
• Cuối cùng là một quần xã tương đối ổn định.
• Đặc điểm của QX tiên phong và quần xã đỉnh
cực phụ thuộc vào điều kiện môi trường cụ thể.
• Thời gian dẫn tới cực đỉnh dài, nhiều trăm năm.
Copyright © Wondershare Software

Quần xã đỉnh cực - Climax
• Cân bằng sinh thái giữa QX và ngoại cảnh;
• Ổn định trong thời gian tương đối dài;
• Sinh khối đạt mức cực đại, hệ số đa dạng
cao nhất;
• Lượng chất hữu cơ tích lũy ngang bằng với
lượng chất hữu cơ bị oxy hố trong hơ hấp;
• Các thành phần quần xã có mối liên hệ
vững chắc, ổn định.

Copyright © Wondershare Software

10


2/23/2014


Trong quần xã rừng cực đỉnh
• Giảm về cường độ chiếu sáng, cường độ tia tử
ngoại, tốc độ gió, tỉ lệ thốt hơi nước giảm;
• Độ ẩm khơng khí, lượng mùn, lượng mưa tăng;
• Độ đa dạng tăng, động vật đất tăng;
• Sinh khối đạt cực đại;
• Hệ số đa dạng cao;
• Ổ sinh thái chun hóa hẹp;
• Có sự quan hệ ràng buộc chặt tạo thế ổn định
vững chắc chống lại tác động của mơi trường
ngồi.
Copyright © Wondershare Software

Diễn thế thứ sinh
(secondary succession):
• Sự diễn thế xuất hiện ở mơi trường đã
có một QX nhất định;
• Nơi đã có quần xã tồn tại trước đó
nhưng QX đó bị tiêu diệt;
• QX trước đó bị phả hủy do hỏa hoạn,
xói mịn hay do tác động của con người
• DT xảy ra nhanh khơng dẫn đến climax.

Copyright © Wondershare Software

Diễn thế thứ sinh
Ví dụ:
• Rừng nhiệt đới bị phá hủy
• Nước h ngp
ã Cỏnh ng mi b b hoang


Copyright â Wondershare Software

11


2/23/2014

Diễn thế thứ sinh
DT thứ sinh trong rừng mƣa nhiệt đới:
• Rừng nhiệt đới sau khi bị chặt:  trảng
cỏ phát triển, các cây họ lúa, họ đậu, họ
cói: các cây lá nhỏ, cứng, chịu hạn.
– nhiều cây gỗ ưa sáng phát triển nhanh
nhưng gỗ mềm, cây dây leo phát triển
• Tổng số lồi ít đi so với ban đầu.

Copyright © Wondershare Software

Diễn thế thứ sinh
Đặc điểm:
• Diễn thế xảy ra nhanh so với diễn thế
ngun sinh.
• Khơng dẫn tới đỉnh cực (climax)
• Số lồi ít đi, độ đa dạng thấp.
• Các lồi khơng có giá trị kinh tế cao
• Đối với thực vật thường là những loài ưa
sáng, chịu hạn, nhiều hạt, thời gian sinh
trưởng ngắn chiếm ưu thế.
Copyright © Wondershare Software


Sự biến động của QX (sự diễn thế)
• DT phân hủy (degradative succesion):
dưới tác dụng của nhân tố sinh học, MT
dần biến đổi theo hướng bị phân hủy
dần qua mỗi QX trong qt diễn thế
• Vd: DT của QX trên xác 1 loài động vật,
hoặc trên 1 thân cây ngã.

Copyright © Wondershare Software

12


2/23/2014

Định nghĩa và đặc điểm của vùng đệm
• Vùng đệm: vùng chuyển tiếp giữa các
quần xã.
• Vùng đệm: cịn có tên là vùng chuyển tiếp.
– Vùng đệm có thể hẹp: vài mét trong qx sinh
cảnh địa lý rừng – đồng ruộng.
– Vùng đệm có thể rất rộng: vd rừng và vùng
đồng cỏ Bắc Mĩ

• VD: bìa rừng hay bãi lầy là vùng đệm của
QX rừng và qx đồng ruộng.
Copyright © Wondershare Software

Đặc điểm về loài của vùng đệm:

– Vùng đệm ngồi những lồi có mặt ở 2
quần xã rừng và quần xã đồng ruộng
cịn có những lồi đặc trưng riêng.
– Trong một số trường hợp: số loài ở
vùng chuyển tiếp cịn nhiều hơn trong
quần xã.
– Đặc điểm này có tên là hiệu ứng cạnh
(edge effect).

Copyright © Wondershare Software

Chƣơng 5: Hệ sinh thái (10t)
Khái niệm, các kiểu HST
Sự chuyển hóa vật chất trong HST
Chu trình tuần hồn vật chất
Sự chuyển hóa năng lƣợng trong
HST và năng suất SH
5. Các kiểu HST chính
6. Sinh thái học và việc quản lý TNTN
1.
2.
3.
4.

Copyright © Wondershare Software

13


2/23/2014


Khái niệm
• Định nghĩa HST
• Những xu hướng trong nghiên cứu
STH
• Cấu trúc, thành phần, chức năng của
HST
• Sự tương quan giữa cấu trúc và chức
năng trong HST

Copyright © Wondershare Software

HỆ SINH THÁI
• Theo Tansley: “SV và thế giới vơ sinh ở
xung quanh có quan hệ khăng khít với
nhau và thường xun có tác động qua
lại”.
• Webstere: “HST là đơn vị chức năng
kiên định của những SV (bao gồm con
người) và MT thay đổi diện tích vùng đặc
biệt”.

Copyright © Wondershare Software

HỆ SINH THÁI

• HST=QXSV + MT xung
quanh + NLMT
• Ecosystem


Copyright © Wondershare Software

14


2/23/2014

XU HƢỚNG NGHIÊN CỨU STH
KHÍ HẬU

CON
NGƢỜI

ĐỘNG VẬT

ĐẤT

THỰC VẬT

Copyright © Wondershare Software

Cấu trúc, thành phần của HST
• Cấu trúc HST hồn chỉnh:
– Yếu tố vật lý: AS, T, độ ẩm, áp suất, dịng
chảy…
– Yếu tố vơ cơ: những ngun tố, hợp chất
hóa học cần thiết cho tổng hợp chất sống
(rắn, lỏng, khí);
– Chất hữu cơ: là sản phẩm trao đổi vật chất
giữa thành phần VS và HS của MT(chất

mùn, acid amin, protein, lipid, glucid).

Copyright © Wondershare Software

Cấu trúc, thành phần của HST
• Cấu trúc HST hồn chỉnh (tt):
– SV sản xuất: TV và một số VK, có khả năng
tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô
cơ - SV tự dưỡng;
– SV tiêu thụ (bậc 1,2,3): ĐV – SV dị dưỡng;
– SV phân hủy: nấm và VK, biến chất hữu cơ
 vơ cơ. SV tiêu hóa của HST.
VD: HST

Copyright © Wondershare Software

15


2/23/2014

Cấu trúc, thành phần của HST
• Các HST cần năng lượng từ bên ngoài để hoạt
động
– Thường là asmt.
– Các yếu tố vô cơ cần thiết cho đời sống
quần xã (N, P, C…) được sử dụng, tái sử
dụng tạo nên một chu trình lưu hành trong
quần xã.
• Các lồi sinh vật trong quần xã: gắn bó bởi

quan hệ chủ yếu là quan hệ dinh dưỡng.

Copyright © Wondershare Software

Cấu trúc, thành phần của HST
• Khi chết, xác chúng được phân hủy bởi nấm,
vi sinh vật  chất vô cơ trả lại mơi trường.
• Những chất vơ cơ này được sử dụng lại, qua
quang hợp và nhờ thực vật lại tổng hợp chất
hữu cơ ni nhóm sinh vật tiêu thụ.
• Như vậy, có sự trao đổi vật chất và năng
lượng giữa các lồi sinh vật và ngoại cảnh, hệ
đó trở nên một hệ thống nhất.

Copyright © Wondershare Software

Chức năng của HST
– Trao đổi vật chất và năng lượng để tái tổ
hợp những QX thích hợp;
– Vd: QT chuyển năng lượng và vật chất từ
mặt trời đên TV, ĐV;
– Hệ thống phát sinh, biến động, phát triển và
tái sản xuất nhờ các dòng vật chất, dịng
năng lượng, dịng thơng tin và dịng tái sản
xuất. Trong đó dịng vật chất là dịng cơ sở.

Copyright © Wondershare Software

16



2/23/2014

Các trạng thái của HST
• Trang thái ổn định: HST là hệ hở, được đảm
bảo vật chất, năng lượng từ bên ngoài. Khi VC,
NL thường xuyên đi vào và sản phẩm không
ngừng ra khỏi hệ, mật độ sản phẩm của hệ
khơng thay đổi - trang thái ổn đinh;
• Trạng thái cân bằng: các qua trình thuận nghịch
như nhau, năng lượng tự do khơng đổi.
• Trạng thái bất cân bằng: mọi trạng thái ở ngồi
điểm cân bằng.

Copyright © Wondershare Software

SỰ TRAO ĐỔI VẬT
CHẤT TRONG HST

Copyright © Wondershare Software

SỰ TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG HST
• Tổng hợp chất hữu cơ:
– Quang tổng hợp (photosynthes):
Cây xanh:
CO2+2H2O as(CH2O)n+O2
Oxy hóa: 2H2O=>4H+O2
Khử: 4H+CO2=CH2O+H2O

VK Thiosprilum (đỏ), Chlorobium (lục):

CO2+2H2S as(CH2O)n+H2O+S2
2H2O+3O2+2S =>2H2SO4

Copyright © Wondershare Software

17


2/23/2014

SỰ TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG HST
• Tổng hợp chất hữu cơ:
– Hóa tổng hợp (chemosynthes): năng lượng
nhận từ oxy hóa chất VC do VK thực hiện
• Nitrosomonas & nitrosococcus
2NH3+3O2=>2HNO2+2H2O+138 cal
ã Nitrobacter:
2HNO2+O2=2HNO3+43,2 cal

Copyright â Wondershare Software

S TRAO I VT CHT TRONG HST
• Sử dụng chất hữu cơ:
– Hơ hấp hiếu khí (aerobic):
C6H12O6+6O2=6CO2+6H2O+674 cal
C2H5OH+02=C2H4O2+H2O+116,2 cal
2NH3+4O2=2HNO3+2H2O+158 cal
CH4+2O2=CO2+H2O+220 cal

– Hơ hấp kị khí (anaerobic):

(C6H10O5 )n+n6H2O=3nCH4+3nCO2
– Lên men (frementation): lactobacterium
acidophilum, L. lactic, L. plantarum
C6H12O6=>2C3H6O3
Copyright © Wondershare Software

Sự chuyển hóa vật chất
trong HST
• Chuỗi và mạng lưới thức ăn
• Bậc dinh dưỡng và tháp sinh thái
–Bậc dinh dưỡng
–Tháp sinh thái

Copyright © Wondershare Software

18


2/23/2014

Chuỗi và mạng lưới thức ăn
• Chuỗi thức ăn (food chain): sự vận
chuyển năng lượng dinh dưỡng từ nguồn
đến các SV khác.
– Cỏthỏcáohổ SV phân hủy
– Xác động vật SV phân hủy

• Có 2 dạng lớn:
– Nhập cao, xuất thấp của chất HC (HST
rừng);

– Nhập thấp, xuất cao (thủy vực)

Copyright © Wondershare Software

Copyright © Wondershare Software

Copyright © Wondershare Software

19


2/23/2014

FOOD CHAIN

Copyright © Wondershare Software

Ứng dụng trong thức tế
Đối tượng

Dichloro diphenyl
Trichloroethane - DDT

Môi trường nước

0.000003 ppm

Tảo/thực vật trong nước
(aquatic plants)
Cá ăn thực vật

(herbivorous fish)
Các loại cá
(carnivorous fish)
Chim ăn cá
(fish-eating bird species)

0.04 ppm
0.5 ppm
2 ppm
25 ppm
Copyright â Wondershare Software

Nhn xột
ã Trong chuỗi thức ăn, chất hữu cơ được
vận động qua các mắt xích;
• Một số chất khơng bị phân hủy nhanh:
chất phóng xạ bền vững, thuốc trừ sâu:
chúng có khả năng tích lũy trong cơ thể
một lượng khá lớn làm tăng tác dụng
của độc tố;

Copyright © Wondershare Software

20


2/23/2014

Nhận xét (tt)
• Lúc đầu: các chất khó phân hủy thường là các

chất ơ nhiễm, có nồng độ thấp khơng độc hại,
• Qua chuỗi thức ăn, lượng chất vơ hại này (đơi
khi với liều lượng rất nhỏ) tích lũy dần trở
thành có hại.
• Hàm lượng (nồng độ) tăng dần ở bậc dinh
dưỡng cao hơn, và trở nên gây độc cho sv.
=> Đó là hiện tƣợng khuếch đại sinh học
trong chuỗi thc n.

Copyright â Wondershare Software

Nhn xột (tt)
ã C th sv khơng những tích lũy chất ơ
nhiễm trong tự nhiên mà cịn lích lũy
được cả các chất hữu cơ tổng hợp.
• Qua chuỗi thức ăn: SV có vai trị mở
rộng và phát tán chất ơ nhiễm.
• Qua q trình trao đổi chất: các chất vào
cơ thể sv, được đồng hóa vào trong mụ
v t bo.

Copyright â Wondershare Software

Nhn xột (tt)
ã Nh chuỗi thức ăn mà chất ô nhiễm
chuyển được từ sv này  sv khác;
• Cũng nhờ sv mà chất ơ nhiễm được lan
truyền rất xa đến một nơi khác;
• Sv ở cuối chuỗi thức ăn bị tác động
mạnh nhất.


Copyright © Wondershare Software

21


2/23/2014

LƢỚI THỨC ĂN
• Trong thực tế chuỗi thức ăn khơng tồn
tại độc lập mà đan xen vào nhau tạo
thành mạng lưới thức ăn (food net, food
web)
• Lưới thức ăn thể hiện mối quan hệ chặt
chẽ giữa các SV trong HST.

Copyright © Wondershare Software

FOOD WEB

Copyright © Wondershare Software

Sự chuyển hóa vật chất
trong HST
Phân biệt:
• Chuỗi thức ăn chăn ni
• Chuỗi thức ăn phế liệu

Copyright © Wondershare Software


22


2/23/2014

Sự chuyển hóa vật chất
trong HST
• Chuỗi và mạng lưới thức ăn
• Bậc dinh dưỡng và tháp sinh thái
–Bậc dinh dng
Thỏp sinh thỏi

Copyright â Wondershare Software

BC DINH DNG
ã L th tự các nhóm SV trong chuỗi thức
ăn.
• Bậc dinh dưỡng 1 - SV tự dưỡng hay
SV sản xuất;
• Bậc dinh dưỡng thứ 2 - SVTT bậc 1;
• Bậc dinh dưỡng th 3 - SVTT bc 2;
ã ..

Copyright â Wondershare Software

THP SINH THÁI
• Có 3 loại tháp sinh thái:
- Tháp số lƣợng - dựa trên số lượng các
cá thể SV ở mỗi bậc dinh dưỡng.
- Tháp sinh khối - dựa trên khối lượng

tổng số của tất cả các SV trên một đơn vị
diện tích hay thể tích ở mỗi bậc dd.
- Tháp năng lƣợng - dựa trên số năng
lượng được tích lũy trên một đv dt hay tt
trong một đv tg ở mỗi bậc dd.
Copyright © Wondershare Software

23


2/23/2014

THÁP SINH THÁI

Copyright © Wondershare Software

THÁP SINH THÁI

Copyright © Wondershare Software

THÁP SINH THÁI

Copyright © Wondershare Software

24


2/23/2014

THÁP SINH THÁI

• Ƣu điểm, nhƣợc điểm
+Tháp số lƣợng dễ xây dựng song ít có giá trị;
+Tháp sinh khối có giá trị cao hơn tháp số
lượng. Nhưng thành phần hóa học và giá trị
năng lượng của chất sống trong các bậc dinh
dưỡng khác nhau, tháp sinh khối không chú ý
đến thời gian tích lũy sinh khối ở mỗi bậc dd.
+ Tháp năng lƣợng hoàn thiện nhất. Tuy nhiên
xây dựng phức tạp, đòi hỏi nhiều cơng sức thời
gian.

Copyright © Wondershare Software

Hiệu suất sinh thái (HSST)
• HSST là tỷ số phần trăm giữa năng lượng
hấp thụ ở bậc dinh dưỡng n so với bậc
dinh dưỡng n+1.
HSST=A2/A1=A1/PN
• Ở bậc sinh vật sản xuất thì HSST chính là
hiệu suất quang hợp.

Copyright © Wondershare Software

Hiệu suất sinh thái của chuỗi thức ăn
trong HST rừng Sồi
• Cây sồi  Côn trùng cánh phấn  Chim ăn
thịt. Đơn vị tính 106 kcal/ha/năm
(Medweeka và cộng sự, 1974)
Lá sồi(PN=14,2)  Cơn trùng (A1=0,49;
R=0,38)  Chim (A2=0,0045;R=0,083).

HSST1=A1/PN=0,49/14,2=3,5%
HSST2=A2/A1=0,0045/0,49=0.9%

Copyright © Wondershare Software

25


×