®å ¸n tèt nghiÖp ®¹i häc
®å ¸n tèt nghiÖp ®¹i häc
Sinh viªn thùc hiÖn : NguyÔn ThÞ Thu HuyÒn
Gi¸o viªn híng dÉn : ThS. NguyÔn V¨n §¸t
Mục đích của đồ án
Mục đích của đồ án
Tìm hiểu và nghiên cứu kĩ thuật lập
lịch trong mạng IP
ứng dụng của kĩ thuật lập lịch trong
mạng IP và định hướng cho mạng
viễn thông trong tương lai
tóm tắt nội dung
tóm tắt nội dung
Tổng quan về QoS trong mạng IP
Tìm hiểu kiến trúc CQS trong mạng IP
Kĩ thuật lập lịch và các thuật toán
Các dịch vụ ứng dụng của lập lịch
Kết luận
A
B
NET
NET
NET
NET
CE
Q
CE
Q
NP
NP NP
QoS
Tæng quan vÒ QoS
Tæng quan vÒ QoS
M« h×nh QoS tæng quan
Các tham số QoS
Các tham số QoS
Băng thông
Băng thông
Trễ
Trễ
Jitter (Biến động trễ)
Jitter (Biến động trễ)
Loss (Tỉ lệ mất gói)
Loss (Tỉ lệ mất gói)
Độ khả dụng
Độ khả dụng
Bảo mật
Bảo mật
QoS trong một thiết bị mạng
QoS trong một thiết bị mạng
QoS trong một thiết bị mạng bao gồm
QoS trong một thiết bị mạng bao gồm
:
:
Quản lý tắc nghẽn
Quản lý tắc nghẽn
Quản lý hàng đợi
Hiệu suất liên kết
Chính sách và định hình lưu lượng
Quản lý tắc nghẽn
Quản lý tắc nghẽn
Công cụ quản lý tắc nghẽn
Công cụ quản lý tắc nghẽn
PQ (Priority Queuing) Hàng đợi ưu tiên
PQ (Priority Queuing) Hàng đợi ưu tiên
CQ (Custom Queuing) Hàng đợi khách
CQ (Custom Queuing) Hàng đợi khách
WFQ (Weighted Fair Queuing) Hàng đợi hợp lý theo
WFQ (Weighted Fair Queuing) Hàng đợi hợp lý theo
trọng số
trọng số
CBWFQ (Class-Base WFQ) Hàng đợi hợp lý theo trọng
CBWFQ (Class-Base WFQ) Hàng đợi hợp lý theo trọng
số trên cơ sở lớp
số trên cơ sở lớp
Quản lý hàng đợi
Sử dụng thuật toán WRED (Weighted Early Random
Detect) Tách sớm ngẫu nhiên để giải quyết hai vấn
đề:
1. Tạo một hàng đợi chứa các gói có độ ưu tiên cao
2. Thiết lập tiêu chuẩn đối với các gói bị tách ra ngoài (Khi có
hiện tượng tail-drop)
Hiệu suất liên kết
Sử dụng việc phân mảnh gói và sắp xếp các gói xen với các
gói thoại để đạt hiệu quả cao nhất
Xử lý và định hình lưu lượng
Đinh hình được sử dụng để tạo một luồng lưu lượng hạn chế
khả năng của băng thông. Điều này được sử dụng nhiều lần
khi tràn lưu lượng
Bæ sung qos vµo
trong m¹ng IP ?
Bổ sung
Bổ sung
q
q
o
o
s
s
vào cho mạng
vào cho mạng
Chia phần
truy nhập
hoặc các
dịch vụ
Sử dụng
Xếp hàng
theo giá
Sử dụng các
kỹ thuật mới
(DiffServ,
RSVP)
Sử dụng phư
ơng pháp
tiếp cận IP
được quản
lý
Mạng IP
Besr Effort
Cải thiện các tham số QoS
Cải thiện các tham số QoS
Băng thông
Dồn kênh theo hướng ngược để tăng khả năng cho nhiều
cuộc gọi
Trễ
Không làm gì nhiều trừ cố gắng tối thiểu các bước nhảy giữa
các bộ định tuyến (nhưng làm thế nào?)
Jitter
Thêm các bộ đệm Jitter
Loss
Thêm phần tiền sửa lỗi vào gói tin (ít dùng)
Độ khả dụng
Sử dụng nhiều liên kết đến ISP (Internet Service Provider),
thậm chí sử dụng nhiều ISP
Bảo mật
Thêm các phương pháp mã hoá nhận thực và mã hoá của
chính họ (hay dùng)
Sử dụng các giao thức và thuật toán
Sử dụng các giao thức và thuật toán
WFQ(Weighted Fair Queuing) Xếp hàng hợp lý theo trọng số
Định tuyến theo chính sách
RSVP(Resource Rervation Protocol) Giao thức dự trữ tài nguyên
RED(Random Early Detect) Tách sớm ngẫu nhiên
MPLS(MultiProtocol Label Switching) Chuyển mạch nhãn đa giao thức
DiffServ Dịch vụ phân biệt
CBQ(Class-Base Queuing) Xếp hàng trên cơ sở lớp
.