Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

báo cáo đánh giá bảo vệ môi trường hoạt động Cơ khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.14 KB, 18 trang )

BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG CỦA DỰ ÁN GIA CÔNG & SỮA CHỮA CƠ KHÍ LÊ VIỆT
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG
1/ Tên Dự án: Gia công và sữa chữa cơ khí Lê Việt
2/ Tên chủ đầu tư: Doanh nghiệp tư nhân cơ khí Lê Việt
3/ Địa chỉ liên hệ: số số 424 khóm 1, thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ
- tỉnh Vĩnh Long.
4/ Chủ Doanh nghiệp: Nguyễn Thị Hoanh, sinh năm 1957.
6/ Điện thoại: 070.850333
Trang 1
BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG CỦA DỰ ÁN GIA CÔNG & SỮA CHỮA CƠ KHÍ LÊ VIỆT
CHƯƠNG II
MÔ TẢ ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN
1/ Địa điểm thực hiện: số 424 khóm 1, thị trấn Long Hồ, huyện Long
Hồ - tỉnh Vĩnh Long.
2/ Vị trí địa lý:
Dự án Gia công - sữa chữa cơ khí Lê Việt được xây dựng trên
thửa đất số 615 Tờ bản đồ số 14 của chủ sở hữu là ông Lê Việt Trí
được UBND huyện Long Hồ cấp giấy chứng nhận QSD đất chính thức;
với diện tích 95,2m
2
và mặt bằng 50m
2
thuê dài hạn của ông Nguyễn
Phúc Hồng toạ lạc tại Khóm 1, thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ, tỉnh
Vĩnh Long, nằm cặp Quốc lộ 32 (có sơ đồ kèm theo), có vị trí giáp tứ
cận như sau:
- Phía Đông giáp hộ Ông Võ Thanh Cự.
- Phía Tây giáp hộ Bà Nguyễn Thị Ánh và hộ Ông Huỳnh Phú Hoà.
- Phía Nam giáp Bà Nguyễn Thị Chói.
- Phía Bắc giáp Quốc lộ 53.


3/ Nguồn tiếp nhận chất thải:
a/ Bụi, khí thải và tiếng ồn:
Trong hoạt động của dự án, lượng bụi, khí thải bẩn và tiếng ồn phát
sinh đều thải vào môi trường không khí xung quanh.
b/ Nước thải:
Nước thải của cơ sở chủ yếu là nước thải sinh hoạt của gia đình và
công nhân, nước thải này sẽ được xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại 3 ngăn
sau đó thoát vào hệ thống cống chung của khu vực.
Trang 2
BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG CỦA DỰ ÁN GIA CÔNG & SỮA CHỮA CƠ KHÍ LÊ VIỆT
c/ Chất thải rắn:
- Rác thải sinh hoạt được thu gom đưa về bãi rác tập trung.
- Rác thải là bao bì, chai nhựa, sắt vụn được thu gom để tái chế, tái
sử dụng và bán phế liệu.
Trang 3
BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG CỦA DỰ ÁN GIA CÔNG & SỮA CHỮA CƠ KHÍ LÊ VIỆT
CHƯƠNG III
NHỮNG THAY ĐỔI VỀ NỘI DUNG CỦA DỰ ÁN
I. QUI MÔ HOẠT ĐỘNG, KINH DOANH
1/ Qui mô hoạt động:
- Thời gian bắt đầu hoạt động kinh doanh là: tháng 12/2003.
- Tổng diện tích thực hiện: 145,2 m
2
. Trong đó:
+
Xưởng (95,2 m
2
): Khu vực hoạt động chính của cơ sở
+
Khu vực sơn (50 m

2
): Nơi dùng để sơn các sản phẩm sau khi gia công
và sữa chữa.
- Hoạt động chủ yếu của cơ sở là gia công và sữa chữa cửa sắt,
cửa nhôm, cửa inox, nhà tiền chế … từ các nguyên liệu là sắt, tole,
nhôm, inox …
- Công suất hoạt động của cơ sở mỗi năm khoảng:
+ Sản xuất: 2.150 m sản phẩm
+ Gia công: 700 m Sắt
+ Sơn: 3.000 m sản phẩm
2/ Lao động
Tổng số nhân viên là 06 người, bao gồm:
+ Kế toán: 01 người
+ Thợ: 05 người
3/ Danh mục các máy móc, thiết bị :
TT Tên thiết bị Nhãn hiệu Chủng loại Số lượng Nơi sản xuất
1 Máy tiện - 1,6 m 1 Balan
2 Máy hàn HỒNG KÝ 300 A 3 Việt Nam
3 Máy hàn xách tay JASIC 220A 3 Nhật
Trang 4
BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG CỦA DỰ ÁN GIA CÔNG & SỮA CHỮA CƠ KHÍ LÊ VIỆT
4 Máy khoan FUSO 1 HP 2 Hunggari
5 Máy mài tay GEPGYAHA 0,25 HP 5 Trung Quốc
6 Máy cắt HỒNG KÝ 2 HP 2 Việt Nam
Tất cả các thiết bị nêu trên đều sử dụng 40%.
II. NHU CẦU NGUYÊN - NHIÊN LIỆU VÀ ĐIỆN NƯỚC SỬ DỤNG
1/ Danh mục nguyên - nhiên liệu (đơn vị/năm)
TT
Loại nguyên-
nhiên liệu

Số lượng nhập Đơn vị Nguồn gốc
1 Sắt hộp (các loại) 120.000 Kg/năm Hồng Ký VL
2 Sắt V (các loại) 110.000 Kg/năm Hồng Ký VL
3 Tole phẳng 2.000 Kg/năm Hồng Ký VL
4 Sắt ống (các loại) 2.000 Kg/năm Hồng Ký VL
5 Sắt U 500 Kg/năm Hồng Ký VL
6 Nhôm 1.000 Kg/năm Minh Vũ VL
7 Inox 50 Kg/năm Lộc Đào VL
8 Đá mài
500
Viên/nă
m
Dũng Phát VL
9 Đá cắt
120
Viên/nă
m
Dũng Phát VL
10 Đũa hàn 170 Hộp/năm Dũng Phát VL
11 Bản lề 2.200 Cái/năm Dũng Phát VL
12 Kiếng 300 m
2
/năm Tòng VL
13 Xăng 4.000 lit/năm Trạm xăng dầu LH
14 Nước sơn 200 lit/năm Vạn Phúc LH
2/ Nhu cầu điện - nước sử dụng:
a/ Nhu cầu sử dụng điện:
- Nguồn điện được sử dụng từ đường dây trung thế 3 pha 22KV.
- Mức tiêu thụ hàng tháng khoảng 500 kWh.
b/ Nhu cầu sử dụng nước:

Trang 5
BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG CỦA DỰ ÁN GIA CÔNG & SỮA CHỮA CƠ KHÍ LÊ VIỆT
Nhu cầu dùng nước của cơ sở chủ yếu phục vụ cho nhu cầu sinh
hoạt ước tính sử dụng nước máy khoảng 15 m
3
/tháng và nước mưa
trong hồ chứa (V=8.000 lit).
CHƯƠNG IV
THAY ĐỔI VỀ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
VÀ BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC CỦA DỰ ÁN
I. CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
1/ Các loại chất thải phát sinh:
Trang 6
BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG CỦA DỰ ÁN GIA CÔNG & SỮA CHỮA CƠ KHÍ LÊ VIỆT
a/ Khí thải và bụi:
Khí thải và bụi trong hoạt động cơ khí ở đây chủ yếu là:
- Khí thải sinh ra chủ yếu là khói hàn, CO, CO2, SO2, bụi Silic, nhiệt
lượng … trong quá trình hàn, cắt, dập kim loại.
- Bụi kim loại - mạc sắt, gỉ sắt, bụi nhôm, mạc phôi tiện sinh ra trong
quá trình cắt gọt kim loại.
- Bụi sơn phát sinh trong quá trình sơn sản phẩm. Bụi sơn là loại
bụi hoá học tổng hợp các loại hoá chất, đáng lưu ý là chì và thuỷ ngân
rất có hại cho sức khoẻ.
- Ngoài ra còn có khí thải sinh ra từ các thiết bị vận hành, các
phương tiện vận chuyển ... Các chỉ tiêu ô nhiễm chủ yếu sinh ra như khí
NO
2
, SO
2
, CO …

* Bảng kết quả phân tích các chỉ tiêu ô nhiễm của bụi và khí thải
sinh ra từ cơ sở (Phiếu kết quả đo đạc MT số: 82/KQKN.2010, ngày
18/3/2010 của Sở KH&CN Vĩnh Long)
BỤI:
VỊ TRÍ ĐO ĐẠC
ĐƠN VỊ
TÍNH
KẾT QUẢ
TIÊU CHUẨN
Khu sản
xuất
Khu dân

Hộ Nguyễn Thị Ánh, cách
cơ sở khoảng 1m (thời
điểm đang hoạt động)
mg/m
3
0,2
6 0,3
Hộ Huỳnh Phú Hòa, cách
cơ sở khoảng 10m (thời
điểm đang hoạt động)
mg/m
3
0,1

Ghi chú:
- Bụi khu sản xuất: 505 BYT/QĐ – Tiêu chuẩn giới hạn tối đa cho
phép nồng độ bụi trong không khí.

Trang 7

×