Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng nguyên lý kế toán chương 3 ths nguyễn văn thịnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (685.67 KB, 5 trang )

13/09/2011

Company

LOGO

Chương 3:
Tài khoản kế toán và Ghi sổ kép
Nguyễn Văn Thịnh
Email:

Mục tiêu của Chương 3
www.themegallery.com

Giúp người học hiểu rõ các vấn đề sau:
1. Tài khoản kế toán:
 Khái niệm
 Công dụng
 Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản
 Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho các
doanh nghiệp ở Việt Nam
2. Phương pháp ghi kép:
 Khái niệm
 Phương pháp định khoản nghiệp vụ kinh tế tài
chính

1. Tài khoản kế toán
 Tài khoản kế toán là gì?
 Kết cấu của tài khoản gồm 2 bên: Bên NỢ và Bên CÓ
 Hình thức trình bày (Tài khoản chữ T)
 Các thuật ngữ


• Bên Nợ, Bên Có
• Ghi Nợ, Ghi Có
• Số phát sinh
• Số dư của tài khoản (Số dư Nợ, Số dư Có)
• Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ + SPS tăng trong kỳ - SPS giảm trong kỳ

 Tài khoản kế toán được cấu tạo 2 bên, một bên để ghi số phát sinh tăng
và một bên còn lại dùng để ghi số phát sinh giảm.

1


13/09/2011

1. Tài khoản kế toán
www.themegallery.com

 Nội dung tổng quát của một tài khoản kế toán
Bên Nợ

Tên, số hiệu của tài khoản kế toán

Bên Có

I. Số dư đầu kỳ của TS

1. Số dư đầu kỳ của Nguồn vốn

II. SPS tăng trong kỳ của TS


2. SPS tăng trong kỳ của Nguồn vốn

3. SPS giảm trong kỳ của Nguồn vốn III. SPS giảm trong kỳ của TS
IV. Số dư cuối kỳ của TS

4. Số dư cuối kỳ của Nguồn vốn

1. Tài khoản kế toán
 Phương pháp ghi chép vào tài khoản kế toán
TÀI SẢN

=

NỢ PHẢI TRẢ

SỐ DƯ
+

+

NGUỒN VỐN CSH

SỐ DƯ
-

-

SỐ DƯ

+


SỐ DƯ

-

SỐ DƯ
CHI PHÍ
+

-

+

SỐ DƯ

DOANH THU
-

+

2. Hệ thống Tài khoản kế toán
www.themegallery.com

 Hệ thống tài khoản kế toán là gì?
 Bảng liệt kê các tài khoản kế toán (tên gọi, số hiệu)
 Tùy theo yêu cầu quản lý của từng quốc gia, hệ thống tài khoản kế
toán có thể do đơn vị tự lập hoặc được ban hành thống nhất để áp
dụng.

 Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp của Việt Nam được

ban hành theo quyết định số Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006
 Và cập nhật theo Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31 tháng
12 năm 2009 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn sửa đổi, bổ
sung Chế độ kế toán Doanh nghiệp

2


13/09/2011

2. Hệ thống tài khoản kế toán
TÀI SẢN

NGUỒN VỐN

LOẠI 1: TÀI SẢN NGẮN HẠN
LOẠI 2: TÀI SẢN DÀI HẠN

CHI PHÍ

LOẠI 3: NỢ PHẢI TRẢ
LOẠI 4: VỐN CHỦ SỞ HỮU

DOANH THU

LOẠI 6: CHI PHÍ SXKD
LOẠI 8: CHI PHÍ KHÁC

LOẠI 5: DOANH THU

LOẠI 7: THU NHẬP KHÁC

LOẠI 9
XÁC ĐỊNH KQHĐKD
Tổng chi phí từ hoạt động
kinh doanh

Tổng doanh thu, thu nhập từ
hoạt động kinh doanh

2. Hệ thống tài khoản kế toán
* Các tài khoản phản ánh Tài sản (TK Loại 1 và Loại 2 )

,214

2. Hệ thống tài khoản kế toán
Các tài khoản Nguồn vốn (Loại 3 và loại 4)

SỐ DƯ:

3


13/09/2011

2. Hệ thống tài khoản kế toán
* Các tài khoản chi phí (Loại 6 và loại 8)
TK LOẠI 6, LOẠI 8

Chú ý: Các tài khoản loại 5, 6, 7, 8,

9 không có số dư

+ * Tài khoản Xác định kết quả kinh doanh (TK 911)

NỢ

TK “Xác định kết quả kinh doanh” - 911

Giá vốn hàng bán
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý Doanh nghiệp
Chi phí hoạt động tài chính
Chi phí khác
Chi phí thuế TNDN
Kết chuyển kết quả kinh doanh (Lãi)



Doanh thu thuần của hoạt động KD
Doanh thu thuần nội bộ
Doanh thu hoạt động tài chính
Thu nhập khác
Kết chuyển kết quả kinh doanh (Lỗ)

2. Hệ thống tài khoản kế toán
Các tài khoản ngoài bảng (TK Loại 0)
001, 002, 003, 004,
007, 008
+


-

SỐ DƯ

3. Phân loại Tài khoản kế toán
 Phân loại theo sự vận động của tài sản và tính thanh khoản
của tài khoản
1. Loại 1: Tài sản ngắn hạn
2. Loại 2: Tài sản dài hạn
3. Loại 3: Nợ phải trả
4. Loại 4: Vốn chủ sở hữu
5. Loại 5: Doanh thu
6. Loại 6: Chi phí sản xuất kinh doanh
7. Loại 7: Thu nhập khác
8. Chi phí khác
9. Xác định kết quả kinh doanh

4


13/09/2011

3. Phân loại Tài khoản kế toán
 Phân loại theo mối quan hệ với Bảng cân đối kế toán
1. Nhóm TK Tài sản
2. Nhóm TK Nguồn vốn
3. Nhóm TK trung gian phản ánh quy trình hoạt động kinh doanh
4. Nhóm TK ngoài bảng cân đối kế toán



Phân loại theo thuộc tính của tài khoản


TK đơn tính



TK lưỡng tính



TK điều chỉnh

4. GHI KÉP
 Khái niệm
 Phương pháp định khoản kế toán





B1. Xác định các đối tượng kế toán có liên quan



B2. Xác định trạng thái biến động của từng đối tượng kế toán



B3. Xác định tài khoản sử dụng thích hợp




B4. Xác định các bên của tài khoản



B5. Xác định các số đo thích ứng (tiền, hiện vật, ....)

Các loại định khoản kế toán


Định khoản giản đơn



Định khoản phức tạp



KẾT CHUYỂN TÀI KHOẢN



KHÓA, MỞ LẠI TÀI KHOẢN

5




×