Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

Mạng truyền dẫn CSC--VTN1 và Thiết bị FLX600A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 53 trang )

báo cáo tốt nghiệpbáo cáo tốt nghiệp
************
gvhd :Tgvhd :Tss Bùi trung hiếuBùi trung hiếu
svth : nguyễn anh tuấnsvth : nguyễn anh tuấn
lớp : lớp : ĐĐ20002000--VT2VT2
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Chơng I : Hệ thống thông tin quangChơng I : Hệ thống thông tin quang
ChơngII : Tổng quan về công nghệ SDHChơngII : Tổng quan về công nghệ SDH
Chơng III : Thiết bị FLX600AChơng III : Thiết bị FLX600A
Chơng IV : Mạng truyền dẫn CSCChơng IV : Mạng truyền dẫn CSC--VTN1VTN1Chơng IV : Mạng truyền dẫn CSCChơng IV : Mạng truyền dẫn CSC--VTN1VTN1
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
HÖ thèng th«ng tin quangHÖ thèng th«ng tin quang
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hệ thống truyền dẫn sợi quang digitalHệ thống truyền dẫn sợi quang digital
GiảI

Biến đổi
điện/
Biến đổi
quanq/
Khuếch
đại
TáI tạo
xung

hoá
Sợi quang
Tín hiệu

Tín hiệu
đầu vào


điện/
quang
quanq/
điện
đại xung
hoá
đầu ra
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Các đặc tính của thông tin quangCác đặc tính của thông tin quang
Các phần tử sau đây đợc chọn để sử dụng Các phần tử sau đây đợc chọn để sử dụng
1. Cáp sợi quang 1. Cáp sợi quang
2. Phần tử phát xạ ánh sáng. (Nguồn quang) 2. Phần tử phát xạ ánh sáng. (Nguồn quang)
aa. . ĐĐiốt Laser (LD)iốt Laser (LD)
bb. . ĐĐiốt phát quang (LED)iốt phát quang (LED)bb. . ĐĐiốt phát quang (LED)iốt phát quang (LED)
3. Phần tử tách sóng quang.( Chuyển đổi quang/ điện)3. Phần tử tách sóng quang.( Chuyển đổi quang/ điện)
aa. . ĐĐiốt quang kiểu thác (APD)iốt quang kiểu thác (APD)
bb. . ĐĐiốt quang PIN(PINiốt quang PIN(PIN--PD)PD)
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Tæng quan vÒ c«ng nghÖ SDHTæng quan vÒ c«ng nghÖ SDH
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Khái niệm về SDHKhái niệm về SDH
sdhsdh đợc hđợc hìình thành và nh thành và phát triển trên cơ sở các phát triển trên cơ sở các
tiêu chuẩn của mạng thông tin quang đồng bộ tiêu chuẩn của mạng thông tin quang đồng bộ
SONET, SONET, nnăăm m 1986 ITU1986 ITU--T bắt đầu nghiên cứu các T bắt đầu nghiên cứu các
tiêu chuẩn của SONET và đến tiêu chuẩn của SONET và đến nnăăm m 1988 t1988 thhìì các tiêu các tiêu tiêu chuẩn của SONET và đến tiêu chuẩn của SONET và đến nnăăm m 1988 t1988 thhìì các tiêu các tiêu
chuẩn của SDH nh tốc độ bit, kích cỡ khung tín chuẩn của SDH nh tốc độ bit, kích cỡ khung tín
hiệu, cấu trúc bộ ghép, hiệu, cấu trúc bộ ghép, trtrìình nh tự sắp xếp các luồng tự sắp xếp các luồng
nhánh nhánh đã đợc ITUđã đợc ITU--T ban hành.T ban hành.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Tốc độ bit của SDH gồm cóTốc độ bit của SDH gồm có

STM-1 = 155,52 Mbit/s
STM-4 = 4 x STM-1 = 622,08 Mbit/s
STM-8 = 8 x STM-1 = 1244,16 Mbit/sSTM-8 = 8 x STM-1 = 1244,16 Mbit/s
STM-12 = 12 x STM-1 = 1866,24 Mbit/s
STM-16 = 16 x STM-1 = 2488,32 Mbit/s
STM-64 = 64 x STM-1 = 9953,28 Mbit/s
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Các tiêu chuẩn của SDHCác tiêu chuẩn của SDH
G.707 : Tốc độ hệ thống phân cấp số đồng bộ.
G.708 : Giao tiếp nút mạng cho hệ thống
phân cấp số đồng bộ.phân cấp số đồng bộ.
G.709 : Cấu trúc ghép đồng bộ.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
u điểm của SDHu điểm của SDH
Giao diện đồng bộ thống nhất, nhờ vậy mà trên
mạng SDH có thể sử dụng các chủng loại thiết bị
của nhiều nhà cung cấp khác nhau.
Nhờ việc sử dụng các con trỏ mà việc tách/ghép Nhờ việc sử dụng các con trỏ mà việc tách/ghép
các luồng nhánh thành tín hiệu STM-N đơn giản
và dễ dàng.
Có thể ghép đợc các loại tín hiệu khác nhau
một cách linh hoạt, không chỉ tín hiệu thoại mà cả
các tín hiệu khác nh tế bào ATM, Data đều có
thể ghép vào khung SDH.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
SDH cho phép đáp ứng đợc tất cả các dịch vụ mới nh SDH cho phép đáp ứng đợc tất cả các dịch vụ mới nh
ATM (Asynchronous Tranfer Mode), FDDI (Fibre ATM (Asynchronous Tranfer Mode), FDDI (Fibre
Distribute Data Interface Distribute Data Interface chuẩn cho mạng LAN), chuẩn cho mạng LAN),
DQDB (Distributed Queue Dual Bus DQDB (Distributed Queue Dual Bus chuẩn cho mạng chuẩn cho mạng
MAN)MAN)

Thông qua việc sử dụng cấu hThông qua việc sử dụng cấu hìình vòng kín (Ring nh vòng kín (Ring
Network), nối chéo mắt lới, bảo vệ m:n, giám sát chất Network), nối chéo mắt lới, bảo vệ m:n, giám sát chất Network), nối chéo mắt lới, bảo vệ m:n, giám sát chất Network), nối chéo mắt lới, bảo vệ m:n, giám sát chất
lợng mà SDH đạt đợc độ an toàn cao và tiến tới mạng lợng mà SDH đạt đợc độ an toàn cao và tiến tới mạng
thông minh.thông minh.
Dung lợng các byte dành cho quản lý và bảo dỡng Dung lợng các byte dành cho quản lý và bảo dỡng
lớn. Các kênh quản lý mạng cung cấp các khả lớn. Các kênh quản lý mạng cung cấp các khả nnăăngng quản quản
lý, vận hành và bảo dỡng (OAM) cho phép mạng đợc lý, vận hành và bảo dỡng (OAM) cho phép mạng đợc
quản lý có hiệu quả.quản lý có hiệu quả.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Phần tử mạng SDH hoạt động dựa trên mạng
SDH và cấu trúc ghép kênh của SDH cho
phép giảm đáng kể số lợng thiết bị. Do đó
chi phí lắp đặt, đi dây giảm đáng kể, đồng
thời các giao tiếp quang cho phép nâng cao
khả năng truyền đến trên 100 km mà khôngkhả năng truyền đến trên 100 km mà không
cần phát lặp ở tốc độ 2,5 Gbit/s.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Cấu trúc SDHCấu trúc SDH
Sơ đồ khối bộ ghép
STM-N
AUG
AU-4
VC-4
VC-3
AU-3
VC-3
C-4
C-3
TUG-3
TU-3

139264
kbit/s
44736 kbit/s
34368 kbit/s
xN x1
x3
x3
x7
x1
TUG-2 C-2
C-12
C-11
TU-12
TU-11
TU-2
VC-2
VC-12
6312
kbit/s
2048
kbit/s
1544
kbit/s
x3
x7
x4
x7
VC-11
Xử lý con trỏ
Sắp xếp

Đồng chỉnh
Ghép kênh
x1
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Khung VC-3 và VC-4
Vùng tải trọng
P
O
9 dòng
85 cột
Vùng tải trọng
P
O
9 dòng
261 cột
H
VC-3 POH
( a)
H
VC-4 POH
( b)
125
à
s125
à
s
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Cấu trúc đa khung VC-n và TU-n mức thấp
Trạng thái
Byte H4

V1
V2
XXXXXX00
XXXXXX01
125
à
s
TU-n
V5
VC-n
VC-11 VC-12 VC-2
26 35 107
V2
V3
V4
XXXXXX01
XXXXXX10
XXXXXX11
250
à
s
375
à
s
500
à
s
J2
N2
K4

26 35 107
26 35 107
26 35 107
104 140 428
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
RSOH
AU-n PTR
Payload
3
1
9 bytes 261 bytes
270 bytes
Cấu trúc khung STM-1
AU-n PTR
MSOH
1
5
125 às
Khung STM-1 gồm ba khối :
- Khối mào đầu vùng SOH(Section Overhead).
- Khối con trỏ (Pointer) .
- Khối ti trọng Payload .
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Chức nChức năăng con trỏng con trỏ
Trong bộ ghép SDH con trỏ đợc sử dụng để đồng bộ các nhánh Trong bộ ghép SDH con trỏ đợc sử dụng để đồng bộ các nhánh
và các khung bậc cao hơn.Tín hiệu nhánh trong một VC có thể và các khung bậc cao hơn.Tín hiệu nhánh trong một VC có thể
truyền với pha riêng so với khung ghép. Liên hệ pha gitruyền với pha riêng so với khung ghép. Liên hệ pha giữữa khung a khung
ghép và VC đợc ghi lại trong các byte con trỏ. Các byte con trỏ này ghép và VC đợc ghi lại trong các byte con trỏ. Các byte con trỏ này
đợc đặt tại vị trí cố định trong khung ghép và ghi địa chỉ byte đầu đợc đặt tại vị trí cố định trong khung ghép và ghi địa chỉ byte đầu
tiên của VC tức là byte đầu tiên của VCtiên của VC tức là byte đầu tiên của VC--POH trong khung ghép, sử POH trong khung ghép, sử tiên của VC tức là byte đầu tiên của VCtiên của VC tức là byte đầu tiên của VC--POH trong khung ghép, sử POH trong khung ghép, sử

dụng để đồng bộ tốc độ khung ghép và tốc độ khung tín hiệu bằng dụng để đồng bộ tốc độ khung ghép và tốc độ khung tín hiệu bằng
cách ghi nhận mối quan hệ về pha gicách ghi nhận mối quan hệ về pha giữữa khung ghép và byte đầu tiên a khung ghép và byte đầu tiên
trong khung tín hiệu đợc ghép.trong khung tín hiệu đợc ghép.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Cấu trúc khung STM-N


Tín hiệu SDH với tốc độ cao hơn tốc độ cơ bn
thu đợc thông qua ghép byte xen byte tín hiệu
STM-1, và tốc độ của tín hiệu STM-N là
Nx155,52 Mbit/s ( N là số nguyên dơng).
4 x STM-1 = 1 x STM-4.4 x STM-1 = 1 x STM-4.
16 x STM-1 = 1 x STM-16.
4 x STM-4 = 1 x STM-16.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


Tín hiệu STM-64 thờng hình thành từ 4 tín
hiệu STM-16, tuy nhiên củng có thể sử dụng hỗn
hợp nhiều loại tín hiệu đồng bộ mức thấp để tạo
thành tín hiệu đồng bộ mức cao hơn.
MUX
1/4
a a a a
b b b b
c c c c
STM-1 #1
STM-1 #2
STM-1 #3
dcbadcba

STM-4
1/4
d d d d
STM-1 #3
STM-1 #4
STM-4
a)
MUX
4/16
a a a a
b b b b
c c c c
d d d d
STM-4 #1
STM-4 #2
STM-4 #3
STM-4 #4
dcbadcba
STM-16
b)
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Nx9 bytes
RSOH
Nx261 bytes
Nx270 bytes
Trong trờng hợp ghép N tín hiệu STM-1 để tạo
ra tín hiệu STM-N thì cấu trúc khung STM-N nh
hình vẽ
RSOH
NxAU-n PTR

MSOH
Payload
3
1
5
125 às
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Quá trtrììnhnh ghép kênh SDH chia làm hai giai đoạn :


Sắp xếp các luồng nhánh vào các gói tơng ứng.


Ghép các gói vào khung STM-N.


ối với mỗi loại tín hiệu có cách sắp xếp tơng ứng,
Ghép các luồng nhánh PDH vào khung STM-1


ối với mỗi loại tín hiệu có cách sắp xếp tơng ứng,
việc sắp xếp định rõ vị trí các bit chèn để điền đầy các
trờng tin, đồng thời cho phép bù sự lệch tần a SDH và
PDH bằng việc hiệu chỉnh.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Tæng quan vÒ hÖ thèng
FLX 600AFLX 600A
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Các cấu hình hệ thống FLX600A
FLX600A cung cấp 3 loại cấu hình thiết bị nh sau

Đầu cuối TRM
Xen rẽ ADM Xen rẽ ADM
Thiết bị lặp REG
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Thiết bị đầu cuối
Giao diện nhánh
TRIB
TRM
Giao diện tổng
AGGRTRIB AGGR
Tùy chọn MSP
Cấu hình thiết bị ghép kênh đầu cuối (TRM)
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Thiết bị xen rẽ ADM
ADM
tín hiệu
tổng
STM-4
STM-4
tín hiệu
tổng
Tùy chọn MSP
2Mbps,...,140Mbps, STM-1
Các tín
Hiệu nhánh
Cấu hình thiết bị ADM
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

×