Tr-ờng đại Học Hải Phòng
Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án Bê tông cốt thép 2
Kết cấu nhà cửa
Svth :NGUYN VN HNG
gvhd: TH.S HONG HIU NGHA
Nội dung thiết kế:
Thiết kế khung ngang của một tr-ờng học.
Số liệu thiết kế: 2-F-1
Số
tầng
L1
(m)
L2
(m)
B
(m)
H1
(m)
H2
(m)
Khung
Đặc điểm
xây dựng
5
2,5
7,2
3,0
3,9
3,9
K3
TP. H Ni
Phần I: Tính toán khung
I- Mô tả công trình
Công trình cõn thiết kế là tr-ờng học 5 tầng, đ-ợc xây dựng tại TP. H Ni. Công
trình đ-ợc xây dựng trong thành phố bị che chắn mạnh bởi các tòa nhà cao tầng. Hệ
thống kết cấu của công trình gồm:
1. Hệ thống khung: là hệ thống chịu lực chính của công trình, tiếp nhận tất cả các
tải trọng theo ph-ơng ngang và đứng, sau đó truyền xuống móng.
2. Hệ thống kết cấu bao che: gồm t-ờng và cửa, chỉ làm chức năng che chắn cho
phần nội thất bên trong và bên ngoài, không tham gia chịu lực.
3. Hệ thống sàn: phân bố đều ở các tầng, ngoài việc chịu tải trọng bản thân và hoạt
tải sử dụng tác dụng trực tiếp lên nó thì sàn còn đóng vai trò liên kết, truyền tải trọng
ngang và đứng lên hệ khung đảm bảo cho toàn bộ công trình đ-ợc ổn định và đảm bảo
các cấu kiện cùng tham gia chịu lực.
4. Các bộ phận giao thông: cầu thang theo ph-ơng đứng, hành lang theo ph-ơng
ngang.
GVHD: TH.S HONG HIU NGHA
SVTH:NGUYN VN HNG
Trang 1
Tr-êng ®¹i Häc H¶i Phßng
GVHD: TH.S HOÀNG HIẾU NGHĨA
§å ¸n bª t«ng cèt thÐp 2
SVTH:NGUYỄN VĂN HƯNG
Trang 1
Tr-êng ®¹i Häc H¶i Phßng
GVHD: TH.S HOÀNG HIẾU NGHĨA
§å ¸n bª t«ng cèt thÐp 2
SVTH:NGUYỄN VĂN HƯNG
Trang 1
Tr-ờng đại Học Hải Phòng
Đồ án bê tông cốt thép 2
II- Lựa chọn giải pháp kết cấu
1. Chọn vật liệu sử dụng:
Sử dụng bê tông cấp độ bền B15 có :
Rb = 8.5MPa; Rbt = 0,75MPa
Sử dụng thép:
+ Nếu 12 thì dùng thép AI có RS = RSC = 225MPa
+ Nếu 12 thì dùng thép AII có RS = RSC = 280MPa
2. Lựa chọn giải pháp kết cấu cho sàn:
Chọn sàn s-ờn toàn khối, có dầm phụ và các dầm qua cột.
3. Chọn kích th-ớc sơ bộ chiều dày sàn:
a. Với sàn trong phòng:
Dl 1,1
hb
.3600 99mm
m 40
Trong đó: l - nhịp sàn.
D - hệ số phụ thuộc vào tải trọng tác dụng lên sàn, D = 0,8 - 1,4
m - hệ số phụ thuộc liên kết bản: với bản kê bốn cạnh m = 35 45.
Chọn h b = 100 mm.
- Hoạt tải tính toán: ps = ptc.n = 200.1,2 = 240 (daN/m 2)
- Tĩnh tải tính toán :
Bảng 1 : Cấu tạo và tải trọng các lớp vật liệu sàn:
Tiêu chuẩn
Tính toán
Các lớp vật liệu
n
2
(daN/m )
(daN/m2)
Gạch ceramic dày 8 mm, 0 = 2000 daN/m3
0,008 . 200 = 16 daN/m 2
16
1,1
17,6
Vữa lát dày 15 mm, 0 = 2000 daN/m3
0,015 . 2000 = 30 daN/m2
30
1,3
39
Bản sàn BTCT dày 100mm, =2500 daN/m3
0,1.2500 = 250 daN/m2
250
1,1
275
Vữa trát dày 10 mm, 0 = 2000 daN/m3
0,02 . 2000 = 20 daN/m2
20
1,3
26
Tổng cộng:
316
357,6
Do t-ờng không xây trực tiếp trên sàn nên tĩnh tải tính toán phân bố trên sàn là:
g s 357,6daN / m2
- Tổng tải trọng phân bố tính toán trên sàn trong phòng:
qs g s ps 357,6 240 597,6(daN / m2. )
GVHD: TH.S HONG HIU NGHA
SVTH:NGUYN VN HNG
Trang 1
Tr-ờng đại Học Hải Phòng
Đồ án bê tông cốt thép 2
b. Với sàn hành lang:
Dl 1,1
hb
.2500 68,75mm
m 40
Trong đó: l - nhịp sàn.
D - hệ số phụ thuộc vào tải trọng tác dụng lên sàn, D = 0,8 - 1,4
m - hệ số phụ thuộc liên kết bản: với bản kê bốn cạnh m = 35 45.
Chọn h b = 100 mm.
- Hoạt tải tính toán: phl ptc .n 300.1,2 360 daN / m2
- Tĩnh tải tính toán:
Các lớp vật liệu
Tiêu chuẩn
(daN/m2)
n
Tính toán
(daN/m2)
Gạch ceramic dày 8 mm, 0 = 2000 daN/m3
0,008 . 200 = 16 daN/m 2
16
1,1
17,6
Vữa lát dày 15 mm, 0 = 2000 daN/m3
0,015 . 2000 = 30 daN/m2
Bản sàn BTCT dày 100mm, =2500
daN/m3
0,1.2500 = 250 daN/m2
Vữa trát dày 10 mm, 0 = 2000 daN/m3
0,02 . 2000 = 20 daN/m2
30
1,3
39
250
1,1
275
20
1,3
26
Tổng cộng:
316
357,6
ghl 357,6daN / m2
- Tổng tải trọng phân bố tính toán trên sàn hành lang:
qhl ghl phl 357,6 360 717,6(daN / m2. )
c. Với sàn mái:
Do tải trọng trên mái nhỏ nên chọn chiều dày của ô sàn lớn và ô sàn bé trên mái là:
hsm 8(cm)
Bảng 2 : Cấu tạo và tải trọng các lớp vật liệu sàn mái:
Tiêu chuẩn
Tính toán
Các lớp vật liệu
n
(daN/m2)
(daN/m2)
Mái tôn và xà gồ
20
1,05
21
Lấy bằng 20 daN/m2
Vữa láng chụng thõm dày
20mm, 0 2000daN / m3
40
1,3
52
2
0,02.2000 = 40 daN/m
Bản sàn BTCT dày 80mm
0,08.2500 = 200
GVHD: TH.S HONG HIU NGHA
200
1,1
SVTH:NGUYN VN HNG
220
Trang 1
Tr-ờng đại Học Hải Phòng
Đồ án bê tông cốt thép 2
Vữa trát dày 10mm, 0 200daN / m3
0,01.2000 = 20 daN/m2
20
Cộng
280
1,3
26
319
gm 319daN / m2
- Hoạt tải tính toán: pm ptc .n 75.1,3 97,5 daN / m2
- Tổng tải trọng phân bố tính toán trên sàn mái:
qm gm pm 319 97,5 416,5(daN / m2. )
4. Lựa chọn kết cấu mái:
Kết cấu mái dùng hệ mái tôn gác lên xà gồ, xà gồ gác lên t-ờng thu hồi.
5. Lựa chọn kích th-ớc tiết diện các bộ phận
a. Kích th-ớc tiết diện dầm:
* Dầm BC (dầm trong phòng )
Nhịp dầm L L2 7,2m
l
7,2
hd d
0,655m
md 11
Chọn chiều cao dầm: hd 0,7 m , bề rộng: bd 0,25m
Với dầm trên mái, do tải trọng nhỏ nên ta chọn chiều cao bé hơn hd 0,7 0, 25m
* Dầm AB (dầm ngoài hành lang )
Nhịp dầm: L L1 2,5m , ta chọn chiều cao dầm hd 0,3m ,
bề rộng bd 0,22m
* Dầm dọc nhà, dầm phụ:
Nhịp dầm L B 3,0m
l
3,0
Chiều cao dầm: hd d
0,231m
md 13
Ta chọn chiều cao dầm hd 0,25m , bề rộng: b d 0,22m
b. Kích th-ớc cụt:
Diện tích kích th-ớc cột đ-ợc xác định theo công thức:
k.N
A
Rb
* Cột trục B:
- Diện truyền tải của côt trục B:
7,2 2,5
SB (
).3 14,55m2
2
2
- Lực dọc do lực phân bố đều trên bản sàn:
N1 qs .SB 597,6.14,55 8695,08(daN )
- Lực dọc do tải trọng t-ờng ngăn dày 220 mm
7,2
N 2 gt .lt .ht 514.(
3).3,9 13230,36(daN ).
2
GVHD: TH.S HONG HIU NGHA
SVTH:NGUYN VN HNG
Trang 1
Tr-ờng đại Học Hải Phòng
Đồ án bê tông cốt thép 2
(ở đây lấy sơ bộ chiều cao t-ờng bằng chiều cao tầng nhà h t = Ht = 3,9 m).
- Lực dọc do tải trọng t-ờng thu hồi:
7,2 2,5
N3 gt .lt .ht 296.(
).0,8 1148,48(daN ).
2
2
- Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn mái:
N4 qm .S B 416,5.14,55 6060,075(daN )
- Với nhà 5 tầng có 4 sàn học và 1 sàn mái thì:
N ni .Ni 4.(8695,08 13230,36) 1.(1148,48 6060,075) 94910,315(daN )
Để kể đến ảnh h-ởng của mômen ta chọn k 1,1
k.N 1,1.94910,315
A
1228,25 (cm2 )
Rb
85
Vậy ta chọn kích th-ớc cột bc x hc 25x50cm có A 1250 1228,25cm2
* Cột trục C:
Cột trục C có diện chịu tải Sc nhỏ hơn diện chịu tải của cột trục B, để thiên về an toàn
và định hình hóa ván khuôn, ta chọn kích th-ớc tiết diện cột trục C bc x hc 25x50cm
(bằng với cột trục B).
* Cột trục A:
Diện truyền tải của côt trục A:
2,5
SA
.3 3,75 m2
2
- Lực dọc do lực phân bố đều trên bản sàn:
N1 qhl .S A 717,6.3,75 2691(daN )
- Lực dọc do tải trọng lan can hành lang dày 110 mm
N 2 gt .lt .hLC 296.3.0,9 799,2(daN ).
(ở đây lấy sơ bộ chiều cao lan can bằng 0,9 m).
- Lực dọc do tải trọng t-ờng thu hồi:
2,5
N3 gt .lt .ht 296. .0,8 296(daN ).
2
- Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn mái:
N4 qm .S A 416,5.3 1249,5(daN )
Với nhà 5 tầng có 4 hành lang và 1 sàn mái thì:
N ni .Ni 4.(2691 799,2) 1.(296 1249,5) 15506,3(daN )
Do lực dọc bé nên khi kể đến ảnh h-ởng của mômen ta chọn k 1,3
k.N 1,3.15506,3
A
237,155(cm2 )
Rb
85
Do A nhỏ nên ta chọn: b c x h c 22 x 22 cm có A 484 cm2
Càng lên cao lực dọc càng giảm nên ta chọn kích th-ớc tiết diện cột nh- sau:
Cột trục B, C có kích th-ớc: bc x hc 25 x 50 cm cho tầng 1,2.
bc x hc 25x 45 cm cho tầng 3, 4,.
bc hc 25 40cm cho tõng 5.
GVHD: TH.S HONG HIU NGHA
SVTH:NGUYN VN HNG
Trang 1
Tr-ờng đại Học Hải Phòng
Đồ án bê tông cốt thép 2
b c x h c 22 x 22 cm cho cả 4 tầng.
Cột trục A có kích th-ớc:
2
3
3000
4
3000
C
7200
Sc
SB
2500
B
SA
A
diện chị u tải của cột
GVHD: TH.S HONG HIU NGHA
SVTH:NGUYN VN HNG
Trang 1
B
A
Đồ án bê tông cốt thép 2
C
Tr-ờng đại Học Hải Phòng
7200
D 25-70
D 25-70
D 25-70
D 25-70
D 25-70
C 22-22
10
9
7
6
C 22-22
3000
C 22-22
3000
5
D 22-30
C 25-50
C 25-50
C 25-50
D 22-30
3600
3600
110
D 22-25
D 22-25
D 25-70
1
300
1
D 25-70
2
D 22-30
D 22-25
D 22-25
3000
C 25-50
C 22-22
C 25-50
C 22-22
D 25-70
2
D 25-70
D 22-25
D 22-25
D 22-25
D 22-25
3000
C 25-50
3
D 22-30
3
C 25-50
C 22-22
3000
4
D 22-30
4
C 25-50
3000
8
C 22-22
C 22-22
D 22-30
C 25-50
3000
11
C 22-22
C 22-22
C 22-22
3000
3000
39000
8
3000
C 25-50
5
C 25-50
Mặt Bằng Kết Cấu
D 25-70
12
D 25-70
D 22-30
6
C 25-50
3000
D 25-70
C 25-50
3000
D 25-70
D 22-30
7
C 25-50
3000
D 25-70
C 25-50
C 25-50
3000
D 25-70
D 22-30
3000
D 25-70
C 25-50
9
C 25-50
39000
D 25-70
D 22-30
3000
D 25-70
C 25-50
3000
10
C 25-50
3000
D 25-70
D 22-30
3000
D 25-70
C 25-50
3000
11
C 25-50
3000
D 25-70
D 22-30
3000
D 25-70
C 25-50
3000
D 25-70
C 22-22
D 25-70
13
D 22-30
3000
12
C 25-50
C 22-22
C 25-50
D 22-25
D 25-70
D 22-25
D 22-25
13
D 25-70
D 22-25
14
C 25-50
D 22-25
D 25-70
D 22-25
3000
D 22-25
14
C 25-50
3000
2500
D 25-70
D 22-25
C 25-50
C 22-22
9700
110
2500
2500
7200
GVHD: TH.S HONG HIU NGHA
A
B
C
9700
SVTH:NGUYN VN HNG
Trang 1
Tr-ờng đại Học Hải Phòng
Đồ án bê tông cốt thép 2
III- Sơ đồ tính toán khung phẳng
1. Sơ đồ hình học (khung trục 5):
D-25x70
D-22x30
+ 19,5
C-22x22
C-25x40
3900
C-25x40
3900
+ 15,6
D-22x25
D-25x70 D-22x25
C-25x45
C-25x45
D-22x25
+ 11,7
D-25x70
D-22x30
C-22x22
D-22x25
D-22x30
C-22x22
3900
C-25x45
D-22x25
3900
+ 7,80
C-25x45
D-25x70
C-25x50
D-22x25
+ 3,90
D-22x25
D-22x30
C-22x22
C-25x50
D-25x70
D-22x25
D-22x30
3900
C-22x22
C-25x50
C-25x50
+ 0,6
600
+ 0,00
+ 0,60
110
110
7200
C
2500
B
A
sơ đồ hình học khung ngang
2. Sơ đồ kết cấu
Mô hình hóa kết cấu khung thành các thanh đứng (cột), và các thanh ngang (dầm)
với trục của hệ kết cấu đ-ợc tính đến trọng tâm của tiết diện các thanh.
a. Nhịp tính toán của dầm:
Nhịp tính toán của dầm lấy bằng khoảng cách giữa các trục cột
- Xác định nhịp tính toán dầm BC:
t t h h
0,4 0,4
lBC L2 c c 7,2 0,11 0,11
7,02 m
2 2 2 2
2
2
( Với trục cột là trục cột tầng 3, 4,5 )
- Xác định nhịp tính toán của dầm AB: ( hc 0, 4m )
t h
0,4
l AB L1 c 2,5 0,11
2,59m
2 2
2
( Với trục cột là trục cột tầng 3,4,5).
b, Chiều cao của cột:
GVHD: TH.S HONG HIU NGHA
SVTH:NGUYN VN HNG
Trang 1
Tr-ờng đại Học Hải Phòng
Đồ án bê tông cốt thép 2
Chiều cao của cột lấy bằng khoảng cách giữa các trục dầm, do dầm khung thay đổi
tiết diện nên ta sẽ xác định chiều cao của cột theo trục hành lang (dầm có tiết diện nhỏ
hơn)
- Xác định chiều cao của cột tầng 1:
Lựa chọn chiều cao chôn móng từ mặt đất tự nhiên trở xuống (cốt -0,6 m) với
hm 600mm 0,6 m
h
0,3
ht1 H1 Z hm d 3,9 0,6 0,6
4,95(m)
2
2
( Với Z 0,6 m khoảng cách từ cốt 0,00 đến mặt đất tự nhiên).
- Xác định chiều cao cột tầng 2,3,4:
ht 2 ht 3 ht 4 H t 3,9 m
Ta có sơ đồ kết cấu:
D-25x70
3900
C-25x40
D-22x30
D-25x70
3900
C-25x45
D-22x30
3900
C-25x45
D-22x30
C-22x22
C-25x45
D-25x70
C-25x50
3900
C-22x22
C-25x45
D-25x70
D-22x30
C-22x22
C-25x50
D-25x70
C-25x50
4950
C-22x22
C-25x40
D-22x30
C-22x22
C-25x50
7020
C
2590
B
A
sơ đồ kết cấu khung ngang trục 3
GVHD: TH.S HONG HIU NGHA
SVTH:NGUYN VN HNG
Trang 1
Tr-ờng đại Học Hải Phòng
Đồ án bê tông cốt thép 2
2
3000
3
3000
4
IV- Xác định tải trọng đơn vị
1. Tĩnh tải đơn vị
- Tĩnh tải sàn phòng học: g s = 357,6 (daN/m2)
- Tĩnh tải sàn hành lang: g hl = 275,1 (daN/m2)
- Tĩnh tải sàn mái: g m = 319 (daN/m2) (phần sênô có g sn = gm = 319 (daN/m2))
- T-ờng xây 220: g t2 = 514 (daN/m2)
- T-ờng xây 110: g t1 = 296 (daN/m2)
2. Hoạt tải đơn vị
- Hoạt tải sàn phòng học: ps = 240 (daN/m2)
- Hoạt tải sàn hành lang: phl = 360 (daN/m2)
- Hoạt tải sàn mái và sênô: pm = 97,5 (daN/m2)
3. Hệ số quy đổi tải trọng:
3600
C
7200
B'
3600
2500
2500
B
A
a, Với ô sàn lớn trong phòng (3x3,6 m).
- Do có dầm phụ kê lên dầm chính, nên tải trọng phân bố tác dụng lên khung có dạng
hình tam giác nh- hình vẽ.
- Quy đổi sang dạng tải trọng phân bố hình chữ nhật ta cần hệ số k:
Tải phân bố dạng thang nên có k 1 2 2 3 vi
B
3
5
k 0,725
2 L 2 3, 6 12
b, Với ô sàn hành lang, kích th-ớc 2,5 x 3 (m)
Tải trọng phân bố tác dụng lên khung có dạng hình tam giác. Để quy đổi sang
5
dạng tải trọng phân bố hình chữ nhật, ta có hệ số k 0,625 .
8
V- Xác định tĩnh tải tác dụng vào khung
Tải trọng bản thân của các kết cấu dầm cột sẽ do ch-ơng trình tính toán kết cấu tự
tính.
Việc tính toán tải trọng vào khung đ-ợc thể hiện theo cách quy đổi tải trọng thành
phân bố đều.
1. Xác định tĩnh tải tầng 2, 3, 4, 5
GVHD: TH.S HONG HIU NGHA
SVTH:NGUYN VN HNG
Trang 1
Tr-ờng đại Học Hải Phòng
Đồ án bê tông cốt thép 2
C
B'
3600
B
3600
2500
2500
3000
S1
S1
3000
4
7200
A
S1
S1
S1
S2 S2
S1
S2 S2
3
S1
2
S1
G
C
g1
3600
C
G
B
G
'
B
g
7200
3600
B'
G
2
A
2500
2500
B
A
sơ đồ phân bố tĩnh tải sàn tầng 2, 3, 4, 5
Tĩnh tải trên các tầng 2, 3, 4, 5đ-ợc tính trong bảng 3
Bảng 3. Tính tĩnh tải tầng 2, 3, 4, 5
tĩnh tãi phân bố - dan/m
TT
1
Loại tải trọng và cách tính
Kết
quả
g1
Do tải trọng từ sàn S1 truyền vào d-ới dạng 2 thang với tung độ lớn 1441,48
nhất: gtd k.g s .l 0,725.357,6.(3 0,22).2 1441,48
1441,48
Tổng g1:
g2
Do tải trọng từ sàn truyền vào d-ới dạng hình tam giác với tung độ
5
5
509,58
1
lớn nhất: g 2 g hl .l .357,6.(2,5 0,22) 509,58
8
8
tĩnh tải tập trung - dan
Kết
TT
Loại tải trọng và cách tính
quả
GVHD: TH.S HONG HIU NGHA
SVTH:NGUYN VN HNG
Trang 1
Tr-ờng đại Học Hải Phòng
1
2
2
1
2
1
2
1
2
3
Đồ án bê tông cốt thép 2
GC
Do trọng l-ợng bản thân dầm dọc 0,22 x0,3:
2500 x 1,1 x 0,22 x 0,3 x 3
Do trng lng tng xõy trờn dõm dc cao 3,9 0,3 = 3,6 m vi
h sụ gim l ca 0,7 l : 514.3, 6.3.0, 7
Do trọng l-ợng sàn S1 truyền vào, để đơn giản trong tính toán ta
phân theo diện tích truyền tải:
3 0,22
G1 S1g1 (3 0,22)
357,6 690,92
4
Tổng cộng GC:
GB
Giống nh- mục 1,2,3 của GC đã tính ở trên
Do trọng l-ợng sàn hành lang truyền vào:
(2,5 0,22)
G2 S2 .g hl (3 0,22) (3 2,5).
.357,6 668,56
4
Tổng cộng GB:
GB'
Do trọng l-ợng bản thân dầm dọc 0,22 x0,3:
2500 x 1,1 x 0,22 x 0,3 x 3
Do 2 lần trọng l-ợng sàn S1 truyền vào:
2.G1 = 2.690,92 = 1381,84
Tổng cộng GB':
GA
Do trọng l-ợng bản thân dầm dọc 0,22 x 0,3:
2500 x1,1 x 0,22 x 0,3 x 3
Do trọng l-ợng sàn hành lang truyền vào (đã tính ở trên)
Do lan can xây t-ờng 110 cao 900 mm truyền vào:
296 x 0,9 x 3 = 799,2
Tổng cộng GA:
544,5
3885,84
690,92
5121,26
5121,26
668,56
5789,82
544,5
1381,84
1926,34
544,5
668,56
799,2
2012,26
2. Tĩnh tải tầng mái
Để tính toán tải trọng tĩnh tải phân bố đều trên mái, tr-ớc hết ta phải xác định kích
th-ớc của t-ờng thu hồi xây trên mái.
Dựa vào mặt cắt kiến trúc, ta có diện tích thu hồi xây trên nhịp BC là:
GVHD: TH.S HONG HIU NGHA
SVTH:NGUYN VN HNG
Trang 1
Tr-ờng đại Học Hải Phòng
Đồ án bê tông cốt thép 2
St1 12,89(m2 )
Nh- vậy nếu coi tải trọng t-ờng phân bố đều trên nhịp BC thì t-ờng có độ cao trung bình
là:
ht1
St 1
12,89
1, 73(m)
L2 7, 2 0, 22
Tính toán t-ơng tự cho nhịp dầm AB, trong đoạn này t-ờng có chiều cao trung bình
bằng :
ht 2
St 2 2, 624
1, 05(m)
L1
2,5
C
B'
7200
3600
A
2500
2500
S1
S1
S1
S2 S2
S1
S1
S1
S1
S2 S2
Sê nô
Sê nô
S1
2
3000
3
3000
4
3600
B
m
C C
G
m
m
GB
G B'
g1m
m
gm
GA
2
3600
7200
C
B'
3600
2500
2500
B
A
S phõn b tnh ti tng mỏi
tĩnh tãi phân bố tầng mái - dan/m
TT
Loại tải trọng và cách tính
Kết quả
g1m
Do trọng l-ợng bản thân t-ờng thu hồi cao 1,73m
512,08
1
gt1 = 296 x 1,73
Do tải trọng từ sàn mái truyền vào d-ới dạng 2 hỡnh thang với tung
2
1285,88
độ lớn nhất: gtd k.gm .l 0,725.319.(3 0,22).2 1285,88
Tổng g 1m:
1797,96
GVHD: TH.S HONG HIU NGHA
SVTH:NGUYN VN HNG
Trang 1
Tr-ờng đại Học Hải Phòng
Đồ án bê tông cốt thép 2
g2m
Do trọng l-ợng t-ờng thu hồi 110 cao trung bình 1,05 m
1
gt1 = 296.1,05=310,8
Do tải trọng từ sàn truyền vào d-ới dạng hình tam giác với tung độ
2 lớn nhất: g 5 g .l 5 .319.(2,5 0,22) 454,575
td
m
8
8
Tổng g 2m:
tĩnh tải tập trung trên mái - dan
TT
Loại tải trọng và cách tính
G Cm
Do trọng l-ợng bản thân dầm dọc 0,22 x0,3:
1
2500 x 1,1 x 0,22 x 0,3 x 3
Do trọng l-ợng sàn S1 tam giỏc truyền vào, để đơn giản trong tính
toán ta phân theo diện tích truyền tải:
2
3 0,22
G1 k.g m .l (3 0,22)
.319 616,34
4
Do trọng l-ợng sê nô nhịp 0,6 m:
3
319 . 0,6 . 3 = 574,2
Do t-ờng sê nô cao 0,5 m, dày 8cm, bằng bê tông cốt thép:
4
2500. 1,1. 0,08. 0,5. 3 = 330
Tổng cộng GCm:
GBm
1
Giống nh- mục 1, 2 của GC đã tính ở trên: 544,5 + 616,34
Do trọng l-ợng sàn hành lang S2 truyền vào:
(2,5 0,22)
2
G2 S2 .g m (3 0,22) (3 2,5).
.319 596,4
4
Tổng cộng GBm:
GB'm
Do trọng l-ợng bản thân dầm dọc 0,22 x0,3:
1
2500 x 1,1 x 0,22 x 0,3 x 3
Do 2 lần trọng l-ợng sàn S1 tam giỏc truyền vào:
2
2.G1 = 2. 616,34 = 1232,68
Tổng cộng GB'm:
G Am
Do trọng l-ợng bản thân dầm dọc 0,22 x 0,3:
1
2500 x1,1 x 0,22 x 0,3 x 3
2 Do trọng l-ợng sàn hành lang S2 truyền vào (đã tính ở trên)
3 Giống nh- mục 3, 4 của GCm đã tính ở trên: 574,2+330
Tổng cộng GAm:
GVHD: TH.S HONG HIU NGHA
SVTH:NGUYN VN HNG
310,8
454,575
765,375
Kết quả
544,5
616,34
574,2
330
2063,04
1160,84
596,4
1757,24
544,54
1232,68
1777,18
544,5
596,4
904,2
2045,1
Trang 1
Tr-ờng đại Học Hải Phòng
Đồ án bê tông cốt thép 2
2063,04
1777,18
1797,96
1757,24
3900
5121,26
1926,34
1441,48
5789,82
3900
5121,26
1926,34
1441,48
5789,82
3900
5121,26
1926,34
1441,48
5789,82
3900
Ta có sơ đồ tĩnh tải tác dụng vào khung (biểu diễn theo cách 2)
5121,26
1926,34
1441,48
5789,82
2045,1
765,375
2012,26
509,58
2012,26
509,58
2012,26
509,58
2012,26
4950
509,58
3510
3510
7020
C
B'
2590
B
A
sơ đồ tĩnh tải tác dụng vào khung trục 3
GVHD: TH.S HONG HIU NGHA
SVTH:NGUYN VN HNG
Trang 1
Tr-ờng đại Học Hải Phòng
Đồ án bê tông cốt thép 2
VI- Xác định hoạt tải tác dụng vào khung
1. Tr-ờng hợp hoạt tải chịu tác dụng CB
C
B'
7200
3600
A
2500
2500
3000
S1
S1
S1
S1
S1 S1
S1
2
3
S1
3000
4
3600
B
I
PC
p1I
3600
C
I
I
PB
PB'
7200
B'
3600
2500
2500
B
A
sơ đồ phân bố hoạt tải sàn tầng 2 hoặc tầng 4
Bảng 5. Tính hoạt tải 1 - Tầng 2, 4
Hoạt tải 1- tầng 2, 4
Sàn
Loại tải trọng và cách tính (đơn vị daN/m)
p1I (daN/m)
Do tải trọng từ sàn truyền vào d-ới dạng 2 hỡnh thang
với hệ số phân bố đều k = 0,725.
p1I k. ps .l 0,725.240.3.2 1044
Sàn
tầng 2
PCI = PBI (daN)
hoặc Do tải trọng sàn S1 truyền vào dạng tam giỏc:
sàn
3
PC I PB I S1. ps 3. 240 540
tầng 4
4
I
PB'
Do tải trọng 2 sàn S1 truyền vào dạng tam giỏc:
PB'I =2.540
GVHD: TH.S HONG HIU NGHA
Kết quả
SVTH:NGUYN VN HNG
1044
540
1080
Trang 1
Tr-ờng đại Học Hải Phòng
C
Đồ án bê tông cốt thép 2
B'
7200
3600
A
2500
2500
3000
S2
2
3
S2 S2
3000
4
3600
B
I
PB
3600
C
7200
B'
3600
p
I
2 PA
2500
2500
B
A
sơ đồ phân bố hoạt tải sàn tầng 3 hoặc tầng 5
Bảng 6. Tính hoạt tải 1 - tầng 3,5
Hoạt tải 1 - tầng 3
Sàn
Sàn
tầng
3
Loại tải trọng và cách tính (đơn vị daN/m)
p2I (daN/m)
Do tải trọng từ sàn truyền vào d-ới dạng tam giác với hệ
số phân bố đều k = 5/8.
5
5
p2 I . phl .l .360.2,5 562,5
8
8
I
PA = PBI (daN)
Do tải trọng sàn truyền vào
2,5
PA I PB I S2 . ps 3 (3 2,5). .360 787,5
4
GVHD: TH.S HONG HIU NGHA
Kết quả
SVTH:NGUYN VN HNG
562,5
787,5
Trang 1
Tr-ờng đại Học Hải Phòng
Đồ án bê tông cốt thép 2
C
B'
3600
B
3600
2500
2500
S1
S1
S1
S1 S1
S1
Sê nô
S1
Sê nô
S1
2
3000
3
3000
4
7200
A
P
mII
C
Cs
mII
mII
p1
3600
C
P
B
P
'
mII
B
P
7200
B'
3600
mII
As
2500
2500
B
A
sơ đồ phân bố hoạt tải sàn 1- tầng mái
Bảng 10. Tính hoạt tải 1 - Tầng mái
Hoạt tải 1 - tầng mái
Sàn
Loại tải trọng và cách tính (đơn vị daN/m)
p1mI (daN/m)
Do tải trọng từ sàn truyền vào d-ới dạng 2 hình thang với
hệ số phân bố đều k= 0,725:
p1mI k. pm .l 0,725.97,5.3.2 424,125
PCmI = PBmI (daN)
Do tải trọng sàn S1 dạng hình thang truyền vào:
Tầng
3
mái PC mI PB mI S1. pm 3 97,5 219,4
4
PB'mI
Do tải trọng 2 sàn S1 dạng hình thang truyền vào:
PB'mI =2.219,4 = 438,8
PmIC,S
Do tải trọng sênô truyền vào:
97,5 . 0,6.3
GVHD: TH.S HONG HIU NGHA
Kết quả
424,125
219,4
438,8
175,5
SVTH:NGUYN VN HNG
Trang 1
Tr-ờng đại Học Hải Phòng
Đồ án bê tông cốt thép 2
2. Tr-ờng hợp hoạt tải chịu tác dụng AB
C
B'
7200
3600
A
2500
2500
3000
S2 S2
2
3
S2 S2
3000
4
3600
B
II
PB
II
II
P2 P A
3600
C
7200
B'
3600
2500
2500
B
A
sơ đồ phân bố hoạt tải 2 tầng 2 hoặc tầng 4
Bảng 8. Tính hoạt tải 2 - Tầng 2,4
Hoạt tải 2 - tầng 2,4
Sàn
Loại tải trọng và cách tính (đơn vị daN/m)
p2II (daN/m)
Sàn Do tải trọng từ sàn truyền vào d-ới dạng tam giác với hệ
tầng số phân bố đều k = 5/8.
5
5
2
p2 II . phl .l .360.2,5 562,5
8
8
hoặc
sàn
PAII = PBII (daN)
tầng Do tải trọng sàn truyền vào:
4
2,5
PA II PB II S2 . ps 3 (3 2,5). .360 787,5
4
GVHD: TH.S HONG HIU NGHA
Kết quả
562,5
787,5
SVTH:NGUYN VN HNG
Trang 1
Tr-ờng đại Học Hải Phòng
Đồ án bê tông cốt thép 2
3600
3600
3000
S1 S1
S1
S1
S1 S1
S1
2
3
S1
3000
4
7200
2500
2500
P
II
C
II
II
P1
P
P B'
3600
3600
2500
2500
7200
C
B'
II
B
B
A
sơ đồ phân bố hoạt tải 2 tầng 3,5
Bảng 9.Tính hoạt tải 2 - Tầng 3,5
Hoạt tải 2 - tầng 3,5
Sàn
Loại tải trọng và cách tính (đơn vị daN/m)
p1II (daN/m)
Do tải trọng từ sàn truyền vào d-ới dạng 2 hỡnh thang
Sàn với hệ số phânII bố đều k = 0,725.
p1 k. ps .l 0,725.240.3.2 1044
tầng
3
PCII = PBII (daN)
hoặc Do tải trọng sàn S1 truyền vào dạng tam giỏc:
sàn
3
PC I PB I S1. ps 3. .240 540
tầng
4
5
II
PB'
Do tải trọng 2 sàn S1 truyền vào dạng tam giỏc:
PB'I = 2.540 = 1080
GVHD: TH.S HONG HIU NGHA
Kết quả
1044
540
1080
SVTH:NGUYN VN HNG
Trang 1
Tr-ờng đại Học Hải Phòng
C
Đồ án bê tông cốt thép 2
B'
7200
3600
A
2500
2500
Sê nô
S2 S2
3000
3
3000
4
3600
B
2
S2 S2
mI
mI
GC
PB
mI
PmI2 P A
3600
C
7200
3600
B'
2500
2500
B
A
sơ đồ phân bố hoạt tải sàn 2 tầng mái
Bảng 7. Tính hoạt tải 2 - Tầng mái
Hoạt tải 2- tầng mái
Sàn
Loại tải trọng và cách tính (đơn vị daN/m)
p2mII (daN/m)
Do tải trọng từ sàn truyền vào dạng tam giác có tung độ
lớn nhất với hệ số phân bố đều k = 5/8:
5
5
p2 mII . pm .l .97,5.2,5 152,34
8
8
mII
Tầng
PA = PBmII (daN)
mái Do tải trọng sàn truyền vào:
2,5
PAmII PB mII S2 . pm 3 (3 2,5). .97,5 213,28
4
mII
P C,S
Do tải trọng sênô truyền vào:
PCmII,S = 97,5 . 0,6 . 3 = 175,5
GVHD: TH.S HONG HIU NGHA
Kết quả
152,34
213,28
175,5
SVTH:NGUYN VN HNG
Trang 1
Tr-ờng đại Học Hải Phòng
219,4
424,125
Đồ án bê tông cốt thép 2
219,4
438,8
3900
175,5
787,5
787,5
562,5
3900
540
1080
540
1044
3900
787,5
787,5
562,5
3900
540
540
1080
4950
1044
3510
3510
7020
C
2590
B'
B
A
sơ đồ hoạt tải 1 tác dụng vào khung trục 3
175,5
213,38
1080
540
3900
3900
540
1044
213,38
152,34
787,5
787,5
562,5
3900
540
1044
1080
540
3900
787,5
787,5
4950
562,5
3510
3510
7020
C
B'
2040
B
A
sơ đồ hoạt tải 2 tác dụng vào khung trục 3
GVHD: TH.S HONG HIU NGHA
SVTH:NGUYN VN HNG
Trang 1
Tr-ờng đại Học Hải Phòng
Đồ án bê tông cốt thép 2
VII- Xác định tải trọng gió
Công trình xây dựng tại TP.H Ni, thuộc vùng gió II-B, có áp lực gió đơn vị: W0 =
95 daN/m2. Công trình đ-ợc xây dựng trong thành phố bị che chắn mạnh nên có địa hình
dạng C.
Công trình cao d-ới 40m nên ta chỉ xét đến tác dụng tĩnh của tải trọng gió. Tải
trọng truyền lên khung sẽ đ-ợc tính theo công thức:
Gió đẩy: q đ = W0.n.k i.Cđ.B
Gió hút: q h = W0.n.k i.Ch.B
Bảng11. Tính toán tải trọng gió
Tầng
H
tầng
(m)
Z
(m)
1
4,95
2
K
n
qh
qđ
(daN/m)
(daN/m)
B(m)
Cđ
Ch
4,95 0,878 1,2
3
0,8
0,6
240,22
180,16
3,9
8,85 0,981 1,2
3
0,8
0,6
268,4
210,3
3
3,9
12,72 1.043 1,2
3
0,8
0,6
285,36
214,02
4
3,9
16,65 1.096 1,2
3
0,8
0,6
299,86
224,89
5
3,9
20,55 1.134 1,2
3
0,8
0,6
310,26
232,69
Với q đ - áp lực gió đẩy tác dụng lên khung (daN/m)
qh - áp lực gió hút tác dụng lên khung (daN/m)
Tải trọng gió trên mái quy về lực tập trung đặt ở đầu cột S đ, Sh với k =1,134.
Tỷ số h 1/L = (3,9x5)/(7,2+2,5) = 2,01. Tra theo TCVN 2737 - 1995 có Ce1 = Ce2 = 0,8
Trị số S đ-ợc tính theo công thức:
S = nkW0B C i h i = 1,2.1,134.95.3. C i h i = 387,82 C i h i
+ Phía gió đẩy:
Sđ = 387,82.(0,8.0,5 - 0,8.3,2) = -837,69 (daN)
+ Phía gió hút:
Sh = 351,2.(0,6.0,5 + 0,8.3,2) = 1109,2 (daN)
GVHD: TH.S HONG HIU NGHA
SVTH:NGUYN VN HNG
Trang 1