Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

Đồ án bê tông cốt thép 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.83 KB, 55 trang )

BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG II.
`
Đồ án Bê tông 2
Dimensionner un portique à l’axe suivant les donnés:
1. Dimensions
a b c d e f
L
1
(m) 5.4 6 6.3 6.6 7.2
L
2
(m) 2.1 2.4 2.4 2.7 2.8 2.8
B (m) 3.6 3.6 3.9 3.9 4.2 4.5
2. Hautear d’étage (H
2
); zone climatique; charge d’exploitation normalisée (p
tc
)
1 2 3 4 5 6 7
H
t
(m) 3.6 3.6 4.2 4.2 4.5 4.5 4.8
Zone
climatique
Hà Nội
Hải
Dương
Hải
Phòng
Vinh


Tĩnh
Huế
Bắc
Ninh
p
tc
(daN/m
2
) 300 300 350 350 400 400 450
3. Disposition d’architecture
- Toiture : + Carrelage
7mm
δ
=
+ Mortier
30mm
δ
=
+ Béton l’eger formant la pente
3
100 ( 1200 / )mm daN m
δ γ
= =
+ Dalle de plancher
+ Enduit:
10mm
δ
=
- Plancher
+ Carrelage

7mm
δ
=
+ Mortier
30mm
δ
=
+ Dalle de plancher
+ Enduit
10mm
δ
=
1
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG II.
`
3600
DCBA
1
2
3
4
5
10
AA
3900 3900 3900 3900
1200
1200
1200
1200 1200
1200

1200
1200
1200
1202
6300 2400 6300
MẶT BẰNG TẦNG ĐIỂN HÌNH
1
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG II.
`
S
ENDUIT: 10MM
DALLE DE PHANCHER
MORTIER: 30MM
CARRELAGE: 7MM
6300
2400
6300
A B C D
2600
2600
110
110
1000
1600
2600
2600
1000
1600
1000
1600

1000
1600
-
+
0.00
4.20
+
N
S
M
CARRELAGE : 7MM
MORTIER : 30 MM
DALLE DE PLANCHER
BETON L'EGER FORMANT LA PENTE: 100MM
ENDUIT: 10MM
MẶT CẮT A-A
ĐỒ ÁN: KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
I. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU
1. Vật liệu sử dụng
- Sử dụng bê tông cấp độ bền B15 có: R
b
= 8.5 MPa; R
bt
= 0.75 MPa.
- Sử dụng thép: + Nếu Φ ≤ 12mm dùng nhóm AI có
225
s sc
R R MPa
= =
+ Nếu Φ > 12mm dùng nhóm AII có

280
s sc
R R MPa
= =
2. Lựa chọn giải pháp kết cấu cho sàn
- Chọn giải pháp sàn sườn toàn khối, không bố trí dầm phụ, chỉ có các dầm qua
cột
1
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG II.
`
3. Lựa chọn kích thước tiết diện các bộ phận
Ta chọn chiều dày bản sàn theo công thức:
( )
( )
min
1 1 1 1
3900 11.1 13
30 35 30 35
5
s
h B cm
h cm

   
= ÷ = ÷ = ÷
 ÷  ÷


   



=

Chọn
( )
12
s
h cm
=
∗ Với sàn trong phòng:
- Hoạt tải tính toán:
( )
2
350 1.2 420 /
tc
s
p p n daN m
= × = × =
- Tĩnh tải tính toán (chưa kể trọng lượng của bàn sàn BTCT)
Cấu tạo và tải trọng các lớp vật liệu sàn:
Các lớp vật liệu Tiêu chuẩn n Tính toán
- Gạch ceramic dày 7 mm, γ
0
= 2000 daN/m
3
0.007×2000 = 14 daN/m
2
14 1.1 15.4
- Vữa lót dày 30 mm, γ
0

= 2000 daN/m
3
0.03×2000= 60 daN/m
2
60 1.3 78
-Vữa trát trần dày 10 mm,γ
0
= 2000 daN/m
3
0.01×2000=20 daN/m
2
20 1.3 26
Cộng: 119.4
Do không có tường xây trực tiếp trên sàn nên tĩnh tải tính toán
( )
2
119.4 /
o
g daN m
=
Vậy nếu kể cả tải trọng bản thân sàn BTCT thì:
+ Tĩnh tải tính toán của ô sàn trong phòng
( )
2
119.4 2500 0.12 1.1 449.4 /
s o bt s
g g h n daN m
γ
= + = + × × =
+ Tổng tải trọng phân bố tính toán trên sàn trong phòng:

( )
2
420 449.4 869.4 /
s s s
q p g daN m
= + = + =
∗ Với sàn hành lang:
Hoạt tải tính toán:
( )
2
300 1.2 360 /
c
hl
p p n daN m
= × = × =
+ Tĩnh tải tính toán (chưa kể trọng lượng của bản sàn BTCT) là
( )
2
119.4 /
o
g daN m
=
Vì vậy tải trọng phân bố tính toán trên sàn:
( )
2
119.4 360 479.4 /
hl o hl
q g p daN m
= + = + =
- Vậy nếu kể cả tải trọng bản thân sàn BTCT thì:

+ Tĩnh tải tính toán của ô sàn hành lang:
1
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG II.
`
( )
2
119.4 2500 0.08 1.1 339.4 /
hl o bt s
g g h n daN m
γ
= + = + × × =
+ Tổng tải trọng phân bố tính toán trên sàn hành lang:
( )
2
360 339.4 699.4 /
hl hl hl
q p g daN m
= + = + =
∗ Với sàn mái
+ Hoạt tải tính toán:
( )
2
75 1.3 97.5 /
c
m
p p n daN m
= × = × =
+ Tĩnh tải tính toán (chưa kể trọng lượng của bản sàn BTCT)
Các lớp vật liệu Tiêu chuẩn n Tính toán
- Gạch lát dày 7mm,

( )
2
2000 /
o
daN m
γ
=
( )
2
0.007 2000 14 /daN m
× =
14 1.1 15.4
-Vữa lót dày 30mm,
( )
2
2000 /
o
daN m
γ
=
( )
2
0.03 2000 60 /daN m
× =
60 1.3 78
- Bê tông tạo dốc dày 100mm,
( )
2
1200 /
o

daN m
γ
=
( )
2
0.1 1200 120 /daN m
× =
120 1.3 156
- Vữa trát dày 10mm,
( )
2
2000 /
o
daN m
γ
=
( )
2
0.01 2000 20 /daN m
× =
20 1.3 26
Cộng: 275.4
Do không có tường xây trực tiếp trên sàn nên tĩnh tải tính toán:
( )
2
275.4 /
o
g daN m
=
Vậy tải trọng phân bố tính toán trên sàn

2
0
275.4 97.5 372.9( / )
m
q g p daN m
= + = + =
Do tải trọng trên mái nhỏ nên ta chọn chiều dày ô sàn lớn và chiều dày ô sàn bé
trên mái
3
8
s
h cm
=
Vậy nếu kể cả tải trọng bản than BTCT thì:

2
0 3
275.4 2500 0.08 1.1 495.4( / )
m bt s
g g h n daN m
γ
= + × × = + × × =

+ Tổng tải trọng phân bố tính toán trên sàn mái
( )
2
97.5 495.4 592.9 /
m m m
q p g daN m
= + = + =

4. Lựa chọn kết cấu mái
Mái toàn khối, tạo mái dốc bằng bê tông xỉ.
5. Lựa chọn kích thước tiết diện các bộ phận
a. Chọn tiết diện dầm
- Dầm trong phòng (dầm AB và dầm CD)
Nhịp dầm L = L
1
= 6.6m
1
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG II.
`
h
d
= (1/10 1/15)L
1
= 440 660
Chọn
0.6
d
h m
=
Bề rộng dầm
0.22
d
b m
=
.
- Dầm ngoài hành lang(dầm BC)
Nhịp dầm L = L
2

= 2.7m
h
d
= (1/8 1/12)L
2
= 225 337.5
Ta chọn chiều cao dầm
0.3
d
h m
=
, bề rộng dầm
0.22
d
b m
=
- Dầm dọc nhà
Nhịp dầm
3.9L B m
= =
,
1 1
( ) 260 390
10 15
d
h B
= ÷ = ÷
Ta chọn chiều cao dầm :
35
d

h cm
=
, bề rộng dầm
0.22
d
b m
=
b. Chọn kích thước cột
Sơ bộ chọn trước tiết diện cột theo công thức:
b
kN
A
R
=
Cột trục B và trục C
+ Diện truyền tải cột trục B,C

2
6.3 2.4
( )3.9 12.285 4.68 16.965
2 2
B C
S S m
= = + = + =
+ Lực do tải trọng phân bố đều trên bản sàn phòng:
1
12.285 4.68 869.4 12.285 699.4 4.68 13954( )
s hl
N q q daN
= × + × = × + × =

+ Lực dọc do tải trọng tường ngăn dày 220mm:
( )
2
6.3
514 3.9 4.2 15219.54
2
t t t
N g l h daN
 
= = × + × =
 ÷
 
(Lấy chiều cao tường bằng chiều cao tầng nhà
4.2
t t
h H m
= =
)
+ Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn mái:
( )
3
592.9 16.965 10058.5
m B m
N q S daN

= = × =
+ Với nhà 2 tầng, 1 sàn học 1 sàn mái
13954 15219.54 10058.5 30179( )
i i
N n N daN

= = + + =

Kể đến ảnh hưởng của mô men, ta chọn
1.1k
=
( )
2
1.1 30179
390.55
85
b
kN
A cm
R
×
⇒ = = =
Ta chọn kích thước cột
( )
22 22
c c
b h cm
× = ×

( )
2
484A cm
=
đủ điều kiện tiết
diện cột.
- Cột trục A và trục D

1
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG II.
`
Cột trục A và trục D có diện chịu tải nhỏ hơn cột trục B, để thiên về an toàn và
định hình hóa ván khuôn,ta chọn kích thước cột trục A và trục D
( )
22 22
c c
b h cm
× = ×
3900
630024006300
s
A
s
B
s
C
s
D
2 3 4
A
B
C
D
3900
Hình: Diện chịu tải của cột
1
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG II.
`

A A
3900 3900 3900 3900
6300 2400 6300
3600
DCBA
1
2
3
4
5
10
C-22x22
C-22x22
C-22x22
C-22x22
C-22x22
C-22x22
C-22x22 C-22x22 C-22x22
C-22x22 C-22x22 C-22x22
C-22x22 C-22x22 C-22x22
C-22x22 C-22x22 C-22x22
C-22x22 C-22x22 C-22x22
C-22x22 C-22x22 C-22x22
D-22x60 D-22x60
D-22x60 D-22x60
D-22x30
D-22x30
D-22x35
D-22x35
D-22x35

D-22x35
D-22x35
D-22x35
D-22x35
D-22x35
D-22x35
Hình: Mặt bằng kết cấu tầng điển hình
1
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG II.
`
II. SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN KHUNG PHẲNG
1. Sơ đồ hình học
-0.500 -0.500
42004200500
500
110 6300 2400 6300 110
C-22x22
C-22x22
C-22x22
C-22x22
D-22x60 D-22x60
D-22x60D-22x60
D-22x35
D-22x35
D-22x35
D-22x35
D-22x35
D-22x35
D-22x35
D-22x35

0.00
4.200
8.400
D-22x30
D-22x30
C-22x22 C-22x22
C-22x22 C-22x22
Hình: Sơ đồ hình học khung ngang
2. Sơ đồ kết cấu
Mô hình hóa kết cấu khung thành các thanh đứng (cột) và các thanh ngang (dầm) với
trục của hệ kết cấu được tính đến trọng tâm tiết diện của các thanh.
a. Nhịp tính toán của dầm
Nhịp tính toán của dầm tính bằng khoảng cách giữa các trục cột.
Xác định nhịp tính toán của dầm AB
( )
1
220 220 250 250
6300 6270
2 2 2 2 2 2 2 2
c c
AB
t t h h
l L mm= + + − − = + + − − =
b. Chiều cao của cột
Chiều cao của cột lấy bằng khoảng cách giữa các trục dầm. Do dầm khung thay đổi tiết
diện nên ta xác định chiều cao của cột theo trục dầm hành lang (dầm có tiết diện nhỏ hơn)
+ Xác định chiều cao của cột tầng 1
Lựa chọn chiều sâu chôn móng từ mặt đất tự nhiên (cốt -0.5) trở xuống:
( ) ( )
500 0.5

m
h mm m
= =
1
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG II.
`
( )
1
300
4200 500 500 5050
2 2
d
t t m
h
h H Z h mm
⇒ = + − − = + + − =
( với
( )
500Z mm
=
là khoảng cách từ cốt +0.000 đến mặt đất tự nhiên)
+ Xác định chiều cao cột tầng 2:
( )
2
4200
t t
h H mm
= =
Hình: Sơ đồ kết cấu khung ngang
42005050

6300 2400 6300
DCBA
C-22x22
C-22x22
C-22x22
C-22x22
C-22x22
C-22x22
C-22x22
C-22x22
D-22x60
D-22x60
D-22x60
D-22x60
D-22x30
D-22x30
III. Xác định tải trọng đơn vị
1. Tĩnh tải đơn vị
+ Tĩnh tải sàn phòng học
( )
2
449.4 /
s
g daN m
=
+ Tĩnh tải sàn hành lang
( )
2
339.4 /
hl

g daN m
=
+ Tĩnh tải sàn mái
( )
2
495.4 /
m
g daN m
=
+ Tĩnh tải tường xây 220mm
( )
2
514 /
t
g daN m
=
+ Tĩnh tải tường xây 110mm
( )
2
296 /
t
g daN m
=
Hoạt tải đơn vị
1
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG II.
`
+ Hoạt tải sàn phòng học:
( )
2

420 /
s
p daN m
=
+ Hoạt tải sàn hành lang:
( )
2
360 /
hl
p daN m
=
+ Hoạt tải sàn mái:
( )
2
97.5 /
m
p daN m
=
2. Hệ số quy đổi tải trọng
a. Với ô sàn lớn, kích thước
( )
3.9 6.3 m
×
>
Tải trọng phân bố lên khung có dạng hình thang. Để qui đổi sang tải trọng phân bố
hình chữ nhật, ta cần xác định hệ số chuyển đổi k:
2 3
1 2k
β β
= − +

với
1
3.9
0.309 0.839
2 2 6.3
B
k
L
β
= = = ⇒ =
×
b. Với ô sàn hành lang, kích thước
( )
2.4 3.9 m
×
Tải trọng phân bố tác dụng lên khung có dạng hình tam giác. Để qui đổi sang dạng
tải trọng phân bố hình chữ nhật, ta có hệ số
5
8
k
=
1
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG II.
`
IV. XÁC ĐỊNH TĨNH TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG
+ Tải trọng bản thân của các kết cấu dầm, cột khung sẽ do chương trình tính toán kết
cấu tự tính.
+ Việc tính toán tải trọng vào khung được thể hiện theo 2 cách:
- Cách 1: Chưa qui đổi tải trọng
- Cách 2: Qui đổi tải trọng thành phân bố đều.

1. Tĩnh tải tầng 2
1
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG II.
`
DCBA
2
3
4
3900 3900
6300 2400 6300
220
220
220
220
g=449.4
g=339.4
g=449.4
g=339.4
DCBA
6300 2400 6300
g
hl
g
tg
G
A
G
B
G
C

G
D
DCBA
6300
2400
6300
G
A
G
C
G
D
G
B
g
2
g
1
g
1
Hình : Sơ đồ phân tĩnh tải tầng 2
TĨNH TẢI PHÂN BỐ - daN/m
1
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG II.
`
TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả
1
g
1.
Do trọng lượng tường xây trên dầm cao

( )
4.2 0.6 3.6 m− =
514 3.6 1850.4
× =
1850.4
2.
Do trọng lượng bản thân dầm
( )
0.22 0.6 m
×
2500 1.1 0.22 0.6 363
× × × =
2
1850.4 363 2213.4
t
g
⇒ = + =
2213.4
3. Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ lớn nhất:
449.4 3.9 1752.66
ht
g
= × =
Đổi ra phân bố đều với
0.839k
=
1752.66 0.839 1470.48
× =
Cộng làm tròn:
2213.4 1470.48 3683.88

+ =
1470.48
3683.88
2
g
1. Do trọng lượng bản than dầm hành lang
22 30×
2500 1.1 0.22 0.3 181.5
× × × =
181.5
2. Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất:
339.4 (2.4 0.22) 739.89
tg
g
= × − =
Đổi ra tải phân bố đều với
5
8
k
=
:
5
739.89 462.4
8
× =
Cộng làm tròn:
2
181.5 462.4 643.9g
= + =
462.4

643.9
TĨNH TẢI TẬP TRUNG – daN
TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả
1
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG II.
`
A D
G G
=
1.
Trọng lượng bản thân dầm dọc
( )
0.22 0.35 m
×
2500 1.1 0.22 0.35 3.9 825.8
× × × × =
825.8
2. Do trọng lượng sàn phòng truyền vào
449.4 (3.9 0.22) (3.9 0.22) / 4 1521.5
× − × − =
1521.5
3.
Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc cao
( )
4.2 0.35 3.85 m− =
với hệ số
giảm lỗ cửa sổ
0.7
514 (3.9 0.22) 3.85 0.7 5097.6
× − × × =

5097.6
Cộng làm tròn:
7444.9
1.
B C
G G
=
1.
Do trọng lượng sàn hành lang truyền vào
( )
339.4 (3.9 0.22) 3.9 2.4 (2.4 0.22) / 4 1021
× − + − × − =
 
 
1021
2.
Giống như mục 1,2,3 của
A
G
đả tính ở trên
7444.9
Cộng làm tròn:
8465.9
2. Tĩnh tải tầng mái
Sơ đồ tải trọng tương tự sàn tầng 2.
1
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG II.
`
TĨNH TẢI PHÂN BỐ TRÊN MÁI - daN/m
TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả

m
1
g
1.
Do trọng lượng bản thân dầm
( )
0.22 0.6 m
×
2500 1.1 0.22 0.6 363
× × × =
363
2. Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ lớn nhất:
495.4 (3.9 0.22) 1823
ht
g
= × − =
Đổi ra phân bố đều với
0.839k
=
1823 0.839 1529.5
× =
Cộng làm tròn:
1529.5
1892.5
2
m
g
1. Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất:
495.4 (2.4 0.22) 1080
tg

g
= × − =
Đổi ra tải phân bố đều với
5
8
k
=
:
5
1080 675
8
× =
675
TĨNH TẢI TẬP TRUNG TRÊN MÁI – daN
TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả
A
m m
D
G = G
1.
2.
Do trọng lượng ô sàn lớn truyền vào:
( )
495.4 (3.9 0.22) 3.9 0.22 / 4 1677.23
× − × − = 
 
Do trọng lượng bản than dầm dọc 22x35
2500 1.1 0.22 0.35 3.9 825.8
× × × × =
Cộng làm tròn:

1554.82 958.4 2513.22
+ =
1554.82
825.8
2380.62
A B
m m
G = G
1.
2.
Giống như mục 1,2 của
A
m
G
đã tính ở trên
Do trọng lượng ô sàn nhỏ truyền vào
( )
495.4 (3.9 0.22) 3.9 2.4 (2.4 0.22) / 4 1398.56
× − + − × − = 
 
2380.62
1398.56
1
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG II.
`
3.
Cộng và làm tròn:
3779.18
Vậy ta có sơ đồ tải trọng tác động vào khung:
42005050

6300 2400 6300
DCBA
3683.88 3683.88
643.9
7444.9 7444.9
1892.5 1892.5
675
2380.62 2380.62
3779.18
3779.18
8465.9
8465.9
V. XÁC ĐỊNH HOẠT TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG
1
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG II.
`
1. Trường hợp hoạt tải 1
DCBA
2
3
4
3900 3900
6300 2400 6300
220
220
220
220
P=420
P=420
P=420

P=420
DCBA
6300 2400 6300
P
A
P
B
P
C
P
D
DCBA
6300 6300
I
I
I
I
P
ht
I
P
ht
I
P
1
I
P
1
I
P

A
P
B
P
C
P
D
I
I
I
I
2400
Hình: Sơ đồ phân hoạt tải 1 – tầng 2.
HOẠT TẢI 1 – TẦNG 2
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả
1
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG II.
`
Sàn
tầng
2
( )
/daN m
I
1
p
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ lớn
nhất:
1
420 3.9 1638

ht
p
= × =
Đổi ra phân bố đều với
0.839k
=
:
1
1638 0.839 1374
I
p
= × =
1374
( )
I I I I
A B C D
P P P P daN
= = =
Do tải trọng của sàn truyên vào:
( )
420 3.9 3.9 / 4 1597
I I I I
A B C D
P P P P daN
= = = = × × =
1597
1
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG II.
`
P

m I
P=360
B
P
m I
C
P
m I
D
P
m I
P
tg
m I
P
2
m I
A
P
m I
B
P
m I
C
P
m I
D
P
m I
DCBA

2
3
4
3900 3900
6300 2400 6300
220
220
220
DCBA
6300 2400 6300
A
DCBA
6300 6300
Hình: Sơ đồ phân hoạt tải 1 – tầng mái
1
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG II.
`
HOẠT TẢI 1 – TẦNG MÁI
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả
Sàn
tầng
mái
( )
2
/daN m
mI
p
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ
lớn nhất:
( )

1
97.5 2.4 234 /
ht
p daN m
= × =
Đổi ra phân bố đều với
5
8
k
=
:
( )
1
5
234 146.25 /
8
I
p daN m
= × =
146.25
( )
mI mI
B C
P P daN
=
Do tải trọng của sàn truyền vào:
( ) ( )
97.5 3.9 3.9 2.4 2.4 / 4 315.9
I mI
B C

P P daN
= = × + − × =
 
 
315.9
2. Trường hợp hoạt tải 2
1
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG II.
`
P=360
P
tg
II
P
2
II
P
B
P
C
II
II
P
B
P
C
II
II
DCBA
2

3
4
3900 3900
6300 2400 6300
220
220
220
DCBA
6300 2400 6300
DCBA
6300 6300
Hình: Sơ đồ phân hoạt tải 2 – tầng 2
1
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG II.
`
HOẠT TẢI 2 – TẦNG 2
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả
Sàn
tầng
2
( )
2
/daN m
II
p
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ
lớn nhất:
( )
360 2.4 864 /
II

tg
p daN m
= × =
Đổi ra phân bố đều với
5
8
k
=
:
( )
2
5
864 540 /
8
II
p daN m
= × =
540
( )
II II
B C
P P daN
=
Do tải trọng của sàn truyền vào:
( ) ( )
360 3.9 3.9 2.4 2.4 / 4 1166.4
II II
B C
P P daN
= = × + − × = 

 
963.9
1
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG II.
`
DCBA
2
3
4
3900 3900
6300 2400 6300
220
220
220
220
p=97.5
P=97.5
P=97.5
P=97.5
DCBA
6300 2400 6300
P
A
P
B
P
C
P
D
DCBA

6300 6300
m II
m II
m II
m II
P
ht
m II
P
ht
m II
P
1
m II
P
1
m II
P
A
P
B
P
C
P
D
m II
m II
m II
m II
2400

Hình: Sơ đồ phân hoạt tải 2 – tầng mái
1
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG II.
`
HOẠT TẢI 2 – TẦNG MÁI
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả
Sàn
tầng
mái
( )
1
/daN m
mII
p
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ lớn
nhất:
( )
97.5 3.9 380.25 /
II
ht
p daN m
= × =
Đổi ra phân bố đều với
0.839k
=
:
( )
2
380.25 0.839 319 /
II

p daN m= × =
319
mII mII mII mII
A B C D
P P P P
= = =
Do tải trọng của sàn truyền vào:
( )
97.5 3.9 3.9 / 4 370.7
mII mII mII mII
A B C D
P P P P daN
= = = = × × =
370.7
1

×