Tải bản đầy đủ (.doc) (177 trang)

Giáo án hình học 9 theo mô hình vnen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.26 MB, 177 trang )

Trờng THCS Hải Thợng Lãn Ông

GV : Lê Thị Thuý Mai

Tiết 1
Một số hệ thức về cạnh
Và đờng cao trong tam giác vuông
A-Mục tiêu :
1. Kiến thức: Học sinh hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác
vuông( Định lý 1, định lý 2).
2. Kỹ năng :
Vận dụng các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một số bài toán thực tế.
3 Thấi độ : Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học
B-Chuẩn bị:
GV : - Giáo án, bảng phụ ghi bài toán, định lý 1, định lý 2 , ví dụ 2
- Thớc thẳng, ê ke
HS : - Các trờng hợp đồng dạng trong tam giác vuông
- Thớc thẳng, ê ke
C- Tổ chức các hoạt động học tập


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động1 : Giới thiệu nội dung chơng (3 phút)
Trờng THCS Hải Thợng Lãn Ông
GV : Lê Thị Thuý Mai
Hoạt động 2: Kiểm tra(10phút)
-Nêu các trờng hợp đồng dạng trong tam -Học sinh phát biểu 3 trờng hợp đồng dạng của tam
giác
giác
Bài toán : Cho tam giác ABC vuông tại


A đờng cao AH. Chứng minh : a) AB2 = HS : lên bảng vẽ hình, viết GT, KL
BC.BH ;
AC2=BC.CH
A
b) AH2 = BH.CH
? Để C/m AB2 = BC.BH ta làm ntn?
GV hớng dẫn HS phân tích đi lên
AB BH

=
AB.AB = BC.BH
BC AB
à =A
à = 900
ABH ~ CBA H
à chung
(GT) ; B
? Để C/m AH2 = BH.CH ta làm ntn?
GV hớng dẫn HS phân tích đi lên
AH CH

=
AH.AH = BH.CH
BH AH
AHC ~ BHA
ã
ã
ã
ã
AHC

= AHB
= 900 (GT) ; ACH
= BAH
ã
( cùng phụ với HAC
)
Giới thiệu bài
Ta có thể đo đợc chiều cao của một cây
hoặc cột điện ... bằng một cái thớc thợ.
Vậy đo nh thế nào chúng ta cùng tìm
hiểu bài học hôm nay
Hoạt động3: (8 phút)
1)Hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông
và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
GV : Từ kết quả câu a em hãy phát biểu
bài toán dới dạng định lý
GV: Giới thiệu định lý 1 trên bảng phụ
? Em hãy nêu GT, KL của định lý và
C/m định lý

Hoạt động4: :(10 phút)
2)Một số hệ thức liên quan tới đờng
cao
GV : Từ kết quả câu a em hãy phát biểu
bài toán dới dạng định lý
GV : giới thiệu Định lí2 ở bảng phụ
?Nêu GT, KL cách chứng minh định lí

à = 90
H 0 ,AH BC

ABC, A

GT

KL a) AB2 = BC.BH , AC2=BC.CH
b) AH2 = BH.CH
Hai HS lên bảng trình bày chứng minh
a) Xét ABH và CBA có :
à =A
à = 900 (GT) ; B
à chung
H
=> ABH ~ CBA (g.g)
AB BH
=
=>
=> AB.AB = BC.BH
BC AB
=> AB2 = BC.BH (ĐPCM)
Tơng tự ta có ACH ~ BCA (g.g)
=> AC2=BC.CH
1)Hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình
chiếu của nó trên cạnh huyền ,
HS : phát biểu
Định lí1: <SGK >
Học sinh đọc Định lí1
HS : Nhắc lại GT,KL và C/m định lý ở bài toán trên
A

GV : giới thiệu ABC đợc ký hiệu

nh hình vẽ
? Em hãy viết hệ thức liên hệ giữa cạnh
góc vuông và hình chiếu của nó trên
cạnh huyền
GV :giới thiệu Ví dụ 1
Học sinh đọc nội dung và yêu cầu ví dụ
1
?Nêu hớng chứng minh

C

B

b

h

b'
C

H

c

c'
B

ABC vuông tại A ta có b2=ab .c2=ac (1)
Ví dụ 1: Từ hệ thức (1) hãy C/m hệ thức :
a2 = b2+c2 <Định lí pitago>

HS trình bày c/m :
2)Một số hệ thức liên quan tới đờng cao
HS : phát biểu
Định lí2:
<SGK/65>
Học sinh đọc định lí 2
HS : Nhắc lại GT,KL và C/m định lý ở bài toán
Với quy ớc trên ta có

h2=b .c


Trờng THCS Hải Thợng Lãn Ông

GV : Lê Thị Thuý Mai

Hoạt động 5: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà : (5 phút)
Phát biểu định lý 1 và định lý 2
Làm bài tập 1
BTVN: số 2 SGK, xem trớc phần còn lại
D. Rút kinh nghiệm

Tiết 2

Ngày soạn: 20/09/2012
Một số hệ thức về cạnh

Và đờng cao trong tam giác vuông<tiếp>
A-Mục tiêu :
1. Kiến thức: Học sinh hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam

giác vuông( Định lý 1, định lý 2).
2. Kỹ năng :
Vận dụng các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một số bài toán thực
tế. Rèn luyện khả năng t duy hình học về các yếu tố trong tam giác vuông
3 Thấi độ : Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học.
B-Chuẩn bị:
GV :-Thớc thẳng ,com pa ,giáo án ,SGK
-Bảng phụ có vẽ hình minh họa cho VD3
HS : --Thớc thẳng ,com pa ,SGK
-Các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông
C-Tiến trình bài giảng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ: (10 ph)
Học sinh 1
-Học sinh phát biểu định lí1,2 theo sgk làm bài1b
?-Phát biểu nội dung định lí 1
-Học sinh làm bài2
?-Phát biểu nội dung định lí 2
-Làm bài tập 1b/68
Học sinh 2
Làm bài tập 2/68
Hoạt động2: (12 phút)
Định lí: 3
-Học sinh đọc định lí 3
-Từ Định lí: viết hệ thức
?-Có mấy cách tính diện tích ABC
=>bc/2 ?ah/2
=>bc?ah
?2:

-Nêu yêu cầu của ?2
?-Nêu cách Chứng minh bằng phơng
pháp tam giác đồng dạng

Định lí: 3
<SGK/66>
Với các kí hiệu ở Định lí: 2 ta có
b.c=a.h <3>
Ta có thể Chứng minh hệ thức 3 bằng phơng
pháp diện tích
?2:
A
b

h

b'
C

H

c

c'
B


Trờng THCS Hải Thợng Lãn Ông

GV : Lê Thị Thuý Mai

-Ta có ABC ~ HAC =>

?-Trong hình vẽ có các tam giác vuông AB = AH => AB. AC = BC. AH
nào đồng dạng
BC AC
?- ABC ? HAC <vì sao ?>
=> b.c = a.h
Từ hệ thức trên ta có a.h=b.c =>a2.h2=b2.c2
=>
AB AH
?
=> AB. AC ? BC. AH
BC AC
=> b.c ? a.h

=>(b2+c2)h2= b2.c2=>
=>

Hoạt động 3: (13 phút)
?-Từ hệ thức trên hãy Chứng minh

1 b2 + c2
= 2 2
h2
b .c

1
1 1
= 2+ 2
2

h
b c

Định lí: 4
<SGK/67>
VD3

1
1 1
= 2+ 2
2
h
b c

Định lí: 4
-Đọc Định lí: 4<SGK/67>

8
6

h
VD3
-Nêu yêu cầu của bài
?- Trong bài đã biết yếu tố nào
hai cạnh góc vuông của tam giác là 6 cm và
?- Cần tính yếu tố nào
?- Vận dụng công thức của Định lí nào 8cm tính đờng cao h=?
Lời giải
để tính
Theo định lí 4 ta có


1
1 1
62.82
62.82
2
=
+
=>
h
=
=
h 2 6 2 82
82 + 62 102
6.8
=> h =
= 4,8cm
10

Theo định lí 4 ta có
1 1 1
? 2 + 2 => h 2 = ? = ?
2
h 6 8
=> h = ? = ?

Chú ý :<SGK/67>

Chú ý :<SGK/67>
Hoạt động 4: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà : (10 phút)

-Phát biểu Định lí: 3, Định lí: 4.Viết hệ thức của chúng
-Học thuộc lí thuyết theo SGK,làm bài tập 3,4/69
7
5

x

*Hớng dẫn bài 3
áp dụng định lí pitago ta có y= 52 + 72 = 74

y

1
1 1
52.7 2
1225
2
=
+
=>
h
=
=
= 16,5
2
2
2
2
2
5 +7

74
Theo định lí 4 ta có h 5 7
=> h = 16,5 = 4, 06cm


Trờng THCS Hải Thợng Lãn Ông

GV : Lê Thị Thuý Mai

Ngày soạn: 22/09/2012
Tiết 3
Luyện tập
A-Mục tiêu :
1. Kiến thức : Học sinh nắm vững thêm Định lí: 1,2 ,3,4
2. Kỹ năng : Biết vận dụng Định lí vào giải một số bài tập cơ bản trong SGK. Rèn
luyện t duy hình học
3 Thái độ : Chú ý, hợp tác trong hoạt động học tập.
B-Chuẩn bị:
GV :
-Thớc thẳng, ê ke ,giáo án ,SGK
HS : -Thớc thẳng, ê ke
-Định lí: 1,2,3,4
C-Tiến trình bài giảng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ:
( 7 phút)
Học sinh phát biểu định lí và viết hệ thức
Học sinh 1
-Phát biểu Định lí: 3, Định lí: 4.Viết

Học sinh phát biểu định lí và viết hệ thức
hệ thức của chúng
Học sinh 2
-Phát biểu Định lí: 1, Định lí: 2.Viết
BT4:
hệ thức của chúng
Hoạt động 2: Luyện tập (33 phút)
y
2
1

? Muốn tính x ta sử dụng hệ thức của
định lý nào?
? Muốn tính y ta sử dụng hệ thức của
định lý nào?

x

HS : Quan sát hình vẽ, nêu cách tính
Một HS lên bảng tính
Theo định lý 1 ta có : 22 = 1.x => x = 4
Theo định lý 2 ta có : y2 = 4.(4+1) = 20
A
=> y = 20
Bài 5:

3

BT5: Học sinh đọc đề bài
-Học sinh vẽ hình ghi GT,KL

B
?-Trên hình vẽ các đoạn thẳng nào đã
biết
-Học sinh vẽ hình ghi GT,KL

h

H

4

C


Trờng THCS Hải Thợng Lãn Ông

GV : Lê Thị Thuý Mai

?-Yêu cầu tính đoạn thẳng nào
?-Nêu cách tính
?áp dụng Định lí: nào để tính AH
Theo định lí 4 ta có

1 1 1
? + thay
h2 b2 c 2

số ta có
1
= ? Hay h 2 = ? = ? => h = ?

h2

?-Nêu cách tính đoạn thẳng BH,CH
?-Dùng định lí nào để tính BC
tính BC=?
?Vận dụng Định lí: nào để tính HC
Theo Định lí: 1 ta có b2?a.b => b=?
Hay HC=?cm
Tơng tự ta có
HB=?

GT VABC , A = 900 AH BC , AB = 3, AC = 4
KL AH=? ; BH=? ; CH=?
Lời giải
*Tính AH
1
1 1
= 2 + 2 thay số ta có
2
h
b c
2 2
3 .4
(3.4) 2
3.4
h2 = 2
=
=> h =
2
2

1
1 1
3 +4
5
5
= 2 + 2 Hay
2
h
3 4
12
h=
= 2, 4cm
5

Theo định lí 4 ta có

Vậy đờng cao AH=2,4cm
*Tính BH,CH
-Theo định lí pitago ta có BC2=AB2+AC2
hay BC2=32+42 =52 =>BC=5cm
-Theo Định lí: 1 ta có b2=a.b => b=
Hay HC=

16
cm
5

-Tơng tự câu trên ta có c2=a.c => c=
9
5


Hay HB= cm
Hoạt động 3: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà : (5 phút)
-Phát biểu Định lí: 1,2,3,4
*Hớng dẫn bài 8
A

x

B

9

4
H

b 2 16
= cm
a
5

C

Vận dụng Định lí: 2 ta có h2=bc từ đó =>x=?
*Học thuộc lí thuyết theo SGK làm bài tập 7,8,9/70 số5,7,8,9 SBT
D. Rút kinh nghiệm

c2 9
= cm
a 5



Trờng THCS Hải Thợng Lãn Ông

GV : Lê Thị Thuý Mai

Ngày soạn: 24/09/2012
Tiết 4
Luyện tập<tiếp>
A-Mục tiêu :
1. Kiến thức :
-Học sinh nắm vững thêm Định lí: 1,2 ,3,4
2. Kỹ năng : Biết vận dụng linh hoạt các định lí vào giải một số bài tập cơ bản trong SGK.
Rèn luyện t duy hình học
3 Thái độ : Chú ý, tích cực tham gia hoạt động học
B-Chuẩn bị:
GV : -Thớc thẳng, ê ke, giáo án ,SGK
HS : -Thớc thẳng, êke
-Định lí: 1,2,3,4
C-Tiến trình bài giảng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh


Trờng THCS Hải Thợng Lãn Ông
Hoạt động1:Kiểm tra bài cũ:
(10ph)
Học sinh 1
-Phát biểu Định lí: 3, Định lí: 4.Viết
hệ thức của chúng

Học sinh 2
-Phát biểu Định lí: 1, Định lí: 2.Viết
hệ thức của chúng , chữa BT 8a

GV : Lê Thị Thuý Mai

Học sinh phát biểu định lí và viết hệ thức

Học sinh phát biểu định lí và viết hệ thức, chữa BT 8a
Luyện tập:

Hoạt động 2: ( 30 phút)
Bài 8b
-Học sinh nhìn lên hình vẽ và tìm ra
hớng giải
a)?-Trên hình vẽ ta đã biết các đoạn
thẳng nào
?-Ta cần tính đoạn thẳng nào
?-Dựa vào định lí nào đã học để tính
AH
AH2 ? HB.HC=?=? .AH=?
b)?-Trên hình vẽ ta đã biết các đoạn
thẳng nào
?-Ta cần tính đoạn thẳng nào
?- Nhận xét AH ? HB ? HC
?-Dựa vào đâu để tính BC
?áp dụng định lí nào để tính AB
=> AB=?
Bài 6
-Học sinh vẽ hình ghi GT,KL

?-Trong hình vẽ các yếu tố nào đã
biết
?-Cần tính các yếu tố nào
?-Vận dụng Định lí: nào để tính
AB,AC

Luyện tập
Bài 8: a)
A

x
y

x

B

H
x

2
9

4

C

H

A


y

B

Lời giải
Theo định lí 2 ta có
h2=bc từ đó =>AH2=HB.HC=9.4=36
AH= 36 = 6cm
b)Ta thấy ABC vuông tại A có trung tuyến AH=1/2
BC=>AH=HB=HC=2cm hay x=2cm
=>BC=4cm
Theo định lí 1 ta có AB2=BC.x=4.2=8
=>AB= 8cm hay y= 8cm
Bài 6
A

h

B

Bài tập 9 Học sinh đọc đề bài và vẽ
hình ghi GT,KL

C

2

1
H


C

Học sinh vẽ hình và ghi GT,KL
Lời giải
-Từ GT =>BC=3cm
Theo Định lí: 1 ta có AB2=BC.BH=3.1=3
=>AB= 3cm
Tơng tự câu trên ta có
AC2=BC.CH=3.2=6
=>AC= 6cm


Trờng THCS Hải Thợng Lãn Ông

GV : Lê Thị Thuý Mai
Bài tập 9

Để chứng minh tam giác DIL cân ta
cần chứng minh điều gì?
Để chứng minh
a)

1
1
+
không đổi
2
DI
DK 2


ta cần chứng minh điều gì?

GV hớng dẫn bài 9 SBT
TGV có canh huyền là 5. Đờng cao
ứng với cạnh huyền là 2, tính cạnh
nhỏ nhất

b) tam giác DIL cân
A

I

c)

B

1
1
D

2

C

3
L

1
1

+
không đổi
2
DI
DK 2

Chứng minh:Xét 2 tgvDAI và
à =C
à =900
DCL có DA=DC , A
ả =D
ả ( vì cùng phụgóc D
ả )
D
1
3
2
=> AID= CLD ( g.c.g)=>
ID =LD =>
DIL cân tại D.

Tam giác DKL vuông tại D có DC vuông góc với
1
1
1
1
+
(theo định lý 4) mà 2
2
2 =

2
DL DK
CD
CD
1
1
1
không đổi do CD2 không đổi => 2 +
2 =
DL DK
CD 2

KL =>

không đổi

DI=DL (câu a) nên ta có

1
1
1
+
không đổi
2
2 =
DI
DK
CD 2

Hoạt động 3: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà :(5 phút)

Hớng dẫn bài 7 SGK
-Phát biểu Định lí: 1,2,3,4 Bài tập về nhà : 10,15,16 SBT
Xem trớc bài 2
D. Rút kinh nghiệm


Trờng THCS Hải Thợng Lãn Ông

GV : Lê Thị Thuý Mai
Ngày soạn: 27/09/2012
Tỉ số lợng giác của góc nhọn

Tiết 5:
A-Mục tiêu :
1. Kiến thức:
-Học sinh hiểu đợc định nghĩa sin, cos, tg, cotg của một góc nhọn .
2. Kỹ năng: Vận dụng định nghĩa để viết tỉ số lợng giác của các góc nhọn trong tam giác
vuông.
3. Thái độ : Chú ý, hợp tác xây dụng bài
B-Chuẩnbị GV :Thớc thẳng, ê ke, Giáo án ,SGK,bảng phụ vẽ hình minh họa ?3
HS : :Thớc thẳng, ê ke, com pa. Chuẩn bị trớc bài ở nhà
C- Tổ chức các hoạt động học tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Học sinh Phát biểu Định lí: 1, Định lí: 2.Viết hệ thức của
Hoạt động1:Kiểm tra bài cũ:
chúng theo SGK
(8 phút)
HS1-Phát biểu Định lí: 3, Định lí:
Học sinh Phát biểu Định lí: 3, Định lí: 4.Viết hệ thức của

4.Viết hệ thức của chúng
HS 2-Phát biểu Định lí: 1, Định lí: chúng
2.Viết hệ thức của chúng
Hoạt động 2: ( 8 phút)
1) Khái niệm tỉ số lợng giác của
một góc nhọn
a)Mở đầu
-Học sinh nhìn hình và nhận xét
đâu là cạnh đối,kề của góc B?
-Khi 2 tam giác vuông đồng dạng
thì tỉ số giữa hai cạnh tơng ứng
của nó bằng hay khác nhau ?
Học sinh => khái niêm tỉ số lợng
giác
?1 a)
-Từ góc B=45o=> góc C=?
=> ABC là tam giác Gì ?
=>AB ? AC
=>AB/AC = ?
b) -Học sinh tìm số đo góc C=?
=>AB ? BC
-Học sinh vận dụng Định lí: pi ta
go tính AC theo cạnh AB
=>AC =? AB
=>AC/AB=?
Hoạt động 3: ( 12 phút)
-Học sinh nêu định nghĩa theo
SGK
* Nhận xét :?Tỉ số AB/BC lớn hay
nhỏ hơn 1=>


1) Khái niệm tỉ số lợng giác của một góc nhọn
a)Mở đầu
Cho ABC vuông tại A.Xét góc nhọn B có cạnh kề là
AB, cạnh đối là AC
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi và chỉ khi
chúng có một góc nhọn bằng nhau .Tỉ số giữa các cạnh
của chúng luôn không đổi .các tỉ số này chỉ thay đổi khi
độ lớn của chúng thay đổi .các tỉ số này ta gọi là tỉ số lợng giác của góc nhọn
C

canh huyen

canh doi

C
B

canh ke

A

Do a)do góc B=45o =>gócC=45o
=> ABC là tam giác vuông cân
A
B
=>AB=AC =>AB/AC=1
o
o
b)do góc B=60 => C=30 =>AB=1/2BC.TheoPitago

=>AC2=BC2-AB2=3AB2
=>AC= 3 AB =>AC/AB= 3
b) Định nghĩa:
<SGK/72>
B


Trờng THCS Hải Thợng Lãn Ông

* Nhận xét
-Thấy tỉ số lợng giác của 1 góc nhọn luôn dơng
và sin <1 , cos <1
Một học sinh lên bảng, cả lớp cùng làm
?2: sin =AB/BC
cos =AC/BC
tan =AB/AC
cot =AC/AB
VD1

?2:
sin =?
cos =?
tan =?
cot =?
VD1
Sin45o =sinB=?
Cos45o = cosB =?
Tan450 = tanB =?
cot450 =cotB=?
VD2

Sin60o =sinB=?
Cos60o = cosB =?
Tan600 = tanB =?
=cotB =?

GV : Lê Thị Thuý Mai

Sin45o =sinB=AC/BC=

a
a 2

=

2
;Cos45o = cosB =
2

AB
2
=
BC
2

tan450 = tanB =

AC
AB
= 1 ;cot450 =cotB =
=1

AB
AC

C

VD2
Cotg600

a 3
3
=
2a
2 C
AB 1
=
Cos60o = cosB =
BC 2
AC
= 3
Tg600 = tgB =
a 3
AB

Sin60o =sinB=AC/BC=

Cotg600 =cotgB =

AB
3
=

AC
3

A

a
a

A
2a
a

B

Chú ý : SGK
Hoạt động 4: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà : 5 phút)
-Thế nào là tỉ số lợng giác của một góc nhọn ,tỉ số lợng giác đó phụ thuộc vào yếu tố
nào ? Ngời ta dùng tỉ số lợng giác đó để làm gì ?
*Hớng dẫn về nhà
*Học thuộc lí thuyết theo SGK làm bài tập 10,11/76
*Hớng dẫn bài 10
D. Rút kinh nghiệm

B


Trờng THCS Hải Thợng Lãn Ông

Tiết 6:


GV : Lê Thị Thuý Mai
Ngày soạn: 29/09 /2012

Tỉ số lợng giác của góc nhọn<tiếp>

A-Mục tiêu :
1. Kiến thức : . Biết đợc mối liên hệ giữa tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau. Biết cách dựng
góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của nó
2. Kỹ năng : Biết vận dụng các tỉ số lợng giác để giải các bài tập
3. Thái độ : Chú ý nghe giảng, tích cực tham gia xây dựng bài
B-Chuẩn bị:
GV :
Thớc thẳng,compa
Giáo án ,SGK,bảng phụ vẽ hình minh họa ?4
HS :
Thớc thẳng,compa
Chuẩn bị trớc bài ở nhà
C- Tổ chức các hoạt động học tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ:
( 10 phút)
Học sinh 1 : Viết các công thức tỷ số lọng giác
của góc . Cho tam giác vuông ABC Vuông tại
B. Viết các tỉ số lợng giác của góc A
Học sinh 2 :
Cho hình vẽ . Cho biết tổng số đo của góc và
góc . Lập các tỉ số lợng giác của góc và góc
. Trong các tỉ số này, hãy cho biết các cặp tỉ số
bằng nhau.


Hoạt động của học sinh
Hai HS lên bảng, cả lớp cùng làm

B



Ta có + =90o Sin =AC/BC
cos =AC/BC
Sin = cos
Tơng tự ta có:
Cos =AB/BC =sin


A
C
Tan= AC/AB
; Cot = AB/AC
Tan = AB/AC ; Cot = AC/AB
Tan = Cot ; Cot = Tan

Hoạt động 2 : (15 phút)
2)Tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau
GV: Từ bài tập trên nếu + =90o ta có các tỉ
số bằng nhau nào?
GV: giới thiệu định lý
Học sinh làm VD3
- sin45o ? cos 45o=?
-Tg45o ? cotg45o=? Vì sao ?


2)Tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau
HS: nếu + =90o thì
Sin = cos ; Cos = sin
Tan = Cot ; Cot = Tan
Hs : Đọc định lý
Định lí:
<SGK/74>
VD3
Theo VD1 ta có sin45o= cos 45o=

GV : giới thiệu VD4

2
2

Tan45o=cot45o=1
VD4
Ta có góc 30o và góc 60o là hai góc phụ nhau ta


Trờng THCS Hải Thợng Lãn Ông

GV : Lê Thị Thuý Mai

Sin30o=cos 60o=1/2; Cos 300=sin 60o=

GV :Giới thiệu bảng lợng giác của các góc đặc
biệt trong SGK
GV: hớng dẫn học sinh thực hiện VD5
Vận dụng tỉ số lợng giác tính

cos30o=?=?
=>y=? =?

Tan30o=cot60o=

3
;
3

Cot30o=tan60o= 3

Bảng tỉ số lợng giác của một số góc đặc biệt
<SGK/75>
VD5: Tìm y

17
y

Ta có cos30o = y/17
Nh vậy cho góc nhọn ta có thể tính đợc tỉ số lợng giác của nó .Ngợc lại cho một trong các tỉ
số lợng giác của góc nhọn ta có thể dựng đợc
góc đó
Hoạt động 3: (15 phút)
VD6 : dựng góc khi biết tan =2/3
Muốn dựng góc ta làm nh thế nào?

VD7 : Dựng góc nhọn , biết sin =1/2

=>y=17.sos30o=


30o

17 3
14, 7
2

3. Dựng góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác
của nó.
HS: Nêu cách dựng
Dựng góc vuông xOy. Lấy một đoạn thẳng làm
đơn vị. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 2,
trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB = 3. Góc
OBA bằng góc cần dựng.
Một HS lên bảng dựng

VD7 Dựng góc vuông xOy, trên O x lấy điểm B
sao choOB=1
-dựng cung tròn (M;2)
cắt OY tại N. Ta có góc ONM là góc cần dựng
Thật vậy Theo cách dựng ta có BON vuông tại O
có BN=2,MO=1 vậy sin N =sin =BO/MN=1/2
Thỏa mãn đk bài
x

Hoạt động4 : Củng cố kiến thức-Hớng
dẫn về nhà : ( 5 phút)
?-Nêu mối quan hệ giữa tỉ số lợng giác
của hai góc phụ nhau
Hớng dẫn về nhà
-Học thuộc lí thuyết theo SGK,làm bài tập

13, 14 SGK số 24, 27,28,29, 32 SBT
Tiết sau luyện tập
D. Rút kinh nghiệm

3
2

B
1
O

2
N

y


Trêng THCS H¶i Thîng L·n ¤ng

GV : Lª ThÞ Thuý Mai


Trêng THCS H¶i Thîng L·n ¤ng

GV : Lª ThÞ Thuý Mai


Trờng THCS Hải Thợng Lãn Ông

GV : Lê Thị Thuý Mai

Ngày soạn: 01/10/2012

Tiết 7:
Luyện tập
A-Mục tiêu :
1. Kiến thức : Học sinh nắm vững thêm khái niệm tỉ số lợng giác của góc nhọn , một số
tính chất của các tỉ số lợng giác đợc giới thiệu trong bài tập 14 SGK
2. Kỹ năng: Vận dụng dịnh nghĩa tỷ số lợng giác của góc nhọn để chứng minh một số
công thức lợng giác cơ bản. rèn kỹ năng dựng góc khi biêt một trong các tỷ số lợng giác
của nó. Rèn luyện kĩ năng tính toán với các phép tính về lợng giác
3. Thái độ : Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học.
B-Chuẩn bị:
GV :-Giáo án ,SGK, Thớc thẳng,compa
HS : -Thớc thẳng,compa
-Định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn
C- Tổ chức các hoạt động học tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hai HS lên bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
(10 ph)
Học sinh 1: Viết công thức các tỉ
số lợng giác của góc nhọn
Chữa bài tập số 11
Học sinh Nêu mối quan hệ giữa tỉ số lợng giác của hai
Học sinh 2?-Nêu mối quan hệ
góc phụ nhau
giữa tỉ số lợng giác của hai góc
phụ nhau
Hoạt động 2: (30 phút)

Bài 13

Luyện tập
-Học sinh nêu yêu cầu bài toán
y
?-Muốn dựng góc ta phải làm
thế nào
C
*Gợi ý cách dựng
3
2

Ax ? Ay
x
A
B
AC=?
Dựng đờng tròn tâm ? bán kính là
?
a)Vẽ 2 tia Ax Ay trên Ay đặt C sao cho AC=2cm
=> Góc cần dựng là góc nào
-Dùng com pa dựng cung tròn (C ; 3cm) cung tròn này
Bài 14
cắt Ax tại B thì góc ABC là Góc cần dựng
*Học sinh tìm cách dựng các câu khác và Chứng minh
-Học sinh nêu yêu cầu của bài
toán
C
Bài 14
-Hãy gắn góc vào tam giác

vuông
a
b
-Hãy tìm sin =? Cos =?
sin
=?=? tan.
cos
cos
=>
=?=? cotg
sin

=>

A

c

@

Giả sử là một góc nhọn Trên 2 cạnh của

B


Trờng THCS Hải Thợng Lãn Ông
Tìm tan =?; cot =?
=> tan .cot =?
Tìm
sin2 +cos2=? Vận dụng Định

lí: pitago =>KQ=?

GV : Lê Thị Thuý Mai
góc ta dựng tam giác ABC có
3 cạnh tơng ứng là a,b,c
Ta có sin =b/a ; Cos = c/a
sin b c b
sin
= : = = tg =>tg. =
cos a a c
cos
cos c b c
cos
= : = = cot g =>cotg =
*
sin a a b
sin

*=>

GV: Giới thiệu các các đẳng thức *tan =b/c ; cot =c/b
đợc chứng minh ở bài tập 14 là
=>tan .cot =b/c.c/b =1 => tan .cot =1
các tính chất của các tỉ số lợng
b2 c 2 b2 + c 2 a 2
2
2
+
=
= 2 =1

*sin

+cos

=
giác.
a2 a2
a2
a
Bài 15

-Nêu yêu cầu bài toán
-Theo bài ra ta biết gì; cần tính gì
?-Vận dụng công thức nào để
tính sinB=>KQ=?
?-Tính tg B bằng công thức nào
=>KQ=?
?-Tính cotgB bằng công thức nào
=>KQ=?

Bài 15

Theo bài 14 ta có
sin2B +cos2B =1
sin2B=1- cos2B=
= 1-0,64= 0,36
sinB=0,6

B


1

A

0,8

C

Theo công thức
sin B 0, 6
=
= 0, 75
cos B 0,8
cos 0,8
1,33
Theo công thức cotB =
=
sin 0, 6

TanB =

? Có cách giải khác không?

Hoạt động 3: Củng cố kiến
thức-Hớng dẫn về nhà
*Hớng dẫn về nhà
-Học thuộc lí thuyết theo
SGK,làm bài tập 16, 17 /77 và28,
29 ,30 SBT
Tiết sau luyện tập

d. Rút kinh nghiệm

?-Thế nào là tỉ số lợng giác của một góc nhọn ,tỉ
số lợng giác đó phụ thuộc vào yếu tố nào ?
?-Nêu mối quan hệ giữa tỉ số lợng giác của hai
góc phụ nhau


Trêng THCS H¶i Thîng L·n ¤ng

GV : Lª ThÞ Thuý Mai


Trờng THCS Hải Thợng Lãn Ông

GV : Lê Thị Thuý Mai
Ngày soạn: 04/10/2012

Tiết 8:
Luyện tập
A-Mục tiêu :
1. Kiến thức : Học sinh nắm vững thêm khái niệm tỉ số lợng giác của góc nhọn , một số
tính chất của các tỉ số lợng giác.
2. Kỹ năng: Vận dụng các tính chất của các tỉ số lợng giác để giải toán. Rèn luyện kĩ năng
tính toán với các phép tính về lợng giác
3. Thái độ : Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học.
B-Chuẩn bị:
GV :-Giáo án ,SGK
-Thớc thẳng
HS : -Thớc thẳng

-Định nghĩa, tính chất các tỉ số lợng giác của góc nhọn
C- Tổ chức các hoạt động học tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hai HS lên bảng, Học sinh dới lớp cùng làm
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
(10 ph)
Học sinh 1:
Điền vào chỗ ... để đợc kết quả
đúng.
1. nếu + =90o thì
Sin = .... ; ...... = sin
Bài 12:
........ = Cot ; Cot = .......
sin
Sin600 = cos300
2. tan .cot =.... ;
=...... Cos750 = sin150 .
cos
cos
Sin52030' = cos37030'.
sin2 +..... = 1 ;
= .....
Cot820 = tan80.
sin
Tan800 = cot100
Học sinh 2: Chữa bài tập 12
Hoạt động 2: (30 phút)
Bài 16: Tìm x


Luyện tập
Xét sin600 :

60
8

x

x
3
=
8
2
8 3
=4 3
x=
2

Sin600 =

A

Nêu cách tính x
-Bài 17 GV vẽ sẵn hình lên bảng
và hớng dẫn học sinh giải
Gợi ý : Tính AH=?

x

?


B

45

20

21

C

H

C1. ta có tanB = AH/BH =>AH = BH.tgB = 20.1= 20


Trờng THCS Hải Thợng Lãn Ông
? Có cách nào khác không?

GV : Lê Thị Thuý Mai
C2. Tam giác vuông AHB có góc B bằng 450 nên là
tam giác vuông cân do đó AH= BH = 20

Muốn tìm x ta làm nh thế nào?
HS :Theo định lý pi ta go
Theo định lý Pi ta go AC2= AH2 +HC2 = 202+212
AC= 29 hay x = 29
Bài tập:
a. Cho cos = 0,8 Hãy tính :
Sin ; Tan ;cot ?

b; Hãy tìm Sin ; Co s Biết

a. Ta có : Sin 2 + Cos2 = 1
Mà cos = 0,8 Nên Sin = 1 0,82 = 0,6

Tan =

Lại có : Tg =

1
3

?Biết Sin muốn tìm Cos ta
dựa vào hệ thức nào?
? Biết Sin ; Co s tìm Tan ,
Cotg nh thế nào?
Có cách nào khác không?

0,6
Sin
= 0,8 = 0,75
Cos
1
0,8
Cos
= 1,333...
Cotg =
= Tg =
0,6
Sin


cos = 0,8 suy ra cạnh kề bằng 8, cạnh huyền bằng
10 Theo định lý Pi ta go ta tính đợc cạnh đối từ đó ta
ính đợc Sin ; Tan ;cot
Tan =

1
Sin
1
1
nên
=
Suy ra Sin = Cos
3
Cos
3
3

Mặt khác : : Sin 2 + Cos2 = 1
1
3

Suy ra ( Cos )2 + Cos2 =1 Ta sẽ tính đợc
Cos = 0,943 Từ đó suy ra Sin = 0,3162
c; Tơng tự cho Cotg = 0,75
Hãy tính Sin ; Cos ; Tg
- Cho HS tự tính GV kiểm tra kết
quả ...

Hoạt động 3: Củng cố kiến

thức-Hớng dẫn về nhà
d. Rút kinh nghiệm
Nhắc lại các tính chất của các tỉ
ssố lợng giác
Xem lại các dạng bài tập đã làm,
tiết sau đa máy tính bỏ túi
:


Trờng THCS Hải Thợng Lãn Ông

GV : Lê Thị Thuý Mai
Ngày soạn: 08/10/2012

Luyện tập
( Sử dụng MTBT để tìm tỉ số lợng giác của góc nhọn và tìm góc nhọn khi biết tỉ số lợng
giác của nó )
Tiết 9:

A-Mục tiêu :
1. Kiến thức : Học sinh nắm đợc cách sử dụng máy tính để tìm tỉ số lợng giác của góc nhọn
và tìm góc nhọn khi biết tỉ số lợng giác của nó
2. Kỹ năng: Học sinh biết dùng máy tính bỏ túi tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn và tìm
góc nhọn khi biết tỉ số lợng giác của nó .
3. Thái độ : Chú ý, tích cực tham gia hoạt động học
B-Chuẩn bị:
GV :- Soạn bài , đọc kỹ bài , SGK .
Máy tính bỏ túi loại CASIO fx 500 , máy tính có chức năng tơng đơng .
HS :
Máy tính bỏ túi loại CASIO fx 500 hoắc máy tính có chức năng tơng đơng

C-Tiến trình bài giảng
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Nêu định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn
Nêu các tính chất của tỉ số lợng giác
Hoạt động 2: ( 10 phút)
1. Tìm tỷ sô lợng giác củagóc nhọn bằng
Sử dụng máy tính CASIO fx220 hoặc
máy tính bỏ túi
máy tính CASIO fx500MS
GV giới thiệu các thao tác bấmtìm tỷ số lợng giác Ví dụ Tím sin 25 013
2 5 O
1 3
O sin
của một góc
~ 0,4261
Ví dụ Tím cosin 52 054
5 2 O
5 4
O cos
~ 0,9047
Ví dụ Tím cotg56 0 25=
5 6 O
~ 0,6640

Hoạt động 3: ( 15 phút)
b)Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó
- GV gọi HS tìm kết quả trong bảng của mình sau
đó yêu cầu HS thực hiện ? 3 Cách làm tơng tự

ví dụ 5 .
- Em hãy cho biết muốn tìm góc biết cotg =
3,006 thì ta làm thế nào ?
- Tra trong bảng cotg tìm giá trị 3,006 sau đó tìm
xem là giao của cột nào ,hàng nào?

2

5

1
tg 560 25'

O tan 1/x

2. Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số
lợng giác của góc đó
Ví dụ 5 ( sgk 80 )
Tìm góc biết sin = 0,7837
Giải :
Tra bảng VIII : Tìm số 7837 ở trong bảng
dóng sang cột 1 và hàng 1 ta thấy 7837 nằm ở
giao của hàng 510 và cột ghi 36 . Vậy ta có
51036
Mẫu 5 ( bảng phụ )
? 3 ( sgk )


Trờng THCS Hải Thợng Lãn Ông


GV : Lê Thị Thuý Mai

- Chú ý : bảng Cotg tra cột 1 bên phải và hàng cuối Ta có cotg = 3,006 trong bảng ta tìm thấy
cùng của bảng .
3,006 là giao của dòng 180 và cột 24 .
Vậy ta có : = 180 24 .
* Chú ý : (sgk )
- Ví dụ 6 ( sgk 81 )
Ta có : Sin = 0,4470 . Tra bảng VIII ta thấy
không có số 4470 ở trong bảng , Có hai số
gần với giá trị 4470 nhất là : 4462 và 4478 . Ta
GV ra tiếp ví dụ 6 ( sgk 81 ) gọi HS đọc đề bài có :
sau đó hớng dẫn HS làm bài .
0,4462 < 0,4470 < 0,4478 .
- Em hãy dùng bảng lợng giác tra xem giá trị của
Vậy Sin 260 30 < sin < sin 260 36
sin = 0, 4470 trong bảng tơng ứng với góc nào ? 26030 < < 260 36 270
Có giá trị đó trong bảng lợng giác không ?
Em hãy tìm giá trị gần đúng gần nhất với giá trị
? 4 (sgk 81 )
trên ở trong bảng Sin .
Tra trong bảng VIII ta có :
- GV cho HS tìm sau đó hớng dẫn lại cách làm từ
0,5534 < 0,5547 < 0,5548
đó theo nhạn xét lấy giá trị gần đúng .
cos560 24 < cos < cos 560 18
- áp dụng tơng tự ví dụ trên em hãy thực hiện ? 4 (
56018 < < 560 24
sgk )
0

- GV yêu cầu HS thảo luận làm ? 4 sau đó gọi HS Vậy làm tròn đến độ ta có 56
đại diện lên bảng làm bài .
- Gợi ý : Xem giá trị 0,5547 có trong bảng không ,
giá trị nào gần nhất giá trị đó và tơng ứng với góc
nào ?

và tìm số đo của góc khi biết tỷ số lợng giác
SHI FT
SHI FT
SHI FT

Sin-1
CoS -1
Tan -1

để tìmkhi biết sin
để tìmkhi biết cos
để tìmkhi biết tg
Hoạt động 4: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà : ( 10 phút)
4. Nêu lại cách tra bảng tìm số đo góc khi biết tỉ số lợng giác .
5. áp dụng giải bài tập 19 ( sgk- 84 ) ( a , c) ( GV gọi 2 HS lên bảng ) làm bài , các HS khác
cùng làm rồi nhận xét .
*Hớng dẫn về nhà
6. - Nắm chắc các cách dùng bảng số ở cả hai phần tra xuôi và ngợc .
7. Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa .
Xem Bài đọc thêm để sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để tìm tỷ số lợng giác và góc
áp dụng các ví dụ và bài tập để giải các bài tập trong sgk :
BT 18 , 19 , 20 , 21 83, 84

D. Rút kinh nghiệm :


Ngày soạn: 11/10/2012


Trờng THCS Hải Thợng Lãn Ông
GV : Lê Thị Thuý Mai
Tiết 10
một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
A-Mục tiêu :
1. Kiến thức : Hiểu cách chứng minh các hệ thức giữa các cạnh và các góc của một tam
giác vuông .
2. Kỹ năng : vận dụng đợc các hệ thức vào giải các bài tập và bài toán tính khoảng cách
trong thực tế .
3. Thái độ : Chú ý, tích cực hợp tác tham gia hoạt động học
B-Chuẩn bị:
GV :
- Soạn bài , đọc kỹ bài soạn .
máy tính bỏ túi , bảng phụ ghi ? 1 ( sgk )
HS :
- Ôn lại các công thức , định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc nhọn .
- Bảng số với 4 chữ số thập phân, máy tính bỏ túi .
C-Tiến trình bài giảng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: :Kiểm tra bài cũ: (10 ph)
Học sinh 1
Học sinh Nêu lại cách dùng bảng sin, cos , tg
-Nêu lại cách dùng bảng sin, cos , tg và
cotg . Cách dùng máy tính bỏ túi tra ngợc và cotg . Cách dùng máy tính để tra tỉ số lợng
giác

và tra xuôi .
sinB = b /a :Cos B =c/a ;tgB=b /c ; cotgB= c /b
Học sinh 2 Cho tam giác ABC vuông tại
sinB = c /a :Cos B =b/a ;tgB=c /b ; cotgB= b /c
A Viết các tỷ số lợng giác của góc B và
góc C
Hoạt động2: (15 phút)
1. Các hệ thức
- GV gọi 1 HS viết các tỉ số lợng giác của
góc nhọn B và C .
- Hãy tính cạnh b và c theo cạnh huyền và
tỉ số lợng giác của góc nhọn B và C .
- GV hớng dẫn HS làm ? 1 .
- Từ Sin B =

b
c
b = ? Cos B = c
a
a

=?
- Tơng tự hãy tính b , c theo sin C và cos
C?
- Hãy tính tg B và cotg B theo b và c từ đó
đi tính :
b=?c=?
- áp dụng tơng tự đối với góc C , hãy tính
tg C và cotg C rồi tìm b = ? ; c = ? theo tg
C và cotg C .

- Từ các kết quả trên em có thể rút ra nhận

1. Các hệ thức
? 1 ( sgk 85 )
Ta có :
b
(1)
a
c
Cos B = (2) B
a
b
Tg B =
(3)
c
c
Cotg B =
(4)
b

Sin B =

C

a

b

A


a) Từ (1) b = a .sin B
Từ (2) c = a .cos B .
Tơng tự đối với góc C ta suy ra :
c = a . sin C ; b = a . cos C
b) Từ (3) b = c . tg B
Từ (4) c = b .cotg B .
Tơng tự đối với góc C ta có :
c = b. tg C ; b = c. cotg C

c

B


Trờng THCS Hải Thợng Lãn Ông
xét gì ? - - Hãy phát biểu thành định lý .

Hoạt động 3: ( 15 phút)
- Bài toán cho gì , yêu cầu gì ?
- Hãy vẽ hình minh hoạ cho bài toán trên .
GV gợi ý HS vẽ hình minh hoạ .

GV : Lê Thị Thuý Mai
Định lý ( sgk 86 )
ABC vuông tại A
b = a.sin B = a.cos C ; b = c.tgB = b.cotgC
c = a.sinC = a. cos C ; c = b.tgC = c.cotgB
Ví dụ áp dụng
Ví dụ 1 ( sgk 86 )
B

500km/h

- Máy bay bay lên theo phơng nào ? đoạn
nào trên hình vẽ biểu thị đờng đi của máy
bay ?
- Theo phơng thẳng đứng ta phải tìm đoạn
nào trên hình vẽ ? Tìm đoạn BH dựa theo
đoạn AB bằng cách nào ?
- áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và
góc trong tam giác vuông để tìm BH ?
- Tơng tự hãy đọc lại bài toán đặt ra trong
khung ở đầu bài , vẽ hình minh hoạ sau đó
giải bài toán để đa ra câu trả lời .
- Ta xét tam giác vuông nào ? có điều
kịên gì ? áp dụng hệ thức nào ?
- GV cho HS thảo luận tìm cách giải sau
đó nêu cách giải và làm bài .

C

A

* Tóm tắt :
v = 500 km/h
t = 1,2 phút = 1/50 h
BA = ?
Giải :

Quãng đờng Máy bay bay đợc trong 1,2 phút
là :

S = AB = v.t = 500 km/h .

1
h = 10 km
50

Theo hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong
tam giác vuông ta có :
BH = AB . sin A BH = 10 . sin 300
BH = 10 . 0,5 = 5 ( km )
Vậy quãng đờng máy bay bay theo phơng thẳng
đứng trong 1,2 là : 5 km .
Ví dụ 2 ( sgk 86 )
Tóm tắt : AB = 3m , A = 650
B
AH = ?
Giải :
3m
Theo hệ thức liên hệ giữa cạnh và
góctrong tam giác vuông áp
A 65 o
H
?
dụng vào ABH ta có :
AH = AB . cos A
AH = 3 . cos 650
AH 3 . 0,4226 1,27 (m)
Vậy phải đặt chân thang cách tờng 1,27m
Hoạt động 4: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà : ( 5 phút)
- Nêu các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông .

GV ra bài tập 26 ( sgk 88 )
*Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc và nắm chắc các hệ thức đã học .
Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa , giải lại và liên hệ các áp dụng hệ thức .
- Đọc trớc bài học Phần 2- áp dụng giải tam giác vuông
D. Rút kinh nghiệm :


Trờng THCS Hải Thợng Lãn Ông

GV : Lê Thị Thuý Mai
Ngày soạn: 15/10/2012

Tiết 11: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giácvuông ( tiếp )
A-Mục tiêu :
1. Kiến thức: Hiểu thế nào là bài toán giải tam giác vuông, củng cố lại và nắm chắc các hệ thức
liên hệ giữa góc và cạnh trong tam giác vuông .
2. Kỹ năng : Biết cách vận dụng các hệ thức đó vào việc giải tam giác vuông vận dụng các hệ thức
vào tính cạnh , góc trong tam giác vuông . ứng dụng các tỷ số lợng giác để giải một số bài toán
trong thực tế .Rèn kỹ năng tính tỉ số lợng giác của một góc nhọn .
3. Thái độ : Chú ý, tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học, sử dụng máy tính nhanh nhẹn
B-Chuẩn bị:
GV: - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn .
máy tính .
HS : - Học thuộc và nắm chắc các hệ thức đã học ở bài trớc .
Quyển bảng số , máy tính bỏ túi , cách tra bảng tìm tỉ số lợng giác của góc nhọn .
C-Tổ chức các hoạt động học tập:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ: (10 phút)

Học sinh Viết các hệ thức liên hệ giữa góc và cạnh
Học sinh 1
trong tam giác vuông theo SGK
-Viết các hệ thức liên hệ giữa góc và cạnh
trong tam giác vuông .
-có vẽ hình minh họa
Học sinh 2
Phát biểu Định lí: Pitago
Phát biểu Định lí: Pitago
Hoạt động 2: (30 phút)
?-Giải tam giác vuông là gì
HD HS cách làm tròn số trong các bài toán
giải tam giác vuông, nếu không nói gì thêm
thì ta làm tròn đến độ(với số do góc) và đến
chữ số thập phân thứ ba ( với số đo độ dài)
-- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- Em hãy nêu sơ lợc các bớc giải bài toán
trên .
- Để giải tam giác vuông trên ta phải tìm các
yếu tố nào và đã biết các yếu tố nào ?
- Hãy chỉ ra các yếu tố cần tìm và nêu cách
tìm các yếu tố đó .
- Tìm BC , góc B , góc C . .
- Có thể tính BC theo cách nào khác nữa
không hãy tính theo hệ thức liên hệ .
- GV gọi HS nêu cách làm và lên bảng tính
BC

2)áp dụng giải tam giác vuông
Trong 1 tam giác vuông, nếu cho biết trớc hai cạnh

hoặc 1 cạnh và một góc nhọn thì ta sẽ tìm đợc tất cả
các cạnh và góc còn lại của nó. Bài toán đợc đặt ra
nh thế gọi là bài toán giải tam giác vuông
Ví dụ 3 ( sgk )
C
ABC ( A = 900 )
AB = 5 , AC = 8 .
Giải tam giác vuông .
Bài làm :
8 8
C
Theo định lý Pitago ta có :
BC2 = AB2 + AC2
B
A
AB 2 + AC 2 = 5 2 + 8 2 = 25 + 64 9,434
5
AB 5
= = 0,625 C 320
Lại có : tan C =
AC 8

BC =

Mà B + C = 900 B = 900 C = 900 320 = 580
? 2 (sgk) Hs đứng tại chỗ trả lời
Có AC = BC.sin B BC =

8
AC

=
sin B
sin 58 0


×