Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

thiết kế bài giảng toán tuần 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.97 KB, 36 trang )

Ngày tháng

năm 2006

GV: Lê Thị Minh Qun

TUẦN 19
Tiết : 91
KI-LÔ-MÉT VUÔNG
A.Mục tiêu:
Giúp hs:
-Hình thành biểu tượng về đơn vò đo diện tích ki-lô-mét vuông.
-Biết đọc , viết đúng các số đo diện tích theo đơn vò ki-lô-mét vuông,
biết 1km2 = 1000 000m2 và ngược lại.
-Biết giải đúng một số bài toán có liên quan đến các đơn vò đo diện tích :
cm2, dm2, m2 và km2.
B.Đồ dùng dạy- học:
Tranh , ảnh chụp cánh đồng , khu rừng hoặc mặt hồ, vùng biển…
C.Các hoạt động dạy-học:
1.Bài cũ: “Luyện tập chung”
2.Bài mới:
Giáo viên
Học sinh
Giới thiệu bài: GT-> ghi đề
HĐ 1: Giới thiệu ki-lô-mét vuông
-chú ý
-Giới thiệu : Để đo diện tích lớn hơn
như diện tích thành phố , khu rừng , …
người ta thường dùng đơn vò đo diện
tích ki-lô-mét vuông.
-quan sát ,hình dung về diện tích của


-treo tranh , ảnh … là một hình vuông
khu rừng , hồ , hoặc cánh đồng.
cạnh dài 1km.
-GT ki-lô-mét vuông là diện tích hình
vuông có cạnh dài 1ki-lô-mét .
-GT cách đọc và viết ki-lô-mét vuông.
Ki-lô-mét vuông viết tắt là km2.
1km2 = 1 000 000m2
HĐ 2: Thực hành
-Đọc kó đề bài, lần lượt hs lên bảng
Bài 1: (thi đua điền kết quả)
viếùt kết quả (4hs).
-> cùng hs nhận xét.
-Giải B con ,sửa bài.
Bài 2: (làm bảng con)
.khắc sâu mối quan hệ giữa các đơn vò
km2 với m2 và m2 với dm2.
-Đọc kó đề , tóm tắt, bài giải
Bài 3:(giải vở)
-> sửa bài.
.yêu cầu hs nhắc công thức tính diện
tích hình chữ nhật.
.cách viết đơn vò đo diện tích : km2.
-Trao đổi ý kiến trong nhóm, kết luận
Bài 4: (làm nhóm)
Kế hoạch bài học:Tốn Tập 2


Ngày tháng


năm 2006

.Gợi ý hướng giải
.cùng hs nhận xét ,kết luận.
HĐ 3: Củng cố ,dặn dò
-Khắc sâu mối quan hệ các đơn vò đo
diện tích: km2 _ m2, m2 _ dm2.
-Chuẩn bò
-Nhận xét

GV: Lê Thị Minh Qun

.nêu kết quả

-Vài hs nêu
-“Luyện tập”

Rút kinh nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Kế hoạch bài học:Tốn Tập 2


Ngày tháng

năm 2006

GV: Lê Thị Minh Qun

Tiết : 92

LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu:
Giúp hs rèn kó năng :
-Chuyển đổi các đơn vò đo diện tích .
-Tính toán và giải bài toán có liên quan đến diện tích theo đơn vò đo ki-lô-mét
vuông.
B.Các hoạt động dạy- học:
1.Bài cũ: “Ki-lô-mét vuông”
2.Bài mới:
Giáo viên
Học sinh
Giới thiệu bài: GT -> ghi đề
HĐ 1: Thực hành
-Giải B con , sửa bài
Bài1: (làm bảng con)
.khắc sâu mối quan hệ giữa các đơn vò
đo diện tích .
-Đọc kó đề, tóm tắt ,bài giải-> sửa bài.
Bài 2, 4:(giải vở)
.y/c hs nêu cách tìm :Diện tìm hình chữ
nhật.
-Trao đổi trong nhóm, nêu kết quả.
Bài 3, 5: (làmnhóm)
.cùng hs nhận xét, kết luận.
HĐ 2: Củng cố ,dặn dò
-Thi đua trả lời
-Mối quan hệ giữa các đơn vò đo diện
tích.
-“Giới thiệu hình bình hành”
.Diện tích hình chữ nhật.

-Chuẩn bò
-Nhận xét
Rút kinh nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Kế hoạch bài học:Tốn Tập 2


Ngày tháng

năm 2006

GV: Lê Thị Minh Qun

Tiết: 93
GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH
A.Mục tiêu:
Giúp hs:
-Hình thành biểu tượng về hình bình hành.
-Nhận biết một số đặc điểm của hình bình hành, từ đó phân biệt được hình bình
hành với một số hình đã học.
B.Đồ dùng dạy học:
Một số hình : hình vuông , hình chữ nhật , hình bình hành, hình tứ giác.
HS: giấy kẻ ô li.
C.Các hoạt động dạy- học:
1.Bài cũ: “Luyện tập”
2.Bài mới:
Giáo viên
Học sinh
Giới thiệu bài: GT-> ghi đề

HĐ 1: Hình thành biểu tượng về hình
bình hành.
-quan sát hình vẽ trong SGK, nhận xét
-HD hs quan sát hình SGK
hình dạng của hình ->hình thành biểu
-Giới thiệu tên gọi hình bình hành
tượng về hình bình hành.
HĐ 2: Nhận biết một số đặc điểm của
hình bình hành
-Phát biểu : “Hình bình hành có hai
-Gợi ý hs tự phát hiện các đặc điểm
cặp cạnh đối diện song song và bằng
của hình bình hành .
nhau”.
-Nêu ví dụ về các đồ vật có hình dạng
-Vài hs nêu
là hình bình hành.
+Nhận dạng một số hình vẽ trên bảng
phụ.
-> cùng hs nhận xét, kết luận.
HĐ 3: Thực hành
Bài 1: Nhằm củng cố biểu tượng về
-Nhận dạng hình , TLCH
hình bình hành .
.Sửa bài, kết luận.
Bài 2: GT về các cặp cạnh đối diện của
-Nhận dạng và nêu được hình bình
hình tứ giác ABCD.
hành MNPQ có các cặp cạnh đối diện
song song và bằng nhau.

Bài 3: HD hs vẽ hình trong sách vào
vở.
. sửa bài :dùng phấn màu khác nhau để -nêu y/c , làm bài, chữa bài.
phân biệt hai đoạn thẳng có sẵn và hai
Kế hoạch bài học:Tốn Tập 2


Ngày tháng

năm 2006

đoạn thẳng vẽ thêm.
HĐ 4: Củng cố , dặn dò
-Đặc điểm của hình bình hành.
-Chuẩn bò
-Nhận xét

GV: Lê Thị Minh Qun

-3 hs
-“Diện tích hình bình hành”

Rút kinh nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Kế hoạch bài học:Tốn Tập 2


Ngày tháng


năm 2006

GV: Lê Thị Minh Qun

Tiết : 94
DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH
A.Mục tiêu:
Giúp hs :
-Hình thành công thức tính diện tích của hình bình hành.
-Bước đầu biết vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành để giải các bài
tập có liên quan.
B.Đồ dùng dạy học:
GV:Các mảnh bìa như hình vẽ SGK.
HS: Giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, ê ke, kéo.
C.Các hoạt động dạy- học:
1.Bài cũ: “Hình bình hành”
2.Bài mới:
Giáo viên
Học sinh
Giới thiệu bài: GT -> ghi đề
HĐ 1: Hình thành công thức tính diện
tích của hình bình hành.
-quan sát, chú ý gv giới thiệu
-Vẽ trên bảng: hình bình hành ABCD
.AH 2 CD
.giới thiệu DC là đáy của hbhành
. AH là chiều cao của hình bình
hành
-Đặt vấn đề: Tính diện tích hình bình
hành ABCD đã cho.

-Gợi ý để hs có thể kẻ được đường cao
AH của hình bình hành .
.cắt phần tam giác ADH và ghép lại
(như sgk) để được hình bình hành
ABIH.
-Yêu cầu hs nhận xét về diện tích hình
bình hành và hình chữ nhật vừa tạo
thành.
-Y/c hs nhận xét mối quan hệ giữa các
yếu tố của hai hình để rút ra công thức
tính diện tích hìmh bình hành.
.Kết luận và ghi công thức tính diện
tích hình bình hành lên bảng:
Diện tích hình bình hành bằng độ dài
đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn

Kế hoạch bài học:Tốn Tập 2

- chiều dài của hcn = cạnh đáy của
hbh
.chiều rộng của hcn = chiều cao của
hbh
-Vài hs nêu: Shbh = Shcn
- Vài hs nêu


Ngày tháng

năm 2006


vò đo)
S=a h
HĐ 2: Thực hành
Bài 1: Vận dụng công thức tính diện
tích hình bình hành khi biết độ dài đáy
và chiều cao .
.cùng hs nhận xét
Bài 2: Tính diện tích của hình chữ nhật
và bình hành (trong từng trường hợp).
.y/c hs so sánh các kết quả tìm được và
nêu nhận xét .
Bài 3: Tính diện tích hình bình hành
(a,b)
HĐ 3: Củng cố , dặn dò
-Nêu công thức tính diện tích hình bình
hành .
.Cho ví dụ.
-Chuẩn bò
-Nhận xét tiết học

GV: Lê Thị Minh Qun

-Lớp làm nháp , đọc kết quả.

-1 hs lên bảng, lớp giải bảng con.
.Shbh = Shcn
- Nêu y/c bài tập ,giải vở
-3 hs nêu.
.2hs
-“Luyện tập”


Rút kinh nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Kế hoạch bài học:Tốn Tập 2


Ngày tháng

năm 2006

GV: Lê Thị Minh Qun

Tiết 95
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
Giúp hs:
-Hình thành công thức tính chu vi của hình bình hành.
-Biết vận dụng công thức tính chu vi và diện tích của hình bình hành để giải
các bài tập có liên quan.
B. Các hoạt động dạy – học:
1.Bài cũ: “Diện tích hình bình hành”
2.Bài mới:
Giáo viên
Học sinh
Giới thiệu bài: GT -> ghi đề
HĐ 1: Luyện tập
-3 hs lên bảng giải, lớp giải vở nháp
Bài 1: Nhận dạng các hình .
.Nêu tên các cặp cạnh đối diện

trong từng hình.
-2 hs lên bảng điền kết quả vào ô trống,
Bài 2: Vận dụng công thức tính diện
tích hình bình hành khi biết độ dài đáy lớp giải nháp -> nhận xét
và chiều cao rồi viết kết quả vào các ô
trống tương ứng.
Bài 3: gv vẽ hình bình hành lên bảng , -Lớp giải vở -> 2hs lên bảng giải, lớp
giới thiệu cạnh của hình bình hành lần nhận xét.
lượt là a,b rồi viết công thức tính chu vi
hình bình hành :
P = (a+b)  2
. p dụng để tính tiếp phần a,b.
-Lớp giải vở -> 1hs lên bảng giải ,lớp
Bài 4: Vận dụng công thức tính diện
nhận xét.
tích hình bình hành trong giải toán có
lời văn.
-3 hs
HĐ 2: Củng cố, dặn dò
-Nêu công thức tính diện tích hình bình
- “Phân số”
hành và diện tích hình chữ nhật.
-Chuẩn bò
-Nhận xét
Rút kinh nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Kế hoạch bài học:Tốn Tập 2



Ngày tháng

năm 2006

GV: Lê Thị Minh Qun

TUẦN 20:
Tiết 96
PHÂN SỐ
A.Mục tiêu:
Giúp hs:
-Bước đầu nhận biết về phân số , về tử số và mẫu số.
-Biết đọc , viết phân số .
B.Đồ dùng dạy học:
Các mô hình (sgk).
C.Các hoạt động dạy – học:
1.Bài cũ: “Luyện tập”
2.Bài mới:
Giáo viên
Học sinh
Giới thiệu bài: GT -> ghi đề
HĐ 1: Giới thiệu phân số
-HD hs quan sát một hình tròn ( SGK)
-Thông qua câu hỏi hs trả lời
-Nêu câu hỏi ,thông qua trả lời ,nhận
biết được :
+ Hình tròn đã được chia thành 6
phần bằng nhau.
+ 5 phần ( trong 6 phần bằng nhau đó)
đã dược tô màu.

-Nêu : Chia hình tròn thành 6 phần
bằng nhau, tô màu 5 phần. Ta nói đã tô
màu năm phần sáu hình tròn .
5
• Năm phần sáu viết thành (viết
6
số 5, viết gạch ngang, viết số 6
dưới gạch ngangvà thẳng cột với
số 5).Đọc :năm phần sáu.
-vài hs đọc
5
-vài hs nhắc lại
• Ta gọi là phân số.
6
5
• Phân số
có tử số là 5, mẫu
6
vài hs nhắc lại
số là 6.
• HD hs nhận ra : MS viết dưới
gạch ngang . MS cho biết hình
tròn được chia thành 6 phần
bằng nhau. 6 là số tự nhiên khác
0(MS phải khác 0). Tử số viết
Kế hoạch bài học:Tốn Tập 2


Ngày tháng


năm 2006

trên gạch ngang. TS đã tô màu 5
phần bằng nhau. 5 la STN.
1 3
-Làm tương tự với các phân số , ,
2 4
4
7
-> Kết luận: (SGK)
HĐ 2: Thực hành
Bài 1: Viết rồi đọc phân số
Bài 2: Viết theo mẫu
Bài 3: Viết các phân số
Bài 4: Đọc phân số
Tổ chức thành trò chơi học tập.

GV: Lê Thị Minh Qun

-Tự nêu mnhận xét

-Nêu y/c a), b) -> làm bài , chữa bài
- hs lần lượt lên bảng viết và nêu, lớp
làm vở nháp.
-Làm vở toán sửa bài.
-Thi đua đọc đúng, chỉ bạn khác đọc
(nếu đọc sai cô giáo sửa, đọc đúng lại
và chỉ bạn khác đọc.)

HĐ 3: Củng cố , dặn dò

-3hs
-Thi đua cho ví dụ về phân số, chỉ tử số
và mẫu số.
- “Phân số và phép chia số tự nhiên”
-Chuẩn bò
-Nhận xét
Rút kinh nghiệm
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Kế hoạch bài học:Tốn Tập 2


Ngày tháng

năm 2006

GV: Lê Thị Minh Qun

Tiết 97:
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
A.Mục tiêu:
Giúp hs :
-Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên ( khác 0) không phải bao giờ
cũng có thương là một số tự nhiên.
-Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên( khác 0 ) có thể viết thành
một phân số, tử số là số bò chia và mẫu số là số chia.
B.Đồ dùng dạy học:
-Mô hình ,hình vẽ SGK
C.Các hoạt động dạy – học:
1. Bài cũ: “Phân số”

2.Bài mới:
Giáo viên
Học sinh
Giới thiệu bài: GT -> ghi dề
HĐ 1: Nêu từng vấn đề rồi hướng dẫn
học sinh tự giải quyết vấn đề
a)gv nêu : “Có 8 quả cam, chia đều cho -Nêu lại vấn đề tự nhẩm để tìm ra:
8:4 = 2( quả cam)
4 em. Mỗi em được mấy quả cam?”
-Nêu câu hỏi khi trả lời hs nhận biết
được:
Kết quả của phép chia 1 STN cho 1
-Nhắc lại rồi tự nêu cách chia: Chia
STN khác 0 có thể là một số tự nhiên.
b) Nêu : “ Có 3 cái bánh, chia đều cho mỗi bánh thành 4 phần bằng nhau, rồi
1
4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần
chia cho mỗi em 1 phần , tức là
cái
4
của cái bánh?”
bánh. Sau 3 lần chia như thế , mỗi em
3
được
cái bánh (xem hình vẽ SGK trả
4
->Kết quả của phép chia một số tự
lời )
nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là
một phân số

c) Nêu câu hỏi hs trả lơiø nhận ra được:
Thương của phép chia số tự nhiên cho
chia số tự nhiên ( khác 0 ) có thể viết
thành một phân số, tử số là số bò
chia, mẫu số là số chia.
HĐ 2: Thực hành
Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia
dưới dạng phân số
Bài 2: Viết theo mãu
Kế hoạch bài học:Tốn Tập 2

.
-TLCH, cho ví dụ : 8: 4 =

-Làm bảng con.
Tự làm bài, chữa bài
-Làm vở, chữa bài

8
; ……
4


Ngày tháng

năm 2006

Bài 3: a) Viết theo mẫu
b) Nhận xét: Mọi số tự nhiên
có thể viết thành một phân số có tử

số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng
1.
HĐ 3: Củng cố dặn dò
-HS nhận ra vì mẫu số phải khác 0 (vì
không có phép chia cho số 0) .
- Chuẩn bò
-Nhận xét

GV: Lê Thị Minh Qun

-Tự suy nghó cách giải thích.
-“Phân số và phép chia số tự nhiên” ( t
t)

Rút kinh nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Kế hoạch bài học:Tốn Tập 2


Ngày tháng

năm 2006

GV: Lê Thị Minh Qun

Tiết 98:
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
A.Mục tiêu:
Giúp hs:

-Nhận biết được kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 có thể
viết thành phân số ( trong trường hợp tử số lớn hơn mãu số ).
- Bước đầu biết so sánh phân số với 1.
B.Đồ dùng dạy học:
Sử dụng mô hình( hình vẽ SGK)
C.Các hoạt động dạy- học:
1.Bài cũ: “Phân số và phép chia số tự nhiên”
2.Bài mới:
Giáo viên
Học sinh
Giới thiệu bài: gt -> ghi đề
HĐ 1: Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề
a)ví dụ 1: (SGK)
-Sử dụng đồ dùng học tập để thể hiện
-Nhận biết : n 1 quả cam tức là ăn 4
1
4
và trả lời gợi ý gv.
phần hay
quả cam; ăn thêm
quả
4
4
nữa, tức là ăn thêm 1 phần, như vậy
5
Vân đã ăn hết tất cả 5 phần hay 4 quả
cam.
b) ví dụ 2 : ( SGK )
Nhận biết : Chia đều 5 quả cam cho 4
5

người thì mỗi người nhận được 4 quả
cam .
c) Nhận biết:
5
. 4 ( quả cam ) là kết quả của phép
chia đều 5 quả cam cho 4 người.
5
Ta có: 5:4 = 4

Kế hoạch bài học:Tốn Tập 2

-Nhìn hình vẽ SGK để nhận biết .


Ngày tháng

năm 2006

GV: Lê Thị Minh Qun

5
1
. 4 quả cam gồm 1 quả cam và
quả
4
5
cam, do đó 4 quả cam nhiều hơn 1
5
quả cam, ta viết: 4 > 1. Từ đó cho hs
5

nhận xét: Phân số 4 có tử số lớn hơn
mẫu số, phân số đó lớn hơn 1.
-Tương tự hs nêu được :
4
. Phân số
có tử số bằng mẫu số ,
4
4
phân số đó bằng 1 và viết :
=1
4
1
.Phân số
có tử số bé hơn mẫu số ( 1
4
1
< 4 ) , phân số đó bé hơn 1 và viết :
4
< 1.
HĐ 2: Thực hành
Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia
dưới dạng phân số
Bài 2: Nhìn hình vẽ SGK hs nêu kết
quả a), b) .
Bài 3: So sánh mỗi phân số với 1
HĐ 3: Củng cố, dặn dò
-Nhìn hình vẽ nêu phân số, so sánh
mỗi phân số với 1.
-Chuẩn bò
-Nhận xét


- Rút ra nhận xét

- Nêu phân số -> rút ra nhận xét

-Làm bảng con, chữa bài
- Làm nháp, 2 hs lên bảng sửa
- Làm vào vở, sửa bài a), b), c) .
-Thi đua trả lời
-“ Luyện tập”

Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Kế hoạch bài học:Tốn Tập 2


Ngày tháng

năm 2006

GV: Lê Thị Minh Quyên

---------------------------------------------------------------------------------------------------------

Kế hoạch bài học:Toán Tập 2


Ngày tháng

năm 2006


GV: Lê Thị Minh Qun

Tiết 99:
LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu:
Giúp hs:
-Củng cố một số hiểu biết ban đầu về phân số; đọc; viết phân số; quan hệ giữa
phép chia số tự nhiên và phân số.
-Bước đầu biết so sánh độ dài một đoạn thẳng bằng mấy phần độ dài một đoặn
thẳng khác ( trường hợp đơn giản ).
B.Hoạt động dạy- học:
1.Bài cũ: Phân số và phép chia số tự nhiên”
2.Bài mới:
Giáo viên
Học sinh
Giới thiệu bài: GT -> ghi đề
HĐ1: Luyện tập
- 4 hs
Bài 1: Đọc từng số đo đại lượng ( dạng
phân số)
- Viết bảng con, chữa bài
Bài 2: Viết các phân số
Bài 3: Viết mỗi số tự nhiên sau dưới
dạng phân số có mẫu số bằng 1: a);
Viết vào vở, chữa bài
b); c)
Bài 4: Viết phân số : < 1; >1; =1
Bài 5: Viết phân số tương ứng với hình
vẽ
-2 nhóm thi đua

a); b)
-“Phân số bằng nhau”
HĐ 2: Củng cố , dặn dò

-Thi đua giải BT nhanh , đúng
-Chuẩn bò
-Nhận xét
Rút kinh nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Kế hoạch bài học:Tốn Tập 2


Ngày tháng

năm 2006

GV: Lê Thị Minh Qun

Tiết 100:
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
A.Mục tiêu:
Giúp hs:
-Bước đầu nhận biết tính chất cơ bản của phân số.
-Bước đầu nhận ra sự bằng nhau của hai phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
Các băng giấy ( hình vẽ SGK )
C.Các hoạt động dạy – học:
1.Bài cũ: “Luyện tập”
2.Bài mới:

Giáo viên
Học sinh
Giới thiệu bài: gt-> ghi đề
3
6
HĐ 1: Nhận biết
=
và tự nêu
4
8
được tính chất cơ bản của phân số
-Hướng dẫn hs quan sát 2 băng giấy
-QS và trả lời câu hỏi
( như hình vẽ SGK ) , nêu câu hỏi để hs
trả lời tự nhận được:
a) Hai băng giấy như nhau
-Băng giấy thứ nhất được chia thành 4
phần bằng nhau và đã tô màu 3 phần,
3
tức là tô màu
băng giấy.
4
- Băng giấy thứ hai được chia thành 8
phần bằng nhau và đã tô màu phần,
6
tức là tô màu
băng giấy.
8
3
6

3
băng giấy bằng
băng giấy.
-Nhận được phân số
bằng phân số
8
4
4
3
6
6
-Giới thiệu

là 2 phân số bằng
4
8
8
nhau.
-HD để hs tự viết được
3 3× 2 6
6 6:2 3
=
= và =
=
4 4× 2 8
8 8:2 4
-Viết bảng con
b) Nhận xét:
-Cho hs tự nêu kết luận ( SGK ) và gv
giới thiệu đó là tính chất cơ bản của

phân số.
-Vài hs nhắc lại nhiều lần
HĐ 2: Thực hành
Kế hoạch bài học:Tốn Tập 2


Ngày tháng

năm 2006

Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
Cho hs tự làm rồi đọc kết quả

Chẳng hạn:
2 2×3 6
=
=
Ta có: hai phần năm
5 5 × 3 15
bằng sáu phần mười lăm.
Bài 2: Tính rồi so sánh kết quả
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
HĐ 3: Củng cố , dặn dò
-Nêu tính chất cơ bản của phân số
-Chuẩn bò
-Nhận xét.

GV: Lê Thị Minh Qun

-Làm phiếu BT


-Làm bảng con, nêu nhận xét (SGK)
-Làm vở toán , hs tự làm bài rồi chữa
bài
-Vài hs nêu, cho ví dụ
- “Rút gọn phân số”

Rút kinh nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Kế hoạch bài học:Tốn Tập 2


Ngày tháng

năm 2006

GV: Lê Thị Minh Qun

TUẦN 21
Tiết 101:
RÚT GỌN PHÂN SỐ
A.Mục tiêu:
Giúp hs:
-Bước đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản.
-Biết cách rút gọn phân số( trong một số trường hợp đơn giản)
B.Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: “Phân số bằng nhau”
2.Bài mới:
Giáo viên

Học sinh
Giới thiệu bài: GT-> ghi đề
HĐ1: Nhận biết thế nào là rút gọn
phân số
-Nêu vấn đề như dòng đầu của mục a)
(phần bài học SGK) . Cho hs tự cách
giải quyết vấn đề và giải thích đã căn
cứ vào đâu để giải quyết như thế.
10
. Chẳng hạn : Từ
, theo tính chất cơ
15
bản của phân số có thể chuyển thành
10
2
phân số có tử số và mẫu số bé như sau:
-Nhận xét về hai phân số
và (như
10 10 : 5 2
15
3
=
=
15 15 : 5 3
SGK)
-Nhắc lại nhận xét đó rồi giới thiệu:
vài hs nhắc lại
10
“Ta nói rằng phân số
đã rút gọn

15
2
thành phân số ” và nêu tiếp : “Có thể
3
rút gọn phân số để được một phân số
có tử số và mẫu số bé đi mà phân số
mới vẫn bằng phân số đã cho”
6
-1 hs lên bảng giải
-Hướng dẫn hs rút gọn phân số (như
8
3
SGK) rồi giới thiệu phân số
không
4
thể rút gọn được nữa (vì 3và 4 không
cùng chia hết cho một số tự nhiên nào
3
lớn hơn 1) nên ta gọi
là phân số tối
4
-Trao đổi để xác đònh các bước của quá
giản.
Kế hoạch bài học:Tốn Tập 2


Ngày tháng

năm 2006


-Tương tự , GV hướng dẫn hs rút gọn
18
phân số
54
HĐ 2: Thực hành
Bài 1: Rút gọn phân số

GV: Lê Thị Minh Qun

trình rút gọn phân số rồi nêu như SGK> vài hs nhắc lại.

-Giải bảng con bài a) , sửa bài.
. cá nhân thi đua lên bảng giải bài b)
-a) 2hs nêu miệng . b) giải vở , sủa bài
-Trao đổi ý kiến ,giải vở , sửa bài.

Bài 2: a) cho hs giải miệng . b) giải vở
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
HĐ 3: Củng cố , dặn dò
-Nêu cách rút gọn phân số
-Vài hs nêu
- Chuẩn bò
-“Luyện tập”
-Nhận xét
Rút kinh nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Kế hoạch bài học:Tốn Tập 2



Ngày tháng

năm 2006

GV: Lê Thị Minh Qun

Tiết 102:
LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu:
Giúp hs:
-Củng cố và hình thành kó năng rút gọn phân số.
- Củng cố về nhận biết hai phân số bằng nhau.
B.Các hoạt động dạy - học:
1.Bài cũ: “Rút gọn phân số”
2.Bài mới:
Giáo viên
Học sinh
Giới thiệu bài: GT-> ghi đề
HĐ 1: Luyện tập
- Giải bảng con, sửa bài(tìm cách rút
Bài 1: Rút gọn các phân số
gọn phân số nhanh nhất)
Bài 2; 3: rút gọn phân số rồi trả lời theo -Giải vở, sủa bài
yêu cầu của tập
Bài 4: a) Viết lên bảng vừa giới thiệu
2 × 3× 5
cho hs một dạng bài tập mới :
3× 5× 7
(đọc là:hai nhân ba nhân năm chia cho -Nhìn vào bài tập đọc lại
ba nhân năm nhân bảy)

+ Hướng dẫn hs nêu nhận xét về đặc
điểm của bài tập .
+ Nêu câu hỏi để khi trả lời hs nhận
được:tích ở trên và ở dưới gạch ngang
đều có thừa số 3 và thừa số 5.
2 × 3× 5
+ Cho hs nêu cách tính

3× 5× 7
hướng tới cách tính :
. Cùng chia nhẩm tích ở trên và
dưới gạch ngang cho 3 được:
2 ×3 ×5
3 ×5 ×7

. Cùng chia nhẩm tích ở trên và dưới
2 × 3× 5
gạch ngang cho 5 được:
3× 5× 7
2
. Kết quả nhận được là
7
-Tương tự hs làm bài tập b); c)
HĐ 2: Củng cố , dặn dò
Kế hoạch bài học:Tốn Tập 2

-Trình bày bài làm:
+Nêu lại cách tính

2 × 3× 5 2

=
3× 5× 7 7


Ngày tháng

năm 2006

GV: Lê Thị Minh Qun

-Nêu cách tính rút gọn phân số
-Vài hs
+ Thi đua giải tính nhanh về rút gọn
phân số.
-Chuẩn bò
-“Quy đồng mẫu số các phân số”
- Nhận xét
Rút kinh nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Kế hoạch bài học:Tốn Tập 2


Ngày tháng

năm 2006

GV: Lê Thị Minh Qun

Tiết 103:

QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ
A.Mục tiêu:
Giúp hs:
-Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số (trường hợp đơn giản)
-Bước đầu biết thực hành quy đồng mẫu số hai phân số.
B.Các hoạt động dạy-học:
1.Bài cũ: “Luyện tập”
2.Bài mới:
Giáo viên
Học sinh
Giới thiệu bài: GT-> ghi đề
HĐ 1: Tìm cách quy đồng mẫu số hai
1
2
phân số và
3
5
-Giới thiệu vấn đề:
-Chú ý
1
2
Chẳng hạn : Có hai phân số
và ,
3
5
làm thế nào để tìm được hai phân số có
cùng mẫu số, trong đó một phân số
1
2
bằng và một phân số bằng ?

3
5
.Cho hs trao đổi ý kiến và thấy cần
phải nhân cả tử số và mẫu số của phân -trao đổi ý kiến và nêu
số này với mẫu số của phân số kia để
có:
1 1× 5 5
2 2×3 6
=
= ;
=
=
3 3 × 5 15
5 5 × 3 15
-Nêu câu hỏi để khi trả lời hs nhận ra
5
6
đặc điểm của các phân số

,
15
15
chẳng hạn :
5
6
. Các phân số

đều có mẫu
15
15

số là 15 , tức là đã có cùng mẫu số .
5 1 6 2
.
= ;
=
15 3 15 5
1
-Nêu, chẳng hạn: Từ hai phân số và
3
2
chuyển thành hai phân số có cùng
5

Kế hoạch bài học:Tốn Tập 2


Ngày tháng

mẫu số

năm 2006

GV: Lê Thị Minh Qun

5
6
5 1
6

, trong đó

= và
15
15
15 3
15

2
gọi là quy đồng mẫu số hai phân số
5
- Vài hs nhắc lại
, 15 gọi là mẫu số chung của hai phân
số
5
6

15
15
-Cho hs nhận xét để nhận ra mẫu số
-Vài hs nhắc lại ghi nhớ
chung (15) chia hết cho các mẫu số
3và 5 vì 15: 3=5; 15:5=3.
-Nêu câu hỏi để khi trả lời hs tự nêu
-Giải bảng con , sửa bài
được cách quy đồng mẫu số hai phân
- G iải vở , sửa bài
số (SGK).
HĐ 2: Thực hành
-Vài hs nêu
Bài 1:Quy đồng mẫu số các phân số
- “tiếp theo”

Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số
HĐ 3: Củng cố , dặn dò
-Nêu cách quy đồng mẫu số các phân
số
-Chuẩn bò
-Nhận xét
Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------=

Kế hoạch bài học:Tốn Tập 2


Ngày tháng

năm 2006

GV: Lê Thị Minh Qun

Tiết 104:
QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ (tiếp theo)
A.Mục tiêu:
Giúp hs:
-Biết quy đồng mẫu số hai phân số, trong đó mẫu số của một phân số được chọn
làm mẫu số chung (MSC)
- Củng cố về cách quy đồng mẫu số hai phân số.
B.Các hoạt động dạy –học:
1.Bài cũ: “Luyện tập”
2.Bài mới:
Giáo viên
Học sinh

Giới thiệu bài: gt-> ghi đề
HĐ 1: Tìm cách quy đồng mẫu số hai
7
5
phân số và
6
12
-Cho hs nêu nhận xét về mối quan hệ
-Vài hs nêu
giữa hai mẫu số 6 và 12 để nhận ra 6 ×
2=12 hay 12:6 =2 , tức là 12 chia hết
cho 6. Nêu câu hỏi , chẳng hạn : “Có
thể chọn 12 là MSC được không ?” Cho
hs nhận xét , chẳng hạn 12chia hết cho
6 (12:6=2) và chia hết cho 12 (12:
12=1). Vậy có thể chọn 12 là mẫu số
chung .
-1 hs lên bảng thực hiện
- Cho hs tự quy đồng mẫu số để có :
7 7 × 2 14
5
=
= và giữ nguyên phân số
6 6 × 2 12
12
Như vậy , quy đồng mẫu số hai phân số
7
5
14
5


được hai phân số

6
12
12 12
-Vài hs nêu
-Nêu cách quy đồng MSC
nhận hs nêu và chốt :
Khi quy đồng mẫu số hai phân số ,
trong đó mẫu số của một trong hai phân
số là MSC ta làm như sau:
+xác đònh MSC
+Tìm thương của mẫu số chung và MS
của phân kia.
+Lấy thương tìm được nhân với tử số và
mẫu số của phân số kia. Gi ữ nguyên
-Vài hs nhắc lại
Kế hoạch bài học:Tốn Tập 2


×