CHƯƠNG V: THƯƠNG MẠI ĐIỆN
TỬ
PHẦN BÀI TẬP
Phân công nhóm:
1. Lê Thị Hằng: bt 1
2. Đỗ Trần Hanh: bt2
3. Đặng Thị Hiên: bt3
4. Phạm Ngọc Hòa: bt4
5. Nguyễn Thị Hồng Hải: bt5
Tổng hợp: Lê Thị Hằng.
CHƯƠNG V: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
BT1: Có bảng số liệu sau:
Sản phẩm
Hao phí lao động cho 1 đơn vị sản
phẩm(giờ )
Quốc gia I
Quốc gia II
Máy tính cá nhân(chiếc/giờngười) 24
(A)
15
Điện thoại bàn(chiếc/giờngười)
(B)
30
12
a.
Xác định cơ sở mậu dịch và xây dựng mô hình mậu dịch giữa 2
quốc gia.
b.
Tìm khung tỷ lệ trao đổi và lợi ích giữa 2 quốc gia.
c.
Với tỷ lệ trao đổi nào thì lợi ích 2 quốc gia bằng nhau.
CHƯƠNG V: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Bài giải:
a.
Cơ sở mậu dịch: Lợi thế tuyệt đối.
( QG1 có NSLĐ cao hơn về sản xuất sp A so với QG2
QG2 có NSLĐ cao hơn về sản xuất sp B so với QG1)
Mô hình mậu dịch ở 2 quốc gia:
QG1 xuất khẩu sp A, nhập khẩu sp B.
QG2 xuất khẩu sp B, nhập khẩu sp A.
b.
CHƯƠNG V: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Ở QG1:
- Khi chưa MD: 24A= 12B
- Khi MD tự do: 24A>12B
Ở QG2:
- Khi chưa MD: 15A=30B
- Khi MD tự do: 15A<30B
12B<24A< 30B 24 A * 30 B
15ổAi)
( Khung tỷ lệ trao đ
= 48 B
CHƯƠNG V: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Giả sử ta lấy: 24A= 20B. Khi đó lợi ích ở mỗi quốc gia sẽ là:
- QG1 lợi 8B và tiết kiệm được 8/12 (h).
- QG2 lợi 28B và tiết kiệm được 28/30 (h).
c.
Gọi tỷ lệ trao đổi cần tìm có dạng:
24A= (x) B. Khi đó lợi ích MD của 2 QG là:
QG1 lợi (x12) B
QG2 lợi (48x) B.
Giải hệ trên được: x= 30.
Vậy với tỷ lệ 24A= 30B thì lợi ích MD giữa 2QG bằng nhau.
CHƯƠNG V: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
BT2:
Cho hàm cầu và hàm cung của 1QG có dạng như sau:
Qdx = 200 20 Px
Qsx = 40 Px 40. giả sử Px= 2 USD.
a. Phân tích giá cả, tiêu dùng, sản xuất và xuất nhập khẩu sp X
của quốc gia này khi có MD tự do.
b. Để sản xuất sp X, tỉ lệ nguyên liệu nhập là 75%, thuế đánh
trên nguyên liệu nhập là 5%. Tính tỷ lệ bảo hộ thực sự cho
nhà sản xuất với thuế quan danh nghĩa là 20%.
CHƯƠNG V: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Bài giải:
a.
Khi chưa có MD:
- Giá cả CB: Qdx= Qsx: 200 20Px= 40Px 40
Px = 4 USD
- Sản lượng CB: Qdx= Qsx= 120X.
Khi có MD tự do:
Px= 2 USD ( theo giá thế giới).
- Tiêu dùng: 160X ( tăng 40X)
- Sản xuất: 40X ( giảm 80X)
- Nhập khẩu: 120X ( tăng 120X).
CHƯƠNG V: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
b. Ta có công thức tính tỷ lệ bảo hộ thực sự (ERP):
g=
t − ai ti 0.2 − 0.75 * 0.05
=
= 0.65 = 65%
1 − ai
1 − 0.75
Trong đó:
ỷ lệ nguyên liệu nhập.
a : t
i
t: thuế quan danh nghĩa.
ế đánh trên nguyên liệu nhập.
t : thu
i
CHƯƠNG V: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
BT4:
a.
Khi chưa có thương mại tự do, cung và cầu gặp nhau tại
điểm:
Cầu= 80. Px= 70.
Khi có thương mại tự do, giá cả thế giới là 40 USD thì ở
mức giá này, VN sẽ tiêu thụ 110 sp.
Trong đó có 50 sp sản xuất trong nước và 60 sp nhập khẩu
từ bên ngoài.
b.
Giá của sp X khi chính phủ sử dụng hạn ngạch nhập khẩu
là 30X tại điểm Qsx= 30. Khi đó Px= 20 USD
CHƯƠNG V: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
BT5:
a.
Khi chưa có ngoại thương:
8P+Q= 300
2P+Q= 20
P= 32; Qd=Qs=44.
Khi chưa có NT, giá sp X là Px=32, và sản lượng cân bằng Q=44.
b.
Khi có thương mại tự do: Pw= 15 $
Qdx= 300 8*15= 180
Qsx= 20+2*15= 10
Số lượng nhập khẩu: 18010= 170.
CHƯƠNG V: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
c.
Khi áp đặt thuế t= 1/3
Giá tính thuế của sp X: Px= 15+15* 1/3= 20 $
Qdx=140
Qsx= 20
Qnk= 14020=120.