CHƯƠNG 2
LIPID
14/01/11
MÃ MH 603005 CHƯƠNG 2. LIPID
1
ĐẠI CƯƠNG
Lipid là nhóm chất không đồng nhất, có hai đặc
điểm:
•Không tan trong nước
•Tan trong dung môi hữu cơ như ether,
chloroform, benzen, alcool, aceton.
Vai trò:
•Chất dinh dưỡng và dự trữ
•Cung cấp năng lượng (30%)
•Dung môi hòa tan vitamin A,D,E,K
•Chất tạo hình (lipoprotein: thành phần cấu tạo
của vách tế bào và màng ty thể)
•Chất cách nhiệt và cách điện
•Cung
sinh
14/01/11 cấp nước nội
MÃ MH
603005 CHƯƠNG 2. LIPID
2
PHÂN LOẠI
Thành phần cấu tạo: alcool và acid béo
1.Lipid đơn giản
• Mỡ trung tính = Triacylglycerol: ester của aid béo
và glycerol. Mỡ ở dạng lỏng gọi là dầu
• Sáp: ester của acid béo và alcool cao phân tử hơn
glycerol
2. Lipid phức tạp:
• Phospholipid: glycerol, acid béo và acid
phosphoric
• Glycolipid = cerebrosid: sphingosin, acid béo,
hexose, nitrogen
• Sulfolipid,
aminolipid,
lipoprotein…
14/01/11
MÃ MH 603005
CHƯƠNG 2. LIPID
3
CẤU TẠO HÓA HỌC
1. Acid béo
Công thức tổng quát:
R-COOH
* Acid
CH3 …Cβ H2 –Cα H2 – COOH
béo no: CnH2n +1 COOH
Acid acetic: CH3COOH
Acid propionic: C2H5COOH
Acid butyric: C3H7COOH
Acid palmitic: C15H31COOH
Acid stearic: C17H35COOH
Acid
lignoceric: CMÃ
COOH
14/01/11
MH
CHƯƠNG 2. LIPID
4
23H
47603005
•Acid béo không no:
1 nối đôi CnH2n-1COOH
2 nối đôi CnH2n-3COOH
3 nối đôi CnH2n-5COOH
4 nối đôi CnH2n-7COOH
Acid béo thiết yếu là acid béo cần thiết cho cơ
thể động vật, cơ thể động vật không tổng hợp được,
phải được cung cấp từ thức ăn. Nếu thiếu sẽ có tình
trạng bệnh lý (hoại tử, sinh sản kém)
Các acid béo thiết yếu:
Acid linoleic C18: 29,12
Acid linolenic C18: 39,12,15
14/01/11
MÃ MH
603005
CHƯƠNG 2. LIPID
5
Acid arachidonic
C20:
45,8,11,14
ACID BÉO THIẾT YẾU
14/01/11
MÃ MH 603005 CHƯƠNG 2. LIPID
6
• Thức ăn có nhiều ω 3 = acid linolenic
là dầu hạt lanh, hạt bí ngô, hạt hạnh, rau
cải màu xanh, dầu cá thu, cá hồi, cá cơm,
dầu olive, thịt trứng… có thể điều trị
chống các bệnh thoái hóa (bệnh ung thư,
tim mạch), bệnh thần kinh, tăng cường hệ
miễn dịch và tăng chức năng não
• DHA (docosahexaenoic acid) cần thiết
cho việc phát triển chất xám não người và
võng mạc mắt, cần cho mọi giai đoạn của
đời người
14/01/11
MÃ MH 603005 CHƯƠNG 2. LIPID
7
• Thiếu ω 6 = acid linoleic có triệu chứng
suy nhược, mất năng lượng, mệt mỏi
tăng /giảm tính thèm ăn, tăng/giảm trọng
lượng, mất ngủ hoặc ngủ nhiều, kích
động hoặc dao động
14/01/11
MÃ MH 603005 CHƯƠNG 2. LIPID
8
ACID BÉO THIẾT YẾU = vitamin F
• Triệu chứng thiếu acid béo thiết yếu
- Dị ứng
- Suy giảm sự linh hoạt
- Tăng huyết áp
• Thiếu hụt lâu dài sẽ dẫn đến
- Tiểu đường
- Ung thư
- Bệnh Alzheimer
- Bệnh tim
- 14/01/11
Rối loạn tiêu MÃ
hóa
MH 603005 CHƯƠNG 2. LIPID
9
PROSTAGLANDIN
8
COOH
20
12
prostanoic acid
14/01/11
MÃ MH 603005 CHƯƠNG 2. LIPID
10
2. Alcool
CH2OH
Glycerol
H
C
OH
CH2OH
glycerol
14/01/11
MÃ MH 603005 CHƯƠNG 2. LIPID
11
Alcool
OH
H2C
OH
H
C
CH
H3N+
CH
HC
(CH2 )12
sphingosine
14/01/11
CH3
MÃ MH 603005 CHƯƠNG 2. LIPID
12
Alcool
HO
Cholesterol
14/01/11
MÃ MH 603005 CHƯƠNG 2. LIPID
13
ALCOOL TRONG SÁP
(CH2)14 CH2-OH
cetyl alcohol
H3C
(CH2)24 CH2-OH
hexacosanol
H3C
(CH2)28 CH2-OH
triacontanol (myricyl alcohol)
H3C
14/01/11
MÃ MH 603005 CHƯƠNG 2. LIPID
14
CÔNG THỨC HÓA HỌC
Lipid đơn giản
TRIACYLGLYCEROL
14/01/11
MÃ MH 603005 CHƯƠNG 2. LIPID
15
Lipid phức tạp
Phospholipid
Aicd phosphatidic
O
O
R1
C
H2C
O
O
CH
H2C
R2
O
O
phosphatidate
14/01/11
C
P
O
O
−
MÃ MH 603005 CHƯƠNG 2. LIPID
16
−
ACID PHOSPHATIDIC
• Aicd phosphatidic là chất trung gian trong
tổng hợp triacylglycerol và phospholipid
• Là thành phần của lipoprotein, cấu tạo
màng tế bào và vỏ sợi thần kinh
• Tham gia chống đông máu
• Cung cấp nhóm phosphate
• 90% phospholipid được tổng hợp trong
gan
14/01/11
MÃ MH 603005 CHƯƠNG 2. LIPID
17
PHOSPHATIDYLCHOLIN=LECITHIN
O
O
R1
C
H2C
O
O
CH
H2C
O
C
R2
O
CH3
P
+
N CH3
O
CH2
CH2
O−
phosphatidylcholine
14/01/11
MÃ MH 603005 CHƯƠNG 2. LIPID
18
CH3
PHOSPHATIDYLCHOLIN (PC) =LECITHIN
• Có tác dụng kháng viêm trong bệnh ung
thư trực tràng, kết tràng do lớp màng
nhày kết cụm
• Phospholipid là một trong chất cấu tạo
mucus, có 90% là PC
• Thiếu PC góp phần tăng tính viêm và gây
loét
14/01/11
MÃ MH 603005 CHƯƠNG 2. LIPID
19
PHOSPHATIDYLETHANOLAMINE
14/01/11
MÃ MH 603005 CHƯƠNG 2. LIPID
20
PHOSPHATIDYLETHANOLAMINE
(PE)
• Tìm thấy trong các mô nhất là mô não và
mô thần kinh
• Vai trò là làm tăng acetylcholin, tăng,
phục hồi và cải thiện trí nhớ
• Thiếu PE, màng tế bào có thể mất cấu
trúc
14/01/11
MÃ MH 603005 CHƯƠNG 2. LIPID
21
PHOSPHATIDYLSERINE
14/01/11
MÃ MH 603005 CHƯƠNG 2. LIPID
22
PHOSPATIDYLSERINE (PS)
• Là chất dinh dưỡng có trong cá, rau cải
có lá xanh đậm, đậu nành
• PE giúp nuôi dưỡng và bảo vệ cấu trúc
và chức năng của não, giúp trí nhớ, khả
năng học hỏi và tư duy, hoạt hóa não
và thần kinh
• Trong quá trình tế bào chết, PS được
đưa ra ngoài màng bào tương; tế bào
trở thành mục tiêu của hiện tượng thực
bào
14/01/11
MÃ MH 603005 CHƯƠNG 2. LIPID
23
CEREBROSIDE = GLYCOLIPID
CH2OH
OH
O
H
OH
H
H
H
H
OH
O
H2C
OH
O
cerebroside with
β-galactose head group
14/01/11
H
C
CH
NH
CH
C
R
HC
(CH2 )12
MÃ MH 603005 CHƯƠNG 2. LIPID
24
CH3
CHUYỂN CHẤT CỦA LIPID: STEROID
• Cholesterol: có trong thực phẩm có nguồn
gốc động vật như thịt, sữa, trứng, sò ốc. Có
nhiều trong hệ thần kinh, da, cơ, gan, ruột
non và tim. Có vai trò đưa thông tin vào não,
đưa calci vào xương, duy trì cấu trúc
• Ergosterol: có trong nấm men, là tiền chất
của vitamin D2
• Coprosterol: do VK ruột già biến đổi từ
cholesterol
14/01/11
MÃ MH 603005 CHƯƠNG 2. LIPID
25