Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

chuyên đề vecto hình học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.7 KB, 8 trang )

Chuyên đề Vectơ – Hình học 10

Bài 1: Khái niệm về vectơ. Hai vectơ bằng nhau

uuur uuur
Bài 1: Cho 2 vectơ AB; AC cùng phương. Kết luận gì về 3 điểm A; B; C

Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC và N là trung điểm của AC.
uuur uuur
a) Ta có AB = AC đúng hay sai?
uuur
uuur
b) Các vectơ nào cùng hướng với AB ? Các vectơ nào ngược hướng với BC
c) Các vectơ nào bằng nhau?
Bài 3: Cho hình bình hành ABCD. Lấy điểm M trên AB và điểm N trên CD sao cho AM = CN.
uuur uuuur uuuur uuur

Chứng minh rằng AN = MC ; MD = BN
Bài 4: Cho tam giác ABC đều. Các đẳng thức sau đúng hay sai?
uuur uuur
a) AB = AC

uuur uuur
b) AB = BC

uuur uuur uuur
c) AB = BC = CA

Bài 5: Cho tam giác ABC. Gọi I; J; K lần lượt là trung điểm của AB; BC; CA. Tìm trên hình vẽ các
uuur uuur
uur


vectơ lần lượt bằng các vectơ JK ; BJ và IJ
Bài 6: Cho tam giác ABC có D; E; F lần lượt là trung điểm của BC; CA; AB. Tìm các vectơ bằng
nhau và chứng minh
r
Bài 7: Cho điểm M và a . Dựng điểm N sao cho
uuuur r
uuuur
r
r
a) MN = a
b) MN cùng phương với a và có độ dài bằng a
ur
Bài 8: Cho hình vuông ABCD tâm O. Hãy liệt kê tất cả các vectơ bằng nhau (khác O ) nhận đỉnh và
tâm của hình vuông là điểm đầu và điểm cuối
Bài 9: Cho tứ giác ABCD. Gọi M; N lần lượt là trung điểm các cạnh AD; BC. CMR
uuuur uuur
uuuur uuur
a) Nếu MN = AB và MN = DC thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
uuur uuur
uuur uuur
b) Nếu AB = DC thì AD = BC
uuur uuur
Bài 10: Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là điểm đối xứng với C qua D. Chứng tỏ rằng AE = BD
Bài 11: Cho hình bình hành ABCD. Lấy điểm M trên đoạn AB và điểm N trên đoạn CD sao cho
uuur uuuur
uuuur uuur
AM = CN. Chứng minh rằng AN = MC và MD = BN
Bài 12: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O
uuur
a) Tìm các vectơ khác vectơ – không và cùng phương với OA

uuur uuur
b) Tìm các vectơ bằng vectơ AB; OE

Bài 13: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm các vectơ từ 5 điểm A; B; C; D; O
uuur uuur
a) Bằng vectơ AB; OB
uuur
b) Có độ dài bằng OB

Bài 14: Cho tam giác đều ABC. Đẳng thức sau đúng hay sai?
uuur uuur

a) AB = BC

uuur

uuur

b) AB = − AC

uuur

uuur

c) AB = AC

Bài 15: Cho tứ giác ABCD. Gọi M; N; P; Q lần lượt là trung điểm của AB; BC; CD; DA. Chứng
minh rằng
uuuur uuur
uuur uuuur

a) MN = QP
b) NP = MQ
Bài 16: Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Gọi I là
uuuur uuur uuur uur
giao điểm của AM và BN; K là giao điểm của DM và CN. CMR AM = NC ; DK = NI

Ths: Nguyễn Dương Thịnh


Chuyên đề Vectơ – Hình học 10

Bài 17: Cho tam giác ABC. Gọi H; O lần lượt là trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
uuur uuuur
ABC; B’ là điểm đối xứng với B qua O. CMR AH = B ' C

Bài 2: Tổng và hiệu hai vectơ
Bài 1: Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M; N lần lượt là trung điểm của BC và AD
uuur
uuuur uuuur
uuur uuur
uuur
a) Tìm tổng của 2 vectơ NC và MC ; AM và CD ; AD và NC
uuuur uuur uuur uuur
b) Chứng minh rằng AM + AN = AB + AD
uuur uuur uuur uuur uuur uuur ur
Bài 2: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Chứng minh rằng OA + OB + OC + OD + OE + OF = O
uuur uuur uuur uuur
Bài 3: Cho 5 điểm A; B; C; D; E phân biệt. Tính tổng AB + BC + CD + DE
Bài 4: Cho tam giác ABC; các điểm M; N; P lần lượt là trung điểm của AB; AC và BC
uuuur uuur uuuur uuur uuuur uuur uuur uuur

a) Tìm hiệu AM − AN ; MN − NC ; MN − PN ; BP − CP
uuuur uuur
uuuur
b) Phân tích AM theo 2 vectơ MN ; MP

uuur uuur uuur uuur

Bài 5: Cho 4 điểm A; B; C; D. Chứng minh rằng AB − CD = AC − BD
Bài 6: Cho hai điểm A; B phân biệt. Tìm điểm M thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
uuur uuur ur
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
a) MA − MB = BA
b) MA − MB = AB
c) MA + MB = O
uuur uuur uur uuur uuur uuur
Bài 7: Cho 6 điểm A; B; C; D; E; F tùy ý. Chứng minh rằng AC + BD + EF = AF + BC + ED
Bài 8: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi M là điểm tùy ý. CMR
uuur uuur uuur
uuur uuuur uuuur uuur
a) AB + OA = OB
b) MA + MC = MD + MB
Bài 9: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M; N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Chứng minh
rằng
uuur uuur uuur ur
uuur uuur uuur ur
a) AD + MB + NA = O
b) CD − CA + CB = O
Bài 10: Cho 6 điểm A; B; C; D; E; F. CMR (bằng nhiều cách)
uuur uuur uuur uuur

uuur uuur uuur uuur
a) AB + CD = AD + CB
b) AB − CD = AC + BD
uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur ur
c) AB − AD = CB − CD
d) AB + BC + CD + DA = O
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
e) AD + BE + CF = AE + BF + CD
f) AC + DE − DC − CE + CB = AB
Bài 11: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm , các điểm M; N; P lần lượt là trung điểm của AB; BC;
uuuur uuur uuur ur
CA. Chứng minh rằng GM + GN + GP = O
Bài 12: Cho hình bình hành ABCD tâm O. CMR
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur ur
a) CD − OB = BA
b) AB − BC = DB
c) DA − DB + DC = O
Bài 13: Cho tam giác ABC. Bên ngoài tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ; BCPQ; CARS. Chứng
uuur uur uuur ur

minh rằng RJ + IQ + PS = O
Bài 14: Cho hình lục giác đều ABCDEF có tâm là O. CMR
uuur uuur uuur ur
uuur uuur uuur uuur
a) OA + OC + OE = O
b) AB + AO + AF = AD

uuur uuur uuuur uuur uuuur uuur
c) MA + ME + MC = MB + MD + MF (Với M tùy ý)
Bài 15: Cho 7 điểm A; B; C; D; E; F; G. Chứng minh rằng
uuur uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
a) AB + CD + EA = CB + ED
b) AD + BE + CF = AE + BF + CD
uuur uuur uur uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur uur uuur ur
c) AB + CD + EF + GA = CB + ED + GF
d) AB − AF + CD − CB + EF − ED = O
Bài 16: Cho tam giác ABC. Gọi M; N; P lần lượt là trung điểm của AB: AC; BC. Chứng minh rằng
uuur uuur uuur uuuur uuur uuur
với điểm O bất kỳ ta có: OA + OB + OC = OM + ON + OP
Ths: Nguyễn Dương Thịnh


Chuyên đề Vectơ – Hình học 10

Bài 17: Cho tam giác ABC. Gọi A’ là điểm đối xứng với B qua A; B’ là điểm đối xứng với C qua
B; C’ là điểm đối xứng với C qua A. Chứng minh rằng với mọi điểm O bất kỳ ta có:
uuur uuur uuur uuur uuuur uuuur
OA + OB + OC = OA ' + OB ' + OC '

Bài 18: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O; trực tâm H, vẽ đường kính AD.
uuur uuur uuur
a) Chứng minh rằng HB + HC = HD
uuur uuur uuur uuuur
b) Gọi H’ là điểm đối xứng với H qua O. Chứng minh rằng HA + HB + HC = HH '
uuur uuur

Bài 19: CMR AB = CD khi và chỉ khi trung điểm của hai đoạn thẳng AD và BC trùng nhau
uuur r uuur r

uuur uuur uuur uuur

r r

Bài 20: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đặt AO = a; BO = b . Tính AB; BC ; CD; DA theo a; b
uuur uuur uuuur ur

Bài 21: Cho tam giác ABC. Xác định điểm M sao cho MA − MB + MC = O

Chuyên đề: Vectơ và các phép toán về vectơ
Dạng 1: Chứng minh đẳng thức vectơ
Hướng 1: Các bài toán sử dụng quy tắc cộng; quy tắc hiệu
uuur uuur uuur uuur
Bài 1: Cho 4 điểm A; B; C; D. Chứng minh rằng AB − CD = AC − BD
uuur uuur uur uuur uuur uuur
Bài 2: Cho 6 điểm A; B; C; D; E; F tùy ý. Chứng minh rằng AC + BD + EF = AF + BC + ED
Bài 3: Cho 6 điểm A; B; C; D; E; F. CMR (bằng nhiều cách)
uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur
a) AB + CD = AD + CB
b) AB − CD = AC + BD
uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur ur
c) AB − AD = CB − CD
d) AB + BC + CD + DA = O
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur uuur uuur

e) AD + BE + CF = AE + BF + CD
f) AC + DE − DC − CE + CB = AB
Bài 4: Cho 7 điểm A; B; C; D; E; F; G. Chứng minh rằng
uuur uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
a) AB + CD + EA = CB + ED
b) AD + BE + CF = AE + BF + CD
uuur uuur uur uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur uur uuur ur
c) AB + CD + EF + GA = CB + ED + GF
d) AB − AF + CD − CB + EF − ED = O
Hướng 2: Các bài toán sử dụng quy tắc cộng; quy tắc hiệu kết hợp với tính chất hai vectơ bằng
nhau trong hình bình hành, trong lục giác đều.
Bài 1: Cho hình bình hành ABCD tâm O. CMR
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur ur
a) CD − OB = BA
b) AB − BC = DB
c) DA − DB + DC = O
Bài 2: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi M là điểm tùy ý. CMR
uuur uuur uuur
uuur uuuur uuuur uuur
a) AB + OA = OB
b) MA + MC = MD + MB
Bài 3: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M; N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Chứng minh
rằng
uuur uuur uuur ur
uuur uuur uuur ur
a) AD + MB + NA = O

b) CD − CA + CB = O
uuur uuur
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là điểm thỏa mãn CE = BD . Chứng minh rằng
uuur uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
a) AB + BC + CD = AB + CE
b) AC + BD + CB = BD + CE + BC
Bài 5: Cho tam giác ABC. Bên ngoài tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ; BCPQ; CARS. Chứng
uuur uur uuur ur

minh rằng RJ + IQ + PS = O

uuur uuur uuur uuur uuur uuur ur

Bài 6: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Chứng minh rằng OA + OB + OC + OD + OE + OF = O
Bài 7: Cho hình lục giác đều ABCDEF có tâm là O. CMR
uuur uuur uuur ur
uuur uuur uuur uuur
a) OA + OC + OE = O
b) AB + AO + AF = AD
uuur uuur uuuur uuur uuuur uuur
c) MA + ME + MC = MB + MD + MF (Với M tùy ý)
Ths: Nguyễn Dương Thịnh


Chuyên đề Vectơ – Hình học 10

Hướng 3: Các bài toán sử dụng quy tắc trung điểm, quy tắc trọng tâm
Bài 1: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm , các điểm M; N; P lần lượt là trung điểm của AB; BC;
uuuur uuur uuur ur

CA. Chứng minh rằng GM + GN + GP = O
Bài 2: Cho tam giác ABC. Gọi M; N; P lần lượt là trung điểm của AB: AC; BC. Chứng minh rằng
uuur uuur uuur uuuur uuur uuur
với điểm O bất kỳ ta có: OA + OB + OC = OM + ON + OP
Bài 3: Cho tam giác ABC. Gọi A’ là điểm đối xứng với B qua A; B’ là điểm đối xứng với C qua B;
C’ là điểm đối xứng với C qua A. Chứng minh rằng với mọi điểm O bất kỳ ta có:
uuur uuur uuur uuur uuuur uuuur
OA + OB + OC = OA ' + OB ' + OC '

Bài 4: Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến; D là trung điểm của AM. CMR
uuur uuur uuur ur
uuur uuur uuur
uuur
a) 2DA + DB + DC = O
b) 2OA + OB + OC = 4.OD (Với O tùy ý)
uuur uuur uuuur
uuuur
Bài 5: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. CMR MA + MB + MC = 3.MG (Với M bất kỳ)
Bài 6: Cho tứ giác ABCD. Gọi M; N lần lượt là trung điểm của hai đường chéo AC và BD. CMR
uuur uuur
uuur
AB + CD = 2.MI

uur uuur uuur uuur uuur

Bài 7: Gọi I; J lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AB và CD. CMR 2IJ = AC + BD = AD + BC
uuur uuur uuuur
uuuur
Bài 8: CMR nếu G và G’ lần lượt là trọng tâm của ∆ ABC và ∆ A’B’C’ thì AA ' + BB ' + CC ' = 3.GG '
Bài 9: Cho tứ giác ABCD. Gọi E; F là trung điểm của AB; CD và O là trung điểm của EF. Chứng

minh rằng
uuur

uuur uuur uuur uuur ur
1 uuur uuur
AC + BD
b) OA + OB + OC + OD = O
2
uuur uuur uuuur uuuur
uuuur
c) MA + MB + MC + MD = 4.MO (Với M là điểm bất kỳ)

a) EF =

(

)

Bài 10: Cho tam giác ABC. Gọi M; N; P lần lượt là trung điểm của BC; CA; AB. CMR
uuuur uuur uuur ur
AM + BN + CP = O

Bài 11: Cho 4 điểm A; B; C; D. Gọi M; N lần lượt là trung điểm của AB; CD. CMR
uuur uuur uuur uuur
uuuur
AD + BD + AC + BC = 4.MN

Bài 12: Cho 4 điểm A; B; C; D; I; F lần lượt là trung điểm của BC; CD. CMR
uuur
1 uuur uur uuur uuur

AB + AI + FA + DA = 3.DB
2

(

)

Hướng 4: Các bài toán liên quan tới đường tròn; tính chất của đường tròn
Bài 1: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O; trực tâm H, vẽ đường kính AD.
uuur uuur uuur
c) Chứng minh rằng HB + HC = HD
uuur uuur uuur uuuur
d) Gọi H’ là điểm đối xứng với H qua O. Chứng minh rằng HA + HB + HC = HH '
Bài 2: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, H là trực tâm của tam giác, D là điểm đối
xứng của A qua O.
a) Chứng minh rằng tứ giác HCDB là hình bình hành
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
b) Chứng minh HA + HD = 2 HO ; HA + HB + HC = 2 HO ; OA + OB + OC = OH
uuur uuur
c) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. CMR OH = 3OG từ đó có kết luận gì về 3 điểm O; H;
G
Dạng 2: Tính độ dài của một vectơ
uuur uuur

uuur uuur

Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = a; AC = 2a.Tính AB + AC và AB − AC
Ths: Nguyễn Dương Thịnh



Chuyên đề Vectơ – Hình học 10

uuur uuur

uuur uuur

Bài 2: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính AB + BC và CA − CB

uuur uuur

uuur uuur

µ = 60o . Tính AB + BC và AB − AC
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = a và B
uuur uuur

uuur uuur

uuur uuur

Bài 4: Cho tam giác đều ABC cạnh a và đường cao AH. Tính AB + AC ; AB + BH và AB − AC
uuur uuur

uuur uuur

Bài 5: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính BC + AB ; AB − AC theo a.
·
Bài 6: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a và BAD
= 60o . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo.
Tính

uuur uuur

uuur uuur

a) AB + AD

b) BA − BC

uuur uuur

c) OB − DC

Bài 7: Cho hình vuông ABCD cạnh a và O là giao điểm của hai đường chéo. Tính
uuur uuur

uuur uuur

a) OA − CB

b) AB + DC

uuur uuur

c) CD − DA

Dạng 3: Tìm một điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ cho trước
uuur uuur ur
Bài 1: Cho hai điểm phân biệt A và B. Tìm điểm K sao cho 3KA + 2 KB = O
Bài 2: Cho tam giác ABC.
uur uur ur

a) Tìm điểm I sao cho IA + 2 IB = O
uuur uuur uuur ur
b) Tìm điểm O sao cho OA + OB + OC = O
uuur uuur uuur
c) Tìm điểm K sao cho KA + 2 KB = CB
uuur uuur uuuur ur
d) Tìm điểm M sao cho MA + MB + 2MC = O
uuur uuur uuur uuur ur
Bài 3: Cho tứ giác ABCD. Tìm điểm O sao cho OA + OB + OC + OD = O
Bài 4: Cho tam giác ABC.
uur uur ur
a) Tìm điểm I sao cho 2 IB + 3IC = O
uur uur uuur ur
b) Tìm điểm J sao cho JA − JB − 2 JC = O
uuur uuur uuur uuur
c) Tìm điểm K sao cho KA + KB + KC = BC
uuur uuur uuur uuur
d) Tìm điểm K sao cho KA + KB + KC = 2 BC
uur uuur uuur ur
e) Tìm điểm L sao cho 3LA − LB + 2 LC = O
uuur uuur ur
Bài 5: Cho hai điểm A, B. Xác định điểm M biết 2 MA − 3MB = O
Bài 6: Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB và N là một điểm trên cạnh AC sao cho NC
= 2NA.
uuur uuur
uuur ur
a) Xác định điểm K sao cho 3 AB + 2 AC − 12 AK = O
uuur uuur
uuur ur
b) Xác định điểm D sao cho 3 AB + 4 AC − 12 KD = O

Bài 7: Cho các điểm A; B; C; D; E. Xác định các điểm O; I; K sao cho
uuur uuur uuur ur
a) OA + 2OB + 3OC = O
uur uur uur uur ur
b) IA + IB + IC + ID = O
uuur uuur uuur

(

uuur uuur

)

ur

c) KA + KB + KC + 3 KD + KE = O

Bài 8: Cho tam giác ABC. Xác định các điểm M; N sao cho
uuur uuur ur
uuur uuur uuur
a) MA + 2MB = O
b) NA + 2 NB = CB
uuur uuur uuur uuuur
Bài 9: Cho hình bình hành ABCD. Xác định điểm M thỏa mãn AB + AC + AD = 3 AM
Dạng 4: Chứng minh ba điểm thẳng hàng
Ths: Nguyễn Dương Thịnh


Chuyên đề Vectơ – Hình học 10


uuur

uuur uuur ur

Bài 1: Cho 4 điểm O; A; B; C sao cho 3OA − 2OB − OC = O . Chứng minh rằng 3 điểm A; B; C thẳng
hàng
Bài 2: Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến. Gọi I là trung điểm của AM và K là một điểm trên
1
3
uuur uur
uuur uuur
a) Phân tích BK ; BI theo hai vectơ BA; BC

cạnh AC sao cho AK = AC

b) Chứng minh ba điểm B; I; K thẳng hàng.
1
4

Bài 3: Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm trên cạnh AC sao cho CI = AC và J là điểm thỏa mãn
uuur 1 uuur 2 uuur
BJ = AC − AB
2
3
uur 3 uuur uuur
a) Chứng minh rằng BI = AC − AB
4

b) Chứng minh ba điểm B; I; J thẳng hàng
uuur uuur uuur

Bài 4: Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của BC; D và E là hai điểm sao cho BD = DE = EC
uuur uuur uuur uuur
a) Chứng minh AB + AC = AD + AE
uuur uuur uuur uuur uuur
uur
b) Tính vectơ AS = AB + AD + AC + AE theo AI
c) Suy ra ba điểm A; I; S thẳng hàng.
uuur r uuur r
Bài 5: Cho tam giác ABC. Đặt AB = u; AC = v
r r
uuur
a) Gọi P là điểm đối xứng với B qua C. Tính AP theo u; v
uuur 1 uuur uuur 1 uuur
uuur uuur
r r
b) Gọi Q và R là hai điểm định bởi AQ = AC ; AR = AB . Tính RP; RQ theo u; v
2
3

c) Suy ra P; R; Q thẳng hàng
uur uur ur uur uur uuur ur
Bài 6: Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Lấy điểm I; J sao cho 2 IA + 3IC = O ; 5 JA + 5 JB + 3 JC = O
a) Chứng minh rằng M; N; J thẳng hàng (với M; N lần lượt là trung điểm của AB và BC
b) Chứng minh rằng J là trung điểm của BI
uur uur uur uuur ur
Bài 7: Cho tam giác ABC với G là trọng tâm. Lấy các điểm I; J thỏa mãn IA = 2 IB ; 3 JA + 2 JC = O .
Chứng minh rằng IJ đi qua trọng tâm G của tam giác ABC.
uuur uuur ur uuur uuur ur uuur uuur
Bài 8: Cho tam giác ABC. Lấy 3 điểm M; N; P thỏa mãn MA + MB = O; 3 AN − 2 AC = O; PB = 2 PC .
Chứng minh rằng 3 điểm M; N; P thẳng hàng

Bài 9: Cho hình bình hành ABCD. Lấy các điểm I; J thỏa mãn
uur uuur uuur ur uur uur uuur ur
3 JA + 2 JC − 2 JD = O; JA − 2 JB + 2 JC = O . Chứng minh I; J; O thẳng hàng (với O là giao điểm của

AC và BD)
uuur uuuur ur uuur uuur uuur uuur ur
Bài 10: Cho tam giác ABC. Lấy điểm M; N; P sao cho MB − 3MC = O; AN = 3NC ; PA + PB = O .
Chứng minh rằng 3 điểm M; N; P thẳng hàng
uuuur uuur uuur
Bài 11: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn AM = 3 AB − 2 AC . Chứng minh rằng 3 điểm M; B;
C thẳng hàng
Bài 12: Cho tam giác ABC. Gọi M; N lần lượt là các điểm thuộc cạnh AB; AC sao cho
AM =

uuur uuur ur
1
MB; AN = 3NC và điểm P xác định bởi hệ thức 4 PB + 9 PC = O ; K là trung điểm của MN
2

Ths: Nguyễn Dương Thịnh


Chuyên đề Vectơ – Hình học 10
uuur 1 uuur 3 uuur
a) Chứng minh rằng AK = AB + AC
6
8

b) Chứng minh ba điểm A; K; P thẳng hàng.
uuur uuur ur

Bài 13: Cho tam giác ABC. Hai điểm M; N được xác định bởi các hệ thức BC + MA = O ;
uuur uuur uuur ur
AB − NA − 3 AC = O . Chứng minh rằng MN // AC
Dạng 5: Biểu diễn một vectơ qua các vectơ không cùng phương.
Bài 1: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi D; E; F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC; CA;
uur uuur uuur uuur

AB và I là giao điểm của AD và EF Hãy phân tích các vectơ AI ; AG; DE; DC theo hai vectơ
uuur uuur
AE; AF

uuur

uuuur

Bài 2: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 3MC . Hãy phân tích vectơ
uuur uuur
uuuur
AM theo hai vectơ AB; AC .

uuuur

Bài 3: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm thuộc BC sao cho MB = 2MC. Hãy phân tích vectơ AM
uuur uuur
theo hai vectơ AB; AC .

uuur uuur uuur

Bài 4: Cho AK và BM là hai trung tuyến của tam giác ABC. Hãy phân tích các vectơ AB; BC; CA
uuur uuuur


theo hai vectơ AK ; BM
Bài 5: Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi I là trung điểm của đoạn AG; K là điểm trên cạnh
1
5

uur uuur uur uuur

uuur uuur

AB sao cho AK = AB . Hãy phân tích AI ; AK ; CI ; CK theo CA; CB
Bài 6: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O cạnh a.
uuur uuur
uuur
a) Hãy phân tích vectơ AD theo hai vectơ AB; AF
r 1 uuur 1 uuur
u
b) Tính độ dài = AB + BC theo a
2
2

uuur uuur

uuuur

Bài 7: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Phân tích AM theo hai vectơ AB; AC
Bài 8: Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB; N là điểm trên cạnh AC sao cho NA =
uuur

uuur uuur


2NC. Gọi K là trung điểm của MN. Phân tích vectơ AK theo AB; AC
Bài 9: Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm trên cạnh AC sao cho NC =
2NA. Gọi K là trung điểm của MN
uuur uuur
uuur
a) Phân tích AK theo hai vectơ AB; AC
uuur 1 uuur 1 uuur
b) Gọi D là trung điểm của BC. Chứng minh rằng KD = AB + AC
4
3

Bài 10: Cho tam giác ABC. Gọi M; N; P là trung điểm của BC; CA; AB. Tính các vectơ
uuur uuur uuur
uuur uuur
AB; BC ; CA theo BN ; CP

uuur

uuur uuur

Bài 11: Cho hình vuông ABCD, E là trung điểm của CD. Hãy phân tích AE theo hai vectơ AD; AB
Bài 12: Cho tam giác ABC. Gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G. Hãy biểu diễn
uuur uuur uuuur

uuur uuur

các vectơ AH ; BH ; MH theo các vectơ AB; AC (Với M là trung điểm của BC)
Bài 13: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi I là trung điểm của BO và G là trọng tâm của tam
uuur r uuur r


uur uuur

r r

giác OCD) đặt AB = a; AD = b . Hãy tính các vectơ AI ; BG theo a; b

Ths: Nguyễn Dương Thịnh


Chuyên đề Vectơ – Hình học 10

Bài 14: Cho tam giác ABC và G là trọng tâm, B1 là điểm đối xứng với B qua G, M là trung điểm
uuuur uuur uuur uuur uuur uuuur

uuur uuur

của BC. Hãy biểu diễn các vectơ AM ; AG; BC ; CB1; AB1; MB1 qua hai vectơ AB; AC

Bài 15: Cho tam giác ABC, gọi I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI = 3BI và J thuộc BC kéo dài
sao cho 5 JB = 2 JC .
uur uuur
uuur uuur
uuur uuur
uur uuur
a) Tính AI ; AJ theo hai vectơ AB; AC . Từ đó biểu diễn AB; AC theo AI ; AJ
uur uuur
uuur
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tính AG theo AI ; AJ


Ths: Nguyễn Dương Thịnh



×