Tải bản đầy đủ (.ppt) (69 trang)

Phạm vi kiểm tra, giám sát hải quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 69 trang )

1.8 PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG

Phạm vi kiểm tra, giám sát hải quan
Đối tượng kiểm tra, giám sát hải

quan

1


Phạm vi kiểm tra, giám sát hải
quan

Phạm vi
không gian

Phạm vi thời
gian

2


Phạm vi không gian
 Định nghĩa
Phạm vi không gian là giới hạn về địa lý, địa bàn nơi mà cơ quan hải
quan tiến hành các nghiệp vụ hải quan theo quy định của pháp luật

3


L·nh


thæ
h¶i
quan

4


ịnh nghĩa
Lónh th hi quan theo Lut Hi quan Vit Nam
Lónh th hi quan gm nhng khu vc trong lónh th nc
Cng ho xó hi ch ngha Vit Nam, trong vựng c quyn
kinh t, thm lc a ca Vit Nam, ni Lut hi quan c
ỏp dng. (iu 4, mc 18. Lut Hi quan Vit Nam)
"Lãnh thổ Hải quan" là lãnh thổ trong đó Luật Hải quan
của một bên tham gia đợc áp dụng;
(Cụng c Kyoto 1999)

5


§Þa bµn h¶i quan
(Customs Area)

6


Địa bàn hoạt động hải quan
1.
2.
3.

4.
5.
6.
7.
8.
9.

Các khu vực cửa khẩu đường bộ,
Ga đường sắt liên vận quốc tế,
Cảng biển quốc tế,
Cảng sông quốc tế,
Cảng hàng không dân dụng quốc tế,
Các địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu,
Khu chế xuất, kho ngoại quan, kho bảo thuế,
khu vực ưu đãi hải quan, bưu điện quốc tế,
Các địa điểm kiểm tra hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu trong
lãnh thổ (Inland Clearance Depot) và trên vùng biển thực
hiện quyền chủ quyền của Việt Nam,
10. Trụ sở doanh nghiệp khi tiến hành kiểm tra sau thông quan và
các địa bàn hoạt động hải quan khác theo quy định của pháp
luật..\Nghi dinh 107 ve dia ban hai quan.htm.
7


Địa bàn hoạt động hải quan
Trong địa bàn hoạt động hải quan, cơ quan hải quan chịu trách
nhiệm kiểm tra, giám sát, kiểm soát đối với hàng hoá, phương tiện
vận tải.
(Điều 6, Luật Hải quan)


8


Các loại khu vực hải quan (Types of Customs Area)

1.
2.
3.
4.
5.

Khu vực hải quan nhà nước (Public Customs area)
Khu vực hải quan tư nhân (Private Customs area)
Khu vực hải quan nhà máy (Factory Customs area)
Khu vực hải quan dành cho triển lãm (Customs area for
Exhibition)
Khu vực hải quan đa năng (Multi-Functional Customs area)

9


Khu vực hải quan nhà nước
 Khu vực Hải quan do nhà nước quản lý
Chức năng
 Bốc & dỡ hàng quốc tế (Loading & unloading of
foreign cargoes)
 Lưu kho hàng quốc tế (Storage of foreign cargoes)
 Kiểm tra hàng quốc tế (Check on foreign cargoes)
 Đóng gói lại hàng quốc tế (Repacking of foreign
cargoes)


10


Khu vực hải quan nhà nước
Ví dụ: Cầu cảng, bãi công
ten nơ, kho hàng và các
cơ sở thuộc cảng do các
tổ chức nhà nước quản
lý tại các cảng lớn như:
Hải Phòng, Quảng
Ninh, TP. HCM

11


Mục đích của Khu vực Hải quan NN


Tăng cường tính tiện ích của cảng quốc tế.

12


Khu vực hải quan tư nhân
 Khu vực Hải quan do các công ty tư
nhân quản lý

Chức năng






Bốc & dỡ hàng quốc tế
Lưu kho hàng quốc tê
Kiểm tra hàng quốc tế
Đóng gói lại hàng quốc tế

Ví dụ
Kho hàng của công ty cung ứng
quốc tế
13


Mục đích của khu vực HQ tư nhân



Tạo điều kiện thuận lợi cho cho các công ty trong việc buôn bán
quốc tế

14


Khu vực hải quan nhà máy


Khu vực hải quan có thể sử dụng hàng quốc tế làm nguyên liệu thô
cho quá trình sản xuất mà không phải nộp thuế.


ơ
Factory
customs area

Entry from abroad

SHIP

Export

SHIP
Raw sugar

Refined sugar

Raw sugar
Refined
sugar
Processing
!

15


Khu vực hải quan nhà máy
Chức năng
 Chế biến hàng quốc tế

 Đóng gói hàng quốc tế

Ví dụ
 Xưởng đóng tàu
 Nhà máy thép
 Nhà máy hoá dầu
 Nhà máy ô tô

16


Mục đích của khu vực hải quan
Nhà máy





Tạo khả năng sử dụng hàng quốc tế như là nguyên liệu thô vào qui
trình sản xuất. Nhà máy không phải đóng thuế hải quan cho đến khi
hàng xuất khẩu
Nó hạ thấp chi phí cho sản phẩm xuất khẩu
Đây là hệ thống khuyến khích xuất khẩu

17


Khu vực hải quan dành cho triển
lãm


Khu vực hải quan dành riêng chi triển làm không phải nộp thuế


Entry from abroad

SHIP

Customs area
for exhibition

EXHIBITION
EXHIBITION! !
!!

Re -Export

SHIP

18


Khu vực hải quan dành cho
triển lãm
Chức năng






Triển lãm hàng quốc tế
Sử dụng hàng quốc tế

Bốc & dỡ hàng quốc tế
Kiểm tra hàng quốc tế
Đóng gói lại hàng quốc
tế

Ví dụ




Hội trợ thương mại
Triển lãm ô tô
Bảo tàng nghệ thuật

19


Mục đích của khu vực hải quan
dành cho triển lãm


Tạo điều kiện cho người tham dự triển lãm (không phải nộp thuế)



Đây là hệ thống phục vụ triển lãm quốc tế

20



Khu vực hải quan đa năng
Chức năng







Triển lãm hàng quốc tế
Lưu kho hàng quốc tế
Sử dụng hàng quốc tế
Bốc & dỡ hàng quốc tế
Kiểm tra hàng quốc tế
Đóng gói lại hàng quốc tế

Ví dụ
Trung tâm cung ứng hàng qui mô lớn

21


Import Cargo Flow
CUSTOMS
INSPECTION

IMPORT
PERMISSION
IMPORT
DECLARATION


IMPORTER

CUSTOMS
BROKER
Foreign cargo

WAREHOUSE

SHIP

INT’L TRADE SHIP

CUSTOMS AREA

INT’L PORT
LOADING & UNLOADING AREA

22


Export Cargo Flow
CUSTOMS
EXPORT
DECLARATION

INSPECTION
EXPORT
PERMISSION


EXPORTER

CUSTOMS
BROKER
Foreign cargo

WAREHOUSE

SHIP

INT’L TRADE SHIP

CUSTOMS AREA

INT’L PORT
LOADING & UNLOADING AREA

23


Địa bàn hải quan (KVHQ)
 Khu vực có ranh giới
 Khu vực dành cho việc ra, vào của hàng hoá, vật phẩm, phương tiện
vân tải
 Khu vực do hải quan quy định

24


Phạm vi địa bàn hoạt động hải quan

Nghị định Số: 107/2002/NĐ – CP ngày 23/12/2003
Quy định phạm vi địa bàn hoạt động hải quan; quan
hệ phối hợp trong phòng, chống buôn lậu, vận
chuyển trái phép hàng hoá qua biên giới và các hành
vi khác vi phạm pháp luật hải quan

25


×