Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Phân tích tình hình sáp nhập và mua lại ngân hàng thương mại việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.93 KB, 26 trang )

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

ĐỖ LÊ QUỲNH THU

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SÁP NHẬP VÀ MUA LẠI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TẠI VIỆT NAM

Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 60.34.20

TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH

Đà Nẵng – Năm 2015


Công trình được hoàn thành tại
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Võ Thị Thúy Anh

Phản biện 1: TS. NGUYỄN THỊ THỦY
Phản biện 2: TS. LÊ CÔNG TOÀN

Luận văn đã được bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn tốt
nghiệp Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh họp tại Đại học Đà Nẵng vào
ngày 17 tháng 10 năm 2015.

Có thể tìm hiểu luận văn tại:
- Trung tâm thông tin học liệu – Đại học Đà Nẵng
- Thư viện Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng




1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Ho t

ng mu

rất m nh mẽ.

n s p nh p gi

ng n h ng

i t Th ng t s

h ng Nh n ớ

n h nh ng y

ng diễn r

TT-NHNN do Ngân
l

ơ sở ph p lý ể

ng n h ng ó thể thự hi n mu l i v s p nh p. Kể từ khi Th ng t
s


ó hi u lự

ến u i năm

ng n h ng lớn. M
v o ho t

ng

ã ó 5 th ơng vụ s p nh p

dù ả 5 th ơng vụ s p nh p n y ã ho n tất v

i

ợ m t thời gi n xong vẫn òn nhiều khó khăn

v ớng mắ .
M t kh

với th h thứ

ầu t n ớ ngo i vi

nh tr nh l v

ùng ần thiết v phù

ng diễn r trên thế giới. Hơn n


nh p v mu l i ng n h ng” hi n n y
h

ng n h ng ó v n

s p nh p v mu l i ng n h ng ể t o nên

ng n h ng lớn m nh ủ sứ
hợp với xu thế

nh tr nh với

tuy vấn ề “s p

ng rất nóng nh v y nh ng

ó nh ng nghiên ứu nhiều về vấn ề n y.
Xuất ph t từ nh ng lý do trên t i xin họn ề t i: “Phân tích

tình hình sáp nhập và mua lại ngân hàng thương mại tại Việt
Nam” l m lu n văn t t nghi p

o họ .

2. Mục tiêu nghiên cứu
- H th ng hó

ơ sở lý lu n về s p nh p v mu l i ng n h ng


th ơng m i.
- Ph n tí h tình hình s p nh p v mu l i ng n h ng th ơng
m i t i Vi t N m trong thời gi n qu .
- ề xuất nh ng h m ý hính s h về ho t

ng này.

3. Đối tƣợng nghiên cứu
Tình hình s p nh p mu l i ng n h ng th ơng m i Vi t N m


2
thời gi n qu .
4. Phạm vi nghiên cứu
- N i dung: S p nh p v mu l i ng n h ng th ơng m i.
- Kh ng gi n: Vi t N m.
- Thời gi n: Năm

– 2014.

5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Th ng kê ph n tí h so s nh dự trên ơ sở nền tảng lý lu n về
s p nh p v mu l i NHTM ăn ứ v o nguồn d li u lấy từ
NHTM ng n h ng nh n ớ

o t p hí…

6. Bố cục đề tài
Lu n văn gồm 3 phần hính:
Ch ơng : Cơ sở lý lu n về s p nh p v mu l i NHTM

Ch ơng : Thự tr ng ho t

ng s p nh p v mu l i ng n

h ng th ơng m i t i Vi t N m
Ch ơng 3: H m ý hính s h về ho t

ng s p nh p v mu l i

ng n h ng th ơng m i t i Vi t N m
7. Tổng quan tài liệu nghiên cứu
- Trần Ái Ph ơng (

8) Giải pháp thúc đẩy hoạt động sáp

nhập và mua lại ngân hàng theo định hướng hình thành tập đoàn tài
chính ngân hàng tại Việt Nam, Lu n văn Th

sỹ Kinh tế tr ờng

i

họ Kinh tế TP.Hồ Chí Minh.
- Lê Thị Ái Linh (

9) Giải pháp cho hệ thống ngân hàng

thương mại Việt Nam trước xu thế sáp nhập, hợp nhất và mua lại,
Lu n văn Th
- Ng


sỹ Kinh tế tr ờng

i họ Kinh tế TP.Hồ Chí Minh.

ứ Huyền Ng n (

9) Sáp nhập và mua lại ngân

hàng thương mại tại Việt Nam, Lu n văn Th
họ Kinh tế TP.Hồ Chí Minh.

sỹ Kinh tế tr ờng

i


3
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ SÁP NHẬP VÀ MUA LẠI N
GÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. SÁP NHẬP VÀ MUA LẠI NGÂN HÀNG
1.1.1. Khái niệm và phân loại
a. Khái niệm sáp nhập và mua lại
S p nh p: L vi

m t ho

m t s tổ hứ tín dụng ổ phần


nh p (gọi l Tổ hứ tín dụng ổ phần
tín dụng ổ phần kh



ợ s p nh p) v o m t Tổ hứ

(gọi l Tổ hứ tín dụng ổ phần s p nh p).

Hợp nhất: L vi

h i h y nhiều Tổ hứ tín dụng ổ phần hợp

nhất với nh u (gọi l Tổ hứ tín dụng ổ phần xin hợp nhất) th nh
m t Tổ hứ tín dụng ó phần mới (gọi l Tổ hứ tín dụng ổ phần
hợp nhất).
Mu l i: L vi

m t Tổ hứ tín dụng mu l i (gọi l Tổ hứ

tín dụng mu l i) m t Tổ hứ tín dụng ổ phần kh
tín dụng ổ phần

(gọi l Tổ hứ

ợ mu l i).

b. Phân loại sáp nhập và mua lại
- Dự v o ph ơng thứ s p nh p v mu l i: S p nh p v mu
l i ổ phần; S p nh p v mu l i t i sản.

- Dự v o m i qu n h gi

h i

ng ty tiến h nh s p nh p v

mu l i: Kết hợp ng ng; Kết hợp dọ ; Kết hợp tổ hợp.
- Dự v o ph m vi lãnh thổ: S p nh p v mu l i trong n ớ ;
S p nh p v mu l i xuyên iên.
1.1.2. Đặc điểm sáp nhập và mua lại ngân hàng
- Quy trình thự hi n th ờng phứ t p hơn so với do nh nghi p
th ng th ờng
- Chịu sự quản lý h t hẽ ủ Nh n ớ


4
- Lu n ó nhu ầu thự hi n M&A
1.1.3. Lợi ích của sáp nhập và mua lại ngân hàng
- Lợi thế nhờ quy m
- Mở r ng thị tr ờng

d ng hó sản phẩm dị h vụ

- Giảm hi phí gi nh p thị tr ờng
- Gi tăng gi trị do nh nghi p
- Gi tăng gi trị về m t t i hính
1.1.4. Hạn chế của sáp nhập và mua lại ngân hàng
- Quyền lợi ủ
- Xung




ng ị ảnh h ởng

t m u thuẫn ủ



ng lớn

- Văn hó do nh nghi p ị ảnh h ởng
- Xu h ớng huyển dị h nguồn nh n sự
1.1.5. Các phƣơng thức thực hiện sáp nhập và mua lại ngân
hàng
- Th ơng l ợng tự nguy n
- Thu gom ổ phiếu trên thị tr ờng hứng kho n
- Ch o thầu
- Mu t i sản
- L i kéo ổ

ng ất mãn

1.1.6. Những nhân tố ảnh hƣởng hoạt động sáp nhập và
mua lại
- Nh n t

hủ qu n: Thị tr ờng t i hính – tiền t ; Bản th n

các ngân hàng.
- Nh n t kh h qu n: Thể hế - Lu t ph p; Kinh tế; Văn hó –

xã h i; C ng ngh .
1.1.7. Định giá ngân hàng trong hoạt động sáp nhập và
mua lại
- ịnh gi dự trên t i sản thự


5
- ịnh gi dự trên gi trị thị tr ờng
- ịnh gi dự trên thu nh p
1.1.8. Sáp nhập và mua lại ngân hàng trên thế giới và bài
học kinh nghiệm cho Việt Nam
a. Sáp nhập và mua lại ngân hàng trên thế giới
ABN Amro ủ H L n v B r l ys PLC ủ Anh. H i

i gi

n y ã hính thứ s p nh p với nh u với trị gi hơn 9 tỷ USD. Ng n
h ng ABN Amro òn tiếp tụ s p nh p với Liên minh Ng n h ng
Ho ng gi S otl nd RBS St nt nder ủ T y B n Nh v Fortis ủ
Bỉ - Hà Lan.
T i kh i ng nh ng n h ng Mỹ th m vọng ứng ầu ng nh
ng n h ng n i ị

ủ Mỹ l

ng lự khiến B nk of Ameri

l i Merrill Lyn h với gi 5 tỷ USD. Cu

mu


s p nh p n y ã ho r

ời t p o n t i hính hùng m nh nhất thế giới.
Bên

nh

i gi B nk of Ameri

th ơng vụ mu l i nổi

tiếng trong giới ng n h ng trong thời gi n gần

y phải kể ến

th ơng vụ mu l i ủ Wells-F rgo với ng n h ng W hovi với gi
trị 5 tỷ

l Mỹ.

T i h u Á th ơng vụ M&A tiêu iểu phải kể ến th ơng vụ
s p nh p th nh

ng trong ng nh ng n h ng Nh t Bản khi Mitsu ishi

UFJ Fin n i l group l kết quả ủ sự s p nh p gi

h i ng n h ng


UFJ Holding và Mitsubishi Tokyo Financial group.
Ngo i r th ơng vụ S n gi o dị h hứng kho n New York
NYSE (Mỹ) ã mu Euronext với gi

3 tỷ USDI; h i

ng ty ảo

hiểm nh n thọ h ng ầu t i Anh l Resolution v Friends Provident
ũng s p nh p l i với nh u với trị gi 8 3 tỷ ảng Anh…
b. Những bài học kinh nghiệm
- Cần ó th ng tin v kinh nghi m ần thiết ể nh n di n ên


6
mu tiềm năng
- Có m t kế ho h hợp lý ho vi

s p nh p v mu l i ể t n

dụng ơ h i khi thự hi n gi o dị h
- Cần sử dụng

i ngũ t vấn v

gi hợp lý ho ả h i ên mu v

ó tính hợp t

ể ó m t mứ


n

- Tìm hiểu kỹ vấn ề ph p lý tr ớ khi thự hi n gi o dị h
- Chuẩn ị
th ơng vụ th nh

vấn ề h u s p nh p v mu l i ể ó m t
ng

1.2. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG SÁP NHẬP VÀ MUA
LẠI
- Tăng hi u quả ho t
- T n dụng
-

ng

ợ lợi thế nhờ quy m

d ng hó sản phẩm dị h vụ

- T n dụng

ợ h th ng kh h h ng

- Thu hút nh n sự giỏi
- Tr ng ị

ng ngh mới


- Th m nh p thị tr ờng
- Mở r ng thị phần v d nh tiếng trong ng nh
- Cải thi n khả năng quản trị gi tăng hi u quả quản lý nghi p
vụ ng n h ng


7
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG SÁP NHẬP VÀ MUA LẠI
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI TẠI VIỆT NAM
2.1. BỐI CẢNH CỦA HOẠT ĐỘNG SÁP NHẬP VÀ MUA LẠI
NGÂN HÀNG TẠI VIỆT NAM
2.1.1. Tình hình Kinh tế - Xã hội Việt Nam
- Tăng tr ởng kinh tế
- L m ph t
- M t s vấn ề xã h i
2.1.2. Tình hình kinh doanh của ngân hàng thƣơng mại
Việt Nam
- Về lượng tiền cung ứng



iều h nh hợp lý gi

kênh

ảm ảo kiểm so t tiền t phù hợp với mụ tiêu kiểm so t l m ph t.
- Về mặt bằng lãi suất giảm


5- % năm so với u i năm

3 tiếp tụ hỗ trợ sản xuất kinh do nh nh ng vẫn ảm ảo kiểm
so t

ợ l m ph t hỗ trợ ổn ịnh tỷ gi v thị tr ờng ngo i h i.
- Về tăng trưởng tín dụng năm

h ớng

dự kiến

t hỉ tiêu ịnh

- % ề r từ ầu năm; trong ó ến ng y 9

dụng ã tăng

8% so với u i năm

tín

3.

- Về tỷ giá và thị trường ngoại hối về ơ ản ổn ịnh ác nhu
ầu ngo i t hợp ph p ủ tổ hứ
kịp thời niềm tin v o VND




nh n ều
ủng



p ứng ầy ủ

.

- Về thị trường vàng diễn iến ổn ịnh NHNN không phải tổ
hứ
t

ấu thầu

n v ng miếng góp phần h n hế vi

sử dụng ngo i

ủ Quỹ Bình ổn tỷ gi v gi v ng ể nh p khẩu v ng trên thị

tr ờng qu

tế.

- Về quá trình cơ cấu lại hệ thống các TCTD tiếp tụ

ợ thự



8
hi n theo úng ề n ã

ợ phê duy t trên ơ sở hấp thu n ủ Thủ

t ớng Chính phủ n to n h th ng TCTD v khả năng hi trả ủ
TCTD



ảm ảo. C

giải ph p xử lý nợ xấu ã

h ng triển kh i quyết li t nợ xấu tiếp tụ

ợ ng nh Ng n

ợ xử lý.

- Về tình hình lao động của hệ thống ngân hàng dự kiến ít ó
iến

ng lớn trong thời gi n tới.
- Về thanh khoản của hệ thống ngân hàng tiếp tụ

thi n tí h ự . Hầu hết
hi n




ải

ng n h ng ho iết th nh khoản ủ họ

ng ở tr ng th i “t t”

i với ả VND v ngo i t .

2.1.3. Cơ sở pháp lý đối với hoạt động sáp nhập và mua lại
ngân hàng thƣơng mại tại Việt Nam
- Lu t Do nh nghi p năm
- Lu t C nh tr nh năm
-

iều 9

Lu t sử

ổi

iều 3

ổ sung m t s

- Nghị ịnh s 69
về nh

h ớng dẫn thi h nh m t s
- Th ng t s


iều 5

ến iều 53.

: từ iều 6 ến iều

6

iều ủ Lu t Chứng kho n năm

.

7 N -CP ng y
s

.

iều 69 Lu t Chứng kho n năm

ầu t n ớ ngo i mu

Vi t N m v Th ng t

5

7 ủ Chính phủ

ổ phần ủ ng n h ng th ơng m i
7


7 TT-NHNN ngày 29/11/2007

iều ủ Nghị ịnh s 69

7 N -CP.

TT-NHNN ng y

h ng Nh n ớ Vi t N m quy ịnh vi

ủ Ng n

s p nh p hợp nhất v mu

l i tổ hứ tín dụng.
Bên

nh h th ng quy ịnh ủ ph p lu t Vi t N m ho t

ng mu l i v s p nh p ng n h ng òn phải tu n theo
thu n hi p ớ song ph ơng v

ph ơng nh

m kết ủ Vi t

N m gi nh p Tổ hứ Th ơng m i Thế giới (WTO)
trong Hi p ịnh Th ơng m i Vi t N m - Ho Kỳ
kết trong ASEAN...


thoả
quy ịnh

hi p ịnh ã ký


9
Nh v y ho t
kh

ng M&A

nh u nh ng mỗi

lý nằm rải r

ng ị iều hỉnh ởi nhiều

Lu t “ hỉ ó v i dòng”. Vi

t i

lu t

quy ịnh ph p

lu t nh v y g y khó khăn khi

ên tiến


hành M&A.
2.1.4. Động cơ sáp nhập và mua lại ngân hàng thƣơng mại
tại Việt Nam
a. Về mặt pháp lý: sức ép từ phía NHNN
NHNN ã

n h nh th ng t quy ịnh vi

v mu l i tổ hứ tín dụng. M t kh
l ng ph p lý d nh ho
th ng qu vi

ho t

s p nh p hợp nhất

NHNN ũng ã ó sẵn h nh

ng ph sản s p nh p ng n h ng

n h nh Th ng t 3

TT-NHNN về trình tự

thủ tụ thu hồi giấy phép v th nh lý t i sản ủ tổ hứ tín dụng.
Bên

nh ó Chính phủ ã phê duy t ề n “Cơ ấu l i


Tổ

hứ tín dụng”. Theo ó TCTD yếu kém phải hịu sự gi m s t
i tm t

h h t hẽ to n di n ủ Ng n h ng Nh n ớ Vi t N m

về quản trị

iều h nh t i hính v ho t

ng.

b. Về động lực của bản thân các ngân hàng
Chủ tr ơng n ng

o năng lự t i hính hi u quả ho t

ủ h th ng ng n h ng Vi t N m ã
6 N -CP khi Chính phủ


ng n h ng lên mứ 3.

h ng ó khả năng

ợ khởi

ng


ng từ Nghị ịnh

t r l trình tăng v n ph p ịnh
tỷ ồng v o năm

. Các ngân

p ứng v n ủ Chính phủ thấp ó thể s p nh p

mu l i ể tăng v n ảm ảo mứ v n ph p ịnh theo quy ịnh.
Sự ph t triển v ho t
ngo i ũng khiến
thứ

ể n ng

pháp lý.

ng huyên nghi p từ

ng n h ng

NHTM Vi t N m oi M&A nh m t ph ơng

o năng lự

nh tr nh v

p ứng


yêu ầu về m t


10
2.2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG SÁP NHẬP VÀ MUA LẠI
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI TẠI VIỆT NAM TRONG THỜI
GIAN QUA
2.2.1. Tình hình sáp nhập và mua lại ngân hàng thƣơng
mại tại Việt Nam trong thời gian qua
a. Giai đoạn trước năm 2005
V o nh ng năm 99 – 993 t i khu vự Tp. Hồ Chí Minh ã
xảy r nh ng vụ s p nh p ng n h ng m ng tính hất sơ kh i. ầu tiên
l

ơ sở sản xuất kinh do nh ó huy

N ớ ho Th nh H ơng
v giải thể ủ
năm 989 – 99
t

hợp t

ng v n ị vỡ nợ nh :

i Th nh X ogiv … rồi ến sự ph sản
xã tín dụng quỹ tín dụng kéo d i từ nh ng

ã g y r nh ng iến


ng lớn

u

m t s hợp

xã tín dụng òn l i ã hợp nhất hình th nh nên nh ng NHTM ổ

phần ầu tiên trên ị

n Tp. Hồ Chí Minh (ngo i trừ Exim nk

S igon B nk v HDB)

ể thỏ mãn

quy ịnh ủ
năm 997 –

iều ki n theo khu n khổ

ph p l nh về ng n h ng. Trong thời kỳ nh ng
ũng xảy r nh ng vụ s p nh p ng n h ng m

yếu l s p nh p ủ NHCP n ng th n v o
Nh ng h quả s u s p nh p kh
nh ng nguyên do

NHCP


hủ

thị.

m thầm ít ó th ng tin. Còn

ng ơ tr ớ s p nh p nghe nói ũng kh tế nhị:

ó nh ng tr ờng hợp ất ắ dĩ

ị ép uổng th m hí hỉ ơn giản

l … trừ nợ.
b. Giai đoạn từ năm 2005 đến năm 2010
tr ng ủ gi i o n n y:
- Kh ng ó m t th ơng vụ M&A ho n to n m

hỉ l mu m t

l ợng phần trăm ổ phần n o ó.
-

ng lự



th ơng vụ M&A l m t qu trình tự th n

kh ng phải do NHNN h y ất ứ ơ qu n thẩm quyền n o hỉ ịnh.



11
- H i xu h ớng M&A rõ r ng l ng n h ng lớn n ớ ngo i
mu

ổ phần ủ

N m lớn mu

ng n h ng Vi t N m v

ổ phần ủ

ng n h ng Vi t

ng n h ng nhỏ.

c. Giai đoạn từ sau năm 2010 đến nay
- Thƣơng vụ SCB – Việt Nam Tín Nghĩa - Ficombank
+ Động cơ sáp nhập
3 ng n h ng g p khó khăn về th nh khoản hủ yếu do dùng
nhiều v n ngắn h n ho v y trung d i h n. Khi nguồn v n ngắn h n
kh ng òn dồi d o 3 ng n h ng n y ã mất khả năng th nh to n t m
thời. 3 ng n h ng n y ã họp v
nhất

i ến quyết ịnh tự nguy n hợp

ể ph t huy thế m nh ủ nh u hỗ trợ ho nh u


ồng thời tiết

giảm hi phí v n h nh nhằm t o r m t ng n h ng mới v ng m nh
hơn với khả năng tiếp

n thị tr ờng lớn hơn m ng l ới r ng hơn.

+ Thực trạng của các ngân hàng trước khi sáp nhập
Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB)
ến u i quý III

SCB ó khoản nợ Chính phủ v NHNN

lên ến . 56 tỷ ồng trong khi on s
D nợ ho v y

t

. 63 tỷ ồng.

ến 3

ầu năm hỉ l 7 7 8 tỷ ồng.

. 7 tỷ ồng với dự phòng rủi ro ho v y l
SCB ó 7.9 7 tỷ ồng v o ầu t

hứng

kho n tăng m nh so với mứ 6. 38 tỷ ồng ầu năm. Tuy nhiên trên

ảng
ng
hi n l

n

i thì trí h l p dự phòng vẫn hỉ l
hỉ tiêu ngo i ảng

.9 9 tỷ ồng v 5

lãnh v y v n

n

i thì SCB ó

89 tỷ ồng. Theo
m kết phải thự

tỷ ồng nghĩ vụ nợ tiềm ẩn gồm ảo

m kết L C v

ảo lãnh kh .

Ngân hàng TMCP Đệ Nhất (Ficombank)
T i thời iểm u i năm

Fi om nk l ng n h ng thu


lo i nhỏ nhất trong h th ng ng n h ng th ơng m i. Tổng t i sản hỉ
t 7 7 ng n tỷ ồng v n iều l

ng n tỷ d nợ ho v y hỉ

7


12
ng n tỷ nguồn v n huy
năm

hỉ l 3

ng hỉ

t

67 ng n tỷ. Tổng do nh thu

tỷ ồng lợi nhu n

7 tỷ ồng.

Ngân hàng TMCP Việt Nam Tín Nghĩa
Theo

o


o t i hính ã

ợ so t xét 9 th ng ầu năm

ủ ng n h ng Vi t N m Tín Nghĩ tình hình nợ xấu ủ ng n h ng
tăng rất nh nh trong 9 th ng ầu năm
lên

từ

95% ầu năm

% v o thời iểm u i năm. Trong ó ó 37 tỷ ồng l nợ

kh ng ó khả năng thu hồi.
H s
3

9

n to n v n t i thiểu CAR ủ ng n h ng t i thời iểm
l 8 75% nằm d ới mứ quy ịnh ủ NHNN.

+ Quá trình sáp nhập 3 ngân hàng
Ng y 6
s

th ng

38 GP-NHNN về vi


NHNN hính thứ

th nh l p v ho t

ấp giấy phép

ng Ng n h ng TMCP

S i Gòn (SCB) trên ơ sở hợp nhất tự nguy n 3 ng n h ng. Ng n
h ng TMCP S i Gòn (Ng n h ng hợp nhất) hính thứ
ng từ ng y
Bên

i v o ho t

.
nh nguồn v n góp ủ 3 ng n h ng hợp nhất NHNN

ũng ó m t tỷ l v n th m gi nhất ịnh. Theo ó Ng n h ng ầu t
v Ph t triển Vi t N m
qu trình xử lý

ợ NHNN hỉ ịnh th m gi to n di n v o

ng n h ng.

+ Kết quả sau thương vụ sáp nhập
S u s p nh p ng n h ng s p nh p ó v n iều l
ồng tổng t i sản


8 nghìn tỷ ồng v

phòng gi o dị h trải d i trên khắp từ n m r
Hầu hết
v

hi nh nh

ắ .

hỉ tiêu ều ó sự tăng tr ởng m nh tổng t i sản

ủ SCB s u s p nh p
năm

ó hơn 3

.583 tỷ

t

t

8 nghìn tỷ ồng v o thời iểm u i

9 tỷ ồng v o u i

D nợ ủ ng n h ng từ 3


.

nghìn tỷ u i

tăng lên 6


13
nghìn tỷ u i

v

t 87 6 nghìn tỷ v o thời iểm u i năm

. Trong ó tỷ l nợ xấu giảm từ
hơn 3

%. Năm

to n v n

t

6% xu ng 8 8% tứ giảm

SCB ã ó lãi tr ớ thuế 77 tỷ ồng. Tỷ l

7%

p ứng


n

ợ quy ịnh ủ NHNN.

- Thƣơng vụ SHB – Habubank (HBB)
+ Động cơ sáp nhập
Trong

i ảnh khó khăn ủ nền kinh tế từ u i năm

SHB vẫn ho t
hằng năm do

ng n to n ph t triển t t v
i h i ồng ổ

t



mụ tiêu

ng ề r . Tuy nhiên trong

thị tr ờng khó khăn B n lãnh

o SHB nh n thấy m t s

9

i ảnh

ơh i ể

giúp SHB ph t triển nh nh m nh với hi phí thấp nhất th ng qu
ờng mu

n s p nh p với

on

TCTD kh .

i với ng n h ng H u nk: H u nk rơi v o tình tr ng khó
khăn hủ yếu do t p trung d nợ ho v y
Vin shin tr ớ

ng ty thu

T p o n

y. Ngo i tr ờng hợp Vin shin m t s kh h h ng

ủ Ng n h ng ũng g p khó khăn trong vi

trả nợ úng h n ho

Ng n h ng trong thời gi n vừ qu do tình tr ng kinh tế khủng
hoảng sản xuất ị ình tr v thị tr ờng tiêu thụ ị thu hẹp do nh
thu


n h ng sụt giảm.
Trên ơ sở ó từ th ng

HBB

ã tí h ự tìm kiếm

Ng n h ng tiềm năng qu n t m ến HBB trong

ó SHB nổi lên nh

m t ứng ử s ng gi nhất ho Ng n h ng.
+ Thực trạng của 2 ngân hàng trước sáp nhập
Habubank
Tr ớ thời iểm s p nh p nợ xấu ủ H u nk tăng
trong ó ó hơn
h ng thu

o

75 ng n tỷ ồng l d nợ ho v y nhóm kh h

Vin shin hi n

ng

ợ kho nh v

hờ xử lý v hơn


8 tỷ ồng d nợ nhóm 5 kh ng òn khả năng thu hồi.


14
Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội (SHB)
Cũng nh

NHTM ổ phần kh

năm

SHB ũng ó sự gi tăng kh m nh. Tổng
mứ

7 5 ng n tỷ

d nợ xấu ủ

khoản nợ ó vấn ề ở

hiếm tỷ trọng 5 98% tổng d nợ. Trong

93

ng n tỷ nợ ần hú ý ó 895 tỷ ồng l d nợ ho Vin shin

ng

ợ kho nh v


hờ xử lý.

+ Quá trình sáp nhập
Ng y 9 8

d ới sự hủ trì ủ Ng n h ng nh n ớ

Vi t N m v H N i Ủy

n hứng kho n nh n ớ

TMCP Sài Gòn – H N i (SHB) hính thứ

ng

Ng n hàng

ho n tất th ơng

vụ HBB hính thứ s p nh p v o SHB th ng qu quyết ịnh s :
559 Q -NHNN ng y 7 8
HBB v o SHB.
hàng v

về vi

hấp thu n vi

s p nh p


y l tr ờng hợp ầu tiên s p nh p gi

ũng l tr ờng hợp ầu tiên

ng n

ng n h ng ùng niêm yết trên

thị tr ờng hứng kho n thự hi n s p nh p th nh

ng.

+ Thực trạng ngân hàng mới sau sáp nhập
Hết quý 3 năm

3 tứ

năm s u khi s p nh p ng n h ng

TMCP Sài Gòn – H N i (SHB) ã ó

ớ ph t triển v ợt

trở

th nh m t trong nh ng ng n h ng TMCP quy m lớn trong h th ng
NHTM Vi t N m.
ến 3


6

Tổng nguồn v n huy
nh n v
u i năm

3 tổng t i sản ủ SHB
ng



tổ hứ kinh tế
ến 3

9 6% tổng d nợ

o hơn

6

.5

tỷ ồng.

t 9 .63 tỷ ồng d nợ ho v y
t 58. 78 tỷ ồng tăng

. Lợi nhu n tr ớ thuế hơn

Về nợ xấu


t

3 tỷ l

7% so với

tỷ ồng.
nợ xấu



SHB l

% so với thời iểm u i năm

.

Theo SHB sở dĩ nợ xấu tăng l do m t s khoản ho v y ồng t i trợ
ủ H u nk tr ớ ki với

TCTD kh

ến n y qu h n do v y


15
SHB huyển nhóm nợ xấu theo úng quy ịnh trên ơ sở ủ ng n
h ng ầu m i. M t s khoản nợ Vin shin huyển s ng nhóm nợ xấu
theo úng quy ịnh ph n lo i nợ ủ NHNN.

- Thƣơng vụ PVFC – Westernbank
+ Động cơ hợp nhất
Vi

hợp nhất n y t o r m t ng n h ng th ơng m i mới ó lợi

ho ả PVFC v WesternB nk. Vi
khắ phụ

hợp nhất gi

PVFC v WTB sẽ

iểm yếu v gi tăng lợi thế ủ h i tổ hứ

mảng NH ầu t (PVFC) v NH

n lẻ (WTB). Bên

hợp nhất ó ơ h i thự hi n ầy ủ

gi o dị h huy

vụ th nh to n ph t triển mảng dị h vụ ng n h ng
ho t

huyên về

nh ó NH s u
ng v n dị h

n lẻ...l nh ng

ng m PVFC hi n n y ị h n hế. Ng n h ng s u hợp nhất ó

quy m trên

.

tỷ ó khả năng tiếp

n

kh h h ng lớn dự

n trọng iểm... l nh ng iều m WTB kh ng ó khả năng thự
hi n.
+ Thực trạng trước khi hợp nhất
Ngân hàng TMCP Phương Tây (Westernbank)
T i thời iểm tr ớ s p nh p Western nk l m t trong nh ng
ng n h ng nhỏ nhất trong h th ng NHTM với v n iều l 3.
ồng tổng t i sản năm

hỉ hơn 5 ng n tỷ sụt giảm hơn 5 ng n

tỷ ồng so với thời iểm u i năm
D nợ ho v y 5 5 ng n tỷ huy
tỷ ồng. Lợi nhu n s u thuế năm
3 năm

tỷ


.
ng kh h h ng
hỉ òn

98 ng n

6 tỷ ồng hỉ ằng

.

Tổng công ty cổ phần tài chính dầu khí (PVFC)
T i thời iểm tr ớ s p nh p PVFC ũng l m t ịnh hế t i
hính lớn với v n iều l l 6 ng n tỷ ồng tiền gửi kh h h ng 5
ng n tỷ d nợ ho v y 39 7 ng n tỷ ồng tổng t i sản v o thời iểm


16
u i năm
năm

l 88

ng n tỷ ồng sụt hơn .

.
Lợi nhu n tr ớ thuế năm

ằng


tỷ so với ùng kỳ

7 so với năm

ủ PVFC l 5 7 tỷ ồng hỉ

.

Nợ xấu ủ PVFC ũng ó sự gi tăng kh m nh trong năm
tỷ trọng nợ nhóm

2012

- 5 lên mứ

76%

với mứ 5 5% so với thời iểm u i năm

o hơn nhiều so

.

+ Quá trình hợp nhất
Ng y 8 9
ã hính thứ

3 Ng n h ng TMCP
ợ th nh l p s u


i húng (PV omB nk)

i h i hợp nhất gi

Tổng C ng

ty Tài chính ổ phần Dầu khí Vi t N m (PVFC) v Ng n h ng
TMCP Ph ơng T y (WesternB nk).
+ Pvcombank sau hợp nhất
S u hợp nhất Pv om nk r
ồng tổng t i sản hơn

ời với v n iều l l 9 ng n tỷ

ng n tỷ ồng.

Về vấn ề nợ xấu tuy nợ xấu ủ
ều

o ( u i năm

ả PVFC v Western ank

tỷ l nợ xấu ủ PVFC l

5% tỷ l nợ xấu

t i Western nk l 6 8 %) nh ng nợ xấu ủ Western nk kh ng
thấm th p v o
nhất. Còn


u với quy m t i sản ủ

ủ Pv om nk s u hợp

i với PVFC thêm m t khoản nợ xấu từ Western nk tất

nhiên sẽ thêm sứ ép nh ng tổng nợ xấu ủ
nhất hỉ

ả h i ơn vị s u hợp

% tổng d nợ ho v y. Trong khi ó PVFC sẽ ó nhiều

lợi thế hơn nếu huyển th nh NHTM nên
ủ Western nk kh ng phải l

iều

ng thêm khoản nợ xấu

ng ng i.

- Thƣơng vụ Ngân hàng TMCP phát triển thành phố Hồ
Chí Minh (Hdbank) – Ngân hàng TMCP Đại Á (DaiABank)
Ng y

8

3 NHNN Vi t N m


687 Q -NHNN về vi

ã

ó quyết

s p nh p ng n h ng TMCP

ịnh s
i Á


17
(D iAB nk) v Ng n h ng TMCP Ph t triển Th nh ph Hồ Chí
Minh (HD Bank)
Theo

ó th ng

NHNN

hấp thu n vi

s p nh p

D iAB nk v HDB nk. ồng thời thu hồi Giấy phép ho t
h ng TMCP s

36 NH-GP ng y 3 6 993 do th ng


ấp ho D iAB nk; Quyết ịnh s
th ng

ng ng n

NHNN về vi

Quyết ịnh sử

9 Q -NH5 ng y 3 6 993 ủ

ấp Giấy phép ho t

ổi

NHNN

ng ho D iAB nk v

ổ sung Giấy phép ho t

ng s

36 NH-

GP hết hi u lự thi h nh.
Vi
u


h i ng n h ng n y s p nh p l i với nh u

s p nh p tự nguy n ầu tiên gi

di n yếu kém u
s p nh p
nhóm

ng n h ng kh ng thu

phải t i ơ ấu. V n iều l

ợ n ng lên hơn 8.

ợ xem l

ủ ng n h ng s u

tỷ ồng sẽ t o tiền ề v ơn lên

ng n h ng lớn nhất Vi t N m.
Ngo i r

òn ó

th ơng vụ ình

+ Th ơng vụ Ng n h ng Exim nk

m kh


nh :

i di n ho nhóm ổ

ng

lớn mu th u tóm S om nk m ng m u sắ th ơng m i M&A thù
nghị h.
+ C ng ty Dị h vụ tiết ki m B u i n - m t
VNPost - ã

ng ty trự thu

ợ s p nh p v o Ng n h ng Liên Vi t v ng n h ng

n y ã ổi tên th nh Ng n h ng B u i n Liên Vi t.
+ T p o n DOJI mu
nắm gi t i

ổ phần ủ TienPhongB nk

t tỷ l

%.

+ C ng ty TNHH t p o n Thiên Th nh mu l i hơn 8 % ổ
phần ủ ng n h ng TMCP
Vi t N m r


i Tín – Ng n h ng TMCP X y dựng

ời.

- Các thƣơng vụ mua bán cổ phần
Với sự th m gi

ủ m t s quỹ ầu t v

ng n h ng n ớ


18
ngoài iển hình nh :
+ Ng n h ng Th ơng m i Cổ phần Ngo i th ơng Vi t N m
(Viet om nk)
ph t h nh

n ho Mizuho 5% v n tính trên s

ổ phiếu ã

ng l u h nh.

+ IFC mu

% ổ phần VietinB nk với tổng gi trị lên tới

8 tri u USD.
+ Commonwe lth B nk of Austr li

phần ủ Ng n h ng Qu
qu

tế (VIB) với gi lên tới 5.

ó tăng tỷ l nắm gi từ 5% lên
Ngo i r

òn

ã mu thêm 5 tri u ổ
ồng p;

%.

th ơng vụ M&A tiêu iểu kh

nh gi

St nd rd Ch rtered v ACB Ng n h ng Hồng K ng v Th ợng Hải
(HSBC) và Techcombank, OCBC và VPBank, Deutsche Bank và
Habubank, Ngân hàng Singapore (UOB) và Ngân hàng TMCP
Ph ơng N m (PNB) h y M y nk v ABB nk...
2.2.2. Đánh giá kết quả sáp nhập và mua lại ngân hàng
thƣơng mại Việt Nam
- Hiệu quả hoạt động
H s ROA v ROE giảm. SHB s u khi s p nh p H u nk
gi

năm


ến n y vẫn h

H u nk. Cụ thể năm

thể hấm dứt vi

xử lý nợ xấu từ

SHB ã phải d nh lợi nhu n ể xử lý

khoản thu lỗ hơn .66 tỷ ồng ủ H u nk huyển s ng tiếp
nh n kh i nợ xấu hơn 5.5

tỷ ồng hiếm 3 % d nợ v o ầu năm

2012. Thời gi n ầu s u s p nh p

hỉ tiêu t i hính ủ SHB ã

ị ảnh h ởng theo h ớng giảm m nh on s lợi nhu n ổ tứ tỷ suất
lợi nhu n hỉ s P E…
- Gia tăng quy mô vốn cũng như tổng tài sản
Sau M&A
v tổng t i sản. Vi

ng n h ng ều ó ơ h i gi tăng quy m v n
s p nh p ủ H u nk v o SHB h y nh vi



19
s t nh p ủ 3 ng n h ng SCB TinNghi B nk v Fi omB nk th nh
SCB ã l m tăng gi trị t i sản v n iều l …
- Nâng cao vị thế ngân hàng nhờ vị thế của đối tác
Vi
n ng

M&A với

ng ty h y ng n h ng lớn sẽ góp phần

o vị thế ủ ng n h ng kh ng hỉ trong n ớ m

tr ờng qu

ả trên

tế.

- Mở rộng mạng lưới chi nhánh và tiết kiệm chi phí hành
chính
Với M&A th y vì vi

g y dựng hi nh nh v phòng gi o dị h

từ ầu với rất nhiều hi phí th nh l p x y dựng mở r ng h th ng
triển kh i m ng l ới ph n ph i ng n h ng ó thể t n dụng ng y h
th ng m ng l ới on ng ời sẵn ó ủ

i tác.


- Công nghệ
S u M&A ng n h ng “mới” sẽ ầu t h th ng hi n
hợp



i tí h

h th ng ủ ng n h ng tr ớ M&A.

- Tăng cơ sở khách hàng
Bên

nh vi

gi tăng s l ợng iểm gi o dị h vi

mu

n

v s p nh p òn l m tăng ơ sở kh h h ng nhờ t n dụng h th ng
kh h h ng ủ nh u.
- Nợ xấu
M&A ó t

dụng giảm nh nh nợ xấu kh ng hỉ trự tiếp nhờ

nguồn v n v tiềm lự t i hính ủ ng n h ng m nh “mở hầu

giúp th nh to n nợ xấu m

o”

òn giúp giảm nợ xấu về kỹ thu t dù quy

m nợ xấu kh ng ổi nh ng

ợ tính trên m t tổng d nợ tín dụng

mới “h u M&A”. Tuy nhiên th m hí ó thể khiến ng n h ng nh n
s p nh p ị tăng nợ xấu từ nợ kế thừ
Ngo i nh ng lợi thế trên ho t
ng n h ng lợi thế về

ủ ng n h ng

it .

ng M&A òn em l i ho

d ng hó h th ng dị h vụ họn lọ nh n t i


20
ũng nh
vi

ợ h ởng nh ng lợi í h về thuế.


i với vấn ề nh n sự

s p nh p sẽ t o ho ng n h ng ó ơ h i lự

nh n sự thự sự ó t i
từng

ớ x y dựng

l i vừ

ó t i.
Rõ r ng

i tl

i ngũ

n

ợ nguồn nh n lự vừ

i với

họn



i ngũ


quản lý ấp trung
ó t m vừ

ó tầm v

ng n h ng M&A sẽ mở r m t hu kỳ

ph t triển mới l m th y ổi ơ ấu sở h u khả năng kiểm so t

iều

h nh năng lự t i hính v quy m kinh do nh từ ó góp phần mở r
nh ng ơ h i kinh do nh mới tăng

ờng vị thế

nh tr nh v hi u

quả kinh do nh.
2.2.3. Đánh giá chung về tình hình sáp nhập và mua lại
ngân hàng thƣơng mại tại Việt Nam trong thời gian qua
a. Những kết quả đạt được
Dễ nh n thấy

ng n h ng s u khi th m gi s p nh p hợp

nhất ều ó sự tăng lên

ng kể về m t l ợng nguồn v n v t i sản.


Kh ng nh ng tăng sứ m nh v khả năng
v nm

òn tăng tr h nhi m ủ

ng n h ng

nh tr nh ủ dòng
i với nền kinh tế.

Khắ phụ nh ng h u quả dù l n ng nề m

ng n h ng yếu

kém ể l i nền kinh tế sẽ ó m t h th ng ng n h ng “khỏe m nh”
ph t triển ổn ịnh v


ng v nh

ảm ảo quyền lợi ho kh h h ng ũng nh
ầu t .

An to n h th ng
vỡ h th ng từng
d n






TCTD




ẩy lùi; t i sản ủ Nh n ớ v nh n

ảo ảm n to n; tiền gửi ủ nh n d n

th ờng kể ả ở ng n h ng yếu kém. C
ổ vỡ ã
ằng
ịnh.

ải thi n rõ r t; nguy ơ ổ


hi trả ình

TCTD yếu kém ó nguy ơ

ợ NHNN kiểm so t h t hẽ v từng



ợ xử lý

giải ph p thí h hợp nhờ ó thị tr ờng tiền t dần i v o ổn



21
b. Hạn chế và nguyên nhân
- Ho t
h

ng M&A h

th ng nhất nằm rải r
-C

ph t triển do


văn ản ph p lý òn

văn ản.

ng n h ng g p khó khăn trong vấn ề ịnh gi do h

có khung ph p lý hung về ịnh gi t i sản trong ho t
h ng; nhất l trong ho t
h ng

hủ yếu l

theo mỗi

ng s p nh p hợp nhất v mu l i ng n


ng n h ng tự thỏ thu n th ng nhất với nh u

h ịnh gi ng n h ng kh

ph ơng ph p ịnh gi t i sản kh
x

ịnh hính x

ng ng n

nh u. Mỗi ng n h ng ó m t

nh u nên rất khó khăn ể so s nh

tổng t i sản ng n h ng thự tế.

- Ẩn s u nh ng “ iểm s ng” trên l “sự iến mất” ủ
hứ tín dụng kéo theo sự h o tổn về tiền

v

ng sứ m

tổ
tổ

hứ tín dụng ã ỏ r trong qu trình x y dựng th ơng hi u.
-


ồng thời tình tr ng “ngắ ngứ” với

ng n h ng yếu kém l tình tr ng phổ iến ủ

ng nợ xấu từ
ng n h ng hi n

nay.
H u quả l h s ROA v ROE ủ
nh p giảm liên tụ .

i với ng n h ng SHB tr ớ khi s p nh p h i

hỉ s vẫn ở mứ kh
s n y giảm về gần mứ

o tuy nhiên hỉ s u
.

nh p.

năm s p nh p h i hỉ

iều n y dẫn ến lợi nhu n trên mỗi ổ

phiếu ũng giảm nghiêm trọng từ .38
xu ng òn – 363 ồng

ng n h ng s u s p


ổ phiếu v o quý

ồng

ổ phiếu năm
3 s u gần

năm s p


22
CHƢƠNG 3
HÀM Ý CHÍNH SÁCH VỀ HOẠT ĐỘNG SÁP NHẬP VÀ MUA
LẠI NHTM TẠI VIỆT NAM
3.1. ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
-C

ng n h ng ần giải thí h ho nh n viên kh h h ng

gi o dị h t i

ng n h ng

v nắm ắt

ng

ng trong qu trình huẩn ị M&A hiểu

ợ th ng tin m t


h hính x

ng kh i v minh

h
- Ph i kết hợp với lu t s

ng ty t vấn trong ho t

ng

M&A
- ịnh gi v lự

họn ph ơng ph p ịnh gi ng n h ng phù

hợp th m khảo ý kiến huyên gia
- Lự

họn thời iểm gi o dị h M&A v minh

- X y dựng mụ tiêu v
ng M&A t i

hiến l ợ

h th ng tin

quy trình ụ thể ho ho t


NHTM

3.2. ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC
- NHNN

ần

ó

ơ

hế

hính s h khuyến khí h

NHTMCP s p nh p v mu l i với nh u
- Cần ó văn ản h ớng dẫn về quy trình thủ tụ mu

nv

s p nh p
- Cần minh

hv

ng kh i th ng tin t i hính ủ

tổ


hứ tín dụng
- Cần h ớng dẫn hi tiết về thủ tụ s u hợp nhất v s p nh t ể
ảo v quyền lợi ủ



ng

- Cần sớm x y dựng ho n thi n v
Th ng t s
Ng n h ng Nh n ớ

TT-NHNN ng y

n h nh Th ng t th y thế
th ng

năm




23
3.3. ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC CÓ LIÊN QUAN
3.3.1. Kiến nghị đối với các cơ quan Nhà nƣớc
- Chính phủ v

ơ qu n ó liên qu n ần sớm

n h nh


nh ng văn ản lu t phù hợp kh ng hồng héo ể ảm ảo n to n
ho

ng n h ng khi th m gi ho t

ng M&A

- Cần n ng tỷ l sở h u ổ phần ủ nh
trong

ầu t n ớ ngo i

ng n h ng th ơng m i Vi t N m
3.3.2. Kiến nghị đối với các tổ chức khác
-

ot o

nh t vấn s p nh p v mu l i huyên nghi p

- Cần ó nh ng tổ hứ t vấn huyên nghi p về nghi p vụ
ng n h ng ầu t


×