Một số phương pháp tính lũy thừa của ma trận vuông
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA SƯ PHẠM
BỘ MÔN SP TOÁN HỌC
------------
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP
TÍNH LŨY THỪA CỦA MA TRẬN VUÔNG
Giáo viên hướng dẫn
Sinh viên thực hiện
ThS. Nguyễn Hoàng Xinh
Nguyễn Thị Mỹ Cầm
MSSV: 1110007
Lớp: SP Toán K37
Cần Thơ, 2015
1
GVHD: Th.S Nguyễn Hoàng Xinh
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Cầm
Một số phương pháp tính lũy thừa của ma trận vuông
LỜI CẢM ƠN
Trong cuộc sống không có sự thành công nào mà không dựa trên sự nỗ lực,
quyết tâm của cá nhân cùng với sự giúp đỡ hỗ trợ của mọi người. Với lòng biết ơn
sâu sắc, em xin gửi đến quý Thầy Cô Bộ môn Toán nói riêng, Khoa Sư phạm nói
chung lời cảm ơn chân thành vì đã tạo điều kiện để em được học tập, nghiên cứu, mở
rộng kiến thức cũng như tạo cơ hội để em có thể thực hiện và hoàn thành luận này.
Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Hoàng Xinh đã tận tâm
hướng dẫn, giúp đỡ em trong suốt thời gian thực hiện và hoàn thành luận văn.
Mặc dù đã cố gắng hết sức mình để hoàn thành luận văn tốt nghiệp. Song cũng
không thể tránh khỏi thiếu sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến quý báu
từ quý Thầy cô và bạn đọc để luận văn của em hoàn thiện hơn.
Cuối lời, em xin kính chúc quý Thầy Cô dồi dào sức khỏe, thành công trong
công tác giảng dạy và cuộc sống.
Cần Thơ, ngày 20 tháng 04 năm 2015
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Mỹ Cầm
2
GVHD: Th.S Nguyễn Hoàng Xinh
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Cầm
Một số phương pháp tính lũy thừa của ma trận vuông
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU
PHẦN NỘI DUNG
Chương 1: Một số phương pháp tính lũy thừa của ma trận vuông…………….5
1.1 Tính lũy thừa của ma trận vuông bằng phương pháp
tính trực tiếp……................................................................................................5
1.2 Tính lũy thừa của ma trận vuông bằng phương pháp
quy nạp toán học……………………………………………………………….10
1.3 Tính lũy thừa của ma trận vuông bằng phương pháp
sử dụng nhị thức Newton………………………………………………………20
1.4 Tính lũy thừa của ma trận vuông bằng phương pháp
chéo hóa ma trận……………………………………………………………….27
1.5 Tính lũy thừa của ma trận vuông bằng phương pháp
đưa về dạng chuẩn Jordan……………………………………………………...35
1.6 Tính lũy thừa của ma trận vuông bằng phương pháp
sử dụng định lý Cayley – Hamilton……………………………………………41
Chương 2: Bài tập và lời giải…………………………………………………….45
PHẦN KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
3
GVHD: Th.S Nguyễn Hoàng Xinh
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Cầm
Một số phương pháp tính lũy thừa của ma trận vuông
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Đại số tuyến tính là môn học quan trọng đối với sinh viên ngành Toán cũng như sinh
viên ngành Kỹ thuật khác, là học phần tạo cho em nhiều hứng thú khi học. Đại số
tuyến tính gồm nhiều vấn đề nhưng em đặc biệt quan tâm các vấn đề liên quan đến
ma trận. Được sự gợi ý của GVHD em đã chọn đề tài “ Một số phương pháp tính lũy
thừa của ma trận vuông”.
2. Mục đích nghiên cứu
Thực hiện đề tài này em hướng đến mục đích nghiên cứu là rèn luyện kỹ
năng tiếp cận, tìm hiểu và nghiên cứu một vấn đề toán học.
Việc nghiên cứu này cũng giúp em có nhiều kiến thức chuẩn bị cho các kỳ
thi sau này.
3. Phương pháp nghiên cứu
Thu thập tài liệu từ giáo trình, sách, vở, các trang web.
Phân tích, tổng hợp và sắp xếp lại một cách thích hợp.
Trao đổi với GVHD.
4. Nội dung nghiên cứu
Luận văn gồm hai chương:
Chương 1: Một số phương pháp tính lũy thừa của ma trận vuông.
Trong chương này gồm 6 phương pháp tính: tính trực tiếp, sử dụng công thức Newton,
quy nạp, chéo hóa ma trận, đưa về dạng chuẩn tắc Jordan, sử dụng định lý
Cayley – Hamilton.
Chương 2: Bài tập và lời giải
4
GVHD: Th.S Nguyễn Hoàng Xinh
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Cầm
Một số phương pháp tính lũy thừa của ma trận vuông
PHẦN NỘI DUNG
Chương 1
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH LŨY THỪA CỦA
MA TRẬN VUÔNG
1.1 Tính lũy thừa của ma trận vuông bằng phương pháp tính trực tiếp
1.1.1 Phương pháp
Phân tích ma trận về các ma trận đặc biệt như ma trận đơn vị, ma trận không.
1.1.2 Các ví dụ
a) Ví dụ 1
0 1
Tính
1 0
2014
Giải
0 1
1 0
Đặt A
suy ra A4
1 0
0 1
Ta có: A2014 A4
503
1 0
A2 A2
0 1
Sử dụng Maple
> with(linalg):
A:=matrix(2,2,[0,1,-1,0]):
A2014:=evalm( A2014 );
1 0
A2014 :
0 1
b) Ví dụ 2
Trong M 2
3
cho
1 0
2014
A
, tính A
2 1
Giải
5
GVHD: Th.S Nguyễn Hoàng Xinh
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Cầm
Một số phương pháp tính lũy thừa của ma trận vuông
1 0
Ta có A3
0 1
Khi đó A2014 A3
671
1 0
A A
2 1
Sử dụng Maple
> with(linalg):
A:=matrix(2,2,[1,0,2,1]):
A2014:=map(irem,evalm( A2014 ),3);
1 0
A2014 :
2 1
c) Ví dụ 3
0
0
Cho A
0
0
1
0
0
0
0
1
0
0
0
0
, tính An , n
1
0
*
Giải
Ta thấy A4 0 An 0, n 4
0 0
0 0
0 0
0 0
Vậy An 0, n 4
0 0
0 0
0 0
0 0
1
0
0
0
0
1
,n 2
0
0
0
0
0
0
1
0
,n 3
0
0
6
GVHD: Th.S Nguyễn Hoàng Xinh
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Cầm
Một số phương pháp tính lũy thừa của ma trận vuông
Sử dụng Maple
> with(linalg):
A:=matrix(4,4,[0,1,0,0,0,0,1,0,0,0,0,1,0,0,0]):
A2:=evalm( A2 ); A3:=evalm( A3 ); A4:=evalm( A4 );
0
0
A2 :
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
1
A3 :
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
A4 :
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
d) Ví dụ 4
a b
Cho ma trận A
với a, b, c
0 c
i)
Chứng minh rằng A2014 0 thì A2 0 .
ii)
Tìm ma trận A để n
: An I 2
Giải
i)
2014
Ta có A
a 2014
0
d
với d là một số thực nào đó.
c 2014
0 b
Từ A2014 0 a c 0 nên A
vậy A2 0 .
0 0
ii)
an
Ta có: An
0
e
với e là số thực nào đó.
cn
Từ giả thiết An I 2 a n c n 1 . Vì thế xảy ra các trường hợp:
1 b
1 nb
A1
A1n
nên b = 0 thỏa A12 I 2 .
0 1
0 1
1 0
A22 I 2
Tương tự ta có A2
0 1
7
GVHD: Th.S Nguyễn Hoàng Xinh
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Cầm
Một số phương pháp tính lũy thừa của ma trận vuông
1
A3
0
1
A4
0
b
A32 I 2
1
b
A42 I 2
1
e) Ví dụ 5
Tìm
tất
cả
ma
a, b, c, d , n
trận
a b
A
c d
sao
cho
an
An n
c
bn
dn
với
*
Giải
0 0
Ta thấy A
là một ma trận cần tìm.
0 0
an
Vì A n
c
n
bn
đúng với n
dn
*
an
A n
c
n
a 2 bc b a d a 2
Khi đó ta có: A
2
c2
c
a
d
bc
d
2
a 2 bc a 2
bc 0
2
b a d b
b a d b 0
2
c
a
d
c
c a d c 0
2
2
bc
d
d
bn
đúng với n = 2
dn
b2
d2
1
2
3
Trường hợp 1: c 0
b 0
Từ hệ phương trình ta có:
a d c 0
4
Từ đẳng thức:
a3
A 3
c
3
a2
0 a 0
a3
0
b3
2
A A
2
2
3
3
d
c a d d c d ac a d d c d
c3 ac a d d 2c
8
GVHD: Th.S Nguyễn Hoàng Xinh
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Cầm
Một số phương pháp tính lũy thừa của ma trận vuông
Từ
4
a d
3
ta có c = a+d thay vào phương trình trên ta được:
a(a d ) d 2 (a d ) ad 0
b 0
0 0
+ Nếu a = 0 từ 4 ta có:
A
,c 0
c c
d c 0
b d 0
c 0
+ Nếu d = 0 từ 4 ta có:
A
,c 0
c 0
a c 0
Trường hợp 2: b 0
0 b
b b
, b 0 hoặc A
Tương tự trường hợp 1 ta có: A
,b 0 .
0 b
0 0
Trường hợp 3: b = c = 0
a 0
A
0 d
Thử lại cả 5 trường hợp đều thỏa.
0 0 b 0 0 c d d e
,
,
,
,
Vậy các ma trận cần tìm là a a b 0 0 c 0 0 0
0
f
Với a, b, c, d, e, f là các số thực.
f) Ví dụ 6
a b
Cho ma trận A
, a, b
b a
, tính An , n
*
Giải
a b
| a, b
Đặt M
b a
Xét ánh xạ f :
a bi
M
a b
b a
Dễ dàng chứng minh f là một đẳng cấu trường.
9
GVHD: Th.S Nguyễn Hoàng Xinh
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Cầm
Một số phương pháp tính lũy thừa của ma trận vuông
a 0
|
a
0 a
Xét g :
a
a 0
0 a
Dễ dàng chứng minh g là một đẳng cấu trường.
a 0
Nên ta có thể đồng nhất a
0 a
2
0 1 1 0
0 1
1 i i
Ta thấy:
1 0 0 1
1 0
2
a b
Như vậy với
tùy ý thuộc M ta có:
b a
a b a 0 b 0 0 1
b a 0 a 0 b 1 0 a bi
Khi đó
a b r 0 cos sin
b a 0 r sin cos
0 0 1 sin
0
r 0 cos
cos 1 0 0
sin
0 r 0
r a 2 b 2
Với
a
b
,sin
cos
a 2 b2
a 2 b2
Áp dụng công thức Moivre ta tính được:
0 0 1 sin n
0
a b r n 0 cos n
n
cos n 1 0 0
sin n
b a 0 r 0
n
cos n sin n
rn
sin n cos n
1.2 Tính lũy thừa của ma trận vuông bằng phương pháp quy nạp toán học
1.2.1 Phương pháp
10
GVHD: Th.S Nguyễn Hoàng Xinh
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Cầm
Một số phương pháp tính lũy thừa của ma trận vuông
Bước 1: Tính các lũy thừa A2 , A3 , A4 ,...
Bước 2: Dự đoán công thức tổng quát An
Bước 3: Sử dụng phương pháp quy nạp toán học để chứng minh công thức đã
dự đoán ở bước 2.
1.2.2 Các ví dụ
a) Ví dụ 1
1 1
Cho ma trận A
, tính A2014 .
0 1
Giải
1 2 3 1 3 4 1 4
Ta tính được: A2
, A 0 1 , A 0 1 .
0 1
1 n
Dự đoán: An
.
0 1
1.1
Chứng minh 1.1 bằng phương pháp quy nạp toán học
n 1 công thức 1.1 đúng.
Giả sử công thức 1.1 đúng với n k , k
*
1 k
. Ta có: Ak
.
0 1
Chứng minh công thức 1.1 đúng với n k 1, tức là chứng minh:
1 k 1
Ak 1
.
1
0
Thậy vậy:
1 k 1 1 1 k 1
Ak 1 Ak . A
0 1 0
.
0
1
1
1 n
Vậy An
, n
0 1
*
.
1 2014
.
Chọn n 2014 ta được: A2014
1
0
Sử dụng Maple
11
GVHD: Th.S Nguyễn Hoàng Xinh
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Cầm
Một số phương pháp tính lũy thừa của ma trận vuông
> with(linalg):
A:=matrix(2,2,[1,1,0,1]):
A2014:=evalm( A2014 );
1 2014
A2014 :
.
0
1
b) Ví dụ 2
1 1 1
Cho ma trận B 1 1 1 , tính B n với n
1 1 1
*
Giải
3 3 3
9 9 9
Ta tính được: B 2 3 3 3 3B, B 3 9 9 9 32 B .
3 3 3
9 9 9
27 27 27
B 27 27 27 33 B .
27 27 27
4
Dự đoán: Bn 3n1.B , với n
*
1.2
.
Chứng minh 1.2 bằng phương pháp quy nạp toán học
n 1 , công thức 1.2 đúng.
Giả sử công thức 1.2 đúng với n k , k
*
, ta có: Bk 3k 1.B .
Chứng minh công thức 1.2 đúng với n k 1 , tức là chứng minh:
Bk 1 3k.B .
Thậy vậy:
12
GVHD: Th.S Nguyễn Hoàng Xinh
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Cầm
Một số phương pháp tính lũy thừa của ma trận vuông
Bk 1 3k.B 3k 1.B.B 3k 1.3B 3k.B .
Vậy Bn 3n1.B, n
*
.
Với n cụ thể ta có thể sử dụng Maple để kiểm tra kết quả
Giả sử n = 1993
Theo cách giải trên ta được: A1993
31992
31992 A 31992
31992
31992
31992
31992
31992
31992
31992
Bây giờ ta sử dụng Maple để giải
>with(linalg):
A:=matrix(3,3,[1,1,1,1,1,1,1,1,1]):
A1993:=map(ifactor,evalm( A1993 ));
31992 31992 31992
A1993 : 31992 31992 31992
31992 31992 31992
c) Ví dụ 3
2
0
Tính lũy thừa bậc n của ma trận A
0
0
0
2
0
0
3 7
8 4
, n
2 0
0 2
*
.
Giải
3 7
1 0
0 0
,
I
,
O
Đặt B
0 1
0 0 .
8 4
13
GVHD: Th.S Nguyễn Hoàng Xinh
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Cầm
Một số phương pháp tính lũy thừa của ma trận vuông
2I
Khi đó: A
O
B
.
2 I
22 I
Ta tính được: A2
O
2n I
Dự đoán: An
O
2.2 B 3 23 I
, A
23.I
O
22.3B
.
23.I
2n1.nB
.
2n.I
1.3
Chứng minh công thức 1.3 bằng phương pháp quy nạp toán học.
n 1 : công thức 1.3 đúng.
Giả
sử
công
2k I
A
O
k
thức
1.3
đúng
với
n k, k
*
.Ta
có:
2k 1.kB
2k.I .
Ta chứng minh 1.3 đúng với n k 1, tức là chứng minh
2k 1 I
Ak 1
O
2k.(k 1) B
.
2k 1.I
Thậy vậy:
2k I
Ak 1 Ak . A
O
2n I
Vậy An
O
2n
0
n
Hay A
0
0
2k 1.kB 2 I
2k.I O
2 n1.nB
, n
2n.I
B 2k 1 I
2 I O
2k.(k 1) B
.
2k 1.I
*
0 3n.2n1 7 n.2n1
2n 8n.2n1 4n.2n1
.
0
2n
0
0
0
2n
Với n cụ thể ta có thể sử dụng Maple để kiểm tra kết quả
Giả sử n = 100, theo cách giải trên thì:
14
GVHD: Th.S Nguyễn Hoàng Xinh
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Cầm
Một số phương pháp tính lũy thừa của ma trận vuông
A100
2100
0
0
0
0 3.100.299
2100 8.100.299
0
2100
0
0
7.100.299 2100
4.100.299 0
0
0
2100
0
0
2100
0
0
2101.3.52
2104.52
2100
0
2101.52.7
2103.52
0
2100
Bây giờ ta sử dụng Maple để giải
> with(linalg):
A:=matrix(4,4,[2,0,3,-7,0,2,8,4,0,0,2,0,0,0,0]):
A100:=map(ifactor,evalm( A100 ));
2100
0
A100 :
0
0
0
2100
0
0
2101.3.52
2104.52
2100
0
2101.52.7
2103.52
0
2100
d) Ví dụ 4
1 1 1
Cho ma trận A 0 1 1 , tính An với n nguyên dương.
0 0 1
Giải
1 2 3
1 3 6
1 4 10
3
4
Ta tính được: A 0 1 2 , A 0 1 3 , A 0 1 4 .
0 0 1
0 0 1
0 0 1
2
1 n
Dự đoán: An 0 1
0 0
n(n 1)
2
n .
1
1.4
Chứng minh 1.4 bằng phương pháp quy nạp toán học.
15
GVHD: Th.S Nguyễn Hoàng Xinh
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Cầm
Một số phương pháp tính lũy thừa của ma trận vuông
n 1 , công thức 1.4 đúng.
Giả sử công thức 1.4 đúng với n k , k
1 k
Ta có: Ak 0 1
0 0
*
k (k 1)
2
k
1
Chứng minh công thức (1.4) đúng với n k 1, tức là chứng minh
k 1 k 2
1
k
1
2
Ak 1 0
1
k 1
.
0
0
1
Thậy vậy:
1 k
Ak 1 Ak A 0 1
0 0
1 n
Vậy An 0 1
0 0
k 1 k 2
k k 1
1 k 1
1 1 1
2
2
k
1
k 1
0 1 1 0
1
0
1
0 0 1 0
n(n 1)
2
n , n
1
*
.
Với n cụ thể ta có thể sử dụng Maple để kiểm tra kết quả
1993
Giả sử n = 1993, theo cách giải trên thì: A
1 1993 1987021
0
1
1993 .
0
0
1
Bây giờ ta sử dụng Maple để giải.
16
GVHD: Th.S Nguyễn Hoàng Xinh
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Cầm
Một số phương pháp tính lũy thừa của ma trận vuông
> with(linalg):
A:=matrix(3,3,[1,1,1,0,1,1,0,0,1]):
A1993:=evalm( A1993 );
1 1993 1987021
A1993 : 0
1
1993
0
0
1
e) Ví dụ 5
Trong M 2 (
7
6 2
n
) , cho ma trận A
. Tính A với n nguyên dương.
0 1
1 0 3 6 2 4 1 0 5 6 2
Ta tính được: A2
, A
, A
, A
.
0 1
0 1
0 1
0 1
6 2
1 0
n
Dự đoán: An
nếu n lẻ, A
nếu n chẵn.
0 1
0 1
1.5
Ta sẽ chứng minh 1.5 bằng quy nạp toán học.
n 1 , hiển nhiên 1.5 đúng.
Giả sử 1.5 đúng với n k , k
*
6 2
, ta có: Ak
nếu k lẻ,
0 1
1 0
Ak
nếu k chẵn.
0 1
Ta sẽ chứng minh 1.5 đúng với n k 1, tức là chứng minh:
6 2
1 0
k 1
Ak 1
nếu k 1 lẻ, A
nếu k 1 chẵn
0 1
0 1
17
GVHD: Th.S Nguyễn Hoàng Xinh
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Cầm
Một số phương pháp tính lũy thừa của ma trận vuông
Thậy vậy:
k 1 lẻ k chẵn
1 0
1 0 6 2 6 2
k 1
k
Ak
A A .A
.
0 1
0 1 0 1 0 1
k 1 chẵn k lẻ
6 2
6 2 6 2 1 0
k 1
k
Ak
A A .A
.
0 1
0 1 0 1 0 1
6 2
1 0
n
Vậy An
nếu n lẻ, A
nếu n chẵn, với mọi n
0
1
0
1
nguyên dương.
Với n cụ thể ta có thể sử dụng Maple để kiểm tra kết quả
Giả sử n 2014 , n 2015 theo cách giải trên thì:
1 0 2015 6 2
A2014
,A
.
0 1
0 1
Bây giờ ta sử dụng Maple để giải.
> with(linalg):
A:=matrix(2,2,[6,2,0,1]):
A2014:=map(irem,evalm( A2014 ),7);
A2015:=map(irem,evalm( A2015 ),7);
18
GVHD: Th.S Nguyễn Hoàng Xinh
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Cầm
Một số phương pháp tính lũy thừa của ma trận vuông
1 0
A2014 :
0 1
6 2
A2015 :
0 1
f) Ví dụ 6
cos x sin x
Tính A2014 với A
.
sin x cos x
Giải
Ta tính được:
cos 2 x sin 2 x 3 cos3x sin 3x 4 cos 4 x sin 4 x
A2
, A sin 3x cos3x , A sin 4 x cos 4 x .
sin 2 x cos 2 x
cos nx sin nx
Dự đoán: An
, n
sin nx cos nx
1.6
*
Ta sẽ chứng minh 1.6 bằng quy nạp toán học.
n 1 , hiển nhiên 1.6 đúng.
Giả sử 1.6 đúng với n k , k
*
cos kx sin kx
, ta có: Ak
.
sin kx cos kx
Ta sẽ chứng minh 1.6 đúng với n k 1, tức là chứng minh:
cos k 1 x sin k 1 x
Ak 1
.
sin
k
1
x
cos
k
1
x
Thật vậy
cos kx sin kx cos x sin x
Ak 1 Ak A
sin kx cos kx sin x cos x
19
GVHD: Th.S Nguyễn Hoàng Xinh
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Cầm
Một số phương pháp tính lũy thừa của ma trận vuông
cos kx cos x sin kx sin x cos kx sin x sin kx cos x
sin kx cos x cos kx sin x cos kx cos x sin kx sin x
cos k 1 x sin k 1 x
.
sin
k
1
x
cos
k
1
x
cos nx sin nx
Vậy An
với mọi n nguyên dương.
sin nx cos nx
cos 2014 x sin 2014 x
Khi đó, A2014
.
sin 2014 x cos 2014 x
Sử dụng Maple
> with(linalg):
A:=matrix(2,2,[cos(x),-sin(x),sin(x),cos(x)]):
A2014:=combine(evalm( A2014 ));
cos(2014 x) sin(2014 x)
A2014 :
sin(2014 x) cos(2014 x)
1.3 Tính lũy thừa của ma trận vuông bằng phương pháp sử dụng
nhị thức Newton
1.3.1 Phương pháp
Giả sử A là ma trận vuông cấp k, tính lũy thừa bậc n của ma trận A với n nguyên
dương.
Bước 1 : Phân tích A = B+ C, trong đó BC = CB, B, C là các ma trận tính lũy
thừa dễ dàng.
n
Bước 2: An B C Cnk B nk C k
n
k 0
20
GVHD: Th.S Nguyễn Hoàng Xinh
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Cầm
Một số phương pháp tính lũy thừa của ma trận vuông
a
0
Chú ý: Ma trận
0
0
a
0
0
0
aI n giao hoán với mọi ma trận vuông
a
cùng cấp.
1.3.2 Các ví dụ
a) Ví dụ 1
4 1
Cho ma trận A
, tính lũy thừa An , n
0 3
*
Giải
4 1
1 0 1 1
1 1
3
3
I
B
B
Ta có: A
,
với
2
0 1 0 0
0 0
0 3
Dễ dàng chứng minh quy nạp Bk B, k
*
Khi đó:
An 3I 2 B Cn0 3n I 2 Cn1 3n1 B ... Cnn B n
n
3n I 2 Cn0 3n Cn1 3n1 ... Cnn Cn0 3n B
4n
3 I2 4 3 B
0
n
n
n
4n 3n
3n
Với n cụ thể ta có thể kiểm tra bằng Maple
Giả sử n = 2014
> with(linalg):
A:=matrix(2,2,[4,1,0,3]):
A1:=evalm( A2014 ):
A2:=matrix(2,2,[ 42014 , 42014 32014 ,0,32014 ]):
equal(A1,A2);
true
21
GVHD: Th.S Nguyễn Hoàng Xinh
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Cầm
Một số phương pháp tính lũy thừa của ma trận vuông
b) Ví dụ 2
1 1 0
Cho ma trận A 0 1 1 , tính lũy thừa An , n
0 0 1
*
Giải
1 0 0 0 1 0
0 1 0
Ta có: A 0 1 0 0 0 1 I 3 B với B 0 0 1
0 0 1 0 0 0
0 0 0
0 0 1
0 0 0
3
Ta tính được: B 0 0 0 , B 0 0 0
0 0 0
0 0 0
2
0 0 0
B k 0 0 0 , k 3
0 0 0
Khi đó, An I3 B Cn0 I 3 Cn1 B ... Cnn B n
n
1 Cn1 Cn2
Cn0 I 3 Cn1 B Cn2 B 2 0 1 Cn1
0 0
1
Với n cụ thể ta có thể kiểm tra bằng Maple
Giả sử n = 1993
Theo cách giải trên thì A1993
1
2
1 C1993
1 1993 1985028
C1993
1
0
1
C1993 0
1
1993
0
0
1 0
0
1
Bây giờ ta sử dụng Maple để giải
> with(linalg):
A:=matrix(3,3,[1,1,0,0,1,1,0,0,1]):
A1993:=evalm( A1993 );
22
GVHD: Th.S Nguyễn Hoàng Xinh
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Cầm
Một số phương pháp tính lũy thừa của ma trận vuông
1 1993 1985028
A1993 : 0
1
1993
0
0
1
c) Ví dụ 3
Tìm vết của ma trận A , n
n
*
1 a a
biết A 1 1 0
1 0 1
Giải
0 a a
Ta có A I3 B với B 1 0 0
1 0 0
0
0 0
0 0 0
a , B 3 0 0 0
Ta tính được: B 2 0 a
0 a a
0 0 0
0 0 0
B k 0 0 0 , k 3
0 0 0
Khi đó, An I3 B Cn0 1 I 3 Cn1 1
n
Cn0 1 I 3 Cn1 1
n
n 1
n
B Cn2 1
n2
n 1
B ... Cnn B n
B2
1
na
na
n n 1 a
n n 1 a
n
n
Tr A 3 1
1 n 1
2
2
n n 1 a
n n 1 a
n
1
2
2
Với n cụ thể ta có thể kiểm tra bằng Maple
Giả sử n = 100
Theo cách giải trên thì Tr A 3
Bây giờ ta sử dụng Maple để giải
23
GVHD: Th.S Nguyễn Hoàng Xinh
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Cầm
Một số phương pháp tính lũy thừa của ma trận vuông
> with(linalg):
A:=matrix(3,3,[-1,a,a,1,-1,0,-1,0,-1]):
TrA:=simplify(trace(evalm( A100 )));
TrA:=3
d) Ví dụ 4
Tính tổng các phần tử trên đường chéo phụ của ma trận An biết
1 1 1
A 2 4 1
2 3 4
Giải
2 1 1
Ta có: A 3I 3 B , với B 2 1 1 .
2 3 1
4 4 0
0 0 0
Ta tính được: B 2 4 4 0 , B 3 0 0 0 .
4 4 0
0 0 0
0 0 0
B 0 0 0 , k 3 .
0 0 0
k
Khi đó: An (3I3 B)n Cn0 3n I3 Cn1 3n1 B ... Cnn B n
Cn0 3n I3 Cn1 3n1 B Cn2 3n2 B2
3n 2.3n1 Cn1 4.3n2 Cn2
2.3n1 Cn1 4.3n2 Cn2
2.3n1 Cn1 4.3n2 Cn2
3n1 Cn1 4.3n2 Cn2
3n 3n1 Cn1 4.3n2 Cn2
3n1 Cn1 4.3n2 Cn2
Cn1 3n1
Cn1 3n1 .
3n Cn1 3n1
Tổng các phần tử trên đường chéo phụ là: 3n 4Cn1 3n1
Với n cụ thể ta có thể kiểm tra bằng Maple
24
GVHD: Th.S Nguyễn Hoàng Xinh
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Cầm
Một số phương pháp tính lũy thừa của ma trận vuông
Giả sử n 100 .
Theo cách giải trên thì tổng các phần tử trên đường chéo phụ là:
310 4C101 3101 846369
Bây giờ ta sử dụng Maple để giải.
> with(linalg):
A:=matrix(3,3,[1,1,1,-2,4,1,2,-3,4]):
A10:=evalm( A10 );
846369 984150 196830
A10 : 787320 925101 196830
1574640 1771470 255879
Tổng các phần tử trên đường chéo phụ là: 846369
e) Ví dụ 5
2006 1 2006
Cho ma trận A 2005 2 2006 , xác định tổng các phần tử trên
2005 1 2005
đường chéo chính của ma trận S I A A2 ... A2006 .
Giải
2005 1 2006
Ta có: A I 3 B với B 2005 1 2006 .
2005 1 2006
0 0 0
0 0 0
k
Ta tính được B 0 0 0 B 0 0 0 , k 2 .
0 0 0
0 0 0
2
An ( I3 B)n I3 Cn1 B I3 nB, n
*
nguyên dương.
Khi đó: S I A A2 ... A2006
I ( I B) ( I 2B) ... ( I 2006B)
25
GVHD: Th.S Nguyễn Hoàng Xinh
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Cầm