Tải bản đầy đủ (.pdf) (156 trang)

Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần thương mại cơ khí tân thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.97 MB, 156 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI CƠ KHÍ
TÂN THANH

Ngành:

KẾ TOÁN

Chuyên ngành:

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

Giảng viên hƣớng dẫn:

ThS. Thái Trần Vân Hạnh

Sinh viên thực hiện:

Nguyễn Thị Ngọc Yến

MSSV: 1154030773

Lớp: 11DKTC05

TP. Hồ Chí Minh, năm 2015



i


LỜI CAM ĐOAN

Em cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của em. Những kết quả và các số liệu trong
báo cáo thực tập tốt nghiệp đƣợc thực hiện tại Công ty Cổ phần Thƣơng Mại Cơ Khí Tân
Thanh, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Em hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc nhà
trƣờng về sự cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày
Sinh viên

ii

tháng

năm 2015


LỜI CẢM ƠN
Qua thời gian học tập và nghiên cứu ở trƣờng Đại Học Công Nghệ Thành Phố Hồ
Chí Minh, cũng nhƣ thời gian thực tập đã truyền đạt cho em những kiến thức chuyên môn
cùng những kinh nghiệm quý báu.
Có đƣợc kết quả nhƣ trên là nhờ công dạy dỗ của Quý Thầy Cô trƣờng Đại Học
Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, đã tận tình giảng dạy và giúp đỡ em trong quá trình
học tập. Với tất cả tấm lòng, em xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc đến Quý
Thầy Cô, đặc biệt là Thạc sĩ Thái Trần Vân Hạnh đã tận tình hƣớng dẫn giúp em hoàn
thành bài khóa luận tốt nghiệp này.
Đồng thời em cũng xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo công ty và Các Cô Chú,

các Anh Chị phòng kế toán Công Ty Cổ Phần Thƣơng Mại Cơ Khí Tân Thanh đã nhiệt
tình giúp đỡ tạo điều kiện để em hoàn thành tốt bài khóa luận này.
Em xin kính chúc Quý Thầy Cô và tập thể cán bộ, công nhân viên trong Công Ty
Cổ Phần Thƣơng Mại Cơ Khí Tân Thanh luôn dồi dào sức khỏe, hạnh phúc và thành
công trong cuộc sống.
Em xin chân thành cảm ơn!
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng
Sinh viên

iii

năm 2015


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ..............................................................................................................1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ............................................................................3
1.1 Khái niệm và ý nghĩa của kế toán xác định kết quả kinh doanh ...............3
1.1.1 Khái niệm .................................................................................................3
1.1.2 Ý nghĩa .....................................................................................................3
1.2. Kế toán doanh thu và thu nhập khác ..........................................................3
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...................................3
1.2.1.1 Khái niệm ........................................................................................3
1.2.1.2 Các điều kiện ghi nhận doanh thu ...................................................3
1.2.1.3 Các phƣơng thức bán hàng ..............................................................4
1.2.1.4 Các phƣơng thức thanh toán ...........................................................5
1.2.1.5 Chứng từ kế toán sử dụng ...............................................................5
1.2.1.6 Sổ sách kế toán sử dụng ..................................................................6
1.2.1.7 Tài khoản sử dụng ...........................................................................6

1.2.1.8 Sơ đồ hạch toán ...............................................................................7
1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ....................................................8
1.2.2.1 Khái niệm ........................................................................................8
1.2.2.2 Chứng từ kế toán sử dụng ...............................................................8
1.2.2.3 Sổ sách kế toán sử dụng ..................................................................8
1.2.2.4 Tài khoản sử dụng ...........................................................................8
1.2.2.5 Sơ đồ hạch toán ...............................................................................9
1.2.3 Kế toán thu nhập khác .............................................................................9
iv


1.2.3.1 Khái niệm ........................................................................................9
1.2.3.2 Chứng từ kế toán sử dụng ...............................................................9
1.2.3.3 Sổ sách kế toán sử dụng ................................................................10
1.2.3.4 Tài khoản sử dụng .........................................................................10
1.2.3.5 Sơ đồ hạch toán .............................................................................11
1.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ......................................................11
1.3.1 Kế toán Chiết khấu thƣơng mại .............................................................11
1.3.1.1 Khái niệm ......................................................................................11
1.3.1.2 Chứng từ kế toán sử dụng .............................................................11
1.3.1.3 Sổ sách kế toán sử dụng ................................................................12
1.3.1.4 Tài khoản sử dụng .........................................................................12
1.3.1.5 Sơ đồ hạch toán .............................................................................12
1.3.2 Kế toán Hàng bán bị trả lại ....................................................................12
1.3.2.1 Khái niệm ......................................................................................12
1.3.2.2 Chứng từ kế toán sử dụng .............................................................13
1.3.2.3 Sổ sách kế toán sử dụng ................................................................13
1.3.2.4 Tài khoản sử dụng .........................................................................13
1.3.2.5 Sơ đồ hạch toán .............................................................................13
1.3.3 Kế toán Giảm giá hàng bán ...................................................................14

1.3.3.1 Khái niệm ......................................................................................14
1.3.3.2 Chứng từ kế toán sử dụng .............................................................14
1.3.3.3 Sổ sách kế toán sử dụng ................................................................14
1.3.3.4 Tài khoản sử dụng .........................................................................14
1.3.3.5 Sơ đồ hạch toán .............................................................................14
v


1.3.4 Kế toán các khoản thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp, thuế TTĐB, thuế
XK .............................................................................................................................15
1.3.4.1 Khái niệm ......................................................................................15
1.3.4.2 Công thức tính ...............................................................................15
1.3.4.3 Chứng từ kế toán sử dụng .............................................................16
1.3.4.4 Tài khoản sử dụng .........................................................................16
1.3.4.5 Phƣơng pháp hạch toán .................................................................17
1.4 Kế toán các khoản chi phí phát sinh trong quá trình kinh doanh ...........17
1.4.1 Kế toán Giá vốn hàng bán .....................................................................17
1.4.1.1 Khái niệm ......................................................................................17
1.4.1.2 Chứng từ kế toán sử dụng .............................................................19
1.4.1.3 Sổ sách kế toán sử dụng ................................................................19
1.4.1.4 Tài khoản sử dụng .........................................................................19
1.4.1.5 Sơ đồ hạch toán .............................................................................21
1.4.2 Kế toán Chi phí bán hàng ......................................................................21
1.4.2.1 Khái niệm ......................................................................................21
1.4.2.2 Chứng từ kế toán sử dụng .............................................................22
1.4.2.3 Sổ sách kế toán sử dụng ................................................................22
1.4.2.4 Tài khoản sử dụng .........................................................................22
1.4.2.5 Sơ đồ hạch toán .............................................................................23
1.4.3 Kế toán Chi phí quản lý doanh nghiệp ..................................................23
1.4.3.1 Khái niệm ......................................................................................23

1.4.3.2 Chứng từ kế toán sử dụng .............................................................24
1.4.3.3 Sổ sách kế toán sử dụng ................................................................24
vi


1.4.3.4 Tài khoản sử dụng .........................................................................24
1.4.3.5 Sơ đồ hạch toán .............................................................................25
1.4.4 Kế toán Chi phí tài chính .......................................................................25
1.4.4.1 Khái niệm ......................................................................................25
1.4.4.2 Chứng từ kế toán sử dụng .............................................................26
1.4.4.3 Sổ sách kế toán sử dụng ................................................................26
1.4.4.4 Tài khoản sử dụng .........................................................................26
1.4.4.5 Sơ đồ hạch toán .............................................................................27
1.4.5 Kế toán Chi phí khác .............................................................................27
1.4.5.1 Khái niệm ......................................................................................27
1.4.5.2 Chứng từ kế toán sử dụng .............................................................27
1.4.5.3 Sổ sách kế toán sử dụng ................................................................28
1.4.5.4 Tài khoản sử dụng .........................................................................28
1.4.5.5 Sơ đồ hạch toán .............................................................................29
1.4.6 Kế toán Chi phí thuế TNDN ..................................................................29
1.4.6.1 Khái niệm ......................................................................................29
1.4.6.2 Công thức tính ...............................................................................29
1.4.6.3 Chứng từ kế toán sử dụng .............................................................30
1.4.6.4 Sổ sách kế toán sử dụng ................................................................30
1.4.6.5 Tài khoản sử dụng .........................................................................30
1.4.6.6 Sơ đồ hạch toán .............................................................................31
1.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .........................................................32
1.5.1 Khái niệm ...............................................................................................32
1.5.2 Sổ sách kế toán sử dụng .........................................................................32
vii



1.5.3 Tài khoản sử dụng..................................................................................33
1.5.4 Sơ đồ hạch toán ......................................................................................34
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI CƠ KHÍ TÂN THANH
....................................................................................................................................35
2.1 Giới thiệu chung về Công ty ........................................................................35
2.1.1 Giới thiệu về Công ty Cổ Phần Thƣơng Mại Cơ Khí Tân Thanh .........35
2.1.1.1 Thông tin tổng quan ......................................................................35
2.1.1.2 Lịch sử hình thành .........................................................................35
2.1.1.3 Chức năng và nhiệm vụ .................................................................36
2.1.1.4 Cơ cấu bộ máy quản lý ..................................................................36
2.1.2 Tổ chức công tác kế toán tại Công ty ....................................................39
2.1.2.1 Sơ đồ tổ chức kế toán ....................................................................39
2.1.2.2 Chức năng và nhiệm vụ từng phần hành .......................................39
2.1.2.3 Chế độ kế toán Công ty áp dụng ...................................................41
2.1.1.4 Hình thức kế toán áp dụng ............................................................41
2.1.3 Tình hình Công ty những năm gần đây .................................................43
2.2 Thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh của Công ty 43
2.2.1 Kế toán doanh thu và thu nhập khác ......................................................43
2.2.1.1 Kế toán Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................43
2.2.1.1.1 Nội dung ...............................................................................44
2.2.1.1.2 Chứng từ kế toán sử dụng .....................................................44
2.2.1.1.3 Sổ sách kế toán sử dụng........................................................46
2.2.1.1.4 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh 46
viii


2.2.1.2 Kế toán Doanh thu hoạt động tài chính .........................................49

2.2.1.2.1 Nội dung ...............................................................................49
2.2.1.2.2 Chứng từ kế toán sử dụng .....................................................49
2.2.1.2.3 Sổ sách kế toán sử dụng........................................................50
2.2.1.2.4 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh 50
2.2.1.3 Kế toán Thu nhập khác .................................................................50
2.2.1.3.1 Nội dung ...............................................................................50
2.2.1.3.2 Chứng từ kế toán sử dụng .....................................................51
2.2.1.3.3 Sổ sách kế toán sử dụng........................................................51
2.2.1.3.4 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh 52
2.2.2 Kế toán các khoản chi phí phát sinh trong quá trình kinh doanh ..........52
2.2.2.1 Kế toán Giá vốn hàng bán .............................................................52
2.2.2.1.1 Nội dung ...............................................................................52
2.2.2.1.2 Chứng từ kế toán sử dụng .....................................................53
2.2.2.1.3 Sổ sách kế toán sử dụng........................................................54
2.2.2.1.4 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh 56
2.2.2.2 Kế toán Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp .........57
2.2.2.2.1 Nội dung ...............................................................................57
2.2.2.2.2 Chứng từ kế toán sử dụng .....................................................58
2.2.2.2.3 Sổ sách kế toán sử dụng........................................................59
2.2.2.2.4 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh 60
2.2.2.3 Kế toán Chi phí tài chính ..............................................................64
2.2.2.3.1 Nội dung ...............................................................................64
2.2.2.3.2 Chứng từ kế toán sử dụng .....................................................65
ix


2.2.2.3.3 Sổ sách kế toán sử dụng........................................................65
2.2.2.3.4 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh 66
2.2.2.4 Kế toán Chi phí khác .....................................................................67
2.2.2.4.1 Nội dung ...............................................................................67

2.2.2.4.2 Chứng từ kế toán sử dụng .....................................................67
2.2.2.4.3 Sổ sách kế toán sử dụng........................................................67
2.2.2.4.4 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh 68
2.2.2.5 Kế toán Chi phí thuế TNDN .........................................................68
2.2.2.5.1 Nội dung ...............................................................................68
2.2.2.5.2 Chứng từ kế toán sử dụng .....................................................69
2.2.2.5.3 Sổ sách kế toán sử dụng........................................................69
2.2.2.5.4 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh 70
2.2.3 Kế toán Xác định kết quả kinh doanh ....................................................71
2.2.3.1 Nội dung ........................................................................................71
2.2.3.2 Chứng từ kế toán sử dụng .............................................................71
2.2.3.3 Sổ sách kế toán sử dụng ................................................................71
2.2.3.4 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh .........72
2.2.3.5 Sơ đồ kết chuyển xác định kết quả kinh doanh .............................74
2.2.3.6 Phản ánh vào Báo cáo kết quả kinh doanh ....................................75
CHƢƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ .........................................................76
3.1 Nhận xét về tình hình quản lý và tổ chức công tác kế toán ......................76
3.1.1 Ƣu điểm .................................................................................................76
3.1.2 Nhƣợc điểm ...........................................................................................78
3.2 Kiến nghị .......................................................................................................80
x


3.2.1 Về phƣơng hƣớng quản lý và hoạt động của Công ty ...........................80
3.2.2 Về tổ chức bộ máy kế toán ....................................................................80
3.2.3 Về tổ công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh ..........................................................................................80
KẾT LUẬN ...............................................................................................................82
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


xi


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TP HCM

Thành phố Hồ Chí Minh

TSCĐ

Tài sản cố định

HĐQT

Hội đồng quản trị

XNK

Xuất nhập khẩu

BH

Bán hàng

KD


Kinh doanh

DVSC

Dịch vụ sửa chữa

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

NVL

Nguyên vật liệu

CCDC

Công cụ dụng cụ

TK

Tài khoản

VNĐ

Việt Nam đồng

GTGT

Giá trị gia tăng


DT

Doanh thu

CP

Chi phí

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

GVHB

Giá vốn hàng bán

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

KPCĐ


Kinh phí công đoàn

xii


DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1 Tình hình doanh thu của Công ty qua các năm 2012, 2013, 2014

DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Sơ đồ 1.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Sơ đồ 1.2 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
Sơ đồ 1.3 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác
Sơ đồ 1.4 Sơ đồ hạch toán chiết khấu thƣơng mại
Sơ đồ 1.5 Sơ đồ hạch toán hàng bán bị trả lại
Sơ đồ 1.6 Sơ đồ hạch toán giảm giá hàng bán
Sơ đồ 1.7 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
Sơ đồ 1.8 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng
Sơ đồ 1.9 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 1.10 Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính
Sơ đồ 1.11 Sơ đồ hạch toán chi phí khác
Sơ đồ 1.12 Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN hiện hành
Sơ đồ 1.13 Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN hoãn lại
Sơ đồ 1.14 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh
Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức các phòng ban
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ tổ chức kế toán tại công ty
Sơ đồ 2.3 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính
Sơ đồ 2.4 Sơ đồ hạch toán kết chuyển xác định kết quả kinh doanh tháng 12/2014

xiii



Khóa luận tốt nghiệp

ThS: Thái Trần Vân Hạnh

LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
Nền kinh tế nƣớc ta ngày càng phát triển, sự cạnh tranh trong nền kinh tế thị
trƣờng ngày càng khốc liệt, cho nên vấn đề lợi nhuận trong hoạt động kinh doanh đƣợc
các doanh nghiệp đặt lên hàng đầu.
Xã hội ngày càng phát triền và nhu cầu của khách hàng ngày càng cao, cho nên xu
hƣớng hiện nay của doanh nghiệp là không ngừng tăng doanh thu, hạ giá thành sản phẩm
nhƣng chất lƣợng của sản phẩm vẫn đảm bảo và từ đó lợi nhuận gia tăng để đảm bảo việc
kinh doanh của doanh nghiệp vẫn ổn định.
Quá trình xác định kết quả kinh doanh là quá trình nhận thức và đánh giá toàn bộ
kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, qua đó ta thấy rõ tình hình kinh
doanh của doanh nghiệp nhƣ thế nào và phát hiện những vấn đề để doanh nghiệp kịp thời
khắc phục, mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn.
Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của vấn đề trên, nhờ sự định hƣớng của các
Anh/Chị phòng kế toán Công ty Cổ Phần Thƣơng Mại Cơ Khí Tân Thanh và sự hƣớng
dẫn của Thạc sĩ Thái Trần Vân Hạnh em đã chọn đề tài “Kế toán xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty Cổ Phần Thƣơng Mại Cơ Khí Tân Thanh” để làm khoá luận tốt nghiệp.
2. Mục đích nghiên cứu
Khái quát một cách hệ thống những vấn đề về kế toán xác định kết quả kinh doanh.
Đánh giá thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh.
Đề ra những định hƣớng và nêu ra những giải pháp chủ yếu nhằm hoàn thiện công
tác kế toán xác định kết quả kinh doanh của công ty.
3. Phạm vi nghiên cứu
Đề tài tập trung nghiên cứu công tác xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ

Phần Thƣơng Mại Cơ Khí Tân Thanh.
Các số liệu đƣợc thu thập từ phòng kế toán của Công ty Cổ Phần Thƣơng Mại Cơ
Khí Tân Thanh trong thời gian tháng 12 năm 2014.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Nghiên cứu tài liệu
Tìm hiểu thực tế bằng cách phỏng vấn nhân viên công ty
Kết hợp tìm hiểu qua internet, sách báo,… liên quan đến đề tài
1
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Yến


Khóa luận tốt nghiệp

ThS: Thái Trần Vân Hạnh

5. Kết cấu của bài báo cáo
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh
Chƣơng 2: Thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
Cổ phần Thƣơng Mại Cơ Khí Tân Thanh
Chƣơng 3: Nhận xét và kiến nghị

2
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Yến


Khóa luận tốt nghiệp

ThS: Thái Trần Vân Hạnh


CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1 Khái niệm và ý nghĩa của kế toán xác định kết quả kinh doanh
1.1.1 Khái niệm
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, hay kết quả kinh doanh là phần chênh lệch
giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của hoạt động kinh tế đã đƣợc thực hiện. Kết quả
kinh doanh đƣợc biểu hiện bằng lãi (nếu tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí) hoặc lỗ
(nếu tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí)
1.1.2 Ý nghĩa
Trong kinh doanh thì vấn đề mà các doanh nghiệp luôn quan tâm là làm nhƣ
thế nào để hoạt động kinh doanh có hiệu quả cao nhất. Lợi nhuận là thƣớc đo kết quả
hoạt động của doanh nghiệp, các yếu tố liên quan trực tiếp đến việc xác định lợi nhuận là
doanh thu và chi phí. Nhƣ vậy, hệ thống kế toán nói chung và kế toán xác định kết quả
kinh doanh nói riêng đóng vai trò quan trọng trong việc tập hợp ghi chép các số liệu về
tình hình hoạt động của doanh nghiệp qua đó cung cấp những thông tin cần thiết giúp các
chủ doanh nghiệp hay giám đốc điều hành phân tích đánh giá và lựa chọn những phƣơng
án kinh doanh và phƣơng án đầu tƣ có hiệu quả nhất.
1.2 Kế toán doanh thu và thu nhập khác
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1.1 Khái niệm
Bán hàng là bán các sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán các loại hàng
hóa mua vào và bán bất động sản đầu tƣ,…
Cung cấp dịch vụ là thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng trong
một hoặc nhiều kỳ kế toán nhƣ: cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê tài sản cố định
theo phƣơng thức cho thuê hoạt động,…
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá trị của các lợi ích kinh tế
doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động
sản xuất, kinh doanh thông thƣờng của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
1.2.1.2 Các điều kiện ghi nhận doanh thu

Chuẩn mực số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” (Ban hành và công bố theo Quyết
định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 của Bộ trƣởng Bộ Tài chính)
3
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Yến


Khóa luận tốt nghiệp

ThS: Thái Trần Vân Hạnh

 Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm điều
kiện sau:
 Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền
sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua;
 Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở
hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
 Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn;
 Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng;
 Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
 Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ đƣợc xác định khi thỏa mãn tất cả
bốn điều kiện sau:
 Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn;
 Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
 Xác định đƣợc phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế
toán;
 Xác định đƣợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành
giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
1.2.1.3 Các phương thức bán hàng
 Phƣơng thức bán hàng trực tiếp cho khách hàng

 Trƣờng hợp giao hàng cho khách hàng trực tiếp tại kho của doanh nghiệp
hoặc tại các phân xƣởng sản xuất không qua kho thì số sản phẩm này khi đã giao cho
khách hàng đƣợc chính thức coi là tiêu thụ.
 Trƣờng hợp giao hàng tại kho của bên mua hoặc tại một địa điểm nào đó
theo quy định trong hợp đồng thì sản phẩm khi xuất kho chuyển đi vẫn còn thuộc quyền
sở hữu của doanh nghiệp. Khi bên mua thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán về số hàng
đã chuyển giao thì số hàng đó đƣợc xác định là tiêu thụ.
 Phƣơng thức tiêu thụ qua đại lý
Đối với đơn vị có hàng ký gửi (chủ hàng), khi xuất hàng cho các đại lý
hoặc các đơn vị nhận bán hàng ký gửi thì số hàng này vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh
nghiệp cho đến khi đƣợc tiêu thụ.
4
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Yến


Khóa luận tốt nghiệp

ThS: Thái Trần Vân Hạnh

Khi bán hàng ký gửi, doanh nghiệp sẽ trả cho đại lý hoặc bên nhận ký gửi
một khoản hoa hồng tính theo tỷ lệ phần trăm trên giá ký gửi của số hàng ký gửi thực tế
đã bán đƣợc. Khoản hoa hồng phải trả này đƣợc doanh nghiệp hạch toán vào chi phí bán
hàng.
 Phƣơng thức bán trả góp
Theo phƣơng thức này, khi giao hàng cho ngƣời mua thì lƣợng hàng hóa
chuyển giao đƣợc xác định là tiêu thụ. Khách hàng sẽ thanh toán một phần tiền hàng ở
ngay lần đầu để đƣợc nhập hàng, phần còn lại sẽ đƣợc trả dần trong một thời gian nhất
định và phải chịu một khoản lãi suất đã đƣợc quy định trong hợp đồng.
1.2.1.4 Các phương thức thanh toán
 Phƣơng thức thanh toán trực tiếp

Là phƣơng thức thanh toán mà quyền sở hữu về tiền tệ sẽ đƣợc chuyển từ
ngƣời mua sang ngƣời bán ngay sau khi quyền sở hữu hoặc quyền kiểm soát hàng hóa
đƣợc chuyển giao. Thanh toán trực tiếp có thể bằng tiền, séc,...
 Phƣơng thức thanh toán trả chậm
Là phƣơng thức thanh toán mà quyền sở hữu về tiền tệ sẽ đƣợc chuyển giao
sau một khoảng thời gian so với thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền kiểm
soát về hàng hóa, do đó hình thành khoản công nợ phải thu của khách hàng. Nợ phải thu
cần đƣợc hạch toán, quản lý chi tiết cho từng đối tƣợng phải thu và ghi chép theo từng
lần thanh toán.
1.2.1.5 Chứng từ kế toán sử dụng
Là những giấy tờ chứng minh về nghiệp vụ kinh tế tài chính đã phát sinh và
thực sự hoàn thành. Mọi số liệu ghi trong kế toán bắt buộc phải đƣợc chứng minh bằng
những chứng từ kế toán hợp lý và hợp pháp.
- Hợp đồng kinh tế
- Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
- Phiếu thu tiền
- Giấy báo có của ngân hàng

5
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Yến


Khóa luận tốt nghiệp

ThS: Thái Trần Vân Hạnh

1.2.1.6 Sổ sách kế toán sử dụng
- Các sổ chi tiết của tài khoản 511
- Sổ cái tài khoản 511

1.2.1.7 Tài khoản sử dụng
- Kế toán sử dụng TK 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
- Tài khoản 511 có 6 tài khoản cấp 2:
+ Tài khoản 5111 – “Doanh thu bán hàng hóa”: phản ánh doanh thu của khối
lƣợng hàng hóa đƣợc xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp.
+ Tài khoản 5112 – “Doanh thu bán thành phẩm”: phản ánh doanh thu của
khối lƣợng sản phẩm (thành phẩm, bán thành phẩm) đƣợc xác định là đã bán trong một
kỳ kế toán của doanh nghiệp.
+ Tài khoản 5113 – “Doanh thu cung cấp dịch vụ”: phản ánh doanh thu của
khối lƣợng dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp.
+ Tài khoản 5114 – “Doanh thu trợ cấp, trợ giá”: dùng để phản ánh các
khoản doanh thu từ trợ cấp, trợ giá của Nhà nƣớc khi doanh nghiệp thực hiện các nhiệm
vụ cung ứng các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nƣớc.
+ Tài khoản 5117 – “Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ”: dùng phản
ánh doanh thu cho thuê bất động sản đầu tƣ và doanh thu bán, thanh lý bất động sản đầu
tƣ.
+ Tài khoản 5118 – “Doanh thu khác”: phản ánh doanh thu khác 5 loại
doanh thu kể trên.
 Kết cấu và nội dung Tài khoản 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
BÊN NỢ

TÀI KHOẢN 511

- Số thuế TTĐB hoặc thuế XNK

BÊN CÓ

- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa,

phải nộp tính trên doanh thu bán hàng bất động sản đầu tƣ và cung cấp dịch vụ

thực tế của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế
đã cung cấp cho khách hàng và đƣợc xác toán.
định là đã bán trong kỳ kế toán.
- Số thuế GTGT phải nộp của DN
tính theo phƣơng pháp trực tiếp.
6
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Yến


Khóa luận tốt nghiệp

ThS: Thái Trần Vân Hạnh

- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết
chuyển cuối kỳ
- Khoản giảm giá hàng bán kết
chuyển cuối kỳ
- Khoản chiết khấu thƣơng mại kết
chuyển cuối kỳ
- Kết chuyển doanh thu thuần vào
TK 911
Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ
1.2.1.8 Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 333

TK 511

Thuế TTĐB, thuế
xuất khẩu, thuế


TK 531

GTGT ( trực tiếp
phải nộp)

TK 111, 112
Doanh thu bán hàng, sản phẩm,
dịch vụ thu tiền ngay
TK 3331

K/c hàng bán trả lại
Thuế GTGT
phải nộp

TK 532
K/c giảm giá hàng bán

TK 131
TK 521
K/c chiết khấu
thƣơng mại
Doanh thu bán hàng, sản
phẩm, dịch vụ phải thu
TK 911
K/c doanh thu thuần

7
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Yến



Khóa luận tốt nghiệp

ThS: Thái Trần Vân Hạnh

1.2.2 Kế toán Doanh thu hoạt động tài chính
1.2.2.1 Khái niệm
 Doanh thu hoạt động tài chính gồm:
 Lãi cho vay; lãi tiền gửi Ngân hàng; lãi bán hàng trả chậm, trả góp; lãi đầu
tƣ trái phiếu, tín phiếu; chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng do mua hàng hóa, dịch vụ;…
 Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia; Lãi tỷ giá hối đoái;
 Thu nhập về hoạt động đầu tƣ mua bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn;
 Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các khoản vốn liên doanh, đầu tƣ vào
công ty liên kết, đầu tƣ vào công ty con, đầu tƣ khác;
 Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ; Các khoản DT hoạt động tài chính khác.
1.2.2.2 Chứng từ kế toán sử dụng
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng
- Phiếu thu
- Giấy báo có của ngân hàng
1.2.2.3 Sổ sách kế toán sử dụng
- Sổ chi tiết tài khoản 515
- Sổ cái tài khoản 515
1.2.2.4 Tài khoản sử dụng
- Kế toán sử dụng TK 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính”
- Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức,
lợi nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
 Kết cấu và nội dung Tài khoản 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính”
BÊN NỢ


TÀI KHOẢN 515

- Số thuế GTGT phải nộp tính theo
phƣơng pháp trực tiếp (nếu có).

- Doanh thu hoạt động tài chính phát
sinh trong kỳ kế toán.

- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài
chính vào TK 911
Tài khoản 515 không có số dƣ cuối kỳ
8
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Yến

BÊN CÓ


Khóa luận tốt nghiệp

ThS: Thái Trần Vân Hạnh

1.2.2.5 Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
TK 911

TK 515

TK 111, 112
Thu lãi tiền gửi, lãi cổ
phiếu, trái phiếu


Cuối kỳ kết chuyển
doanh thu tài chính

Lãi do bán ngoại tệ
TK 111,112, 221
Lãi đầu tƣ tài chính

TK 111, 112, 331
Chiết khấu thanh toán

1.2.3 Kế toán thu nhập khác
1.2.3.1 Khái niệm
Là những khoản thu nhập từ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh không thƣờng xuyên
của doanh nghiệp, nằm ngoài dự tính của doanh nghiệp. Bao gồm:
- Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ
- Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản
- Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tƣ, hàng hóa, tài sản cố định đƣa đi góp
vốn liên doanh, đầu tƣ vào công ty liên kết, đầu tƣ dài hạn khác
- Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng
- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý, khoản nợ phải trả không xác định đƣợc
chủ
- Các khoản thuế đƣợc ngân sách Nhà nƣớc hoàn lại
- Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên
1.2.3.2 Chứng từ kế toán sử dụng
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu thu
9
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Yến



Khóa luận tốt nghiệp

ThS: Thái Trần Vân Hạnh

- Biên bản thanh lý TSCĐ
- Biên bản vi phạm hợp đồng
1.2.3.3 Sổ sách kế toán sử dụng
- Sổ chi tiết tài khoản 711
- Sổ cái tài khoản 711
1.2.3.4 Tài khoản sử dụng
- Kế toán sử dụng TK 711 – “Thu nhập khác”
- Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản thu nhập khác, các khoản doanh
thu ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
 Kết cấu và nội dung Tài khoản 711 – “Thu nhập khác”
BÊN NỢ

TÀI KHOẢN 711

- Số thuế GTGT phải nộp tính theo
phƣơng pháp trực tiếp (nếu có).

- Các khoản thu nhập khác phát sinh
trong kỳ kế toán.

- Kết chuyển thu nhập khác vào TK
911
Tài khoản 711 không có số dƣ cuối kỳ

10

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Yến

BÊN CÓ


Khóa luận tốt nghiệp

ThS: Thái Trần Vân Hạnh

1.2.3.5 Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán thu nhập khác
TK 911

TK 711

TK 111, 112, 131

Thu nhập thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ
TK 3331
Kết chuyển thu nhập
khác phát sinh trong kỳ

Thuế GTGT
TK 3386

phải nộp
Ngắn hạn
Thu khoản phạt tính trừ
vào khoản nhận ký
quỹ, ký cƣợc


TK 344
Dài hạn
TK 111, 112

Thu đƣợc khoản phải thu khó đòi đã xóa sổ
Thu phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng
Số thuế đƣợc hoàn lại tính vào thu nhập
TK 152, 153, 211
Thu nhập từ quà đƣợc biếu tặng

1.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.3.1 Kế toán Chiết khấu thương mại
1.3.1.1 Khái niệm
Là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho ngƣời
mua hàng do ngƣời mua hàng đã mua sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ với khối lƣợng lớn
theo thỏa thuận về chiết khấu thƣơng mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế hoặc các cam kết
mua bán hàng hóa.
1.3.1.2 Chứng từ kế toán sử dụng
- Hợp đồng kinh tế
- Hóa đơn GTGT
11
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Yến


Khóa luận tốt nghiệp

ThS: Thái Trần Vân Hạnh

- Phiếu chi

1.3.1.3 Sổ sách kế toán sử dụng
- Sổ chi tiết tài khoản 521
- Sổ cái tài khoản 521
1.3.1.4 Tài khoản sử dụng
- Kế toán sử dụng TK 521 – “Chiết khấu thƣơng mại”
- Tài khoản này dùng để phản ánh khoản chiết khấu thƣơng mại mà doanh
nghiệp đã giảm trừ, hoặc đã thanh toán cho ngƣời mua
 Kết cấu và nội dung Tài khoản 521 – “Chiết khấu thƣơng mại”
BÊN NỢ

TÀI KHOẢN 521

- Số chiết khấu thƣơng mại đã chấp

BÊN CÓ

- Kết chuyển toàn bộ số chiết khấu

nhận thanh toán cho khách hàng đƣợc thƣơng mại sang TK 511 để xác định
hƣởng.

doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
Tài khoản 521 không có số dƣ cuối kỳ

1.3.1.5 Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch toán chiết khấu thƣơng mại
TK 111, 112, 131,…

TK 521


TK 511

Khoản chiết khấu thƣơng mại

Cuối kỳ

giảm trừ cho ngƣời mua

kết chuyển

TK 3331
Thuế GTGT

1.3.2 Kế toán Hàng bán bị trả lại
1.3.2.1 Khái niệm
Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa mà doanh nghiệp đã xác định là
tiêu thụ nhƣng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng
nhƣ: sai quy cách, chủng loại, kém chất lƣợng,…
12
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Yến


×