Tải bản đầy đủ (.pdf) (139 trang)

Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại cty TNHH TMDV kỹ thuật comtech

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.15 MB, 139 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG
MẠI VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT COMTECH

Ngành

: KẾ TOÁN

Chuyên ngành : KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

Giảng viên hướng dẫn

: TS. Trần Thị Kỳ

Sinh viên thực hiện

: Nguyễn Thị Hương

MSSV: 1154030287

Lớp: 11DKKT08

TP. Hồ Chí Minh, năm 2015



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG
MẠI VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT COMTECH

Ngành

: KẾ TOÁN

Chuyên ngành : KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

Giảng viên hướng dẫn

: TS. Trần Thị Kỳ

Sinh viên thực hiện

: Nguyễn Thị Hương

MSSV: 1154030287

Lớp: 11DKKT08

TP. Hồ Chí Minh, năm 2015
i



LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đây là đề tài do chính tơi nghiên cứu, các số liệu trong đề tài
thực tập được thực hiện tại Công Ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Kỹ Thuật Comtech.
Em xin chịu trách nhiệm về những gì đã trình bày trong bài báo cáo.

TP. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 08 năm 2015
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Hương

ii


LỜI CẢM ƠN
Trước hết em xin cảm ơn đến tất cả thầy, cơ ở trường HUTECH đã gắn bó với em
trong suốt những năm học vừa qua. Em muốn gửi lời cảm ơn đến cô Trần Thị Kỳ, người
đã chỉ bảo và cho em những nhận xét bổ ích để em có thể hồn thành tốt đề tài nghiên
cứu của mình.
Em xin gửi lời chúc tới tồn thể thầy cơ giáo luôn luôn thành công trong sự nghiệp
và đem lại những kiến thức bổ ích cho sinh viên.
Trong thời gian thực tập tại Công Ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Kỹ Thuật
Comtech em đã được sự chỉ bảo và cho lời khuyên nhiệt tình của Anh/Chị. Biến những lý
thuyết em đã từng học thành thực tế và học hỏi thêm khả năng giao tiếp cũng như kỹ
năng sống. Em xin gửi lời cảm ơn tới tất cả ban lãnh đạo và tập thể công nhân viên trong
công ty đã giúp đỡ em hoàn thành đề tài và dạy cho em biết thêm nhiều điều bổ ích.
Chúc cho cơng ty luôn luôn phát triển tốt và mở rộng thị trường ra nhiều nơi.
Do thời gian nghiên cứu có hạn nên bài báo cáo có thể xảy ra sai sót. Em mong có
nhận được ý kiến đóng góp của thầy cơ.

Em xin chân thành cảm ơn!

TP. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 08 năm 2015
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Hương

iii


iv


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT

ĐỘNG

KINH DOANH TẠI CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ .............................. 3
1.1

Tổng quan về kế toán xác định kết quả kinh doanh ...............................................3

1.2

Nội dung kế toán xác định kết quả kinh doanh ......................................................3

1.2.1


1.2.1.1

Nội dung kế toán doanh thu va thu nhập khác .........................................3

1.2.1.2

Chứng từ kế toán sử dụng.........................................................................6

1.2.1.3

Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản ...................................................6

1.2.1.4

Sơ đồ kế toán doanh thu và thu nhập khác ...............................................9

1.2.2

Kế toán các khoản giảm trừ khi tính doanh thu thuần...................................11

1.2.2.1

Nội dung kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu ....................................11

1.2.2.2

Chứng từ sử dụng....................................................................................12

1.2.2.3


Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản .................................................13

1.2.2.4

Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ doanh thu..........................................14

1.2.3

Kế tốn các khoản chi phí phát sinh trong q trình bán hàng .....................14

1.2.3.2

Kế tốn chi phí tài chính .........................................................................18

1.2.3.3

Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ........................................................20

1.2.3.4

Kế tốn chi phí khác ...............................................................................22

1.2.3.5

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................................23

1.2.4

1.3


Kế toán doanh thu và thu nhập khác ...............................................................3

Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................25

1.2.4.1

Khái niệm................................................................................................25

1.2.4.2

Chứng từ sử dụng....................................................................................25

1.2.4.3

Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản .................................................26

1.2.4.4

Phương pháp hạch toán...........................................................................26

1.2.4.5

Sơ đồ hạch toán kế tốn xác định kết quả kinh doanh............................28

1.2.4.6
chính

Trình bày thơng tin kế toán xác định kết quả kinh doanh trên báo cáo tài
................................................................................................................28


Nguyên tắc và chuẩn mực kế toán liên quan........................................................30

1.3.1

Nguyên tắc kế toán (Theo CM số 01 – Chuẩn mực chung) ..........................30

1.3.2

Luật kế toán, chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán......................................31

1.4.2

Đối với các nợ, nhà đầu tư.............................................................................33
v


1.4.3

Đối với nhà nước ...........................................................................................33

CHƯƠNG 2: THỰC TẾ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT
COMTECH
2.1

................................................................................................ 34

Giới thiệu về công ty TNHH thương mại và dịch vụ kỹ thuật COMTECH ........34

2.1.1


Giới thiệu chung về công ty ..........................................................................34

2.1.1.1 Giới thiệu về cơng ty..................................................................................34
2.1.1.2 Q trình hình thành và phát triển của công ty ..........................................35
2.1.1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty ..............................................37
2.1.2

Khái quát tổ chức cơng tác kế tốn tại cơng ty..............................................41

2.1.2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn của cơng ty ..............................................41
2.1.2.2 Chế độ kế tốn đang áp dụng tại cơng ty ...................................................43
2.1.2.3 Hệ thống thơng tin kế tốn tại cơng ty .......................................................44
2.1.3

Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển của cơng ty......................45

2.1.3.1 Thuận lợi trong cơng việc ..........................................................................45
2.1.3.2 Khó khăn trong công việc: .........................................................................45
2.1.3.3 Phương hướng phát triển công ty năm 2015 ..............................................45
2.2 Thực trạng tổ chức cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Kỹ Thuật ComTech năm 2014 .....................46
2.2.1

Đặc điểm sản xuất kinh doanh tại công ty.....................................................46

2.2.1.1 Các sản phẩm sản xuất kinh doanh ............................................................46
2.2.1.2 Thị trường và mạng lưới tiêu thụ ...............................................................47
2.2.1.3 Chính sách bán hàng của cơng ty...............................................................47
2.2.1.4 Phương thức tiêu thụ và thanh tốn tại công ty.........................................48

2.2.2 Thực trạng tổ chức công tác kế tốn xác định kết quả HĐKD tại cơng ty
TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Kỹ Thuật ComTech năm 2014 ..............................48
2.2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ......................................48
2.2.2.2 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ......................................................51
2.2.2.3 Kế tốn Giá vốn hàng bán..........................................................................54
2.2.2.4 Kế tốn Chi phí quản lý kinh doanh ..........................................................56
2.2.2.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .........................................................59
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ
DỊCH VỤ KỸ THUẬT COMTECH ................................................................. 64
vi


3.1

Nhận xét ...............................................................................................................64

3.1.1

Những mặt tốt ................................................................................................64

3.1.2

Những mặt tồn tại yếu kém ...........................................................................66

3.2

Kiến nghị ..............................................................................................................68

KẾT LUẬN ................................................................................................ 75

TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 76

vii


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BTC

Bộ tài chính

BCTC

Báo cáo tài chính

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BĐS

Bất động sản

CM

Chuẩn mực

CP

Chi phí


CPQL

Chi phí quản lý

DNVVN

Doanh nghiệp vừa và nhỏ

DT

Doanh thu

GTGT

Giá trị gia tăng

GVHB

Giá vốn hàng bán

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

NKC

Nhật ký chung

QĐ – BTC


Quyết định – Bộ Tài Chính

SHTK

Số hiệu tài khoản

STT D

Số thứ tự dòng

TK

Tài khoản

TMCP

Thương Mại Cổ Phần

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

Tp.HCM

Thành phố Hồ Chí Minh

XDCB

Xây dựng cơ bản


TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TSCĐ

Tài sản cố định

viii


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1 : Cơ cấu nhân sự theo độ tuổi phịng kế tốn...................................... 43
Bảng 2.2 : Cơ cấu nhân sự theo thâm thâm niên phịng kế tốn ......................... 43

ix


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Biểu đồ 2.1 : Tổng tài sản công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Kỹ Thuật
Comtech .................................................................................................... 36
Biểu đồ 2.2: Tình hình kinh doanh qua các năm tại cơng ty Comtech ................. 40

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................... 9
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ................................ 10
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác ...................................................... 11
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.................................... 14
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán..................................................... 17
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch tốn chi phí tài chính .................................................... 19
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý kinh doanh ..................................... 21

Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch tốn chi phí khác ......................................................... 23
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................ 25
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................... 28
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ các phịng chức năng tại cơng ty Comtech ............................... 37
Sơ đồ 2.2: Tổ chức bộ máy kế toán ................................................................ 41
Sơ đồ 2.3: Hình thức thơng tin Kế tốn tại cơng ty Comtech ............................. 44

Hình 2.1: Hóa đơn GTGT ............................................................................ 49
Hình 2.2: Phiếu thu ..................................................................................... 50
Hình 2.3: Giấy báo có .................................................................................. 51
Hình 2.4: Phiếu xuất kho ............................................................................. 54
Hình 2.5: Phiếu chi...................................................................................... 56
Hình 2.6: Bảng Báo cáo kết quả kinh doanh ................................................... 63

x


LỜI MỞ ĐẦU
Trong nền kinh tế phát triển như hiện nay, việc nước ta đã và đang là một nước phát
triển và hội nhập trên trường quốc tế thì các công ty càng ngày càng phát triển để theo kịp
xu thế thị trường tồn cầu hóa.
Việc thị trường đã và đang phát triển góp một phần khơng nhỏ cho nền kinh tế hiện
nay, để theo kịp và có những quyết định đúng đắn thì cơng ty khơng thể thiếu một người
kế tốn. Vì q trình hội nhập đặt ra nhiều thách thức cho doanh nghiệp khi phải cạnh
tranh với các cơng ty trong nước, lẫn nước ngồi nước.
Vậy doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển phải ln có những kế hoạch làm mới
mọi việc, đảm bảo duy trì và sự phát triển của công ty. Muốn làm được điều đó cơng ty
cần phải đạt được lợi nhuận đã đề ra với những kế hoạch, mục tiêu đã xây dựng. Để đạt
được lợi nhuận cao cần thu về những khoản doanh thu cao hơn so với chi phí mà doanh
nghiệp đã bỏ ra.

Từ những thực tế phát sinh, qua việc áp dụng những kiến thức đã học vào thời gian
thực tập tại công ty, cũng như nhận được sự giúp đỡ của Cô hướng dẫn và các Anh/Chị
trong công ty, đặc biệt là phịng kế tốn em đã phát triển đề tài thực tập thành đề tài khóa
luận: “Kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công Ty TNHH Thương
Mại và Dịch Vụ Kỹ Thuật Comtech”
1. Mục tiêu của đề tài:
Hiểu về công tác tổ chức bộ máy nhân sự, bộ máy kế toán đặc biệt về cơng tác kế
tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công Ty TNHH Thương Mại và Thương
Mại Dịch Vụ Kỹ Thuật Comtech
Đưa ra một số nhận xét và kiến nghị, giúp hồn thiện hơn về cơng tác của Công Ty
TNHH Thương Mại và Thương Mại Dịch Vụ Kỹ Thuật Comtech.
2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Chủ yếu nghiên cứu và đưa những nội dung thực tế của cơng tác kế tốn xác định
kết quả hoạt động kinh doanh tại Công Ty TNHH Thương Mại và Thương Mại Dịch Vụ
Kỹ Thuật Comtech.
3. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp quan sát, mô tả
Phương pháp thu thập số liệu từ luật kế tốn, chuẩn mực kế tốn, thơng tư, nghị
định và các tài liệu liên quan đến đề tài.

1


4. Kết cấu đề tài
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ
CHƯƠNG 2: THỰC TẾ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT
COMTECH NĂM 2014
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ HOÀN THIỆN CƠNG TÁC KẾ

TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI
VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT COMTECH

2


CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ
1.1 Tổng quan về kế toán xác định kết quả kinh doanh
Kế toán xác định kết quả kinh doanh là tính tốn và ghi nhận kết quả hoạt động kinh
doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
 Kế toán hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động kinh
doanh và kết quả hoạt động khác.
 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ thuần, doanh thu nội bộ thuần, doanh thu hoạt động tài chính và giá
vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ, giá thành sản
xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu
tư, như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê hoạt động, chi phí
thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp và chi phí tài chính.
 Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các
khoản chi phí khác.
 Kết quả kinh doanh được tính theo các cơng thức sau:
-

Doanh thu thuần = doanh thu bán hàng – các khoản làm giảm trừ doanh thu

-

Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán


-

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Lợi nhuận gộp + Doanh thu hoạt
động TC – (Chi phí bán hàng + CP quản lý doanh nghiệp + CP tài chính).

-

Lợi nhuận khác = Thu nhập khác – Chi phí khác

-

Lợi nhuận kế toán trước thuế = Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh +
lợi nhuận khác

1.2 Nội dung kế toán xác định kết quả kinh doanh
1.2.1 Kế toán doanh thu và thu nhập khác
1.2.1.1 Nội dung kế toán doanh thu va thu nhập khác
Theo CM số 01 – Chuẩn mực chung Doanh thu và Thu nhập khác được hiểu như
sau:
3


-

Doanh thu phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường của
doanh nghiệp bao gồm : Doanh thu bán hàng , doanh thu cung cấp dịch vụ,
tiền lãi, tiền bản quyền , cổ tức và lợi nhuận được chia.

-


Thu nhập khác bao gồm các khoản thu nhập phát sinh từ các hoạt động ngoài
các hoạt động tạo ra doanh thu như: thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố
định, thu tiền phạt từ khách hàng do vi phạm hợp đồng,…



Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Theo CM số 14 – Doanh thu

và Thu nhập khác)
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm (5) điều kiện
sau:
(a) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
(b) Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;
(c) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
(d) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng;
(e) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao
dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ
liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần cơng việc
đã hồn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế tốn của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung
cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn tất cả bốn (4) điều kiện sau:
(a) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
(b) Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
(c) Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế
tốn;
(d) Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao

dịch cung cấp dịch vụ đó.

4




Doanh thu hoạt động tài chính

Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia của
doanh nghiệp được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn hai (2) điều kiện sau: (Theo CM số
14 – Doanh thu và Thu nhập khác)
(a) Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
(b) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận
trên cơ sở: (Theo CM số 14 – Doanh thu và Thu nhập khác)
(a) Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ;
(b) Tiền bản quyền được ghi nhận trên cơ sở dồn tích phù hợp với hợp đồng;
(c) Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông được quyền nhận cổ
tức hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.
Doanh thu hoạt động tài chính gồm:
-

Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp,
lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh tốn được hưởng do mua
hàng hoá, dịch vụ;.

-

Cổ tức lợi nhuận được chia;


-

Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn;

-

Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào
cơng ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác;

-

Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác;

-

Lãi tỷ giá hối đoái;

-

Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ;

-

Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn;

-

Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
Thu nhập khác (Theo CM số 14 – Doanh thu và Thu nhập khác)




Thu nhập khác bao gồm các khoản thu từ các hoạt động xảy ra không thường
xuyên, ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu, gồm:
-

Thu về thanh lý TSCĐ, nhượng bán TSCĐ;
5


-

Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng;

-

Thu tiền bảo hiểm được bồi thường;

-

Thu được các khoản nợ phải thu đã xóa sổ tính vào chi phí kỳ trước;

-

Khoản nợ phải trả nay mất chủ được ghi tăng thu nhập;

-

Thu các khoản thuế được giảm, được hoàn lại;


-

Các khoản thu khác.

Khoản thu về thanh lý TSCĐ, nhượng bán TSCĐ là tổng số tiền đã thu và sẽ thu
được của người mua từ hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ. Các chi phí về thanh lý,
nhượng bán TSCĐ được ghi nhận là chi phí để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
Thu được các khoản nợ phải thu đã xóa sổ tính vào chi phí của kỳ trước là khoản
nợ phải thu khó địi, xác định là khơng thu hồi được, đã được xử lý xóa sổ và tính vào chi
phí để xác định kết quả kinh doanh trong các kỳ trước nay thu hồi được.
Khoản nợ phải trả nay mất chủ là khoản nợ phải trả không xác định được chủ nợ
hoặc chủ nợ khơng cịn tồn tại.
1.2.1.2 Chứng từ kế tốn sử dụng
-

Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng;

-

Phiếu thu

-

Giấy báo có của ngân hàng
1.2.1.3 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản

Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK511
Bên nợ


Bên có:

- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc
- Doanh thu bán hàng hóa
thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh và cung cấp dịch vụ của doanh
thu bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng
nghiệp đã thực hiện trong kỳ kế
hoá, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng
và đã được xác định là đã bán trong kỳ toán.
kế toán;
- Số thuế GTGT phải nộp của
doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo
phương pháp trực tiếp;
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết
6


chuyển cuối kỳ;
- Khoản giảm giá hàng bán kết
chuyển cuối kỳ;
- Khoản chiết khấu thương mại kết
chuyển cuối kỳ;
- Kết chuyển doanh thu thuần vào
Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh
doanh”.
Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ
Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ có 4 tài khoản cấp 2:
 Tài khoản 5111 :


Doanh thu bán hàng

 Tài khoản 5112 :

Doanh thu bán các thành phẩm

 Tài khoản 5113 :

Doanh thu cung cấp dịch vụ

 Tài khoản 5118 :

Doanh thu khác

Tài khoản 515: Doanh thu hoạt động tài chính
TK515
Bên nợ

Bên có:

- Số thuế GTGT phải nộp tính theo

- Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận
được chia;

phương pháp trực tiếp (nếu có);

- Lãi do nhượng bán các khoản
- Kết chuyển doanh thu hoạt động đầu tư vào cơng ty con, cơng ty liên
tài chính thuần sang Tài khoản 911 - doanh, công ty liên kết;

- Chiết khấu thanh toán được
“Xác định kết quả kinh doanh”.
hưởng;
- Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh
trong kỳ của hoạt động kinh doanh;
- Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh
khi bán ngoại tệ;
- Lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá
lại cuối năm tài chính các khoản mực
tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động
kinh doanh;
- Kết chuyển hoặc phân bổ lãi
7


tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tư
XDCB (giai đoạn trước hoạt động)
đã hoàn thành đầu tư vào doanh thu
hoạt động tài chính;
- Doanh thu hoạt động tài chính
khác phát sinh trong kỳ.

Tài khoản 515 khơng có số dư cuối kỳ
Tài khoản 711: Thu nhập khác
TK 711
Bên nợ:

Bên có:

- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có)

-Các khoản thu nhập khác
tính theo phương pháp trực tiếp đối với phát sinh trong kỳ.
các khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp
nộp thuế GTGT tính theo phương pháp
trực tiếp.
- Cuối kỳ kế tốn, kết chuyển các
khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ
sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả
kinh doanh”.

Tài khoản 711 khơng có số dư cuối kỳ

8


1.2.1.4 Sơ đồ kế toán doanh thu và thu nhập khác
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Nguồn: />
9


Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính

Nguồn: />
10


Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác


Nguồn: />1.2.2 Kế tốn các khoản giảm trừ khi tính doanh thu thuần
1.2.2.1 Nội dung kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản được điều chỉnh giảm trừ vào doanh thu
bán hàng, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ, gồm: Chiết khấu thương mại, giảm giá
hàng bán và hàng bán bị trả lại. Tài khoản này không phản ánh các khoản thuế được giảm

11


trừ vào doanh thu như thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT đầu ra phải nộp
tính theo phương pháp trực tiếp.
Chiết khấu thương mại là khoản doanh nghiệp giảm giá niêm yết cho khách
hàng mua với khối lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại đã được ghi trên
hợp đồng kinh tế.
Giá trị hàng bán bị trả lại là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ
bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán
Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm
chất, sai quy cách bị trả lại và từ chối thanh toán.
Thuế tiêu thụ đặc biệt: được áp dụng cho các mặt hàng, dịch vụ cao cấp, xa xỉ
hoặc có hại cho sức khỏe con người, cho xã hội mà nhà nước cần hạn chế sản xuất và
định hướng tiêu dùng thông qua việc tác động lên giá cả.
Thuế xuất khẩu: được tính cho tất cả các tổ chức, cá nhân bán, trao đổi hàng
hóa, dịch vụ với nước ngồi (trực tiếp hoặc ủy thác xuất khẩu). Căn cứ để tính thuế là
giá bán qua cửa khẩu biên giới (FOB – Free on board) và mức thuế suất xuất khẩu.
Thuế GTGT trực tiếp: Cuối mỗi tháng, kế toán tổng hợp thu được doanh sách
bán ra và doanh số mua vào (gồm cả thuế GTGT) để tính số thuế GTGT cịn phải nộp
cho nhà nước
1.2.2.2 Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn giá trị gia tăng
- Phiếu giao hàng

- Đối với hàng hóa bị trả lại phải có văn bản đề nghị của người mua ghi rõ lý do
trả lại hàng, số lượng hàng bị trả lại, đính kèm hóa đơn hoặc bản sao hóa đơn,
và đính kèm chứng từ nhập lại tại kho của doanh nghiệp số hàng bị trả lại.
- Văn bản đề nghị giảm giá hàng bán

12


1.2.2.3 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản
Tài khoản 521: Các khoản giảm trừ doanh thu
TK521
Bên nợ:

Bên có:

- Số chiết khấu thương mại đã

- Kết chuyển toàn bộ số chiết khấu

chấp nhận thanh toán cho khách thương mại, giảm giá hàng bán, doanh
hàng;

thu của hàng bán bị trả lại sang tài khoản

- Số giảm giá hàng bán đã chấp 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp
thuận cho người mua hàng;

dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của

- Doanh thu của hàng bán bị trả kỳ báo cáo.

lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc
tính trừ vào khoản phải thu khách
hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã
bán
Tài khoản 521 khơng có số dư cuối kỳ
Kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu có 3 tài khoản cấp 2:
 Tài khoản 5211: Chiết khấu thương mại: Tài khoản này dùng để phản ánh
khoản chiết khấu thương mại cho người mua do khách hàng mua hàng với
khối lượng lớn nhưng chưa được phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm
hàng hóa, cung cấp dịch vụ trong kỳ
 Tài khoản 5212: Hàng bán bị trả lại: Tài khoản này dùng để phản ánh
doanh thu của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bị người mua trả lại trong kỳ.
 Tài khoản 5213: Giảm giá hàng bán: Tài khoản này dùng để phản ánh
khoản giảm giá hàng bán cho người mua do sản phẩm hàng hóa dịch vụ
cung cấp kém quy cách nhưng chưa được phản ánh trên hóa đơn khi bán
sản phẩm hàng hóa, cung cấp dịch vụ trong kỳ

13


1.2.2.4 Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

Nguồn: />1.2.3

Kế tốn các khoản chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng

Theo CM số 01 – Chuẩn mực chung
Chi phí bao gồm các chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá trình hoạt
động kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp và các chi phí khác.

Chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thơng
thường của doanh nghiệp, như: giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh
nghiệp, chi phí lãi tiền vay, và những chi phí liên quan đến hoạt động cho các bên khác
sử dụng tài sản sinh ra lợi tức, tiền bản quyền,... Những chi phí này phát sinh dưới dạng
tiền và các khoản tương đương tiền, hàng tồn kho, khấu hao máy móc, thiết bị.
Chi phí khác bao gồm các chi phí ngồi các chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh
trong q trình hoạt động kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp, như: chi phí về
thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, các khoản tiền bị khách hàng phạt do vi phạm hợp
đồng,...
1.2.3.1 Kế toán giá vốn bán hàng


Khái niệm:

Giá vốn hàng bán là trị giá vốn của hàng hóa đã tiêu thụ trong kỳ. Trị giá vốn hàng
bán bao gồm trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư, giá thành
14


×