Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

sử dụng máy tính bỏ túi để giải bài toán về tỉ số phần trăm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.36 KB, 13 trang )

BÀI TẬP CUỐI TUẦN 1 LỚP 5
Bài 1: Rút gọn phân số:
27
= ...........................................
36
42
= ............................................
63

15
= ..............................................
45
56
= ...............................................
40

Bài 2:Quy đồng mẫu số các phân số sau:
3
5
và ......................................................
5
6
6
5
và .......................................................
7
2
8
7
và .......................................................
3


9

..............................................................
...............................................................
..............................................................

Bài 3: Quy đồng mẫu số rồi so sánh từng cặp phân số dưới đây:
a,

7
5
và : .....................................................
9
8

...................................................

.....................................................................................................................................
b,

12
15

: .....................................................................................................
5
7

.....................................................................................................................................
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
7

8
......
5
5

3
4
.......
4
5

1
1
........
5
6

2
2
.......
7
5

Bài 5: Viết các số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn:
2
;
3
5
b, ;
2


a,

4
;
5
7
;
3

7
: ..............................................................................................................
15
27
: .............................................................................................................
12

Bài 6: Cô giáo có một số kẹo. Cô chia cho bạn Dũng, Minh và Hùng. Cô chia cho Dũng
kẹo, chia cho Minh

1
số
4

3
3
số kẹo, chia cho Hùng
số kẹo. Hỏi bạn nào nhận được nhiều kẹo
6
12


nhất?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 7: Nhà bạn Hà nuôi 15 con vịt. Mẹ đã bán đi 8 con. Viết phân số chỉ số vịt còn lại.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................


BI TP TUN 2 LP 5
I -Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
3
bằng phân số nào dới đây ?
7
9
6
9
A.
B.
C.
21
21
14

5
2. Hỗn số 17 đợc chuyển thành phân số nào dới đây ?
9
159
158
175
A.
B.
C.
9
9
9
1
1
3. Kết quả của phép cộng
+ là :
4
5
2
9
2
A.
B.
C.
9
20
20

1.Phân số


D.

6
28

D.

D.

153
9

1
20

II-T lun :
4. Tỡm x :

5. Mt xe ụ tụ i t H Ni n Thanh Hoỏ, gi th nht i c 1/4 quóng ng, gi th
hai i c 1/5 quóng ng, cũn li ca gi th ba. Hi gi th ba xe cũn phi i bao nhiờu
phn quóng ng ?
6. Bạn An ngày đầu đọc đợc

1
1
quyển sách, ngày thứ hai đọc đợc quyển sách. Hỏi còn bao
3
2

nhiêu phần quyển sách bạn An cha đọc ?



BÀI TẬP CUỐI TUẦN 3 LỚP 5
Bài 1: Tính:

Bài 2: Tính:

Bài:3: Rút gọn rồi tính:

Bài 4: Tìm X:

Bài 5: Tính giá trị của biểu thức.

Bài 6: Một cửa hàng có 120 tạ gạo, ngày đầu bán 1/3 số gạo, ngày thứ hai bán 2/5 số gạo.
Hỏi:a) Mỗi ngày cửa hàng đó bán bao nhiêu tạ gạo?
b) Sau hai ngày bán hàng, cửa hàng còn lại bao nhiêu tạ gạo?


BI TP CUI TUN 4 LP 5
1. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
a) Giá trị của biểu thức
A.1

1
1
+ ì 4 là :
3
6

B .2


3
b)
của 4 tấn là :
5

A . 24 kg
B. 240 kg
2. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
Tuổi cha bằng
A . 10 tuổi
3.Tỡm X:

C.3

D.4

C . 2400 kg

D. 24000 kg

9
tuổi con . Biết rằng cha 45 tuổi. Hãy tính tuổi của con.
2

B . 5 tuổi

C. 8 tuổi

D . 9 tuổi


4.Tớnh nhanh:

5. Hiệu của hai số là 36. Số lớn bằng

5
số bé. Tìm hai số đó.
3










BÀI TẬP CUỐI TUẦN 5 LỚP 5
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
129 m =….dm ;

4km 47m =…..m

5030m=…..km….m

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8 yến = …kg

15 yến 6kg = …..kg


4 tấn =. …..kg

6 tấn 5 tạ =…..kg

4 tạ 3 yến = ……. kg

7 tạ 7kg = …… kg

8 tấn 55kg = …..kg

yến = ……kg

Bài 3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Năm

857

1010

1954

2005

Thế kỉ
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)8 phút = …. giây

; 9 giờ 5 phút =…. phút ;


5 phút 12 giây = … giây

4 thế kỉ = ….. năm

; 5 thế kỉ 16 năm =…năm ;

7 thế kỉ 5 năm = … năm

Bài 5:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
59m2 = …. dm2

2700 dm2 =… m2

45m237dm2 =…. dm2

4km2 = …. m2

4 000 000 m2 =… km2 15km2 =…. m2

170 000 cm2=… m2
50 000 000 cm2=…. m2

Bài 6: Có một kho chứa xăng. Lần dầu người ta lấy ra 32850 lít xăng, lần sau lấy ra bằng lần
đầu thì trong kho còn lại 56200 lít xăng. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu lít xăng ?


BI TP CUI TUN 6 LP 5
I/ Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ trớc câu trả lời đúng nhất.

1. Số thích hợp điền vào ô trống là để
a) 26
2.

3
+
8

= 30

b)

- 6

8
1
=1
9
6

75m25dm2 = . cm2
A . 7505

B . 755000

C . 75005

D . 750005

3 . Tỉ số giữa chiều cao của anh và em là 4 : 3. Em thấp hơn anh 35cm . Tính chiều cao của

anh?
A . 45cm
B. 105cm
C . 1m 4cm
D .1m 40cm
II- T lun:
Bi 1: Mua 5m vải hết 90 000 đồng. Hỏi với 144 000đồng thì mua đợc mấy mét vải nh thế
Bi 2: Đầu năm nhà trờng dự trữ gạo đủ cho 100 học sinh bán trúăn trong 26 ngày. Thực
tế đã có 130 học sinh bán trúvà mức ăn của mỗi học sinh đều nh nhau. Hỏi số gạo dự trữ
đó đủ dùng trong bao nhiêu ngày ?
Bi 3: Mt ca hng cú 120 t go, ngy u bỏn 1/3 s go, ngy th hai bỏn 2/5 s go.
Hi:
a) Mi ngy ca hng ú bỏn bao nhiờu t go?
b) Sau hai ngy bỏn hng, ca hng cũn li bao nhiờu t go?


BÀI TẬP CUỐI TUẦN 7 LỚP 5
I- Phần trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp án đúng
Câu 1: Hỗn số 3

4
được viết thành số thập phân nào sau đây:
5

A. 3,75
B. 3,57
C. 3,8
D. 3,85
Câu 2: Số bé nhất trong các số: 3,4; 3,004; 3,04; 3,01

A. 3,4
B. 3,004
C. 3,04
D. 3,01
Câu 3: Số thập phân nào dưới đây vừa lớn hơn 3,75 vừa bé hơn 2,4 +1,8
A. 3,9
B. 4,2
C. 3,57
D. 3,709
II- Phần tự luận:
Câu 1: (2 điểm) Viết các số sau theo thứ tự
a)
Từ lớn tới bé: 0,37; 1,84; 0,38; 0,4; 1,79
………………………………………………………………………………….
b)
Từ bé tới lớn: 12,39; 123,9; 12,4; 1,24
………………………………………………………………………………….
Câu 2: ( 2 điểm) Tìm số tự nhiên X
a)
15,06< X< 17,6
b) 2,75> X> 0,57
Câu3: ( 1 điểm)
2
dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là 10 và có mẫu là 100
7

a)

Viết phân số


b)

Viết hai phân số thập phân mới tìm được thành hai số thập phân.


BI TP CUI TUN 8 LP 5
I/ Trắc nghiệm
1 . Số thập phân 6,58 bằng số thập phân nào dới đây ?
A . 6,508
B . 6,580
C . 6,058
D . 6,0058
2. Trong các số thập phân 305,64; 105,66 ; 105,62 ; 105,84, số thập phân bé hơn 105,64
là :
A . 305,64
B. 105,66
C. 105,62
D. 105,84
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 60, 1 < 59,99
b) 6,25 = 6 +

2
5
+
10
100

c) 189 > 18,9
d) 9,89 > 9,9


II/ Tự luận
1. 4 ngời làm xong công việc trong 8 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc trong 2 ngày cần
thêm bao nhiêu ngời nữa?
2. Tớnh din tớch hỡnh thoi, bit:
a) di hai ng chộo l 7cm v 4cm.
b) di hai ng chộo l 5cm v 4cm.
3. Mt khu t hỡnh bỡnh hnh cú di ỏy l 72m, chiu cao bng 1/3 di ỏy. Ngi ta
trng khoai trờn khu t, tớnh ra mi một vuụng thu c 4kg khoai. Hi ngi ta thu hoch
c kh t ú bao nhiờu t khoai?


BÀI TẬP CUỐI TUẦN 9 LỚP 5
II-Phần trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp án đúng
Câu 1: 40,05 m2 = ................cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 400005
B. 400500
C. 400050
D. 400005
2
Câu 2: Số đo 23,129 m có chữ số 9 chỉ:
A. 9 m2
B. 9 m2
C. 9 m2
D. 9 m 2
100

1000


10

Câu 3: Số thập phân có: Ba nghìn không trăm linh một đơn vị, bảy phần trăm được viết là:
A. 3100,7
B. 3001,07
C. 3001,007
D. 3010,07
Câu 4: Đơn vị thích hợp để điền vào chỗ chấm của 10,6ha = 1060…… là:
A. m
B. hm
C. dam
D. km2
II-Phần tự luận
Câu 1.Cho dãy số 4a02b. Thay chữ cái a, b bằng số thích hợp để được số có 5 chữ số chia
hết cho 2 và 5?
Câu 2. Để lấy thành tích chào mừng 55 năm ngày nhà giáo Việt Nam 20-11, Tuần thứ nhất


2
12
số học sinh lớp 5A đạt điểm tốt. Tuần thứ hai có
số học sinh đạt điểm tốt. Hỏi sau
5
25

hai tuần lớp 5A có bao nhiêu học sinh đạt điểm tốt, biết rằng sỉ số học sinh lớp 5A là 50
em.


BÀI TẬP CUỐI TUẦN 10 LỚP 5

I: Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số thập phân nào dưới đây vừa lớn hơn 3,75 vừa bé hơn 2,4 +1,8
A. 3,57
B. 3,709
C. 3,9
D. 4,2
Bài 2: Tính nhanh: 1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9=
A. 39,5
B. 49,5
C. 50,5
D. 60,5
Bài 3: Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:
A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03
B. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98
C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503
D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108
Phần II: Phần tự luận
Câu 1: Tính nhẩm:
a) 6,37+5,05 = ..................................................................................................
b) 4,93+8,21 = .................................................................................................
Câu 2: Hùng cắt sợi dây thép dài 22,19 m thành hai đoạn mà đoạn ngắn bằng đoạn dài.
Tính chiều dài mỗi đoạn dây.
Câu 3:Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 32,8m và chiều rộng có độ dài 20,5m .
Tính nửa chu vi, tính diện tích của hình chữ nhật với đơn vị đề- xi- mét vuông và mét vuông .


BI TP CUI TUN 11 LP 5
Khoanh vào chữ trớc kết quả đúng
1. Tổng của 13,58và 4,69 là :

A. 18,17
B. 18.27
2. Có bao nhiêu gam trong 2,7 tấn ?
A. 27 000
B. 270 000
3.
23m2 = ha ?
A . 0,23
B. 0,023
4. Chu vi của hình tam giác ABC là :
A. 948cm
B. 95,8cm
C. 105,8cm
D. 104,8cm

C. 17,27

D. 17,17

C . 2 700 000

D. 27 000 000

C. 0,0023

D. 0,00023
A
35,8cm

34,3cm

B

C

4 . Một cửa hàng ngày đầu bán đợc 44,6kg gạo; ngày thứ hai bán đợc 53,5kg gạo; ngày thứ
ba bán đợc nhiều hơn ngày thứ hai 10,4kg gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán đợc
bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
5. Chu vi ca mt hỡnh tam giỏc l 23,4m. di cnh th nht l 8,4m. di cnh th hai
l 6,5m. Hi di cnh th ba l bao nhiờu?


Đề khảo sát chất lợng lớp 5 tuần 12
I / Trắc nghiệm
1. Khoanh vào chữ trớc kết quả đúng.
1- Tích của 166,72 và 1,05 l à :
A. 1750,56
B. 175,650
C. 1705,56
D. 175,056
2
2
2
0,1km = ..m
A. 100m2
B. 1000m2
C. 10 000m2
D. 100 000m2
3- Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ tuổi thơ ?
A. trẻ em
B. thời thơ ấu

C. trẻ con
4 Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì trong câu văn sau ?
Những trận lũ lớn đỏ ngầu phù sa hung giữ, con đê lại gồng mình để không chỉ bảo vệ cho
tính mạng con ngời , gia súc mà còn bảo vệ cả mùa màng
A. nhân hoá
B. So sánh
C. Cả hai ý trên
5 Giá trị của biểu thức 85,07 + 653,782 ì 0,5 là:
A. 411,961
B. 410,961
C. 411,861
D. 335,398
II/ Tự luận
6
a)Kể tên 2 hành động bảo vệ môi trờng và 2 hành động phá hoại môi trờng


. b) Đặt câu với những từ vừa tìm đợc




7- Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12,5m, chiều rộng kém chiều dài 2,3m. Tính chu
vi và diện tích của mảnh đất đó.


..


..

....

Đề khảo sát chất lợng lớp 5 - tuần 14


I / Trắc nghiệm
*Khoanh vào chữ đăth trớc câu trả lời đúng.
1/ Cho 12,5 ì 0,001 =
Số thích hợp điền vào ô trống là :
A. 0,00125
B. 12,5
C. 0,125
D. 0,0125
2/ Số trung bình cộng của 0,74 ; 1,25 ; 2,82 ; 3,14 và 4,19 là :
A. 2,482
B. 6,07
C . 2,428
D. 24,28
3/ Thành ngữ nào không đồng nghĩa với Một nắng hai sơng ?
A. Thức khuya dậy sớm
C. Cày sâu cuốc bẫm
B . Đầu tắt mặt tối
D. Chân lấm tay bùn
4/ Từ mùi thơm thuộc loại từ nào ?
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
5/ Tìm x
x 2,751 = 6,3 ì 2,4
A. x = 12,369

B. x = 15,12
C. x = 17,81
D. x = 17,671
II/ Tự luận
6/ a) Tìm cặp quan hệ từ chỉ nguyên nhân kết quả. điều kiện- kết quả


b) Đặt 2 câu có sử dụng cặp quan hệ từ vừa tìm đợc


..
7/ Thửa ruộng thứ nhất có diện tích 36,5dam2. Thửa ruộng thứ hai có diện tích 50,5dam2.
Mỗi đề-ca-mét vuông thu hoạch đợc 0,64 tạ thóc. Hỏi 2 thửa ruộng đó thu hoạch đợc bao
nhiêu tạ thóc





.



×