Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Phản ứng của nhóm COOH (đề 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.94 KB, 12 trang )

Phản ứng của nhóm -COOH (Đề 3)
Câu 1. Xét các axit có công thức cho sau:
1) CH3-CHCl-CHCl-COOH
2) CH2Cl -CH2-CHCl-COOH
3) CHCl2-CH2-CH2-COOH
4) CH3-CH2-CCl2-COOH
Thứ tự tăng dần tính axit là:
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (3), (4), (1)
C. (3), (2), (1), (4)
D. (4), (2), (1), (3)
Câu 2. Một hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng. Lấy m gam hỗn hợp rồi thêm vào đó 75ml dung dịch NaOH 0,2M, sau đó phải dùng
hết 25ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòa kiềm dư thu được dung dịch X. Cô cạn dung
dịch X đến khối lượng không đổi thu được 1,0425gam muối khan. Phần trăm khối lượng của
axit có khối lượng phân tử bé hơn trong hỗn hợp trên là:
A. 43,39%
B. 50%
C. 46,61%
D. 40%

Câu 3. cho 14,8 gam hỗn hợp 4 axit hữu cơ đơn chức tác dụng với lượng vừa đủ Na2CO3 tạo
thành 2,24 lít khí CO2 ( đktc). khối lượng muối thu được là?
A. 15,9 gam
B. 17.0 gam
C. 19,3 gam
D. 19,2 gam
Câu 4. Để trung hòa 28,8 gam hỗn hợp gồm axit axetic, rượu n-propilic và p-cresol cần 150
mL dung dịch NaOH 2 M. Hòa tan 28,8 gam hỗn hợp trên trong n-hexan rồi cho Na dư vào
thì thu ñược 4,48 l khí hiñro (đktc). Lượng axit axetic trong hỗn hợp bằng
A. 0,1 mol.


B. 0,2 mol.
C. 0,3 mol.
D. 0,4 mol.
Câu 5. Có 2 axit hữu cơ no, mạch hở gồm A đơn chức, B đa chức. Hỗn hợp X1 chứa x mol
A, y mol B. Để trung hoà X1 cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Đốt cháy X1 được 11,2 l CO2.
Hỗn hợp X2 chứa y mol A, x mol B, trung hoà hỗn hợp X2 cần 400 ml NaOH 1M. Xác định
công thức 2 axit và số mol mỗi axit.
A. A là: HCOOH 0,1 mol; B là HOOC-COOH 0,2 mol


B. A là CH3COOH 0,1mol; B là HOOC-COOH 0,12 mol
C. A là HCOOH 0,2 mol; B là HOOC-COOH 0,1 mol
D. A là CH3COOH 0,2 mol; B là HOOC-COOH 0,1 mol
Câu 6. A,B,C cùng chức có CTPT là:CH2O2,C2H4O2,C3H4O2. Cho 10.5g hh (A,B,C) tác
dụng vừa đủ với Vml dd NaOH 2M rồi cô cạn được 14.9g chất rắn. V là:
A. 100
B. 150
C. 200
D. 50
Câu 7. Hỗn hợp Z gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z thu được khối lượng H2O ít hơn khối lượng CO2 là 5,46 gam.
Nếu lấy 1/2 lượng hỗn hợp Z ở trên cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì sau phản
ứng thu được 3,9 gam hỗn hợp muối khan. Công thức 2 axit trong Z là
A. CH3COOH và C2H5COOH
B. C2H3COOH và C3H5COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH
D. HCOOH và CH3COOH
Câu 8. Axit fomic có thể lần lượt phản ứng với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây?
A. Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, Cu, CH3OH.
B. Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3/NH3, Mg.

C. Na, dung dịch Na2CO3, C2H5OH, dung dịch Na2SO4.
D. Dung dịch NH3, dung dịch Na2CO3, Hg, CH3OH.
Câu 9. Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác
dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi
phản ứng là
A. 3,52 gam.
B. 6,45 gam.
C. 8,42 gam.
D. 3,34 gam.
Câu 10. Hỗn hợp A gồm axit X đơn chức và axit Y hai chức( X, Y có cùng số nguyên tử
cacbon). Chia A thành 2 phàn bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với Na sinh ra 4,48 lít
H2(đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần 2 sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và
phần trăm khối lượng Y trong hỗn hợp A lần lượt là:
A. HOOC-CH2-COOH và 54,88%
B. HOOC-COOH và 66,67%
C. HOOC-COOH và 42,86%
D. HOOC-CH2-COOH và 70,87%


Câu 11. Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO
phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần
dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là:
A. 0,56 gam
B. 1,44 gam
C. 2,88 gam
D. 0,72 gam
Câu 12. Hãy sắp xếp các axit dưới đây theo tính axit giảm dần: CH3COOH(1) ,
C2H5COOH(2),CH3CH2CH2COOH(3),ClCH2COOH(4), FCH2COOH (5)
A. 5> 1> 4> 3> 2
B. 1> 5> 4> 2> 3

C. 5> 1> 3> 4> 2
D. 5> 4> 1> 2> 3
Câu 13. Oxi hóa hoàn toàn 20,4 g hỗn hợp hai andehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng,
người ta thu được hỗn hợp hai axit cacboxylic no đơn chức. Để trung hòa hỗn hợp axit này
cần phải dùng 200ml dung dịch NaOH 2 M. Công thức cấu tạo của hai andehit là
A. CH3CH=O và CH3CH2CH=O
B. C2H5-CH=O và C3H7-CH=O
C. H-CH=O và CH3-CH=O
D. CH3-CH(CH3)CH=O và CH3-CH(CH3)CH2-CH=O
Câu 14. Axit cacboxylic mạch thẳng A có %C = 41,38; %H = 3,45; còn lại là oxi theo khối
lượng. Cứ 1 mol A tác dụng hết với NaHCO3 giải phóng 2 mol CO2. Dùng P2O5 để tách nước
ra khỏi A thu được hợp chất hữu cơ có mạch vòng. Vậy A có tên gọi là
A. axit maleic
B. axit fumaric.
C. axit oleic.
D. axit ađipic
Câu 15. Trung hoà 2,55 gam hỗn hợp 2 axit cacboxylic đơn chức bằng dung dịch KOH vừa
đủ. Sau đó cô cạn dung dịch thu được 5,59 gam muối khan. Tổng số mol 2 axit trong hỗn
hợp A là
A. 0,04 mol
B. 0,06 mol
C. 0,08 mol
D. 0,09 mol
Câu 16. Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH và HOOC–COOH. Để trung hòa m gam X
cần 480 ml dung dịch NaOH 1M Đốt m gam X thu được 26,4 gam CO2 và 8,46 gam H2O
Giá trị của m là :
A. 20,5 gam
B. 11,8 gam



C. 23,5 gam
D. 25,1 gam
Câu 17. Đốt cháy hòan tòan 16,08 gam chất X thu được 12,72 gam Na2CO3 và 5,28 gam
CO2. Cho X tác dụng với dung dịch HCl thu được axit cacboxylic 2 lần axit Y. Hãy chọn
công thức phân tử đúng của axit Y.
A. H4C3O4 ;
B. H4C4O4 ;
C. H2C4O4 ;
D. H2C2O4.
Câu 18. Hỗn hợp A gồm axit axetic; axit fomic; axit acrylic; axit oleic. Cho 14,2 gam A
phản ứng với dd NaHCO3 thu được 5,6 lít CO2 (đktc).Mặt khác đốt cháy 14,2 gam A thu
được 10,08 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là:
A. 6,3
B. 7,56
C. 7,2
D. 8,1
Câu 19. Cho hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu
được a mol H2O. Mặt khác, cho a mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 thu được 1,4a mol
CO2. % khối lượng của axít có khối lương phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp X là :
A. 27,3%
B. 35,8%
C. 25,4%
D. 43,4%
Câu 20. Cho các chất: C2H4(OH)2, CH3CHO, HCOOH, CH3COOH, CH2=CHCOOH,
CH3COCH3, CH2(OH)CH2CH2OH, CH2OH-CH2-COOH. Số chất có thể phản ứng với
Cu(OH)2/OH- trong điều kiện thích hợp là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 21. Dung dịch X gồm CH3COOH 0,3M và CH3COONa 0,2M. Biết CH3COOH có Ka =
1,8.10-5. pH của dd X bằng
A. 4,0
B. 5,0
C. 4,6
D. 5,2
Câu 22. Cho 10,6 gam hỗn hợp gồm axit axetic và axit đồng đẳng tác dụng hết với CaCO3
thấy bay ra 2,24 lít khí (đktc). Tìm công thức phân tử của X ? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).


A. C3H7COOH
B. C2H5COOH
C. HCOOH
D. C4H9COOH
Câu 23. Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó
với kim loại kiềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là
A. axit etanoic
B. axit propanoic
C. axit metanoic
D. axit butanoic
Câu 24. Cho 5,76g axit hữu cơ đơn chức A tác dụng hết với vôi sống thu được 7,28g muối
B. A là
A. axit axetic
B. axit butyric
C. axit acrylic
D. Kết quả khác
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn x mol axit hữu cơ Y được 2x mol CO2. Mặt khác, để trung hoà
x mol Y cần vừa đủ 2x mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là:
A. C2H5COOH
B. CH3COOH

C. HOOC - CH2 - CH2 - COOH
D. HOOC-COOH
Câu 26. Hỗn hợp X gồm một axit đơn và một axit đa chức (có cùng số mol). Trung hòa m
gam X cần 0,5x (mol) Ba(OH)2. Mặt khác, đốt cháy m gam X thu được 2x (mol) khí CO2.
Công thức của 2 axit là:
A. HCOOH ; CH2(COOH)2
B. CH2=CH-COOH ; HOOC-COOH
C. C2H5COOH ; CH2(COOH)2
D. CH3COOH ; HOOC-(CH2)3- COOH
Câu 27. Cho axit cacboxylic X tác dụng với NaHCO3 dư thu được số mol CO2 gấp đôi số
mol X đã phản ứng. Mặt khác, để trung hòa 100,0 gam dung dịch axit X nồng độ 5,2% cần
100,0 ml dung dịch NaOH 1,0M. Vậy công thức của axit là:
A. HOOC-COOH
B. CH2 = CH-COOH
C. HOOC-C2H4-COOH
D. HOOC - CH2 -COOH


Câu 28. Cho 7,2 gam axit hữu cơ đơn chức A tác dụng với 100ml dd gồm NaHCO3 1M và
KHCO3 0,6 M.Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 14,16 gam muối .Giả sử khí sinh ra
thoát khỏi dung dịch .Công thức cấu tạo của A là:
A. CH2=C(CH3)COOH
B. CH3-COOH
C. CH2=CH-COOH
D. H-COOH
Câu 29. X là dung dịch hỗn hợp chứa CH2(COOH)2 có nồng độ mol aM và CH2=CHCOOH
có nồng độ mol bM. Trung hòa 100 ml dung dịch X cần 250 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt
khác, 75 ml dung dịch X làm mất màu vừa hết dung dịch chứa 18 gam Br2. Giá trị của a và b
lần lượt là:
A. 1M và 1M

B. 0,5M và 1M
C. 1M và 1,5M
D. 0,5M và 1,5M

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: D


Câu 4: B

Câu 5: A

Câu 6: A

Câu 7: A


Câu 8: C

Câu 9: A

Câu 10: C

Câu 11: C

Câu 12: B



Câu 13: D

Câu 14: C

Câu 15: B


Câu 16: D

Câu 17: A

Câu 18: A

Câu 19: C

Câu 20: C

Câu 21: D


Câu 22: D

Câu 23: C

Câu 24: D

Câu 25: D


Câu 26: B


Câu 27: D

Câu 28: C

Câu 29: D



×