Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

LATS Dạy học đọc hiểu văn bản cho học sinh lớp 4, 5 theo tiếp cận năng lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (556.78 KB, 27 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2

--------------------

TRỊNH CAM LY

D¹Y HäC §äC HIÓU V¡N B¶N
CHO HäC SINH LíP 4, 5
THEO TIÕP CËN N¡NG LùC
Chuyên ngành : Giáo dục học (Tiểu học)
Mã số

: 62 14 01 01

TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC

HÀ NỘI - 2015


Công trình đƣợc hoàn thành tại
Trƣờng Đại học Sƣ phạm Hà Nội 2

Người hướng dẫn khoa học:

1. TS. Nguyễn Trọng Hoàn
2. TS. Nguyễn Thị Kiều Anh

Phản biện 1:
Phản biện 2:
Phản biện 3:



Luận án sẽ đƣợc bảo vệ trƣớc Hội đồng chấm luận án cấp Trƣờng họp tại
Trƣờng Đại học Sƣ phạm Hà Nội 2
Vào hồi ….. giờ … ngày … tháng … năm ….

Có thể tìm hiểu luận án tại: Thƣ viện Quốc gia Hà Nội
hoặc Thƣ viện Trƣờng Đại học Sƣ phạm Hà Nội 2


1
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
1.1
T
H ạ
T



,



ô





(


ậ ,

)



í

ô

í



đọc hiểu là một trong những yếu tố của năng lực ngôn

ngữ và là một trong những năng lực cốt lõi cần hình thành cho học sinh.
ò

1.2.
học



ượ

Khoa học, Đọc hiểu ượ





ập

sinh quốc tế

ổ 15


p â
ỉ ừ

T

ượ

ê ,

ú

ạ ở ạ



ú


, ư






ù

í



ư

, ạ


p 4, 5

ú



p áp ạ


á
ã ê

29, ổ


ô


ở ê ,

ê ,



ắp Dạ

á

ườ

ú

ô



Dạy học đọc hiểu

văn bản cho học sinh lớp 4, 5 theo tiếp cận năng lực
ê
pp



í

ậ ,


â



á







ô

ềx ấ



p áp


p 4, 5
2. Mục đích nghiên cứu
ềx ấ


á

ô


á

N





, ạ

,

1.4. T ự
p ả

í


ê p á

p ươ

á

Chương trình đánh giá học

ượ

ô Tập

ư

Toán

PISA

1.3. Dạ



ù

p áp
p 4, 5 theo

pp
p ậ

â

ả ạ



2
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
Dạ

e t p ậ




3.2. Đối tượng nghiên cứu
p áp ạ

B



p 4, 5 theo

p ậ

ự .
4. Giả thuyết khoa học
N

á




ê áp

á

p áp







pp

â

ê , xã





ấ ượ



ềx ấ ở

ề ự
; ạ



ậ á

p

á


ú,



3: ạ


ư

, ứ

ươ

ả ạ

ô



ô



ũ

ư

p 4, 5.


5. Nhiệm vụ nghiên cứu
5.1. Xá

ơ ở í

p ậ

4, 5 theo





5.3. ề x ấ á
p ậ
5.4. Tổ
á

p



5.2. Xá
ơ ở ự
p 4, 5 e
p ậ


theo










p áp ạ



p 4, 5






ư



í



p áp ề x ấ
6. Phạm vi nghiên cứu
6.1. Phạm vi nội dung



p 4, 5
á

p â

í

ô

á

í
ươ

T

- Cá
e



ề ạ



T






nh
Tập

p 4, 5
p áp ượ







p

ềx ấ
á

ậ á
ô



á

ư



e

p ậ




3
p 4, 5. D


á

á

í

ê

ả ạ

ứ , ề

e

ư

p ậ

á




6.2. Phạm vi địa bàn khảo sát và thực nghiệm


M

p

á : 20 ườ

p

Hồ C í

H N


p

T

: 8 ườ



Bắ G

H N


6.2. Phạm vi đối tượng khảo sát và thực nghiệm


ê

p 4, 5

6.3. Phạm vi nội dung thực nghiệm
T ự

ô

p â

ô Tập

p 4, 5

6.4. Phạm vi thời gian khảo sát và thực nghiệm
-T ờ



-T ờ



á:N


2011 - 2012.
:

+T ự
+T ự

á

ò: H

1-N

2014 - 2015.

:H

2-N

2014 - 2015.

7. Phƣơng pháp nghiên cứu
Thực hi



ễ , p ươ

p áp






,

ú

ô
ê

d ng p ươ
, p ươ

p áp

p áp

ê



p ươ

á



í




p áp



.

8. Đóng góp mới của luận án
8.1. Về mặt lí luận
-G pp

-H

p 4, 5 theo
, í



p â
p 4, 5

-H
5 theo

á
p ậ



u



p ậ





ượ ự

ạ á
e p

á


ự .

ề ơ ả


è

í



ô




p 4,


4
8.2. Về mặt thực tiễn
-K á

á











p áp

úp

p 4, 5 ở ườ
ềx ấ



p 4, 5


á

e

p ậ

á

ê





í



p áp
ư



á
á p

p ậ

ê


á


ô





á

p 4, 5

e



9. Cấu trúc của luận án
N
P

p

Mở

,

,K


í

C ươ


ậ á

1: Cơ ở í

ềx ấ,T




4

ươ



:



ả theo

p ậ

ự ởT
C ươ

4, 5
theo

e

2: Cơ ở
p ậ









p



C ươ

3: Cá

p áp ạ

p ậ




C ươ

4: T ự



p 4, 5

kh
Chƣơng 1

CƠ SỞ LÍ LUẬN CỦA DẠY HỌC ÐỌC HIỂU VĂN BẢN
THEO TIẾP CẬN NĂNG LỰC Ở TIỂU HỌC
1.1. TỔNG QUAN NHỮNG NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN

1.1.1. Những nghiên cứu về đọc hiểu và dạy học đọc hiểu
K ô

x ấ

ơ






T

ừ ấ


T




ữ ép
ê , í

í





(e





ựx ấ

pe e
x ấ

)
ơ



5


, ặ

ượ

â

ư

 -M







ê

,

á

ề ấ

Mortimer J.A e



ã ập

ô




á



ư

p ả

Ở ư

á
ỗ ợ

á

í
á



ý
á


ềp

í















ảP ạ

T

T

ư: á



áp,


ập ỉ
Hươ
ú ê

ậ ,

ả ở ườ

p

p ổ

Trong c

ượ



í

ươ

ậ ;

;k

ư






ề, â

í

,


ỗ ợ í



e
õ

áp ạ ý

ườ

í



í



á


ỗ í

ê

á

ợp,

ỏ -

á

Dạy học Tập đọc ở Tiểu học, á

á

á

ả Lê P ươ
ấ õ



:


ô




N





ả ũ


T

ảN



á

ữ,




.



ập

ỉ XX


ô

ượ

ô

ập

Đọc hiểu và chiến thuật đọc

trong




;k

;k

hiểu văn bản trong nhà trường phổ thông ã ư




;k



á


.

,

ê

á

ườ



ỉ ẫ ;k



Reading and Study skills (Cá

ả Jonh Lagan ã

ắ;k



ô

ề á

ô


;k

ý; k

ượ





â






ô

ả :K

k







) Tá




ập ỉ ư





á

á

L ê Xô ũ, í

Đọc sách như một nghệ thuật (How to read a book), á

Trong

C ú

ở á

ậ á Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu cho học sinh lớp 4 và lớp 5, á
ễ T

Hạ

ã xâ




ập

ũ

ư ề ập


6




p



ề ơ ở

ởT

p4
ũ

gc

T

ê


p 5 Tá
ư ơ ở

ảN



p

á





ậ Dạy học đọc hiểu ở Tiểu học.

ễ Tí

ấ,







ơ




í

ậ xé

ã



. Tá


ò

è

ả ũ
ô



C ươ



ê
á




Một số vấn đề về dạy học Tiếng Việt theo quan điểm giao tiếp

ở Tiểu học, á






ấ ượ

á

ườ



p

(SEQAP)

ô

á

á

ấp (EGRA - Early Grade reading Assessment)
ê




ã

(RTI) p á

EGRA
ô



á







á



N
ô

2013 H




ê

:

á

ơ


á

ê

,

ê

á

á

ê




1) H
p


2)
T e

h

ựp â



,



ư

p
S

ượ

á

ô
ư



p 4, 5 ấp T




á



,

ề ý

ô

,


p

,
p ậ



â

Nam,
ô



ê


úp


ự ; ặ
á

ư
ô,

p áp

ư




í







T
ô
ả p

â


ê

ấ â
ô

ê
á

, ạ



í
á

á p





á



ậ ò

p 4, 5
ư


eo
ượ


7
1.1.2. Những nghiên cứu về năng lực và tiếp cận năng lực trong dạy
học và giáo dục


ũ
ê





N



T


ưở

p ậ



T














ự xã

á

ươ

ắ p





e ,

T e

á


ả, â

e

ư

p ả
ứ ,

p ậ





ơ ả

ượ





á

ảN

ễ T


Hạ

ô N ữ


Chuẩn đánh giá năng lực




;bê

íở5


T

á

p ổ

ô

p4
á



ô


5;

p6

7;
ê



theo 6

p8

9;

ơ ở

ác ẩ

á
ô

ữ, ẹp ơ




á

p ả




ê

á

ả,

ú



á

á

á

á



p



Từ



p 10, 11,

Chuẩn đánh giá năng lực tạo

,

ập



á

H ề Lươ



Nam

á

lập văn bản trong môn Ngữ văn ở trường phổ thông










á

: Xá

ạ c ẩ


á

ảT

á
á

ạ ( p 1, 2, 3;




c

ươ

2015



â

â


đọc hiểu trong môn Ngữ văn sau năm 2015,

12); B ê

í

Năng lực và cấu trúc của năng lực

hai ặ



ô

ự , ơ ấ , ạ

B





Năng lực và giáo dục theo tiếp cận

ề ơ ả
H

á
ư




ảH



e

ở ư







ô

á

p ậ

ô

á

T p

năng lực, á


ê

á

Năng lực xã hội trong nội dung học vấn phổ thông, á
ấ p ổ



á


ũ

p
ư xá


ô






p ả xâ
ơ ả

è



8
1.2. LÍ LUẬN VỀ DẠY HỌC ĐỌC HIỂU VĂN BẢN Ở TIỂU HỌC

1.2.1. Một số khái niệm
1.2.1.1. Văn bản
T

p ạ

ậ á ,

ú

ô

văn bản là sản phẩm của

quá trình viết, có cấu trúc, chủ đề, đề tài,… làm thành một đơn vị, như một
truyện kể, một bài thơ, một lá thư, một bản nội quy,…tồn tại dưới dạng văn tự.
1.2.1.2. Đọc
T

p ạ



,


ú

ô

đọc là hoạt động tiếp nhận và

thông hiểu các kí hiệu ngôn ngữ, những điều đã được viết ra. Trên cơ sở đó có
thể chuyển thành lời nói có âm thanh (đọc thành tiếng) hoặc chỉ chuyển thành
các đơn vị nghĩa không có âm thanh (đọc thầm).
1.2.1.3. Hiểu
ú

Theo quan

ô , hiểu là quá trình vận dụng trí tuệ để nhận

diện và giải thích các kí hiệu ngôn ngữ, trên cơ sở đó kết nối và đánh giá thông
tin, vận dụng thông tin vào giải quyết vấn đề trong học tập và đời sống.
1.2.1.4. Đọc hiểu
T

p ạ



,

ú

ô


đọc hiểu là năng lực đọc văn

bản đạt đến cấp độ hiểu và năng lực hiểu thông qua đọc văn bản
ả ởT

ấp

:

p 1, 2, 3, đọc hiểu là khả năng nhận biết và hiểu nghĩa
của văn bản (từ, câu, đoạn, nội dung, ý nghĩa của văn bản); bước đầu kết nối,
đánh giá thông tin (chủ yếu trong văn bản) và vận dụng những thông tin trong
văn bản vào giải quyết những vấn đề đơn giản trong học tập và đời sống.
p 4, 5, đọc hiểu là khả năng nhận biết và hiểu nghĩa
của văn bản (từ, câu, đoạn, cấu trúc, các thông điệp chính và các chi tiết quan
trọng, lập dàn ý, tóm tắt của văn bản); trên cơ sở đó kết nối, đánh giá thông
tin (kết nối thông tin trong văn bản và bước đầu kết nối thông tin ngoài văn
bản); vận dụng thông tin trong văn bản vào giải quyết một số vấn đề cụ thể
trong học tập và đời sống.


9
1.2.2. Đặc điểm tâm lí của học sinh lớp 4, 5 và quá trình đọc hiểu
văn bản
T ô
,

ê


ô

ữ,

ưp ạ



á



úý

á , ư

p 4, 5,

ê

á

ú

ô

, ưở

ượ , í


ã ú







1.2.3. Phong cách ngôn ngữ văn bản và việc dạy học đọc hiểu ở Tiểu học
1.2.3.1. Phong cách ngôn ngữ văn bản
Từ





p â

, xé





ú







ơ ởp â

4, 5 K



e p
á

ô



ãp â
ả ổ


ậ ,

ợp

ư






ập


á

á

í,



ư

p

á

á

ô

ữ,

á

p

:

Bảng 2.1 - Phân loại văn bản Tập đọc lớp 4, 5
VĂN BẢN TẬP ĐỌC LỚP 4, 5
VĂN BẢN NGHỆ THUẬT

Thơ
36

Văn xuôi
Truyện

Miêu tả

54

17

VĂN BẢN PHI NGHỆ THUẬT

Kịch

Hành

Khoa

Báo

Chính

Sinh

chính

học


chí

luận

hoạt

2

3

1

1

1

3
71
110 (93.22%)

8 (6.78%)
118

(100%)

ả),

á

á



ê

e p

e p

e p











ạ 118

T



,




á
:

x ô (

á
í

á

ượ



ả p

e p

ú

ô chia

ơ,


,



p 4, 5

,



á



T

í

í


10
1.2.3.2. Đặc điểm các loại văn bản chia theo phong cách ngôn ngữ và
việc dạy học đọc hiểu ở Tiểu học
1) Văn bản thuộc phong cách nghệ thuật
C ú
ạ:

ô

ơ,



p


x ô (
á



ê

ư

á

ả),

ô
Mỗ


ạ,

ú


ô

á



2) Văn bản thuộc phong cách phi nghệ thuật
C ú


ô



ạ:

í ,

ô

á

ú

p

á

, á

í,

á

ư



ô

í

ữp





ạ Mỗ

ạ,



1.3. LÍ LUẬN VỀ DẠY HỌC ĐỌC HIỂU VĂN BẢN CHO HỌC SINH
TIỂU HỌC THEO TIẾP CẬN NĂNG LỰC

1.3.1. Một số khái niệm
1.3.1.1. Năng lực (competency)
T


T

ô



ậ á ,


ú

ô





á



Hư : Năng lực là tổ hợp các thuộc tính sinh học, tâm lí và xã hội của

cá nhân được hình thành từ tư chất, học tập và rèn luyện, cho phép cá nhân thực
hiện thành công một dạng hoạt động nhất định, theo yêu cầu hay chuẩn nào đó.
1.3.1.2. Tiếp cận năng lực
Từ

á

ự , á





T




, tiếp cận

năng lực là cách tiếp cận đảm bảo cho dạy học vừa tập trung vào phát triển
năng lực của học sinh vừa làm điều đó dựa vào năng lực nền tảng của học sinh.
Trong kinh nghiệm của trẻ luôn có sẵn hoặc tiềm tàng những tiền đề và điều
kiện bên trong của năng lực và dạy học cần phải dựa vào đó để phát triển học
sinh. Tiếp cận năng lực không đơn giản một chiều là phát triển năng lực, mà
trước hết là dựa vào năng lực người học.
1.3.2. Năng lực và tiếp cận năng lực trong dạy học đọc hiểu văn bản
cho học sinh lớp 4, 5
Từ
p ậ



á




ã
ởT

,

e

ở ê
ú






ô , năng lực đọc


11
hiểu văn bản đối với học sinh lớp 4, 5 là hoạt động học sinh vận dụng những
kinh nghiệm sẵn có kết hợp với sự hướng dẫn của thầy (cô) giáo để nhận biết
và hiểu nghĩa của văn bản (từ, câu, đoạn, cấu trúc, các thông điệp chính và các
chi tiết quan trọng, lập dàn ý, tóm tắt của văn bản); trên cơ sở đó kết nối, đánh
giá thông tin (kết nối thông tin trong văn bản và bước đầu kết nối thông tin
ngoài văn bản); vận dụng thông tin trong văn bản vào giải quyết một số vấn đề
cụ thể trong học tập và đời sống.
Từ

,

ú

ô xá

dạy học đọc hiểu văn bản cho học sinh lớp 4, 5

theo tiếp cận năng lực là quá trình giáo viên tổ chức các hoạt động giúp học
sinh vận dụng những kinh nghiệm sẵn có để nhận biết và hiểu nghĩa của văn bản
(từ, câu, đoạn, cấu trúc, các thông điệp chính và các chi tiết quan trọng, lập dàn
ý, tóm tắt của văn bản); trên cơ sở đó kết nối, đánh giá thông tin (kết nối thông

tin trong văn bản và bước đầu kết nối thông tin ngoài văn bản); vận dụng thông
tin trong văn bản vào giải quyết một số vấn đề cụ thể trong học tập và đời sống.
1.3.3. Khung năng lực đọc hiểu văn bản của học sinh lớp 4, 5
Từ



p â

í

ở ê ,

p 4, 5 ồ
á, ậ

ú



ô

ô xá
:









,
ề Mỗ



p ậ :
1) Nhận biết và hiểu nghĩa
a) K

ả :

-K
-K
b) K

ả :

-K



-K








, ê





ữ:

+K







+K







+K








ỉ ẫ



á





12
-K



-K




â :

+K



â


+K



â

-K



-K



-K



, ồ




ú
á


ô


;

í ,ý


-K

ập

-K

ý




2) Kết nối và đánh giá thông tin
-K

á

á

ô



-K

á


á

ô



-K









3) Vận dụng thông tin trong văn bản vào giải quyết vấn đề
-K



ô

ập
-K












ề quen

ô







ơ ở


ươ





ập

trong










ê ,



ự ù

(



ề).

1.3.4. Quan điểm kiến tạo và trải nghiệm trong dạy học đọc hiểu văn
bản theo tiếp cận năng lực
C ú

ô


ườ

p êp á


e









ấ p ù ợp
ả ,

p ả

ượ







ê


í




ú


á



13
,














ập



ượ




1.3.5. Phƣơng pháp và kĩ thuật dạy học đọc hiểu văn bản cho học
sinh lớp 4, 5 theo tiếp cận năng lực
H

,ởT



â

á










ợp á





ã ượ


p 4, 5,

ỏ,

á
ú



í

p ổ

ô

â

e

K





ự ,







ặ â

ã

CHƢƠNG 2
CƠ SỞ THỰC TIỄN CỦA DẠY HỌC ĐỌC HIỂU VĂN BẢN
CHO HỌC SINH LỚP 4, 5 THEO TIẾP CẬN NĂNG LỰC
2.1. ĐẶC ĐIỂM VÀ YÊU CẦU CỦA VIỆC DẠY HỌC ĐỌC HIỂU VĂN
BẢN CHO HỌC SINH LỚP 4, 5

2.1.1. Vị trí, nhiệm vụ của dạy học đọc hiểu ở lớp 4, 5
Từ



ở p 4, 5 ũ

ê

ô T

ượ xá

,

ươ


ê



T

2.1.2. Chƣơng trình dạy học đọc hiểu ở lớp 4, 5 hiện hành
Từ


ư

2006 - 2007

,

ươ

Tập

p 4, 5 ượ xâ

:

L p 4, 5: Tập
Tổ

ượ

:


2



31
/

62

(

x 31
x1

/

ô

í

= 62

;

4

Ô

ập):


= 62

2.1.3. Sách giáo khoa Tiếng Việt - Nội dung dạy học đọc hiểu ở lớp 4,
5 hiện hành

ô

N



p

á

T


ườ

p 4, 5
ượ xâ



ù
e

á


á p â
L p4

p5


14



ượ



ổ õ









á






2.1.4. Phƣơng pháp và kĩ thuật dạy học đọc hiểu ở lớp 4, 5
P ươ
p áp p â

p áp ạ
í



ô

p áp

e

ữ, p ươ



p áp

â ,ởT
ẽ,



í

ườ


ượ



p( ự

p ươ
p), p ươ



N ữ
á

p 4, 5

á


ê

ã



T

ê ,


á p ươ

p áp,

, ổ

p ươ

p áp ạ

ạ áp


p ươ
ê



â





p áp,


í








á
ò

quan,




á
2.1.5. Tiếp cận năng lực trong dạy học đọc hiểu theo chƣơng trình
giáo dục Tiểu học hiện hành

ũ

M

ê

ô T

p â

ô , ừ

ượ xá





M
:

ù

á





á

, ừ



N ư ậ ,


p

ượ
ê



p ậ

ú

ê



ứ ,




ê ở

ê

á

ê

ư

ư

ề ập ự
ã

p
õ á




2.2. THỰC TRẠNG DẠY HỌC ĐỌC HIỂU VĂN BẢN CHO HỌC
SINH LỚP 4, 5 TỪ GÓC ĐỘ TIẾP CẬN NĂNG LỰC Ở MỘT SỐ TRƢỜNG
TIỂU HỌC

2.2.1. Tổ chức khảo sát thực trạng
2.2.1.1. Mục đích khảo sát
á
ê ,

á



, p ươ







p 4, 5 ề



p áp,…


2.2.1.2. Đối tượng khảo sát

p

ê

Hồ C í M

p 4, 5 ê

p

H N

T


15
2.2.1.3. Nội dung khảo sát
Khảo sát giáo viên
C ú

ô



,

,




á

á

ê x

ợ,

,

:
ả p áp,

á



p 4, 5
Khảo sát học sinh
Mỗ

p 4, 5
:




ạ Tập



ê

í

ê



Tập

â

ô-

ượ
;

á ẽ ả ờ

,

ê

ề á






e



Tập

- ê

e

í

-

í

-

í

2.2.1.4. Phương pháp và kĩ thuật khảo sát
C ú
p

ô



ỏ P


ượ

á


á

ê



ô

â






â

ỏ ự



2.2.1.5. Kết quả khảo sát
C ú





ô

ã

ượ

ề ý

á



p

á

á

p 4, 5

2.2.2. Thực trạng dạy học đọc hiểu văn bản cho học sinh lớp 4, 5 qua
quan sát và tổng kết kinh nghiệm dạy học


ơ ở

p1

L

; á

á


á

ũ

ô

á

p3

ự á SEQAP ạ

á
N






ò






á

á


á

Bê ,N

PISA,


ư ổ



A ,G

L ,



á

2.2.3. Nhận định chung về thực trạng dạy học đọc hiểu văn bản cho
học sinh lớp 4, 5 theo tiếp cận năng lực
Từ




á,

những





e

p ậ





, p ươ



á



p áp,




,



ú

ô



ê ,

,
ứ ổ



ươ


ã
p 4, 5

, á

á

;
á


á.


16
Chƣơng 3
CÁC BIỆN PHÁP DẠY HỌC ĐỌC HIỂU VĂN BẢN
CHO HỌC SINH LỚP 4, 5 THEO TIẾP CẬN NĂNG LỰC
N ư ơ ở í



ê p á
á

,

ú





ậ á ,

ã

, ằ

ú


ô


â



, ạ

p ả

p á





tổ

ô

á



ượ ổ
T

ượ



ô
ô





3.1. DẠY HỌC ĐỌC HIỂU VĂN BẢN DỰA VÀO VỐN HIỂU BIẾT VỀ TỰ
NHIÊN, XÃ HỘI VÀ NĂNG LỰC NGÔN NGỮ NỀN TẢNG CỦA HỌC SINH

3.1.1. Dạy học đọc hiểu văn bản dựa vào vốn hiểu biết về tự nhiên và
xã hội của học sinh
3.1.2. Dạy học đọc hiểu văn bản dựa vào năng lực ngôn ngữ nền tảng
của học sinh
3.1.2.1. Khai thác, phát huy năng lực từ vựng của học sinh
3.1.2.2. Khai thác, phát huy năng lực ngữ pháp của học sinh
3.2. DẠY HỌC ĐỌC HIỂU DỰA VÀO ĐẶC TRƢNG PHONG CÁCH
NGÔN NGỮ VĂN BẢN

3.2.1. Hƣớng dẫn học sinh kĩ thuật đọc văn bản
3.2.1.1. Hướng dẫn học sinh đọc thành tiếng văn bản
- Hư



ơ

- Hư











3.2.1.2. Hướng dẫn học sinh đọc thầm văn bản
- Hư



- Hư



á
- Hư

ư





ư


,

e

ê


-



3.2.2. Hƣớng dẫn học sinh thông hiểu nội dung văn bản
3.2.2.1. Tìm hiểu chung về văn bản đọc


17
1) Tìm hiểu chung về tác giả và văn bản đọc
a) Tạo điều kiện cho học sinh tự tìm hiểu về văn bản
b) Chuẩn bị tốt nội dung giới thiệu văn bản
c) Sử dụng hiệu quả phương tiện dạy học
2) Đọc mẫu văn bản
3.2.2.2. Nhận diện và hiểu nghĩa văn bản
1) Nhận diện và hiểu đề tài, tên văn bản
a) Nhận diện và hiểu đề tài của văn bản
b) Nhận diện và hiểu tên văn bản
2) Nhận diện và hiểu nghĩa từ ngữ trong văn bản
a) Nhận diện và hiểu nghĩa từ ngữ mới
b) Nhận diện và hiểu nghĩa từ ngữ khó
c) Nhận diện và hiểu nghĩa từ ngữ chỉ dẫn
c1) Các từ ngữ có tác dụng nhấn mạnh

c2) Các từ ngữ có tác dụng bổ sung
c3) Các từ ngữ có tác dụng so sánh và tương phản
c4) Các từ ngữ có tác dụng minh hoạ
c5) Các từ ngữ có tác dụng chỉ quan hệ tăng tiến
3) Nhận diện và hiểu nội dung bảng biểu và đồ thị
4) Nhận diện và hiểu nghĩa câu
a) Nhận diện và hiểu nghĩa câu khó
-H
-H

ượ ý
ý â

á

á


â
â

b) Nhận diện và hiểu nghĩa câu quan trọng
5) Nhận diện và hiểu nghĩa đoạn
6) Nhận diện và hiểu cấu trúc văn bản
7) Nhận diện và hiểu các thông tin quan trọng - Xác định mục đích, ý
nghĩa của văn bản
8) Lập dàn ý
9) Tóm tắt văn bản



18
3.2.3. Kết nối và đánh giá thông tin
3.2.3.1. Kết nối và đánh giá thông tin trong văn bản
1) Kết nối thông tin trong văn bản

ý á ừ

ữ,

ậ, ư



ả ,

, ự

ả p
í

,



ậ, ư
á



ự ắp x p


ả .


á ý, á

ô



2) Đánh giá thông tin trong văn bản
a) Đánh giá được cách lựa chọn từ ngữ, hình ảnh, chi tiết, nhân vật,…
trong văn bản
b) Đánh giá được giá trị nội dung của một hoặc một vài đoạn trong bài
c) Đánh giá được giá trị nội dung, cảm xúc của văn bản
d) Đánh giá được giá trị nghệ thuật của văn bản
e) Đánh giá được ý nghĩa của thông tin thu nhận được từ văn bản đối với
bản thân
3.2.3.2. Kết nối và đánh giá thông tin ngoài văn bản
3.2.4. Vận dụng thông tin trong văn bản vào giải quyết vấn đề
3.2.4.1. Vận dụng thông tin trong văn bản vào giải quyết vấn đề trong
học tập
1) Vận dụng thông tin trong văn bản vào giải quyết vấn đề trong học
tập môn Tiếng Việt
2) Vận dụng thông tin trong văn bản vào giải quyết vấn đề trong học
tập các môn học khác
3.2.4.2. Vận dụng thông tin trong văn bản vào giải quyết vấn đề trong
đời sống
3.2.5. Thể hiện cảm xúc về văn bản đọc bằng nhiều hình thức khác nhau
S







ả ,

á

á

ê
T



í




á e
ũ










19
3.2.6. Đọc hiểu văn bản mới
N ữ





ượ






-



p 4, 5

ở ê

p ả






p ù ợp







ượ

ượ

ô

,

â



ư

ỏ,



ập




Chƣơng 4
THỰC NGHIỆM KHOA HỌC
C ú

ô ổ







e

ạ :T ự

ò

á

4.1. MỤC ĐÍCH THỰC NGHIỆM

4.1.1. Mục đích thực nghiệm thăm dò
- Bư



- Dự


ê

p áp ã xâ





í



á



ò,

ư

ả p áp ề x ấ ở






ươ


,

3

á

á

4.1.2. Mục đích thực nghiệm tác động
-T p
-C







p ươ



p áp ạ



í






á





ê ,



p áp ề x ấ

á

, ềx ấ

ươ

, á

á

ấp

á

ê


,



,
p 4, 5

ơ

4.2. ĐỐI TƢỢNG, ĐỊA BÀN, THỜI GIAN THỰC NGHIỆM

4.2.1. Đối tƣợng thực nghiệm
N
;

ượ
ự , â

ê

ô


á

ảở

p4

á


p5

ê

ô

,


ê

á

4.2.2. Địa bàn thực nghiệm


ượ


ở ỉ
, xã

â

Bắ G
ư

á


p

H N ,


20
4.2.3. Thời gian thực nghiệm
-G





-G





ò: T ự



1

2014 - 2015

:T ự




2

2014 - 2015

á

4.3. NỘI DUNG THỰC NGHIỆM

4.3.1. Tiêu chí chọn bài thực nghiệm
C



á

ả p áp ề x ấ ở



e

ê

ươ

3,

ú


ô

ã ự

á

p

ợp





í



í

4.3.2. Thiết kế bài giảng thực nghiệm
á



p áp ề x ấ


ợp á


ượ



ợp
e


,





â

ỏ,



á
ư



ã ,

ậ ơ

ồ ư

4.4. PHƢƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT TIẾN HÀNH

4.4.1. Thực nghiệm thăm dò
4.4.1.1. Chuẩn bị thực nghiệm thăm dò
4.4.1.2. Tiến hành thực nghiệm thăm dò
4.4.1.3. Khảo sát sau thực nghiệm thăm dò
C ú

ô



á



ò ằ

p



4.4.1.4. Kết quả thực nghiệm thăm dò
K

ả p ươ

á x

í






ở 8 ườ

ư

:

Hình 4.1. Biểu đồ tổng hợp kết quả khảo sát sau thực nghiệm thăm dò


21
C ú
ờ á

â

ô

ũ

ỏ ự

á


á










á



á,

ấ ượ

â

ép ượ





4.4.1.5. Điều chỉnh nội dung thực nghiệm


ơ ở k t quả thực nghi



chỉnh thi t k
á

thực nghi

ò,

, ư ng dẫn h

p

ú

u khả

ô

ã

á

ư c khi ti

ều

ts

ng.


4.4.2. Thực nghiệm tác động
4.4.2.1. Chuẩn bị thực nghiệm tác động
4.4.2.2. Tiến hành thực nghiệm tác động
4.4.2.3. Khảo sát sau thực nghiệm tác động
C ú

ô




ờ â

ỏ,

á





ợp

ập cho



m

ô




ê



.

4.4.2.4. Kết quả thực nghiệm tác động
á

C ú

ô

ư

ạn thực nghi

K



ả p ươ

á x

á


t quả thực nghi

á

e 5 p ươ

ò
í





ở 8 ườ

ư

:

Hình 4.2. Biểu đồ tổng hợp kết quả khảo sát sau thực nghiệm tác động
K





á




á





ư

:


22

Hình 4.3 - Biểu đồ tổng hợp kết quả khảo sát sau thực nghiệm tác động
bằng văn bản đọc mới
4.4.2.5. Nhận định về thực nghiệm tác động
Q á
á

ực nghi

á

ậy, ti p t c kh

ư
í

ã


ả thi c

ược những k t quả

á

p áp ề xuất.

4.5. NHẬN ĐỊNH CHUNG VỀ THỰC NGHIỆM

Q á
á

thực nghi
á

th
í

e

thực nghi m diễ
; ê p ạ
á

ò

l n; trong khoảng thờ

á ược hi u quả c

ả thi c

ạn: thực nghi
p p n kh

K t quả thực nghi

nh

p áp ề xuất.
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ

KẾT LUẬN
1.1. N
á XI
á

29/NQ-TW
B

C ấp

T

p ả

p áp ạ

p ẩ
e




ươ





í



ư

ứ ,

,p á





C

N

ườ

,


ơ ở

p



í

ườ


ỉ ạ



ạ;p á
, ạ

ứ 8





ứ ,

,

4/11/2013 ạ H


í

ườ
,

ẽ p ươ

ự ,

, á


ự ập
ê

p á


; ập


á




á



, á




23


p 4, 5

e

p ậ




T

ò

á

ô

1.2. L ậ á
ư

ã ổ




ũ

ô
p

4

ữ ề



á

ô

p5 K



p

p

ô


â


ỏ,

ậ ,

á

ấ ,

ô

ũ
e


ê , xã

p ậ



ò

ũ




ũ

ả ở



ư

p á

ê








í,
















p ú,

ú





ập ũ

p ậ

theo


ề ự

ã

ú














ê





ơ ở í

ậ á

,


ư

,


ô



á

; ạ


1.3. C ú
ươ





T



p 4, 5 ự

cho



ư ạ

T

Từ

ý

ê

ề ạ

p ậ






ề ạ



ườ

T
í

ý

á


â

ô

, ả

á

ư xâ




p 4, 5, ê



ê



e

ư á

p

ấ,





ò p ả

ề ,

ư

ư








,…
1.4. G p p

ề ự



p ú,



ô

á



ư

á




T





ê ,

ạ , ự

ậ á

ã ềx ấ

p ú,
ữ ề









ũ

ư

K






p áp ề x ấ

ạ 8 ườ

ạ , á e

ô

ô
á

ấ h


p



p







ê , xã


1.5. Tí




ã ượ

ởH N
ú ơ

á
ỏý

Bắ G


p


áp






×