Tải bản đầy đủ (.docx) (87 trang)

Bảo Hộ Lao Động Và Kĩ Thuật An Toàn Điện (Trắc nghiệm+ Đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.3 KB, 87 trang )

Câu hỏi thi trắc nghiệm (có trích công thức tính và cách làm)
Môn: Bảo hộ lao động và kỹ thuật an toàn điện
Biên soạn: TS Trần Quang Khánh
ThS Lê Thị Phú
Câu 1. Hoạt động là gì?
a. là những hành động của con người nhằm cải thiện thế giới xung quanh.
b. là quá trình tương tác giữa con người với thế giới xung quanh, mà kết quả có thể gây hại

hoặc cải thiện nó.
c. là mối quan hệ tích cực của con người đối với thế giới xung quanh, hướng đến sự thay

đổi nó trên cơ sở của các quá trình sinh học.
d. là hình thức đặc biệt của mối quan hệ tích cực của con người đối với thế giới xung quanh,

hướng đến sự thay đổi và biến chuyển nó trên cơ sở của các quá trình sinh học.
Câu 2. Hiểm họa là gì?
a. là khái niệm trung tâm của bảo hộ lao động, mà có thể gây thiệt hại cho sức khỏe hoặc đe

dọa mạng sống của con người.
b. là các quá trình có khả năng gây hậu quả không mong muốn trong những điều kiện xác

định, tức là có thể gây thiệt hại cho sức khỏe hoặc đe dọa mạng sống của con người.
c. là các sự kiện, quá trình, đối tượng có khả năng gây hậu quả không mong muốn trong

những điều kiện xác định.
d. là những mối đe doạ gây thiệt hại cho sức khoẻ và mạng sống của con người.

Câu 3. Các hiểm hoạ có những thuộc tính nào?
a. bất ngờ, liên tục, tổng thể, xác suất.
b. tiềm ẩn, liên tục, tổng thể, xác suất.
c. xác suất, dấu kín, liên tục, thường trực.


d. ý kiến khác?

1

1


Câu 4. Hãy nêu những định lý cơ bản về BHLĐ&BVMT:
a. Tất cả các hoạt động đều có tiềm ẩn hiểm họa đối với con người; Không có hoạt động

nào có thể coi là an toàn tương đối; Sự an toàn của một hệ thống có thể đạt được với một
xác suất nhất định.
b. Không có hoạt động nào có thể coi là an toàn tuyệt đối; Tất cả các vật thể, quá trình, hiện

tượng và hoạt động đều có tiềm ẩn hiểm họa đối với con người; Sự an toàn của một hệ
thống bất kỳ chỉ có thể đạt được với một xác suất nhất định.
c. Tất cả các vật thể, các hiện tượng và hoạt động đều có tiềm ẩn hiểm họa đối với con

người; Không có hoạt động nào có thể coi là an toàn tuyệt đối; Sự an toàn của một hệ
thống bất kỳ có thể đạt được với một xác suất tương đối.
d. Tất cả các vật thể, quá trình, các hiện tượng và hoạt động đều có tiềm ẩn hiểm họa đối

với con người; Hoạt động nào cũng chỉ có thể coi là an toàn tương đối; Sự an toàn của
một hệ thống bất kỳ chỉ có thể đạt được với một xác suất nhất định.
Câu 5. Bất trắc khả thi là gì?
a. Bất trắc khả thi là tần suất phản ứng hiểm họa mà dung hợp các khía cạnh kỹ thuật, kinh

tế, sinh thái và xã hội và biểu thị sự thỏa hiệp giữa các mức độ an toàn và khả năng xã
hội có thể đạt được trong giai đoạn hiện tại.
b. Bất trắc khả thi là bất trắc có giá trị nhỏ nhất ở một tỷ lệ xác định giữa các đầu tư cho kỹ


thuật an toàn lao động và cho chi phí phát triển xã hội.
c. Bất trắc khả thi là bất trắc có giá trị trong một giới hạn nhất định mà phù hợp với khả

năng đáp ứng của xã hội trong điều kiện nhất định.
d. Ý kiến riêng?

2

2


Câu 6. Hãy cho biết các nhân tố khí hậu tiện nghi tác động đến cơ thể người:
a. Nhiệt độ trung bình của không khí 20÷25 °С; Độ ẩm tương đối: 60÷70 %; Tốc độ của

không khí: 0,5÷0,7 m/s.
b. Nhiệt độ trung bình của không khí 25÷30 °С; Độ ẩm tương đối: 50÷60 %; Tốc độ của

không khí: 0,4÷0,6 m/s.
c. Nhiệt độ trung bình của không khí 20÷30 °С; Độ ẩm tương đối: 30÷50 %; Tốc độ của

không khí: 0,4÷0,6 m/s.
d. Nhiệt độ trung bình của không khí 20÷25 °С; Độ ẩm tương đối: 30÷60 %; Tốc độ của

không khí: 0,2÷0,4 m/s.
Câu 7. Thế nào là bất trắc khả thi (BTKT)?
a. BTKT là tần suất phản ứng hiểm họa mà tổng hợp các khía cạnh kỹ thuật, kinh tế, sinh

thái và xã hội và biểu thị sự thỏa hiệp giữa các mức độ an toàn và khả năng xã hội có thể
đạt được trong giai đoạn hiện tại.

b. BTKT là tần suất hiểm họa mà dung hợp các khía cạnh kinh tế, sinh thái, kỹ thuật, xã hội

và biểu thị sự thỏa hiệp giữa các mức độ an toàn và khả năng xã hội có thể đạt được
trong giai đoạn hiện tại.
c. BTKT là xác suất hiểm họa mà dung hợp các khía cạnh kỹ thuật, kinh tế, sinh thái, xã hội

và biểu thị sự thỏa hiệp giữa các mức độ an toàn và khả năng xã hội có thể đạt được
trong giai đoạn hiện tại.
d. BTKT là tần suất phản ứng hiểm họa mà dung hợp các khía cạnh kinh tế, sinh thái, kỹ

thuật, xã hội và biểu thị sự thỏa hiệp giữa các mức độ an toàn và khả năng xã hội có thể
đạt được trong giai đoạn hiện tại.
Câu 8. Hãy cho biết những nguyên tắc cơ bản thực hiện an toàn lao động.
a. phương pháp hệ thống , thông tin, vệ sinh, tổ chức, kỹ thuật
b. phương pháp luận, kinh tế, vệ sinh, tổ chức, kỹ thuật
c. phương pháp luận, tổ chức, kỹ thuật, vệ sinh
3

3


d. ý kiến riêng?

Câu 9. Stress là gì?
a. là sự phản ứng thần kinh - tốc độ chuyển đổi quá trình phấn khích và ức chế
b. là sự phản ứng thần kinh – mức độ đưa ra quyết định trong tình huống khẩn cấp;
c. là hiệu quả phản ứng thần kinh – tốc độ đưa ra quyết định trong tình huống khẩn cấp.
d. là hiệu quả phản ứng thần kinh – tốc độ xuất hiện và ngừng của quá trình phấn khích thần

kinh.

Câu 10. Dưới góc độ tâm lý có thể phân biệt những loại tính khí nào?
a. hoạt bát, nóng nảy, đa sầu, điềm đạm;
b. hoạt bát, đa sầu, lãnh đạm, nóng nảy;
c. linh hoạt, nóng nảy, đa sầu, điềm đạm;
d. ý kiến riêng?

Câu 11. Theo số liệu thống kê ở một lĩnh vực hoạt động, tính trung bình có 4 sự cố tử vong xẩy
ra trong tổng số 12000 trường hợp. Hỏi hoạt động trên được liệt vào loại an toàn nào?
a. An toàn ước lệ;
b. An toàn tương đối;
c. Hiểm họa;
d. Đặc biệt hiểm họa.

Câu 12. Theo số liệu thống kê ở một lĩnh vực hoạt động, tính trung bình có 12 sự cố tử vong
xẩy ra trong tổng số 37000 trường hợp. Hỏi hoạt động trên được liệt vào loại an toàn nào?
a. An toàn ước lệ;
b. An toàn tương đối;
c. Hiểm họa;
d. Đặc biệt hiểm họa.

4

4


Câu 13. Theo số liệu thống kê ở một lĩnh vực hoạt động, tính trung bình có 5 sự cố tử vong xẩy
ra trong tổng số 4000 trường hợp. Hỏi hoạt động trên được liệt vào loại an toàn nào?
a. An toàn ước lệ;
b. An toàn tương đối;
c. Hiểm họa;

d. Đặc biệt hiểm họa.

Câu 14. Hãy cho biết các yếu tố cơ bản của vi khí hậu.
a. nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, áp suất, độ sạch, ánh sáng;
b. nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, khí độc hại, bụi, ánh sáng;
c. nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, áp suất, khí độc hại, ánh sáng;
d. nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, độ sạch, ánh sáng;

câu 15. Cho biết các biện pháp cải thiện vi khí hậu.
a. điều hoà không khí, trung hoà các khí độc hại và bụi, tăng cường chiếu sáng
b. thông thoáng tự nhiên, làm mát nhân tạo, trung hoà và giảm khí độc hại, lọc bụi, chiếu

sáng
c. tăng cường thông thoáng, làm mát tự nhiên và nhân tạo, làm sạch không khí tăng cường

chiếu sáng;
d. tăng cường thông thoáng tự nhiên và nhân tạo, giảm khí độc hại, tăng cường chiếu sáng;

câu 16. Hãy cho biết các giải pháp giảm ảnh hưởng của các chất độc hại
a. Cô lập các quá trình độc hại;
b. Thông thoáng, làm loãng nồng độ các chất độc hại;
c. Trung hòa các chất độc hại bằng các hợp chất đặc biệt;
d. Ý kiến riêng (tất cả các giải pháp trên)

5

5


Một phân xưởng có diện tích axb là 13.5x22m, các kích thước của nhà xưởng được cho

như sau: chiều cao tính từ mặt sàn H=5,4 m, khoảng cách từ tâm của sổ dưới đến mặt
phẳng đẳng áp h1 = 2,15 m và từ mặt phẳng đẳng áp đến tâm cửa sổ trên là h 2=2,62 m, bội
số trao đổi khí K = 5 lần/h. Mật độ không khí trung bình bên trong nhà là ρ tb= 1,1 và bên
ngoài là ρ ng=1,2 kg/m3, hệ số chi phí μ = 0,3;
Hãy xác định :
Câu 17. Lưu lượng không khí cần lưu thông L=K.V=K.a.b.H
a.

7800 m3/h;

b.

8030,88 m3/h;

c.

9000,23 m3/h;

d.

9103,12 m3/h;

Câu 18. Độ chênh lệch áp suất ứng với tâm cửa sổ dưới ΔP1=h1.g.(p2 –p1)
a. 2,11 Pa;
b.

2,75 Pa;

c.


3,00 Pa;

d.

3,14 Pa;

Câu 19. Độ chênh lệch áp suất ứng với tâm cửa sổ trên ΔP2=h2.g.(p2 –p1)
a.

2,13 Pa;

b.

2,75 Pa;

c.

2,57 Pa;

d.

3,00 Pa;

Câu 20. Vận tốc không khí ở cửa dưới v1=căn (2∆P1:Pra)

6

a.

1,87 m/s;


b.

1,95 m/s;
6


c.

2,16 m/s;

d.

2,61 m/s;

Câu 21. Vận tốc không khí ở cửa trên v2=căn (2∆P2:Ptr)
a.

1,87 m/s;

b.

1,95 m/s;

c.

2,16 m/s;

d.


2,61 m/s;

Câu 22. Diện tích cửa sổ dưới F1= L/(3600.µ.v1)
a.

2,87 m2;

b.

3,44 m2;

c.

3,97 m2;

d.

4,11 m2;

Câu 23. Diện tích cửa sổ trên F2= L/(3600.µ.v1)
a.

2,87 m2;

b.

3,44 m2;

c.


3,97 m2;

d.

4,11 m2;

Một phân xưởng có diện tích axb là 16x24m, các kích thước của nhà xưởng được cho như
sau: chiều cao tính từ mặt sàn H=5,7 m, khoảng cách từ tâm của sổ dưới đến mặt phẳng
đẳng áp h1 = 2,23 m và từ mặt phẳng đẳng áp đến tâm cửa sổ trên là h2=2,46 m, bội số trao
đổi khí K = 6 lần/h. Mật độ không khí trung bình bên trong nhà là ρ tb= 1,1 và bên ngoài
là ρ ng=1,2 kg/m3, hệ số chi phí μ = 0,3;
Hãy xác định :
Câu 24. Lưu lượng không khí cần lưu thông L
7

7


a.

11252,7 m3/h;

b.

12441,6 m3/h;

c.

13000 m3/h;


d.

13103,12 m3/h;

Câu 25. Độ chênh lệch áp suất ứng với tâm cửa sổ dưới ΔP1:
a.

2,11 Pa;

b.

2,19 Pa;

c.

3,00 Pa;

d.

3,14 Pa;

Câu 26. Độ chênh lệch áp suất ứng với tâm cửa sổ trên ΔP2:
a.

2,13 Pa;

b.

2,75 Pa;


c.

2,41 Pa;

d.

3,00 Pa;

Câu 27. Vận tốc không khí ở cửa dưới v1:
a.

1,91 m/s;

b.

1,97 m/s;

c.

2,36 m/s;

d.

2,63 m/s;

Câu 28. Vận tốc không khí ở cửa trên v2:

8

a.


1,80 m/s;

b.

1,92 m/s;

c.

2,09 m/s;

d.

2,63 m/s;
8


Câu 29. Diện tích cửa sổ dưới F1:
a.

4,87 m2;

b.

5,44 m2;

c.

6,03 m2;


d.

6,13 m2;

Câu 30. Diện tích cửa sổ trên F2:
a.

4,87 m2;

b.

5,50 m2;

c.

5,97 m2;

d.

6,11 m2;

Một phân xưởng có diện tích axb là 26x14m, các kích thước của nhà xưởng được cho như
sau: chiều cao tính từ mặt sàn H=6,2 m, khoảng cách từ tâm của sổ dưới đến mặt phẳng
đẳng áp h1 = 2,55 m và từ mặt phẳng đẳng áp đến tâm cửa sổ trên là h2=2,46 m, bội số trao
đổi khí K = 5,6 lần/h. Mật độ không khí trung bình bên trong nhà là ρ tb= 1,1 và bên ngoài
là ρ ng=1,2 kg/m3, hệ số chi phí μ = 0,35;
Hãy xác định :
Câu 31. Lưu lượng không khí cần lưu thông L
a.


11284,00 m3/h;

b.

12111,6 m3/h;

c.

13120 m3/h;

d.

13142,12 m3/h;

Câu 32. Độ chênh lệch áp suất ứng với tâm cửa sổ dưới ΔP1:

9

a.

2,32 Pa;

b.

2,50 Pa;
9


c.


2,68 Pa;

d.

3,14 Pa;

Câu 33. Độ chênh lệch áp suất ứng với tâm cửa sổ trên ΔP2:
a.

2,13 Pa;

b.

2,75 Pa;

c.

2,41 Pa;

d.

3,00 Pa;

Câu 34. Vận tốc không khí ở cửa dưới v1:
a.

1,91 m/s;

b.


2,04 m/s;

c.

2,30 m/s;

d.

2,43 m/s;

Câu 35. Vận tốc không khí ở cửa trên v2:
a.

1,80 m/s;

b.

1,92 m/s;

c.

2,09 m/s;

d.

2,63 m/s;

Câu 36. Diện tích cửa sổ dưới F1:
a.


4,39 m2;

b.

4,44 m2;

c.

5,93 m2;

d.

6,13 m2;

Câu 37. Diện tích cửa sổ trên F2:
10

10


a.

4,02 m2;

b.

4,28 m2;

c.


4,97 m2;

d.

5,17 m2;

Một căn phòng làm việc gồm có 8 thiết bị công suất trung bình mỗi thiết bị là P0.tb = 560 W
(hệ số thải nhiệt của thiết bị là qθ = 0,35), 5 nhân viên làm việc thường xuyên, mỗi người
thải ra một lượng nhiệt qng= 80W, ngoài ra trong phòng có 4 bóng đèn với công suất trung
bình của mỗi bóng là Pd = 60 W, (hệ số thải nhiệt qd = 0,55), phòng có 3 cửa sổ kính với
diện tích mỗi cửa là Skinh = 2,2 m2; Chiều cao phòng làm việc là h=3,2 m. Nhiệt độ không
khí của môi trường là 22 0C; Tỷ nhiệt của không khí Cр=1000 Jun/(kg.oС); tỷ trọng không
khí ; ρ kk=1,2 kg/m3; gradient nhiệt độ (∆θ =1,1 oС/m); Nhiệt độ tối ưu là θ opt=25 oС;
Hãy xác định:
Câu 38. Thành phần nhiệt lượng do thiết bị thải ra Qtb=8 P0tb.q0
a.

1397 W;

b.

1400 W;

c.

1420 W;

d.

1537 W;


Câu 39. Thành phần nhiệt lượng do đèn chiếu sáng thải ra Qd=4.Pd.qd

11

a.

132 W;

b.

140 W;
11


c.

120 W;

d.

157 W;

Câu 40. Thành phần nhiệt lượng do các nhân viên thải ra Qnv=5.qng
a.

432 W;

b.


440 W;

c.

450 W;

d.

457 W;

Câu 41. Thành phần nhiệt lượng do bức xạ mặt trời qua cửa kính Qki:3.skính.qkính
a.

733,7 W;

b.

740,0 W;

c.

752,5 W;

d.

753,7 W;

Câu 42. Khối lượng không khí cần thiết để thải nhiệt thừa:
a.


1978,5 m3/h;

b.

1885,9 m3/h;

c.

1820 m3/h;

d.

1678,8 m3/h;

Câu 43. Âm thanh là gì?
a. Âm thanh là dạng truyền sóng của các dao động cơ học với tần số xác định, tức là dao

động điều hòa âm hưởng với tần số xác định.
12

12


b. Âm thanh là dạng truyền sóng của các dao động cơ học trong môi trường đàn hồi, tức là

dao động điều hòa âm hưởng với tần số xác định.
c. Âm thanh là dạng truyền sóng của các dao động cơ học trong không gian, tức là dao động

điều hòa âm hưởng với tần số xác định.
d. Âm thanh là dạng truyền sóng của các dao động cơ học của các phần tử, tức là dao động


điều hòa âm hưởng với tần số xác định.
Câu 44. Việc đánh giá tiếng ồn được thực hiện theo những tham số nào?
a. Áp suất âm thanh;
b. Cường độ âm thanh
c. Mức âm thanh,
d. Ý kiến riêng

Câu 45. Đơn vị dexibel A (dBA) là đơn vị gì?
a.

Đo mức âm lượng nền;

b.

Đo mức âm lượng hiệu chỉnh;

c.

Đo mức âm lượng ứng với tần số 1000 Hz;

d.

Đo mức âm thanh tiêu chuẩn.

Câu 46. Mức ồn trên 40 dBA có thể gây những tác động gì đến cơ thể người?
a.

tăng tải đối với hệ thống thần kinh, tác động đến tâm lý,


b.

tổn thất thính giác bất khả hồi,

c.

huyết áp bắt đầu tăng, dẫn đến tăng sự mệt mỏi.

d.

ý kiến riêng?

Câu 47. Mức ồn trên 65 dBA có thể gây những tác động gì đến cơ thể người?

13

a.

tăng tải đối với hệ thống thần kinh, tác động đến tâm lý,

b.

tổn thất thính giác bất khả hồi,
13


c.

huyết áp bắt đầu tăng, dẫn đến tăng sự mệt mỏi.


d.

ý kiến riêng?

Câu 48. Mức ồn trên 95 dBA có thể gây những tác động gì đến cơ thể người?
a.

tăng tải đối với hệ thống thần kinh, tác động đến tâm lý,

b.

tổn thất thính giác bất khả hồi,

c.

dẫn đến sự hủy hoại dần cơ quan tính giác, giảm hoạt động của hệ thống tiêu hóa và hệ
thống thần kinh.

d.

ý kiến riêng

câu 49. Mức ồn bao nhiêu thì có thể dẫn đến “bệnh tiếng ồn”?
a.

20÷60 dBA;

b.

60÷80 dBA;


c.

80÷110 dBA;

d.

110÷140 dBA .

Câu 50. Tiêu chuẩn cho phép mức cho phép âm thanh tại trường học là bao nhiêu?
a.

25 dBA;

b.

30 dBA;

c.

50 dBA;

d.

ý kiến riêng?

Câu 51. Tiêu chuẩn cho phép mức cho phép âm thanh tại phòng ở là bao nhiêu?
a.
14


25 dBA;
14


b.

30 dBA;

c.

50 dBA;

d.

ý kiến riêng?

Câu 52. Tiêu chuẩn cho phép mức cho phép âm thanh tại phòng điều khiển có liên lạc bằng lời
là bao nhiêu?
a.

25 dBA;

b.

30 dBA;

c.

65 dBA;


d.

ý kiến riêng?

Câu 53. Mức ồn bao nhiêu thì có thể dẫn đến “bệnh tiếng ồn”?
a.

20÷60 dBA;

b.

60÷80 dBA;

c.

80÷110 dBA;

d.

110÷140 dBA.

Câu 54. Hãy nêu những biện pháp cơ bản bảo vệ chống ồn tại các cơ sở sản xuất.
a.

Hấp thụ âm thanh, biện pháp dùng màn chắn, phương tiện tiêu âm, các phương tiện cách
âm.

b.

Giảm tiếng ồn trong nguồn phát sinh, Biện pháp tổ chức kỹ thuật, sử dụng các phương

tiện bảo vệ tập thể, sử dụng các phương tiện bảo vệ cá nhân.

c.

Giảm tiếng ồn trong nguồn phát sinh, sử dụng màn chắn, sử dụng các phương tiện cách
âm, sử dụng các phương tiện giảm âm.

15

15


d.

ý kiến riêng?

Câu 55. Độ rung được đánh giá theo những tham số nào?
a.

Tần số, biên độ rung dài, biên độ tốc độ rung, biên độ gia tốc rung;

b.

Chu kỳ dao động, biên độ rung dài, biên độ tốc độ rung, biên độ gia tốc rung;

c.

Tần số hoặc chu kỳ dao động và một trong ba giá trị: biên độ rung dài, biên độ tốc độ
rung, biên độ gia tốc rung;


d.

Tần số hoặc chu kỳ dao động, biên độ rung dài, biên độ tốc độ rung, hoặc biên độ gia tốc
rung;

Câu 56. Độ rung có ảnh hưởng đến sức khoẻ của con người như thế nào?
a.

Có thể dẫn đến bệnh động kinh, ảnh hưởng xấu đến hệ thống thần kinh trung ương, xuất
hiện đau đầu, chóng mặt;

b.

Phá hủy các hoạt động của hệ tim mạch, làm rối loạn tiền đình.

c.

Làm suy giảm thị giác, tăng nhiệt độ, rối loạn các hệ thống tiêu hóa và thần kinh, chóng
mặt, kích động, mất ngủ, đau thắt ở vùng tim, giảm sự sắc xảo của thị giác và thính giác,
có thể dẫn đến ngất và bại liệt;

d.

Ý kiến riêng? (tất cả các ảnh hưởng trên)

Câu 57. Hãy nêu những biện pháp cơ bản bảo vệ chống rung.
a.

Giảm độ rung của nguồn phát sinh, Biện pháp tổ chức kỹ thuật, sử dụng các phương tiện
bảo vệ tập thể, sử dụng các phương tiện bảo vệ cá nhân.


b.
16

Giảm thời gian tác động của rung, lắp cơ cấu chống rung,
16


c.

Lắp đặt thiết bị trên nền vững chắc, sử dụng cơ cấu điều hoà rung,

d.

Ý kiến riêng?

Câu 58. Một nguồn ồn có mức âm thanh L P=83,55 dB. Hãy cho biết mức âm thanh tại một điểm
trong không gián mở cách nguồn ồn 6 m. L=Lp-10lg(2πr2)
a.

56,86 dB;

b.

60;

c.

80;


d.

ý kiến riêng?

Câu 59. Một nguồn ồn có mức âm thanh LP=78,54 dB, tại một điểm trong không gián mở cách
nguồn ồn 6 m mức âm thanh đo được là 55 dB. Hỏi mức âm thanh tại một điểm cách nguồn ồn
3 m là bao nhiêu?
a.

49 dB;

b.

61 dB;

c.

27,5 dB;

d.

ý kiến riêng?

Câu 60. Hãy cho biết mức âm thanh tại một điểm trong không gian mở cách nguồn ồn một
khoảng 7,2 m. Biết mức công suất âm thanh của nguồn ồn là LP = 32 dB.

17

a.


5,78 dB;

b.

6,87 dB;

c.

8,25 dB;

d.

ý kiến riêng?
17


Câu 61. Hãy cho biết mức âm thanh tại một điểm trong không gian mở cách nguồn ồn một
khoảng 7,8 m. Biết mức công suất âm thanh của nguồn ồn là LP = 33 dB.
a.

6,728 dB;

b.

7,179 dB;

c.

8,325 dB;


d.

ý kiến riêng?

Câu 62. Hãy cho biết mức âm thanh tại một điểm trong không gian mở cách nguồn ồn một
khoảng 8,2 m. Biết mức công suất âm thanh của nguồn ồn là LP = 63 dB.
a.

25,255 dB;

b.

36,744 dB;

c.

38,454 dB;

d.

ý kiến riêng?

Câu 63. Mức âm thanh tại một điểm trong không gian mở cách nguồn ồn 5 mét được xác định
là 62 dB. Hỏi mức âm thanh tại điểm trong không gian mở cách ngồn ồn 20 m là bao nhiêu?
a.

50 dB;

b.


13 dB;

c.

48 dB;

d.

ý kiến riêng?

Câu 64. Mức âm thanh tại một điểm trong không gian mở cách nguồn ồn 15 mét được xác định
là 35 dB. Hỏi mức âm thanh tại điểm trong không gian mở cách ngồn ồn 10 m là bao nhiêu?

18

a.

50 dB;

b.

13 dB;

c.

48 dB;

d.

ý kiến riêng?

18


Câu 65. Hãy xác định mức ồn trong nhà ở diện tích 24 m 2, biết mức ồn cực đại bên ngoài cách
tường nhà 2 m là LA2m=35,3 dBA, giá trị cách âm của cửa sổ là 6,75 dBA;
Với S < 25 m2 thì L=LA2m-Rcs -5=35,3-6,75-5=23,55
a.

28,35 dBA;

b.

23,55dBA;

c.

20 dBA;

d.

ý kiến riêng?

Câu 66. Hai nguồn âm thanh có âm lượng tương ứng là L 1= 25 dBA và L2= 20 dBA. Hãy xác
định mức âm thanh tổng hợp của chúng.
Công thức
∆L
0
1
€L
3

2,5
Ltổng= Llớn + €L

2
2

a.

L = 45 dBA;

b.

L = 27,3 dBA;

c.

L = 26,2 dBA;

d.

ý kiến riêng?

3
1,8

4
1,5

5
1,2


6
1

7
0,8

8
0,6

9
0,5

10
0,4

15
0,2

20
0

Câu 67. Hai nguồn âm thanh có âm lượng tương ứng là L 1= 42 dBA và L2= 20 dBA. Hãy xác
định mức âm thanh tổng hợp của chúng.
a.

L = 62 dBA;

b.


L = 42 dBA;

c.

L = 43,4 dBA;

d.

ý kiến riêng?

Câu 68. Hai nguồn âm thanh có âm lượng tương ứng là L 1= 20 dBA và L2= 20 dBA. Hãy xác
định mức âm thanh tổng hợp của chúng.
a.
19

L = 23 dBA;
19


b.

L = 23,40 dBA;

c.

L = 40 dBA;

d.

ý kiến riêng?


Câu 69. Hai nguồn âm thanh có âm lượng tương ứng là L 1= 10 dBA và L2= 13 dBA. Hãy xác
định mức âm thanh tổng hợp của chúng.
a.

L = 23 dBA;

b.

L = 14,80 dBA;

c.

L = 13 dBA;

d.

ý kiến riêng?

Câu 70. Trường điện từ là gì?
a.

TĐT là một môi trường đặc biệt của vật chất, bao gồm các tính chất điện và từ.

b.

TĐT là một dạng tồn tại đặc biệt của vật chất, tồn tại dưới dạng sóng, đặc trưng bởi tập
hợp các tính chất điện và từ.

c.


TĐT là môi trường phân bố điện tích mang tính chất sóng, tại mỗi điểm trong không
gian xẩy ra sự dao động điều hòa của cường độ điện trường E (V/m) và cường độ từ
trường H (A/m).

d.

TĐT là một môi trường đặc biệt của vật chất, đặc trưng bởi sự dao động điều hòa của
cường độ điện trường E (V/m) và cường độ từ trường H (A/m).

20

20


Câu 71. Hãy nêu khái quát tác động sinh học của trường điện từ.
a.

Làm thay đổi các hoạt động của hệ thống thần kinh, tuần hoàn, nội tiết và nhiều hệ
thống khác của cơ thể người.

b.

Làm ion hóa nguyên tử hoặc phân tử của tế bào và phá hủy các quá trình xẩy ra trong đó,
gây ảnh hưởng đến hệ thống miễn dịch làm suy giảm hoạt động của các cơ quan trao đổi
chất, thay đổi mạch đập và nhịp tim.

c.

Làm suy giảm chức năng nội tiết, gây hiệu ứng từ phía hệ thống tim mạch, tuần hoàn,

miễn dịch và trao đổi chất v.v.

d.

Ý kiến riêng? (tất cả các ảnh hưởng trên)

Câu 72. Hãy nêu khái quát tác động nhiệt của trường điện từ.
a.

TĐT gây đốt nóng, mà có thể dẫn đến sự biến đổi, thậm chí sự tổn thương cho các tế bào
và mô của cơ thể sống.

b.

TĐT gây quá nhiệt của cơ thể dẫn đến sự thay đổi tần số của mạch đập, nhịp tim và phản
ứng mao mạch.

c.

Làm sinh ra các dòng điện ion trong máu, gây sự phát nóng các mô và tế bào.

d.

Ý kiến riêng? (tất cả các tác động trên)
Cao áp trong công nghiệp
<5
Cả ngày

5 ->10
<3h


10->15
<90’

15->20
10’

20->25
5’

Câu 73. Thời gian lưu trú cho phép tại nơi làm việc có cường độ điện trường 4,5 kV/m của thiết
bị cao áp tần số công nghiệp là bao nhiêu?

21

a.

Vô thời hạn,

b.

3 h;

c.

90 phút;

d.

15 phút.


21


Câu 74. Hãy cho biết thời gian lưu trú cho phép trong môi trường làm việc có điện trường tĩnh
điện cường độ điện trường Et=44 kV/m. Tcp=( 60/ Et)2
a.

Tcp=1,86 h,

b.

Tcp=3 h;

c.

Tcp=5 h;

d.

vô thời hạn.

Câu 75. Thời gian lưu trú cho phép tại nơi làm việc có cường độ điện trường 20÷25 kV/m của
thiết bị cao áp tần số công nghiệp là bao nhiêu?
a.

Vô thời hạn,

b.


t =1 h;

c.

t =5 phút.

d.

Ý kiến riêng?

Câu 76. Hãy cho biết giá trị giới hạn cho phép của cường độ điện trường tĩnh điện trong khoảng
thời gian tác động 5 h là bao nhiêu?
a.

12 kV/m;

b.

26,83 kV/m;

c.

32,45 kV/m;

d.

Ý kiến riêng?

Câu 77. Thời gian lưu trú cho phép trong trường tĩnh điện có cường độ điện trường E t=26 kV/m
là bao nhiêu?


22

a.

t =4,25 h;

b.

t =5 h;

c.

t =5,33 h;

d.

Ý kiến riêng?

22


Câu 78. Hãy cho biết thời gian lưu trú cho phép trong môi trường làm việc có điện trường tĩnh
điện cường độ điện trường Et=44 kV/m.
a.

Tcp=1,86 h,

b.


Tcp=4 h;

c.

Tcp=5,5 h;

d.

vô thời hạn.

Câu 79. Hãy cho biết thời gian lưu trú cho phép trong môi trường làm việc có điện trường tĩnh
điện cường độ điện trường Et=30 kV/m.
a.

Tcp=1,86 h,

b.

Tcp=4 h;

c.

Tcp=5,5 h;

d.

vô thời hạn.

Câu 80. Hãy cho biết thời gian lưu trú cho phép trong môi trường làm việc có điện trường tĩnh
điện cường độ điện trường Et=60 kV/m.

a.

Tcp=1 h,

b.

Tcp= 2 h;

c.

Tcp=3 h;

d.

Tcp=4 h.

Câu 81. Hãy cho biết thời gian lưu trú cho phép trong môi trường làm việc có điện trường tĩnh
điện cường độ điện trường Et=70 kV/m.
Et >60 không được phép

23

a.

Tcp=0,73 h;

b.

Tcp=0,50 h;


c.

Tcp=0,3 h;

d.

không được phép làm việc;
23


câu 82. Hãy cho biết thời gian lưu trú cho phép trong môi trường làm việc có điện trường tĩnh
điện cường độ điện trường Et=19 kV/m.
a.

Tcp=9,972 h;

b.

Tcp=8 h;

c.

vô thời hạn;

d.

ý kiến khác.

Câu 83. Hãy cho biết cường độ điện trường tĩnh điện cho phép ở môi trường với thời gian hiện
diện liên tục của nhân viên vận hành là t=7h.

a.

Ecp=20 kV/m;

b.

Ecp=21,21 kV/m;

c.

22,68 kV/m;

d.

ý kiến khác.

Câu 84.

Hãy cho biết cường độ điện trường tĩnh điện cho phép ở môi trường với thời gian

hiện diện liên tục của nhân viên vận hành là t=6h.
a.

Ecp=20 kV/m;

b.

Ecp=21,21 kV/m;

c.


24,49 kV/m;

d.

ý kiến khác.

Câu 85. Thời gian lưu trú cho phép trong trường điện từ tần số công nghiệp có cường độ điện
trường Et=14 kV/m là bao nhiêu?
Với Et = 5->20 thì t= (50/Et) -2

24

a.

t =1,23 h;

b.

t =1,57 h;

c.

t =1,533 h;

d.

Ý kiến riêng?
24



Câu 86. Cường độ điện trường tại nơi làm việc và thời gian lưu trú thực tế trong một ca làm
việc của nhân viên vận hành cho trong bảng sau.
E, kV/m
5,5
5,37
t, h
4
1,2
Hãy xác định thời gian lưu trú quy đổi.

6,2
0,6

8,4
0,5

Ta phải tính ttb=(50/Et)-2 trong từng E
Tqd=8. Tổng (t/ttb)
a.

Tqd =7,52 h;

b.

Tqd =7,63 h;

c.

Tqd =7,85 h;


d.

Ý kiến riêng?

Câu 87. Cường độ điện trường tại nơi làm việc và thời gian lưu trú thực tế trong một ca làm
việc của nhân viên vận hành cho trong bảng sau.
E, kV/m
6,6
7,3
t, h
2
1
Hãy xác định thời gian lưu trú quy đổi.
a.

Tqd =7,02 h;

b.

Tqd =8,08 h;

c.

Tqd =8,85 h;

d.

Ý kiến riêng?


8,5
1

10,7
0,5

Câu 88. Cường độ điện trường tại nơi làm việc và thời gian lưu trú thực tế trong một ca làm
việc của nhân viên vận hành cho trong bảng sau.
E, kV/m
6,6
7,3
t, h
4
1,5
Hãy xác định thời gian lưu trú quy đổi.
a.
25

8,5
1,5

10,7
0,5

Tqd =12,8 h;
25


×