Tải bản đầy đủ (.doc) (113 trang)

Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần đầu tư phát triển constrexim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.83 KB, 113 trang )

Trờng đại học vinh
khoa kinh tế
=== ===

Ngô Thị Hạnh

khóa luận tốt nghiệp đại
học

Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần
Đầu t phát triển CONSTREXIM số 16

ngành kế toán

Vinh - 2011


Trờng đại học vinh
khoa kinh tế
=== ===

Ngô Thị Hạnh

khóa luận tốt nghiệp đại
học

Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần
Đầu t phát triển CONSTREXIM số 16
Ngành Kế toán


Lớp: 484 - Kế toán (2007 - 2011)

Giáo viên hớng dẫn: ThS. Đặng Thúy Anh

Vinh - 2011


MỤC LỤC
Trang
LỜI MỞĐẦU

18

1. Lý do chon đề tài

18

2. Mục đích nghiên cứu.........................................................................................................................................................................................................................................................
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.......................................................................................................................................................................................................................................
4. Phương pháp nghiên cứu....................................................................................................................................................................................................................................................
5. Bố cục của khóa luận..........................................................................................................................................................................................................................................................
Chương 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀCÔNG TÁC KẾTOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP XÂY L ẮP .......................................
1.1. Đặc điểm yêu cầu quản lý và nhiệm vụ hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành SP trong doanh nghiệp XL......................................................................................................
1.1.1. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp XL...........................................................................................................................................................................
Trong nhóm các ngành tạo ra của cải vật chất cho xã hội, XDCB là ngành sản xuất v ật ch ất độc l ập, tạo c ơ s ở v ật ch ất k ỹ thu ật cho xã h ội, t ăng ti ềm l ực kinh t ế quốc phòng cho đất nước. Hiểu rõ vai trò quan tr ọng của lĩnh vực XDCB nên hiện nay nhà n ước đang thực hiện nhi ều chính sách thu hút v ốn
đầu tư trong và ngoài nước để mở rộng, nâng cấp, xây dựng cơ sở hạ tầng ng ày càng hi ện đại, phát tri ển. So v ới các ng ành s ản xu ất XDCB
mang những nét đặc thù riêng thể hiện ở đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh.......................................................................................................................
- Được thực hiện trên cơ sở các hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư khi trúng thầu hoặc được chỉ định thầu. Trong hợp đồng hai bên đã th ống nhất với nhau về giá tr ị
thanh toán CT, việc thanh toán có thể theo tiến độ kế hoạch hoặc theo điểm dừng kỹ thuật tùy thuộc vào thỏa thuận giữa hai bên.............................................
- Trong ngành xây lắp, tiêu chuẩn chất lượng kỹ thuật của sản phẩm xây lắp đã được xác định cụ th ể trong h ồ s ơ thi ết kế k ỹ thuật đã được duy ệt vì v ậy trong quá

trình thực hiện DN xây lắp phải đảm bảo đúng các tiêu chuẩn kỹ thuật đã đặt ra..........................................................................................................................
- Sản phẩm xây lắp mang tính đơn chiếc, quy mô lớn, kết cấu phức tạp, thời gian sản xuất dài thời gian thu hồi vốn lâu, vốn đầu tư l ớn. Vì v ậy, việc tổ ch ức quản lý
và hạch toán đòi hỏi phải có dự toán thiết kế và thi công một cách chính xác nhất.......................................................................................................................
- Hoạt động xây lắp thường cố định tại một vị trí nên đòi hỏi các điều kiện sản xuất phải di chuyển theo địa điểm thi công. Chính vì đặc thù của s ản ph ẩm xây l ắp
như vậy đã làm ảnh hưởng đến cơ cấu của các DN xây dựng, bao gồm nhi ều đơn v ị nhận th ầu r ải rác kh ắp n ơi, tách r ời v ới b ộ ph ận k ế toán
của đơn vị chủ quản..........................................................................................................................................................................................................................
- Hoạt động xây lắp thường diễn ra ngoài trời nên chịu ảnh hưởng của yếu tố tự nhiên vì vậy DN phải có kế ho ạch hợp lý để việc thi công không b ị gián đo ạn v à có
biện pháp bảo vệ các dụng cụ sản xuất tránh tình trạng hư hỏng, mất mát....................................................................................................................................
- Tổ chức sản xuất trong các DN xây dựng cơ bản hiện nay phần lớn theo phương thức khoán gọn các CT, HMCT đến các đội, các xí nghiệp xây d ựng trong n ội b ộ
doanh nghiệp theo từng hợp đồng xây dựng đấu thầu được. Trong giá khoán gọn bao gồm cả ti ền nhân công, nguyên vật li ệu, công c ụ d ụng
cụ thi công và các chi phí chung của bộ phận nhận khoán.............................................................................................................................................................
- Giá cả của sản phẩm xây lắp được xác định trước theo giá đã dự toán hoặc giá thỏa thuận giữa bên nhận thầu và bên giao thầu. .................................................................................
- Để tham giá vào hoạt động xây lắp doanh nghiệp phải trang bị máy móc, thiết bị, TSCĐ lớn vì vậy doanh nghi ệp phải có ph ương pháp kh ấu hao phù hợp nh ằm thu
hồi vốn đã bỏ ra nhanh nhất..............................................................................................................................................................................................................


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Từ những đặc điểm nêu trên đòi hỏi công tác tập hợp chi phí và tính giá thành một cách chính xác để cung cấp những thông tin kịp thời ph ục v ụ cho công tác quản
lý của nhà quản trị.............................................................................................................................................................................................................................
1.1.2. Yêu cầu quản lý đối với công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại doanh nghiệp xây lắp...............................................................................................
1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp.............................................................................................................................................................
1.2. Chi phí sản xuất và phân loại chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp.................................................................................................................................................................
1.2.1. Khái niệm chi phí sản xuất..........................................................................................................................................................................................................................................
1.2.2. Phân loại chi phí..........................................................................................................................................................................................................................................................
1.3. Giá thành sản phẩm và phân loại giá thành sản phẩm xây lắp.......................................................................................................................................................................................
1.3.1. Khái niệm giá thành sản phẩm xây lắp........................................................................................................................................................................................................................
1.3.2. Phân loại giá thành trong doanh nghiệp xây lắp..........................................................................................................................................................................................................

- Giá thành kế hoạch: Trên cơ sở những điều kiện cụ thể của doanh nghiệp v ề định m ức, đơn giá, bi ện pháp t ổ ch ức thi công DN xác định giá th ành k ế ho ạch cho
mỗi CT, HMCT. Giá thành kế hoạch được xác đinh tr ước khi tiến hành thi công, giá th ành k ế ho ạch là mục tiêu phấn đấu c ủa doanh nghi ệp
trong việc tiết kiệm chi phí hợp lý chi phí sản xuất để hạ giá thành sản phẩm v à l à căn c ứ để phân tích, đánh giá tình hình th ực hi ện k ế
hoạch hạ giá thành của doanh nghiệp..............................................................................................................................................................................................
Giá thành kế hoạch = Giá thành dự toán - mức hạ giá thành...............................................................................................................................................................................................
- Giá thành thực tế: Là giá thành bao gồm toàn bộ chi phí thực tế phát sinh để hoàn thành sản phẩm xây lắp. Giá thành n ày được tính trên cơ sở số liệu k ế toán v ề
chi phí sản xuất đã được tập hợp trong kỳ cho từng CT, HMCT, ngo ài ra giá th ành th ực t ế còn bao g ồm nh ững chi phí phát sinh t ừ các k ỳ
trước, những chi phí thực tế không cần thiết như chi phí phá đi làm lại....Giá th ành th ực t ế được tính sau quá trình thi công, có s ản ph ẩm
hoàn thành ứng với kỳ tính giá thành mà doanh nghiệp đã xác định. Đây là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp để xác định kết quả ho ạt động sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp............................................................................................................................................................................................................
Giá thành thực tế của sản phẩmXL........................................................................................................................................................................................................................................
=

28

Chi phí SX dở dang đầu kỳ....................................................................................................................................................................................................................................................
+

28

Chi phí phát sinh trong kỳ......................................................................................................................................................................................................................................................
-

28

Chi phí SX dở dang cuối kỳ....................................................................................................................................................................................................................................................
1.3.3. Mối quan hệ giữa chi phí và giá thành........................................................................................................................................................................................................................
Chi phí và giá thành sản phẩm là các chỉ tiêu quan tr ọng trong hệ thống các chỉ tiêu kinh tế phục v ụ cho công tác quản lý của doanh nghi ệp, chính vì v ậy m à gi ữa
chi phí và giá thành có mối quan hệ mật thi ết với nhau. Về m ặt b ản ch ất chi phí s ản xu ất va giá th ành s ản ph ẩm l à bi ểu hi ện b ằng ti ền
những hao phí về lao động sống và lao động vật hóa mà doanh nghiệp đã bỏ ra. Tuy nhiên xét về mặt l ượng gi ữa chi phí và giá th ành l ại có

những điểm khác nhau. Chi phí sản xuất tính cho m ột thời k ỳ nhất định, không phân bi ệt l à lo ại s ản ph ẩm n ào, ho àn th ành hay ch ưa. Giá
thành tính cho một khối lượng sản phẩm đã hoàn thành nhất định trong kỳ, hay nói cách khác t ại th ời đi ểm tính giá th ành ngo ài kho ản chi

SVTH: Ngô Thị Hạnh

4

Lớp: 48B4 - Kế toán


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

phí thực tế phát sinh trong kỳ còn có một phần chi phí d ở dang từ k ỳ tr ước chuy ển sang v à m ột ph ần chi phí d ở dang c ủa kh ối l ượng công
việc chưa hoàn thành. Cụ thể được thể hiện ở công thức sau:..........................................................................................................................................................
Giá thành thực tế của sản phẩm XL.......................................................................................................................................................................................................................................
=

28

Chi phí SX dở dang đầu kỳ....................................................................................................................................................................................................................................................
+

28

Chi phí phát sinh trong kỳ......................................................................................................................................................................................................................................................
-

28


Chi phí SX dở dang cuối kỳ....................................................................................................................................................................................................................................................
Như vậy, việc tính giá thành sản phẩm phải dựa trên những số li ệu về chi phí th ực tế phát sinh. Quá trình h ạch toán chi phí chính xác có tác d ụng tr ực ti ếp đến
việc tính đúng, chính xác giá thành sản phẩm xây lắp, sự tăng lên hay giảm xuống của chi phí sẽ ảnh hưởng đến sự biến động của giá thành
trong kỳ từ đó sẽ làm thay đổi giá bán của sản phẩm. Trên cơ sỏ những mối quan hệ giữa CP và GT kế toán phải xác định những phương pháp
tập hợp chi phí và tính giá một cách phù hợp để đem lại hiệu quả cao nhất cho doanh nghiệp.....................................................................................................
1.4. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp.......................................................................................................................................................................................
1.4.1. Đối tượng và phương pháp tập hợp chi phí sản xuất....................................................................................................................................................................................................
1.4.1.1. Đối tượng tập hợp chi phí..........................................................................................................................................................................................................................................
Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp có th ể phát sinh ở nhiều địa đi ểm khác nhau, liên quan đến vi ệc s ản xu ất ch ế t ạo các lo ại s ản ph ẩm, lao v ụ khác
nhau. Các nhà quản trị doanh nghiệp cần biết được các chi phí đó phát sinh ở đâu, dùng để sản xuất những loại sản phẩm n ào. Chính vì v ậy
đòi hỏi kế toán phải tập hợp chi phí phát sinh trong kỳ theo phạm vi, giới hạn nhất định, phù hợp v ới quy mô s ản xuất kinh doanh c ủa doanh
nghiệp. Đó chính là đối tượng tập hợp chi phí.................................................................................................................................................................................
Như vậy đối tượng tập hợp chi phí là phạm vi, giới hạn để chi phí sản xuất được tập hợp theo đó. Việc xác định đối tượng tập h ợp chi phí l à khâu đầu tiên v à quan
trọng trong việc tổ chức kế toán chi phí sản xuất. Tùy thộc vào đặc điểm tình hình cụ thể m à đối tượng k ế toán chi phí s ản xuất trong các
doanh nghiệp xây lắp được tập hợp khác nhau. Khi xác định đối tượng kế toán chi phí sản xuất phù h ợp với yêu c ầu quản lý v à cung c ấp s ố
liệu cho việc tính giá thành thì phải căn cứ vào những yếu tố sau:................................................................................................................................................
- Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh................................................................................................................................................................................................................................
- Quy trình công nghệ sản xuất............................................................................................................................................................................................................................................
- Yêu cầu quản lí chi phí sản xuất trong từng doanh nghiệp...............................................................................................................................................................................................
- Đối tượng tính giá thành trong từng doanh nghiệp.............................................................................................................................................................................................................
- Trình độ của các nhà quản lí doanh nghiệp và trình độ của các cán bộ kế toán trong doanh nghiệp.............................................................................................................................
Hoạt động xây lắp là hoạt động mang những nét đặc thù riêng, diễn ra ở những địa điểm khác nhau, có quy mô lớn tạo ra nh ững sản phẩm đơn chi ếc, có yêu cầu kỹ
thuật riêng nên đối tượng tập hợp chi phí là các công trình, hạng mục công trình có giá trị dự toán riêng hay nhóm công trình, các đơn vị thi
công...................................................................................................................................................................................................................................................

SVTH: Ngô Thị Hạnh

5


Lớp: 48B4 - Kế toán


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Xác định đối tượng chi phí một cách khoa học hợp lý là cơ sở để tổ chức kế toán chi phí sản xuất, từ việc tổ chức hạch toán ban đầu đến tổ chức hạch toán tổng h ợp
trên các sổ kế toán tổng hợp..............................................................................................................................................................................................................
1.4.1.2. Phương pháp tập hợp chi phí....................................................................................................................................................................................................................................
Phương pháp tập hợp chi phí là những phương pháp được sử dụng để tập hợp, phân loại các kho ản chi phí đã phát sinh trong k ỳ theo các đối tượng tập h ợp đã được
xác định trước. Tùy thuộc vào thời điểm phát sinh, khả n ăng quy n ạp của chi phí v ào các đối tượng t ập h ợp kế toán s ẽ s ử d ụng các ph ương
pháp tập hợp chi phí phù hợp. Tại các doanh nghiệp xây lắp hiện nay thường sử dụng hai phương pháp sau: ...............................................................................
- Phương pháp tập hợp chi phí trực tiếp: theo phương pháp này những khoản chi phí n ào phát sinh tr ực ti ếp cho CT, HMCT n ào thì tập hợp tr ục ti ếp cho CT, HMCT
đó. phương pháp này đòi hỏi kế toán phải tổ chức công tác hạch toán m ột cách chi tiết, tỉ m ỉ từ khâu lập ch ứng t ừ ban đầu, t ổ ch ức h ệ th ống
tài khoản, sổ kế toán... theo đúng đối tượng là các CT, HMCT.........................................................................................................................................................
- Phương pháp tập hợp và phân bổ gián tiếp: trong tr ường hợp những chi phí phát sinh liên quan đến nhi ều đối t ượng m à k ế toán không th ể t ập h ợp tr ực ti ếp được
thì đòi hỏi phải tập hợp tất cả các khoản chi phí phát sinh sau đó lựa chọn các tiêu thức thích hợp để phân bổ chi phí cho từng đối tượng liên
quan. Việc phân bổ chi phí cho từng đối tượng được thực hiện theo công thức sau:.......................................................................................................................
C

30

Ci = x Ti

30

T

30


Trong đó: Ci: Chi phí phân bổ cho đối tượng i......................................................................................................................................................................................................................
C: Tổng chi phí cần phân bổ cho các đối tượng....................................................................................................................................................................................................................
T: Tổng tiêu thức phân bổ......................................................................................................................................................................................................................................................
Ti: Tiêu thức phân bổ của đối tượng i....................................................................................................................................................................................................................................
Thông thường các DN xây lắp thường áp dụng phương pháp tập hợp chi phí trực tiếp cho từng CT, HMCT để thuận lợi cho việc quản lý, hạch toán chi phí........................................
1.4.2. Nội dung kế toán tập hợp chi phí sản xuất trong DN xây lắp.....................................................................................................................................................................................
1.4.2.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.................................................................................................................................................................................................................
* Nội dung: chi phí nguyên vật liệu tr ực tiếp chiếm tỷ tr ọng l ớn trong tổng s ố chi phí s ản xuất v à giá th ành s ản ph ẩm c ủa toán DN. Chi phí nguyên v ật li ệu bao
gồm các khoản chi phí về nguyên vật liệu chính, nửa thành phẩm mua ngo ài, v ật liệu phụ...s ử d ụng tr ực ti ếp cho vi ệc s ản xu ất ch ế t ạo s ản
phẩm..................................................................................................................................................................................................................................................
* Nguyên tắc hạch toán:........................................................................................................................................................................................................................................................
- Trên cơ sở những chứng từ gốc có liên quan, vật liệu sử dụng cho CT, HMCT n ào thì tập hợp tr ực ti ếp cho CT, HMCT đó theo số l ượng và giá tr ị th ục tế xuất kho.
...........................................................................................................................................................................................................................................................
- Nếu chi phí vật liệu không tập hợp trực tiếp cho từng CT, HMCT, kế toán phải sử dụng phương pháp phân bổ gián tiếp, căn cứ các ch ứng từ v ề chi phí nguyên v ật
liệu trực tiếp tập hợp chung tất cả chi phí phát sinh sau đó cuối k ỳ phải tiến h ành phân b ổ theo các tiêu th ức thích h ợp nh ư: định m ức tiêu
hao, chi phí vật liệu trực tiếp theo dự toán.......................................................................................................................................................................................
- Xây dựng và sử dụng triệt để hệ thống định mức tiêu hao nguyên vật liệu tránh tình trạng lãng phí nguyên vật liệu...................................................................................................

SVTH: Ngô Thị Hạnh

6

Lớp: 48B4 - Kế toán


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH


- Cuối mỗi kỳ phải tiến hành kiểm kê số vật liệu chưa sử dụng hết ở các công trình từ đó xác định được s ố vật li ệu đã s ử d ụng th ực t ế cho công trình, ngo ài ra k ế
toán phải hạch toán giá trị phế liệu thu hồi (nếu có) theo từng công trình......................................................................................................................................
- Thống nhất các phương pháp xuất vât tư trong kỳ tạo điều kiện thuân lợi cho công tác hạch toán..................................................................................................................................
* Tài khoản sử dụng. 31
- Để phản ánh các chi phí nguyên vật liệu sử dụng trực tiếp cho hoạt động xây lắp kế toán sủa dụng TK 621- Chi phí nguyên vật liệu tr ực ti ếp...........................................................
- Kết cấu tài khoản:

32

Bên nợ:

32

+ Giá trị nguyên vật liệu xuất dùng cho xây dựng công trình...............................................................................................................................................................................................
+ Giá trị nguyên vật liệu mua ngoài chuyển thẳng tới công trình........................................................................................................................................................................................
+ Giá trị nguyên vật liệu được quyết toán từ các tổ, đội thi công được giáo khoán n ội bộ..................................................................................................................................................
Bên có:

32

+ Giá trị nguyên vật liệu sử dụng không hết nhập lại kho....................................................................................................................................................................................................
+ Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp vào TK 154 để tính giá thành...................................................................................................................................................................
Tài khoản 621 cuối kỳ không có số dư..................................................................................................................................................................................................................................
* Phương pháp hạch toán.....................................................................................................................................................................................................................................................
Vật liệu sử dụng không hết nhập lại kho..............................................................................................................................................................................................................................
TK 152 TK 621 TK 154.........................................................................................................................................................................................................................................................
Xuất kho vật liệu sử dụng......................................................................................................................................................................................................................................................
cho thi công xây lắp 32
TK 111,112,331 Cuối kỳ, tính, phân bổ, kết chuyển ..............................................................................................................................................................................................................
CPNVLTT theo đối tượng tập hợp CP....................................................................................................................................................................................................................................

Nguyên vật liệu mua ngoài...................................................................................................................................................................................................................................................
chuyển thẳng tới CT 32
TK 133

32
32

TK 153 TK 142,242

32

Giá trị giàn giáo Phân bổ.......................................................................................................................................................................................................................................................
cốp pha xuất dùng chi phí.....................................................................................................................................................................................................................................................
TK 141

32

Quyết toán khối lượng giao khoán........................................................................................................................................................................................................................................
1.4.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp..........................................................................................................................................................................................................................
* Nội dung: chi phí nhân công công tr ực tiếp là những khoản tiền phải tr ả cho công nhân tr ực ti ếp thi công gồm: các kho ản ti ền l ương, các kho ản mang tính ch ất
lương phải trả cho công nhân trực tiếp tham gia xây dựng công trình............................................................................................................................................

SVTH: Ngô Thị Hạnh

7

Lớp: 48B4 - Kế toán


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP


TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

* Nguyên tắc hạch toán.........................................................................................................................................................................................................................................................
- Tiền lương phải trả cho CT, HMCT nào thì hạch toán cho CT, HMCT đó trên cơ sở các chứng từ gốc về tiền lương có liên quan. Trong tr ường hợp n ếu không tính
trực tiếp được thì phải tập hợp chung sau đó phân bổ theo các tiêu thức phù hợp như: Chi phí tiền lương theo định mức, hoặc giờ công thực tế,
hoặc khối lượng sản phẩm hoàn thành..............................................................................................................................................................................................
- Đối với lĩnh vực xây lắp theo quy định của nhà nước các khoản trích theo lương không được tính vào tiền l ương công nhân tr ực ti ếp mà được tính v ào chi phí s ản
xuất chung.........................................................................................................................................................................................................................................
* Tài khoản sử dụng. 33
- TK 622- Chi phí nhân công trực tiếp..................................................................................................................................................................................................................................
- Kết cấu tài khoản.

33

Bên nợ: + Tiền lương, các khoản mang tính chất lương phải trả cho công nhân tr ực tiếp thi công.....................................................................................................................................
Bên có: + Kết chuyển chi phí NCTT để tính giá thành.......................................................................................................................................................................................................
* Phương pháp hạch toán.....................................................................................................................................................................................................................................................
TK 334 TK 622 TK154..........................................................................................................................................................................................................................................................
Tiền lương, các khoản mang tính..........................................................................................................................................................................................................................................
chất lương phải trả cho CNTT...............................................................................................................................................................................................................................................
TK 111,

34

112,331

34

Các khoản phải trả cho lao động thuê ngoài Cuối kỳ, phân bổ, kết chuyển .........................................................................................................................................................................

CPNCTT theo đối tượng tập hợp............................................................................................................................................................................................................................................
TK 141

34

Quyết toán khối lượng giao khoán nội bộ.............................................................................................................................................................................................................................
TK 335

34

Trích trước tiền lương nghỉ phép...........................................................................................................................................................................................................................................
1.4.2.3. Kế toán chi phí sử dụng máy thi công......................................................................................................................................................................................................................
* Nội dung: Chi phí sử dụng máy thi công bao gồm những khoản chi phí sử dụng cho máy thi công trong quá trình thi công, xây l ắp như: ti ền l ương công nhân điều
khiển máy, nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ, nhiên liệu sử d ụng cho máy thi công, chi phí d ịch v ụ mua ngo ài v à các kho ản chi phí b ằng
tiền khác... Chi phí sử dụng máy thi công được chia làm hai loại chi phí thường xuyên và chi phí tạm thời...............................................................................
* Nguyên tắc hạch toán.........................................................................................................................................................................................................................................................
- Hạch toán chi phí sử dụng máy thi công phải phù hợp với phương thức tổ chức quản lý, sử dụng máy thi công thông thường có hai hình thức quản lý, sử dụng máy
thi công: Tổ chức đội máy riêng biệt chuyên thực hiện các khối lượng thi công hoặc giao cho các đội xí nghi ệp xây lắp............................................................
+ Nếu doanh nghiệp xây lắp không tổ chức đội máy thi công riêng thì toàn bộ chi phí phát sinh trong k ỳ được tập h ợp vào TK 623- Chi phí s ử d ụng máy thi công.
...........................................................................................................................................................................................................................................................

SVTH: Ngô Thị Hạnh

8

Lớp: 48B4 - Kế toán


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP


TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

+ Nếu DN xây lắp tổ chức đội máy thi công riêng thì tùy thuộc vào đội MTC có t ổ ch ức h ạch toán riêng hay không m à chi phí s ử d ụng máy thi công được h ạch
toán phù hợp......................................................................................................................................................................................................................................
- Nếu trong kỳ máy thi công cùng sử dụng cho nhiều công trình thì phải ti ến h ành phân b ổ chi phí s ử d ụng máy cho các công trình d ựa trên c ơ s ở giá th ành m ột
giờ/ máy hoặc giá thành một ca/máy hoặc khối lượng công việc thi công máy đã hoàn thành......................................................................................................
* Tài khoản sử dụng. 35
- TK 623- Chi phí sử dụng máy thi công. Tài khoản này chỉ sử dụng trong tr ường h ợp DN th ực hi ện xây l ắp công trình theo ph ương th ức thi công h ỗn h ợp v ừa thi
công thủ công vừa sử dụng máy thi công. Không hạch toán vào TK này các kho ản trích theo l ương của công nhân đi ều khi ển máy thi công.
...........................................................................................................................................................................................................................................................
- Tài khoản 623 có 6 TK cấp 2..............................................................................................................................................................................................................................................
+ TK 6231- Chi phí nhân công.............................................................................................................................................................................................................................................
+ TK 6232- Chi phí nguyên vật liệu.....................................................................................................................................................................................................................................
+ TK 6233- Chi phí công cụ, dụng cụ.................................................................................................................................................................................................................................
+ TK 6234- Chi phí khấu hoa máy thi công.........................................................................................................................................................................................................................
+ TK 6237- Chi phí dịch vụ mua ngoài................................................................................................................................................................................................................................
+ TK 6238- Chi phí bằng tiền khác......................................................................................................................................................................................................................................
- Kết cấu tài khoản.

35

Bên nợ:

35

+ Tập hợp chi phí sử dụng may thi công phát sinh trong kỳ................................................................................................................................................................................................
Bên có:

35


+ Kết chuyển chi phí máy thi công để tính giá thành sản phẩm xây dựng.........................................................................................................................................................................
TK 623 cuối kỳ không có số dư.............................................................................................................................................................................................................................................
* Phương pháp hạch toán.....................................................................................................................................................................................................................................................
- Trường hợp DN thuê ngoài máy thi công...........................................................................................................................................................................................................................
TK 111, 112,331 TK 623 TK 154...........................................................................................................................................................................................................................................
Số tiền trả cho đơn vị cho thuê KC chi phí sử dụng MTC....................................................................................................................................................................................................
cho từng CT, HMCT 36
TK 133

36
36

- Trường hợp DN tổ chức đội máy thi công riêng nhưng không hạch toán riêng hoặc không tổ chức đội máy thi công riêng: tất cả những kho ản chi phí phát sinh liên
quan đến mày thi công được phản ánh vào TK 623..........................................................................................................................................................................
TK 334 TK 623 TK 154.........................................................................................................................................................................................................................................................
Lương và các khoản mang tính............................................................................................................................................................................................................................................
chất lương phải cho CN điều khiển máy...............................................................................................................................................................................................................................

SVTH: Ngô Thị Hạnh

9

Lớp: 48B4 - Kế toán


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

TK 152,153,242 Kết chuyển chi phí sử dụng máy...............................................................................................................................................................................................................

thi công cho từng CT, HMCT.................................................................................................................................................................................................................................................
Chi phí NVL, CCDC xuất dùng............................................................................................................................................................................................................................................
hoặc mua ngoài dùng cho MTC............................................................................................................................................................................................................................................
TK 133

36

TK 111,112,331

36

Chi phí bằng tiền khác..........................................................................................................................................................................................................................................................
TK 214

36

Chi phí khấu hao máy thi công.............................................................................................................................................................................................................................................
- Trường hợp DN tổ chức đội máy thi công riêng và tổ chức hạch toán riêng......................................................................................................................................................................
+ Kế toán tại doanh nghiệp xây lắp.......................................................................................................................................................................................................................................
TK 111,112,336 TK 623 TK 154............................................................................................................................................................................................................................................
37
Số tiền trả cho đội máy thi công Kết chuyển chi phí sử dụng..............................................................................................................................................................................................
TK 133 máy thi công 37
37
1.4.2.4. Kế toán chi phí sản xuất chung................................................................................................................................................................................................................................
* Nội dung: Chi phí sản xuất chung của hoạt động xây lắp là những kho ản chi phí có liên quan đến vi ệc tổ ch ức, ph ục v ụ và quản lý thi công c ủa các đội xây l ắp ở
các công trường xây dựng. Chi phí sản xuất chung bao gồm: tiền lương nhân viên quản lý đội, các khoản trích theo l ương của công nhân tr ực
tiếp thi công, công nhân điều khiển máy thi công, chi phí nguyên v ật li ệu, công c ụ d ụng c ụ, chi phí kh ấu hao TSC Đ, chi phí d ịch v ụ mua
ngoài và các khoản chi phí bằng tiền phục vụ chung cho đội xây lắp.............................................................................................................................................
* Nguyên tắc hạch toán.........................................................................................................................................................................................................................................................

- Tổ chức hạch toán chi phí sản xuất chung cho từng CT, HMCT chi tiết theo các tài khoản quy định..............................................................................................................................
- Kế toán phải thường xuyên kiểm tra tình hình thực hiện dự toán chi phí sản xuất chung đã đề ra khi tiến hành xây dựng..........................................................................................
- Trường hợp chi phí sản xuất chung phát sinh liên quan đến nhiều đối tượng xây l ắp khác nhau, k ế toán t ập h ợp t ất c ả các kho ản chi phí s ản xu ất chung sau đó
phân bổ cho từng đối tượng theo các tiêu thức thích hợp như: Chi phí nhân công tr ực tiếp, chi phí sản xuất chung theo dự toán...............................................
* Tài khoản sử dụng 37
- Để tập hợp chi phí phát sinh phục vụ thi công ở các đội xây lắp theo n ội dung quy định v à phân bổ hoặc k ết chuy ển chi phí s ản xuất chung vào các đối t ượng xây
lắp có liên quan, kế toán sử dụng TK 627- Chi phí sản xuất chung.................................................................................................................................................
- Tài khoản 627 có 6 tài khoản cấp 2....................................................................................................................................................................................................................................
+ TK 6271- Chi phí nhân viên quản lý đội...........................................................................................................................................................................................................................
+ TK 6272- Chi phí nguyên vật liệu.....................................................................................................................................................................................................................................
+ TK 6273- Chi phí dụng cụ sản xuất...................................................................................................................................................................................................................................

SVTH: Ngô Thị Hạnh

10

Lớp: 48B4 - Kế toán


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

+ TK 6274- Chi phí khấu hao TSCĐ.....................................................................................................................................................................................................................................
+ TK 6277- Chi phí dịch vụ mua ngoài................................................................................................................................................................................................................................
+ TK 6278- Chi phí bằng tiền khác......................................................................................................................................................................................................................................
- Kết cấu tài khoản.

38


Bên nợ: + Tập hợp chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ.............................................................................................................................................................................................
Bên có: + Phân bổ, kết chuyển chi phí sản xuất chung cho từng đối tượng để tính giá thành............................................................................................................................................
* Phương pháp hạch toán.....................................................................................................................................................................................................................................................
TK 334, 338 TK 627 TK 111,112,152....................................................................................................................................................................................................................................
Tiền lương, các khoản 38
trích theo lương Các khoản giảm chi phí.............................................................................................................................................................................................................................
TK 152,153 TK 154

38

Chi phí NVL,CCDC xuất dùng Kết chuyển chi phí.............................................................................................................................................................................................................
cho các đối tượng

38

TK 142,242,335

38

Phân bổ trích trước

38

các khoản chi phí

38

TK 214 TK 632

38


Chi phí khấu hao TSCĐ Chi phí SXC cố định......................................................................................................................................................................................................................
không được tính vào GT.......................................................................................................................................................................................................................................................
TK 111,112,331...

38

Chi phí dịch vụ mua ngoài khác...........................................................................................................................................................................................................................................
TK 133

38

1.2.4.5. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất............................................................................................................................................................................................................................
* Tài khoản sử dụng: 39
- Khi phát sinh chi phí xây dựng, kế toán tập hợp chi phí vào các TK 621,622,623,627. Cuối kỳ, để đánh giá sản ph ẩm d ở dang v à giá th ành s ản phẩm ho àn th ành
trong kỳ kế toán tổng hợp các khoản chi phí về TK 154- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang....................................................................................................
- Kết cấu TK:

39

Bên nợ:

39

+ Các khoản chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sử dụng máy thi công, chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ.................................................
+ Giá thành xây dựng của nhà thầu phụ hoàn thành bàn giao cho nhà thầu chính chưa được xác định tiêu thụ trong kỳ. ................................................................................................
Bên có:

39


+ Giá thành sản phẩm xây dựng hoàn thành đã bàn giao.....................................................................................................................................................................................................
+ Trị giá phế liệu thu hồi, giá trị sản phẩm hỏng không thể sữa chữa được..........................................................................................................................................................................

SVTH: Ngô Thị Hạnh

11

Lớp: 48B4 - Kế toán


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Số dư bên nợ:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

39

+ Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang cuối kỳ....................................................................................................................................................................................................................
+ Giá thành xây dựng nhà thầu phụ bàn giao cho nhà thầu chính chưa được xác định tiêu thụ trong kỳ...........................................................................................................................
Tài khoản 154 có 4 tài khoản cấp 2:.....................................................................................................................................................................................................................................
+ TK 1541- Xây lắp: dùng để tập hợp chi phí, tính giá thành sản phẩm xây lắp và phản ánh giá trị sản phẩm xây, lắp dở dang cuối kỳ........................................................................
+ TK 1542- Sản phẩm khác: dùng để tập hợp chi phí, tính giá thành sản phẩm khác và phản ánh giá tr ị dở dang cuối kỳ..............................................................................................
+ TK 1543- Dịch vụ: Dùng để tập hợp chi phí, tính giá thành dịch vụ................................................................................................................................................................................
+ TK 1544- Chi pí bảo hành xây lắp: Tập hợp chi phí bảo hành công trình xây dựng, l ắp thực tế phát sinh trong k ỳ v à giá tr ị công trình b ải hành xây, l ắp d ở dang
cuối kỳ...............................................................................................................................................................................................................................................
TK 621 TK 154 TK152..........................................................................................................................................................................................................................................................
Kết chuyển chi phí NVLTT Phế liệu thu hồi nhập kho........................................................................................................................................................................................................
TK 622 TK 111

40


Kết chuyển CP NCTT Bán phế liệu thu bằng tiền mặt..........................................................................................................................................................................................................
TK 3331

40

TK 623

40

Kết chuyển chi phí sử dụng MTC.........................................................................................................................................................................................................................................
TK 627 TK 632

40

Kết chuyển chi phí SXC Kết chuyển giá thành CPSX.........................................................................................................................................................................................................
TK 1331

40

TK 111,112,331

40
40

Nhận khối lượng bàn giao......................................................................................................................................................................................................................................................
từ nhà thầu phụ

40


1.4.2.6. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ..........................................................................................................................................................................................................................
Hoạt động xây lắp cũng như nhiều hoạt động khác, sản phẩm cuối cùng bao gồm sản phẩm hoàn thành và sản phẩm dở dang tuy nhiên ph ương pháp đánh giá s ản
phẩm dở dang mỗi ngành lại khác nhau. Trong hoạt động xây lắp, sản ph ẩm d ở dang cuối k ỳ l à các CT, HMCT ch ưa ho àn th ành ho ặc ch ưa
được bên chủ đầu tư nghiệm thu hoặc chấp nhận thanh toán. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang tùy thuộc vào hợp đồng xây dựng, liên
quan đến các phương thức thanh toán được ký kết giữa hai bên và tùy thuộc v ào đối tượng tính giá th ành m à doanh nghi ệp l ựa ch ọn. Vi ệc
tính giấ thành sản phẩm dở dang cuối kỳ được tính như sau:..........................................................................................................................................................
- Nếu quy định thanh toán khi công trình, hạng mục công trình ho àn thành to àn bộ và doanh nghi ệp xây lắp xác định đối tượng tính giá th ành l à công trình, h ạng
mục công trình hoàn thành, thì chi phí sản xuất tính cho sản phẩm xây lắp dở dang cuối kỳ là toàn bộ chi phí sản xuất xây lắp phát sinh lũy
kế từ khi công trình khởi công đến cuối kỳ báo cáo mà công trình, hạng mục công trình chưa được hoàn thành.......................................................................
1.4.3. Kế toán thiệt hại trong sản xuất...................................................................................................................................................................................................................................

SVTH: Ngô Thị Hạnh

12

Lớp: 48B4 - Kế toán


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

1.4.3.1. Thiệt hại do phá đi làm lại........................................................................................................................................................................................................................................
1.4.3.2. Thiệt hại do ngừng sản xuất......................................................................................................................................................................................................................................
1.4.3.3. Thiệt hại về bảo hành sản phẩm................................................................................................................................................................................................................................
1.4.4. Kế toán giá thành sản phẩm xây lắp............................................................................................................................................................................................................................
1.4.4.1.Đối tượng tính giá thành............................................................................................................................................................................................................................................
1.4.4.2. Kỳ tính giá thành......................................................................................................................................................................................................................................................
1.4.4.3. Phương pháp tính giá thành......................................................................................................................................................................................................................................
1.5. Hệ thống sổ sách hạch toán chi phí và tính giá thành sản phẩm...................................................................................................................................................................................

48
Ghi chú:

48

Ghi hàng ngày:

48

Ghi cuối kỳ:

48

Đối chiếu:

48

Chương 2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾTOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀTÍNH GIÁ THÀNH TẠI CÔNG TY CP ĐẦU TƯPHÁT TRI ỂN CONSTREXIM S Ố16 ..............................
2.1. Tổng quan công tác kế toán tại công ty...........................................................................................................................................................................................................................
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển..............................................................................................................................................................................................................................
2.1.2. Tên gọi doanh nghiệp...................................................................................................................................................................................................................................................
2.1.3. Đặc diểm hoạt động và cơ cấu tổ chức bộ máy............................................................................................................................................................................................................
2.1.3.1. Chức năng, nhiệm vụ, ngành nghề kinh doanh.........................................................................................................................................................................................................
2.1.3.2. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh của công ty, quy trình công nghệ................................................................................................................................................................
2.1.4. Đánh giá khái quát tình hình tài chính......................................................................................................................................................................................................................
2.1.4.1. Phân tích tình hình tài sản và nguồn vốn................................................................................................................................................................................................................
2.1.4.2. Phân tích các chỉ tiêu tài chính................................................................................................................................................................................................................................
2.1.5. Nội dung công tác kế toán tại công ty..........................................................................................................................................................................................................................
2.1.5.1. Tổ chức bộ máy kế toán.............................................................................................................................................................................................................................................
2.1.5.2. Tổ chức thực hiện các phàn hành kế toán.................................................................................................................................................................................................................

+ Phương pháp khấu hao TSCĐ: theo phương pháp đường thẳng...........................................................................................................................................................................................
2.1.6. Tổ chức hệ thống Báo cáo tài chính.............................................................................................................................................................................................................................
2.2. Thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần ĐTPT Constrexim số 16...........................................................................................................
2.2.1. Chi phí xây lắp và phân loại chi phí xây lắp..............................................................................................................................................................................................................
2.2.1.1. Chi phí xây lắ.p.........................................................................................................................................................................................................................................................
2.2.1.2. Phân loại chi phí xây lắp..........................................................................................................................................................................................................................................
2.2.2. Đối tượng và phương pháp tập hợp chi phí..................................................................................................................................................................................................................

SVTH: Ngô Thị Hạnh

13

Lớp: 48B4 - Kế toán


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

2.2.2.1. Đối tượng tập hợp chi phí..........................................................................................................................................................................................................................................
2.2.2.2. Phương pháp tập hợp.................................................................................................................................................................................................................................................
2.2.3. Kế toán tập hợp chi phí trong doanh nghiệp xây lắp...................................................................................................................................................................................................
2.2.3.1. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp..............................................................................................................................................................................................................................
2.23.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp...........................................................................................................................................................................................................................
2.2.3.3. Kế toán chi phí sử dụng máy thi công......................................................................................................................................................................................................................
2.2.3.4. Chi phí sản xuất chung.............................................................................................................................................................................................................................................
2.2.4. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất...............................................................................................................................................................................................................................
2.2.5. Đánh giá SP dở dang và tính GTSP tại Công ty CP đầu tư phát triển CONSTRXIM 16...........................................................................................................................................
2.2.5.1. Đánh giá sản phẩm dở dang.....................................................................................................................................................................................................................................
2.2.5.2. Tính giá thành sản phẩm xây lắp............................................................................................................................................................................................................................

Chương 3 MỘT SỐ Ý KIẾN NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S ẢN PH ẨM XÂY L ẮP T ẠI CÔNG TY CP ĐTPT
CONSTREXIM 16...........................................................................................................................................................................................................................
3.1. Đánh giá thực trạng công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty cổ phần ĐTPT Constrexim 16................................................................
3.1.1. Ưu điểm

107

3.1.2. Nhược điểm

109

3.2. Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác hạch toán CPSX và tính GTSP xây lắp Công ty CP ĐTPT constrexim 16.........................................................................................................
3.2.1. Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp.........................................................................................................................
3.2.2. Yêu cầu hoàn thiện.....................................................................................................................................................................................................................................................
3.2.3. Nguyên tắc hoàn thiện................................................................................................................................................................................................................................................
3.3. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm xây lắp.......................................................................................................................
KẾT LUẬN

120

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................................................................................................................................................................

SVTH: Ngô Thị Hạnh

14

Lớp: 48B4 - Kế toán


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

BHTN
BHXH
BHYT
CCDC
CN
Công ty CP ĐTPT
CPMTC
CPNCTT
CPNVLTT
CPSX
CPSXC
CT
DN
GTSP
HMCT
KC
KH
KLXL
KPCĐ
NVL
SP
SX
SXKDD
TGNH
TGSD
TK
TKĐƯ
TM
TS
TSCĐ

TT
UBND
Vốn CSH

Bảo hiểm thất nghiệp
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Công cụ dụng cụ
Công nhân
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển
Chi phí máy thi công
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Chi phí sản xuất
Chi phí sản xuất chung
Công trình
Doanh nghiệp
Giá thành sản phẩm
Hạng mục công trình
Kết chuyển
Khấu hao
Khối lượng xây lắp
Kinh phí công đoàn
Nguyên vật liệu
Sản phẩm
Sản xuất
Sản xuất kinh doanh dở dang
Tiền gửi ngân hàng
Thời gian sử dụng
Tài khoản

Tài khoản đối ứng
Tiền mặt
Tài sản
Tài sản cố định
Tổ trưởng
ủy ban nhân dân
Vốn chủ sở hữu


DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
Sơ đồ:
Sơ đồ 1.1: Quy trình hạch toán CPNVLTT............................................................................................................................................................................................................................
Sơ đồ 1.2: Quy trình hạch toán CPNCTT..............................................................................................................................................................................................................................
Sơ đồ 1.3: Quy trình hạch toán chi phí sử dụng máy thi công..............................................................................................................................................................................................
Sơ đồ 1.4. Quy trình hạch toán chi phí sử dụng MTC..........................................................................................................................................................................................................
Sơ đồ 1.5: Quy trình hạch toán chi phí sử dụng MTC..........................................................................................................................................................................................................
Sơ đồ 1.6: Quy trình hạch toán chi phí SXC.........................................................................................................................................................................................................................
Sơ đồ 1.7: Quy trình hạch toán tổng hợp CPSX.....................................................................................................................................................................................................................
Sơ đồ 1.8: Quy trình ghi sổ theo hình thức nhật lý chung.....................................................................................................................................................................................................
Sơ đồ 2.1: Đặc điểm tổ chức sản xuất.....................................................................................................................................................................................................................................
Sơ đồ 2.2: Quy trình công nghệ.............................................................................................................................................................................................................................................
Sơ đồ 2.3: Bộ máy tổ chức quản lý của Công ty.....................................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.1: Phân tích tình hình Tài sản - Nguồn vốn..............................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.2: Phân tích các chỉ tiêu tài chính năm 2009-2010...................................................................................................................................................................................................
Sơ đồ 2.4: Tổ chức bộ máy kế toán tại công...........................................................................................................................................................................................................................
Sơ đồ 2.5: Quy trình làm việc của phần mềm kế toán CADS 20008....................................................................................................................................................................................
Hình 1: Màn hình giao diện của phần mềm kế toán CADS 2008 ........................................................................................................................................................................................
Biểu 2.3: Giấy đề nghị vật tư..................................................................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.4: Phiếu xuất kho số 430.............................................................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.5: Bảng tổng hợp xuất vật tư........................................................................................................................................................................................................................................

Biểu 2.6: Giấy đề nghị tạm ứng..............................................................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.7: Phiếu chi

70

Biểu 2.8: Hóa đơn giá trị gia tăng...........................................................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.9: Trích sổ chi phí sản xuất kinh doanh.....................................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.10: Trích sổ nhật ký chung.........................................................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.11: Trích sổ cái TK 621..............................................................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.12: Trích Hợp đồng giao khoán..................................................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.13: Trích biên bản nghiệm thu khối lượng sản phẩm hoàn thành..............................................................................................................................................................................
Biểu 2.14: Bảng chấm công và chia lương.............................................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.15: Phiếu kế toán khác................................................................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.16: Trích sổ chi phí sản xuất kinh doanh...................................................................................................................................................................................................................


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Biểu 2.17: Trích sổ nhật ký chung.........................................................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.18: Trích sổ cái TK 622..............................................................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.19: Bảng kê trích khấu hao TSCĐ..............................................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.20: Bảng chấm công và chia lương.............................................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.21: Phiếu kế toán khác................................................................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.22: Bảng tổng hợp nhiên liệu máy thi công................................................................................................................................................................................................................
BẢNG TỔNG HỢP NHIÊN LIỆU MÁY THI CÔNG..................................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.23: Trích hợp đồng thuê máy......................................................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.24: Hóa đơn giá trị gia tăng.........................................................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.25: Bảng kê chi phí dịch vụ mua ngoài......................................................................................................................................................................................................................

Biểu 2.26: Trích sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK 623......................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.27: Trích sổ nhật ký chung.........................................................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.28: Trích sổ cái TK 623..............................................................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.29: Phiếu kế toán khác................................................................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.30: Bảng phân bổ lương và bảo hiểm xã hội...............................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.31: Trích sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK 627......................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.32: Trích sổ nhật ký chung.........................................................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.33: Trích sổ cái TK 627..............................................................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.34: Phiếu kế toán khác................................................................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.35: Phiếu kế toán khác................................................................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.36: Trích sổ chi tiết sản xuất kinh doanh TK 154....................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.37: Trích sổ cái TK 154............................................................................................................................................................................................................................................
Biểu 2.38: Thẻ tính giá thành..............................................................................................................................................................................................................................................

SVTH: Ngô Thị Hạnh

17

Lớp: 48B4 - Kế toán


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chon đề tài
Việt Nam chính thức là thành viên thứ 150 của tổ chức WTO đây vừa là cơ
hội cũng vừa là thách thức mới cho nên kinh tế nói chung và các lĩnh vực sản xuất
kinh doanh nói riêng.

Trong xu thế toán cầu hóa và hội nhập đểcho các doanh nghiệp ó thể đứng
vững trên thị trường cạnh tranh ngày càng khốc liệt đòi hỏi mỗi doanh nghiệp phải
có các phương thức quản lý phù hợp, xác định cho mình những bước đi đúng đắn để
đem lại hiệu quả cao, khẳng định uy tín của minh thong qua giá cả và chất lượng
sản phẩm cung cấp cho người tiêu dùng. Để thực hiện mục tiêu này đòi hỏi mỗi
doanh nghiệp phải đảm bảo việc quản lý chặt chẽ các yếu tố đầu vào lien quan đến
quá trình sản xuất như: vật tư, lao động, tiên vốn từ đó xác định giá cả phù hợp với
chi phí bỏ ra dể đạt được lợi nhuận tối đa
Chính vì vậy ban lãnh đạo phải sử dụng các thông tin số liệu chính xác, kịp
thời đầy đủ từ bộ máy kế toán để phục vụ cho việc ra quyết đinh của mình, trong đó
kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm là một trong những khâu quan
trọng ảnh hưởng trực tiếp đến tính hiệu quả của cong tác quản lý trong doanh
nghiệp và nó có mối quan hệ chặt chẽ với doanh thu kết quả lãi, lỗ hoạt đọng sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm là thước đo trình độ công nghệ
sản xuất và trình độ tổ chức quản lý sản xuất của một doanh nghiệp sản xuất kinh
doanh. Dưới góc độ quản lý kinh tế vĩ mô, hạch toán đúng chi phí sản xuất,tính
đúng giá thành sản phẩm sẽ giúp doanh nghiệp có cái nhìn đúng đắn về thực trạng,
khả năng của mình; trong hoạt động xây lắp, qua những thông tin về chi phí sản
xuất và giá thành sản phẩm do kế toán cung cấp, người quản lý doanh nghiệp nắm
được giá thành thực tế của từng công trình, hiệu quả hoạt động sản xuất của từng
đội thi công, của từng công trình cũng như của toàn doanh nghiệp, từ đó tiến hành
phân tích, đánh giá tình hình thực hiện các định mức chi phí và dự toán chi phí, tình
hình sử dụng tài sản, vật tư, lao động, tiền vốn, tình hình thực hiện kế hoạch giá
SVTH: Ngô Thị Hạnh

18

Lớp: 48B4 - Kế toán



KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

thành sản phẩm. Trên cơ sở đánh giá này, nhà quản trị có được cái nhìn toàn diện về
hoạt động sản xuất kinh doanh tại doanh nghiệp mình, qua đó tìm ra những giải
pháp cải tiến, đổi mới công nghệ sản xuất, phương thức tổ chức quản lý sản xuất
nhằm tiết kiệm chi phí, hạ giá thành sản phẩm, tăng khả năng cạnh tranh trên thị
trường với mục tiêu cuối cùng là tối đa hóa lợi nhuận.
Tổ chức kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm một cách khoa học hợp
lý đúng đắn có vai trò hết sức quan trọng. Trong hoạt động sản xuất kinh doanh nói
chung hạch toán đúng chi phí sản xuất giúp doanh nghiệp kiểm tra tính hợp pháp,
hợp lệ của các khoản chi phí phát sinh ở doanh nghiệp. Tập hợp phân bổ chi phí
hợp lý ở từng bộ phận, từng đối tượng góp phần tăng công tác bảo vệ tài sản, vật tư
lao động, tiền vốn một cách có hiệu quả. Bên cạnh đó việc tính đúng giá thành là cơ
sở để định giá bán sản phẩm, là cơ sở để đánh giá hạch toán nội bộ, chất lượng sản
phẩm,từ đó xác định được kết quả kinh doanh. Trong hoạt động xây lắp nói riêng
thông qua những thông tin về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm do kế toán
cung cấp, ban quản lý doanh nghiệp xác định được giá thành từng công trình, hạng
mục công trình, đánh giá tiến độ thực hiện công trình từ đó phân tích các chỉ tiêu
liên quan đến quá trình thực hiện có phù hợp như kế hoạch đã đặt ra như: định mức
tiêu hao nguyên vật liệu, tiền lương, vật tư, tiền vốn… từ đó tìm ra những sai sót
trong quá trình thực hiện, đề xuất các biện pháp khắc phục nhằm đảm bảo quá trình
sản xuất đạt hiệu quả cao nhất.
Trên cơ sở vai trò quan trọng của phần hành kế toán này nên em đã chọn đề
tài “Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm” tại
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển CONSTREXIM số 16.
2. Mục đích nghiên cứu
- Làm rõ thực trạng của việc tổ chức kế toán tập hợp chi phí sản xuất và

tính giá thành sản phẩm tại Công ty nhằm đưa ra những phương hướng, giải pháp
hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại
Công ty.

SVTH: Ngô Thị Hạnh

19

Lớp: 48B4 - Kế toán


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

- Tiếp cận thực tế công tác kế toán nói chung và công tác kế toán tập hợp chi
phí sản xuất và tính giá thành sản phấm nói riêng trong doanh nghiệp.
- Rút ngắn khoảng cách giữa lý thuyết được học và thực tiễn, trau dồi, bổ
sung thêm những kiến thức về chuyên ngành kế toán để vận dụng cho công việc
sau này.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng : kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
- Phạm vi nghiên cứu : Công ty cổ phần đầu tư phát triển Constrexim 16
4. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp phỏng vấn trực tiếp : phỏng vấn các cán bộ, nhân viên trong
công ty về tình hình nhập xuất vật tư, phương pháp tập hợp chi phí.
- Phương pháp thu thập xử lý số liệu
- Phương pháp tổng hợp phân tích…
5. Bố cục của khóa luận
Ngoài phần mở đầu và kết luận, khóa luận tốt nghiệp của em gồm 3 chương :

Chương 1: Cơ sở lý luận chung về công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp xây lắp.
Chương 2: Thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm tại Công ty CP ĐTPT Constrexim 16
Chương 3: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi
phí sản xuất và tính giá thành tại Công ty CPĐTPT Constrexim 16.

SVTH: Ngô Thị Hạnh

20

Lớp: 48B4 - Kế toán


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Chương 1

LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP
CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
TRONG DOANH NGHIỆP XÂY LẮP
1.1. Đặc điểm yêu cầu quản lý và nhiệm vụ hạch toán chi phí sản xuất và tính
giá thành SP trong doanh nghiệp XL
1.1.1. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp XL
Trong nhóm các ngành tạo ra của cải vật chất cho xã hội, XDCB là ngành sản
xuất vật chất độc lập, tạo cơ sở vật chất kỹ thuật cho xã hội, tăng tiềm lực kinh tế quốc phòng cho đất nước. Hiểu rõ vai trò quan trọng của lĩnh vực XDCB nên hiện
nay nhà nước đang thực hiện nhiều chính sách thu hút vốn đầu tư trong và ngoài
nước để mở rộng, nâng cấp, xây dựng cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại, phát triển.

So với các ngành sản xuất XDCB mang những nét đặc thù riêng thể hiện ở đặc điểm
hoạt động sản xuất kinh doanh.
- Được thực hiện trên cơ sở các hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư khi trúng
thầu hoặc được chỉ định thầu. Trong hợp đồng hai bên đã thống nhất với nhau về giá
trị thanh toán CT, việc thanh toán có thể theo tiến độ kế hoạch hoặc theo điểm dừng
kỹ thuật tùy thuộc vào thỏa thuận giữa hai bên.
- Trong ngành xây lắp, tiêu chuẩn chất lượng kỹ thuật của sản phẩm xây lắp
đã được xác định cụ thể trong hồ sơ thiết kế kỹ thuật đã được duyệt vì vậy trong quá
trình thực hiện DN xây lắp phải đảm bảo đúng các tiêu chuẩn kỹ thuật đã đặt ra.
- Sản phẩm xây lắp mang tính đơn chiếc, quy mô lớn, kết cấu phức tạp, thời
gian sản xuất dài thời gian thu hồi vốn lâu, vốn đầu tư lớn. Vì vậy, việc tổ chức quản
lý và hạch toán đòi hỏi phải có dự toán thiết kế và thi công một cách chính xác nhất.
- Hoạt động xây lắp thường cố định tại một vị trí nên đòi hỏi các điều kiện
sản xuất phải di chuyển theo địa điểm thi công. Chính vì đặc thù của sản phẩm xây
lắp như vậy đã làm ảnh hưởng đến cơ cấu của các DN xây dựng, bao gồm nhiều đơn
vị nhận thầu rải rác khắp nơi, tách rời với bộ phận kế toán của đơn vị chủ quản.

SVTH: Ngô Thị Hạnh

21

Lớp: 48B4 - Kế toán


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

- Hoạt động xây lắp thường diễn ra ngoài trời nên chịu ảnh hưởng của yếu tố
tự nhiên vì vậy DN phải có kế hoạch hợp lý để việc thi công không bị gián đoạn và

có biện pháp bảo vệ các dụng cụ sản xuất tránh tình trạng hư hỏng, mất mát.
- Tổ chức sản xuất trong các DN xây dựng cơ bản hiện nay phần lớn theo
phương thức khoán gọn các CT, HMCT đến các đội, các xí nghiệp xây dựng trong
nội bộ doanh nghiệp theo từng hợp đồng xây dựng đấu thầu được. Trong giá khoán
gọn bao gồm cả tiền nhân công, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ thi công và các chi
phí chung của bộ phận nhận khoán.
- Giá cả của sản phẩm xây lắp được xác định trước theo giá đã dự toán hoặc
giá thỏa thuận giữa bên nhận thầu và bên giao thầu.
- Để tham giá vào hoạt động xây lắp doanh nghiệp phải trang bị máy móc,
thiết bị, TSCĐ lớn vì vậy doanh nghiệp phải có phương pháp khấu hao phù hợp
nhằm thu hồi vốn đã bỏ ra nhanh nhất.
Từ những đặc điểm nêu trên đòi hỏi công tác tập hợp chi phí và tính giá thành
một cách chính xác để cung cấp những thông tin kịp thời phục vụ cho công tác quản
lý của nhà quản trị.
1.1.2. Yêu cầu quản lý đối với công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm tại doanh nghiệp xây lắp
Để đảm bảo quá trình sản xuất được tiến hành một cách thuận lợi, tiết kiệm
chi phí, hạ giá thành sản phẩm nhưng vẫn nâng cao được chất lượng đòi hỏi DN
phải thực hiện công tác quản lý chi phí và tính giá thành một cách có hiệu quả nhất
thông qua những biện pháp như:
+ Lựa chọn những tiêu thức nhất định để phân loại chi phí, phương pháp tính

giá thành cho từng CT, HMCT theo dõi tình hình biến động của các khoản mục chi
phí và có kế hoạch điều chỉnh phù hợp.
+ Xây dựng các hợp đồng đấu thầu với mức giá phù hợp trên cở định mức
đơn giá xây dựng cơ bản do Nhà nước ban hành, phù hợp với khả năng tài chính và
nguồn nhân lực của DN.
+ Xây dựng các định mức chi phí cho từng CT, HMCT đảm bảo tiết kiệm
được chi phí một cách có hiệu quả nhất, đối chiếu chi phí thực tế phát sinh với dự
toán tìm ra nguyên nhân để có hướng khắc phục.

SVTH: Ngô Thị Hạnh

22

Lớp: 48B4 - Kế toán


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

+ Thường xuyên đối chiếu chi phí thực tế với dự toán để tìm nguyên nhân
vượt chi so với dự toán và có hướng khắc phục.
1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp
Công tác hạch toán chi phí và tính giá thành sản phẩm có vai trò hết sức quan
trọng đòi hỏi kế toán phải thực hiện những nhiệm vụ sau:
+ Ghi chép, tính toán, phản ánh đầy đủ chi phí sản xuất và giá thành sản
phẩm của hoạt động xây lắp, xác định hiệu quả từng phần và toàn bộ hoạt động sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
+ Thực hiện tổ chức chứng từ, hạch toán ban đầu, hệ thống tài khoản sổ kế
toán phù hợp với nguyên tắc chuẩn mực, chế độ kế toán đảm bảo đáp ứng được yêu
cầu thu nhận- xử lý- hệ thống hóa thông tin về chi phí và giá thành.
+ Lựa chọn các phương pháp tập hợp chi phí phù hợp với điều kiện của
doanh nghiệp, ghi chép thường xuyên những nghiệp vụ phát sinh hàng ngày để phân
bổ chi phí cho từng CT, HMCT theo những tiêu thức thích hợp.
+ Định kỳ cung cấp báo cáo về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
cho lãnh đạo doanh nghiệp, tiến hành phân tích các định mức chi phí, dự toán tình
hình thực hiện kế hoạch giá thành và kế hoạch hạ giá thành sản phẩm, phát hiện kịp
thời những yếu tố làm tăng chi phí sản xuất để có những biện pháp khắc phục.
1.2. Chi phí sản xuất và phân loại chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp

1.2.1. Khái niệm chi phí sản xuất
Trong nền kinh tế thị trương, một doanh nghiệp muốn hoạt động thì đòi hỏi
phải có các yếu tố cơ bản đó là: Tư liệu lao động, đối tượng lao động và sức lao
động. Sự kết hợp ba yếu tố này tạo ra các loại sản phẩm lao vụ và dịch vụ. Sự tiêu
hao các yếu tố này trong quá trình sản xuất tạo ra các khoản chi phí tương ứng như:
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung
và những khoản chi phí không trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất. Đối với
hoạt động xây lắp cũng vậy, muốn hoạt động được đòi hỏi cũng cần phải có những
yếu tố trên. Tuy nhiên vì hoạt động xây lắp có những nét đặc thù riềng, nên ngoài ba
khoản chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí NCTT, chi phí SXC, còn có chi phia
SVTH: Ngô Thị Hạnh

23

Lớp: 48B4 - Kế toán


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

sử dụng máy thi công. Vậy chi phí sản xuất là biểu hiện bằng tiền của lao động sống
và lao động vật hóa phát sinh trong quá trình sản xuất và trực tiếp cấu thành sản
phẩm xây lắp:
- Chi phí về lao động sống: bao gồm các khoản chi phí về công nhân sản xuất
như tiền lương, các khoản mang tính chất lương…..
- Chi phí về lao động vật hóa: là những khoản chi phí thuộc về máy móc thiết
bị, nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ.
1.2.2. Phân loại chi phí.
Phân loại chi phí là một trong những nhiệm vụ mà kế toán phải thực hiện để

hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành chính xác cung cấp các thông tin cho nhà
quản trị kịp thời, đầy đủ. Tùy những tiêu thức khác nhau mà chi phí sản xuất được
phân loại theo những loại sau:
* Căn cứ vào nội dung và tính chất của chi phí:
- Chi phí nguyên vật liệu: Yếu tố chi phí nguyên vật liệu bao gồm giá mua,
chi phí mua của nguyên vật liệu dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ.
Yếu tố này bao gồm: chi phí nguyên liệu chính, chi phí vật liệu phụ, phụ tùng thay
thế, công cụ, dụng cụ tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất. Sự nhận biết các yếu
tố này giúp doanh nghiệp xác định được tổng giá trị nguyên vật liệu cần thiết cho
nhu cầu sản xuất kinh doanh trong kỳ.
- Chi phí nhân công: tiền lương, các khoản mang tính chất lương, các khoản
trích theo lương của công nhân trực tiếp thi công, công nhân điều khiển máy thi
công, nhân viên quản lý đôị.
- Chi phí khấu hao TSCĐ: là toàn bộ giá trị khấu hao đã trích cho TSCĐ sử
dụng trong quá trình sản xuất như: khấu hao máy thi công, khấu hao TSCĐ sử dụng
cho đội quản lý.
- Chi phí dịch vụ mua ngoài: là những khoản chi phí mà doanh nghiệp mua
ngoài như: tiền điên, tiền điện thoại, tiền nước phục vụ trong quá trình sản xuất.
- Chi phí bằng tiền khác: là những chi phí bằng tiền ngoài các khoản chi phí
đã nêu ở trên.
Cách phân loại này giúp doanh nghiệp quản lý từng yếu tố CP từ đó đưa ra
SVTH: Ngô Thị Hạnh

24

Lớp: 48B4 - Kế toán


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP


TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

các biện pháp hiệu quả cho việc tiết kiệm CP, là cơ sở để lập và kiểm tra việc
thực hiện dự toán sản xuất theo yếu tố.
* Căn cứ vào phạm vi xác định chi phí bao gồm những khoản chi phí sau:
- Chi phí trong sản xuất: là những khoản chi phí được tập hợp để tính giá
thành sản phẩm xây lắp như:
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: toàn bộ chi phí sử dụng trực tiếp cho quá
trình sản xuất.
+ Chi phí nhân công trực tiếp: tiền lương và các khoản phải trả cho công nhân
sản xuất.
+ Chi phí sử dụng máy thi công: Tiền lương, nguyên vật liệu, chi phí khấu
hao MTC, chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí bằng tiền.
+ Chi phí sản xuất chung: là những khoản chi phí liên quan đến việc phục vụ
và quản lý sản xuất trong phạm vi các phân xưởng và đội sản xuất.
- Chi phí ngoài sản xuất là những khoản chi phí không trực tiếp tạo ra giá trị
sản phẩm và không được tính và giá thành như:
+Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm: chi phí nhân viên quản lý, chi phí
vật liệu quản lý, chi phí đồ dùng văn phòng – khấu hao TSCĐ dùng chung cho toàn
doanh nghiệp, các loại thuế, phí có tính chất chi phí.
Theo cách phân loại này có thể tập hợp chi phí một cách đầy đủ và phục vụ
cho việc tính giá thành chính xác hơn.
* Phân loại chi phí sản xuất theo cách ứng xử của chi phí:
Đây là cách phân loại CPSX theo mối quan hệ chi phí với khối lượng công
việc, SP hoàn thành. Theo cách phân loại này chi phí được chia thành:
- CP biến đổi (biến phí): là những CP thay đổi về tổng số khi có sự thay đổi
về mức độ họat động của doanh nghiệp có nghĩa là chi phí này tỷ lệ thuận với mức
độ hoạt động, nhưng xét trên đơn vị khối lượng hoạt động thì chi phí này không thay
đổi luôn là một hằng số. Trong một doanh nghiệp sản xuất biến phí luôn tồn tại khá
phổ biến như: chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp

- CP cố định (định phí): Là những CP không đổi trong phạm vi phù hợp khi
mức độ hoạt động kinh doanh thay đổi. Định phí trên một đơn vị SP thay đổi khi sản
SVTH: Ngô Thị Hạnh

25

Lớp: 48B4 - Kế toán


×