Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2011 2012 09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.41 KB, 4 trang )

Phòng GD & ĐT Quảng Trạch
Đề THI THử VàO LớP 10 NĂM HọC 2011- 2012
Trờng THCS Cảnh Hóa
mÔN: tOáN
Họ
tên
HS: Thời gian: 120 phút(Không kể thời gian giao đề)

Đề có: 01 trang, gồm có 05 câu
Mã đề 09
Số báo danh: ..
Câu 1: Cho hàm số f(x) = x 2 4 x + 4
a) Tính f(-1); f(5)
b) Tìm x để f(x) = 10
c) Rút gọn A =

f ( x)
khi x 2
x2 4

Câu 2: Giải hệ phơng trình
x( y 2) = ( x + 2)( y 4)

( x 3)(2 y + 7) = (2 x 7)( y + 3)

Câu 3: Cho biểu thức
x x +1 x 1
x
: x +
với x > 0 và x 1


A =


x

1
x

1
x

1




a) Rút gọn A
2) Tìm giá trị của x để A = 3
Câu 4: Từ điểm P nằm ngoài đờng tròn tâm O bán kính R, kẻ hai tiếp tuyến PA; PB. Gọi H là chân đờng vuông góc hạ từ A đến đờng kính BC.
a) Chứng minh rằng PC cắt AH tại trung điểm E của AH
b) Giả sử PO = d. Tính AH theo R và d.
Câu 5: Cho phơng trình 2x2 + (2m - 1)x + m - 1 = 0
Không giải phơng trình, tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn:
3x1 - 4x2 = 11


híng dÉn vµ biÓu ®iÓm chÊm 09
§Ò THI THö VµO LíP 10 N¡M HäC 2011 - 2012

C©u 1

a)

f(x) = x 2 − 4 x + 4 = ( x − 2) 2 = x − 2
Suy ra f(-1) = 3; f(5) = 3

b)

 x − 2 = 10
 x = 12
f ( x) = 10 ⇔ 
⇔
 x − 2 = −10
 x = −8

c)

A=

x−2
f ( x)
=
x 2 − 4 ( x − 2)( x + 2)

Víi x > 2 suy ra x - 2 > 0 suy ra A =

1
x+2

Víi x < 2 suy ra x - 2 < 0 suy ra A = −


1
x+2

C©u 2
 x( y − 2) = ( x + 2)( y − 4)

( x − 3)(2 y + 7) = (2 x − 7)( y + 3)
 xy − 2 x = xy + 2 y − 4 x − 8
⇔
2 xy − 6 y + 7 x − 21 = 2 xy − 7 y + 6 x − 21
 x − y = −4
x = -2
⇔
⇔ 
x + y = 0
y = 2

C©u 3a)

 x x +1 x −1  
x 
: x +


A = 
 

x

1

x

1
x

1

 


Ta cã:

 ( x + 1)( x − x + 1)
x − 1   x ( x − 1)
x 
:


+
= 
 

(
x

1
)(
x
+
1

)
x

1
x

1
x

1

 


=
=
=
b) A = 3
C©u 4

=>

2− x
=3
x

 x − x +1 x −1   x − x + x 

:




 

x

1
x

1
x

1

 

x − x +1− x +1
x −1
− x +2
x −1

:

:

x
x −1

x
x −1


=

− x +2

=> 3x + x - 2 = 0

x −1



x −1
=
x

=> x = 2/3

2− x
x


P
a) Do HA // PB (Cùng vuông góc với BC)
A

b) nên theo định lý Ta let áp dụng cho tam giác CPB ta có
EH CH
=
;
PB CB


(1)

Mặt khác, do PO // AC (cùng vuông góc với AB)
=>

B
POB = ACB (hai góc đồng vị)

=>

AHC POB

Do đó:

AH CH
=
PB OB

E
O

H

(2)

Do CB = 2OB, kết hợp (1) và (2) ta suy ra AH = 2EH hay E là trug điểm của AH.
b) Xét tam giác vuông BAC, đờng cao AH ta có AH2 = BH.CH = (2R - CH).CH
Theo (1) và do AH = 2EH ta có
AH 2 = (2 R


AH.CB AH.CB
)
.
2PB
2PB



AH2.4PB2 = (4R.PB - AH.CB).AH.CB



4AH.PB2 = 4R.PB.CB - AH.CB2



AH (4PB2 +CB2) = 4R.PB.CB



AH =
=

4R.CB.PB
4R.2R.PB
=
2
2
4.PB + CB

4PB 2 + (2R) 2
8R 2 . d 2 R 2
2.R 2 . d 2 R 2
=
4(d 2 R 2 ) + 4R 2
d2

Câu 5 (1đ)
Để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 thì > 0
<=> (2m - 1)2 - 4. 2. (m - 1) > 0
Từ đó suy ra m 1,5
Mặt khác, theo định lý Viét và giả thiết ta có:

(1)

C


2m 1

x1 + x 2 = 2

m 1

x 1 .x 2 =


2

3x 1 4x 2 = 11




Giải phơng trình 3

13 - 4m

x1 =
7

7m 7

x1 =
26 - 8m

7m 7
13 - 4m
3 7 4 26 - 8m = 11


13 - 4m
7m 7
4
= 11
7
26 - 8m

ta đợc m = - 2 và m = 4,125

(2)


Đối chiếu điều kiện (1) và (2) ta có: Với m = - 2 hoặc m = 4,125 thì phơng trình đã cho có hai
nghiệm phân biệt t



×