Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

giáo án thi huyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.32 KB, 13 trang )

CHÀO MỪNG THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN
DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY

GV: Nguyễn Văn Truyền

1


KIỂM TRA BÀI CŨ
Điền các nội dung thích hợp vào chỗ trống (…) để
được các khẳng định đúng về hai tam giác đồng dạng.
A

1. ∆A’B’C’ và ∆ABC có

...

A’

B

C

B’

...

...

A’B’ B’C’ C’A’
=


=
⇒ ∆A’B’C’
AB
BC
CA
... ... ...
C’

∆ABC (c.c.c)

2. ∆A’B’C’ và ∆ABC có


A'=
A

...

A’B’
AB
...

=

...
A’C’
AC
...

}




∆A’B’C’

∆ABC (c.g.c)

2


§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
1. Định lí
µ =A
µ '; B
µ = B'
µ . Chứng
a) Bµi to¸n. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ với A
GT
KL

minh ∆ A’B’C’
ABC.∆ ABC
∆ A’B’C’,
µ = A;
µ B'
µ =B
µ
A'

A




A’
A’
M

∆ A’B’C’
∆ ABC
Chứng minh

B

Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM = A’B’.
Qua M kẻ đường thẳng MN // BC ( N ∈ AC)
Vì MN // BC nên AMN
ABC
Xét AMN và A’B’C’, ta có:
µ =A
¶ ' (gt)
A
AM = A’B’ (theo cách dựng)
·
AMN
= Bµ (hai góc đồng vị)
·
µ'

AMN
=

B
µ =B
µ ' (gt)
mà B
Vậy AMN = A’B’C’ (g.c.g)
suy ra : A’B’C’
ABC

N
C

C’

B’

}

3


§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA

1. Định lí

A

a) Bµi to¸n: (sgk)
GT
KL


∆ A’B’C’, ∆ ABC
µ = A;
µ B'
µ =B
µ
A'
∆ A’B’C’

ABC

b) Đònh lí :

A’

B

C

B’

C’

Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc
của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.

4


§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
A

A’

C

B

B’

C’

Nếu ∆A’B’C’ và ∆ABC có:

( hoặc

·



A'
= A;
B' = B



µ ¶
¶ ′= A
¶ ′=C
µ ; C
µ hoặc B
′ = B;

C′ = C
)
A

thì ∆ A’B’C’
ABC



(g.g)

5


§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
1. Định lí
2. Áp dụng : a) Cho ΔA’B’C’, ΔD’E’F’ và ΔP’M’N’ như hình vẽ. Xét
xem có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau
không ? Hãy giải thích.

60

B’

0

A’

D’


M’

700

700

650

600

500
C’

E’

ΔA'B'C'

50

650

0

F’

N’

500

P’


µ + B')
µ = 500
có: Cµ ′ = 1800 - (A'



′= E
′ = 600
Ta có : B


′= F
′ = 500
C

Do đó: ΔA'B'C'

ΔD'E'F' (g.g)
6


§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
1. Định lí
2. Áp dụng : b) Cho ΔABC, ΔDEF và ΔPMN như hình vẽ. Xét xem
có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không ? Hãy
giải thích.
M
D


A
40

700
B

70

0

700

550

C

E

700

0

550

700
F

N

400

P

µ = 400
ΔABC cân tại A, A

0
0
180

40
µ =C
µ =
⇒B
= 700
2µ µ

ΔPMN cân tại P, N = M = 70 0

$ = C$ = M
µ =N
µ = 700
Suy ra : B
ΔPMN (g.g)
Do đó: ΔABC

7


§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
1. Định lí

2. Áp dụng :
?1

M

A
40

700

0

ΔABC
700

700

700
C

B

400

N

P

A’
70


ΔPMN (g.g)

D’

0

700

ΔA'B'C' ΔD'E'F' (g.g)
600

B’

500

600

C’

E’

500

F’

8


1. Định lí


§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA

Giaûi

2. Áp dụng

A

x
2

?1

3

D

4,5
2,5
y

?2
B

GT

a) * Trong hình có 3 tam
giác: ∆ABC; ∆ADB và
*∆BDC.

Xét ∆ABC và ∆ADB có:



∆ABC (D AC), AB = 3cm ;
AC = 4,5cm ;

Hình 42

µ là góc chung
A

·
·
ACB
= ABD
(gt)
nên ∆ABC
∆ADB (g.g)

C

·
·
ABD
= BCA

a/ *Trong hình có mấy tam giác.
*Tìm cặp tam giác đồng dạng.
KL

b/ Tính x, y.
c/ Tính BC, BD.

b) Vì ∆ABC
∆ADB :
AB
AC
3
4,5
=
hay =
Suy ra :
AD
AB
x
3

⇒x=

3.3
= 2 (cm)
4,5

⇒ y = AC - AD = 4,5 - x = 4,5 - 2 = 2,5 (cm)

Vậy

x = 2cm ; y = 2,5cm.
9



§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
1. Định lí
Giaûi
2. Áp dụng
A

?1

2
3

?2 (Sgk)

1
B

D

?
2

4,5
2,5

3,75
?

Hình 42


C



∆ABC (D AC) AB = 3cm ;
AC = 4,5cm ;

GT

·
·
ABD
= BCA
µ
BD là tia phân giác B

a/ *Trong hình có mấy tam giác.
*Tìm cặp tam giác đồng dạng.
KL
b/ Tính x, y.
c/ Tính BC, BD.

a) ∆ABC
∆ADB (g.g)
b) AD = x = 2cm ; DC = y = 2,5cm.
c) * Tính BC:
µ nên :
Vì BD là tia phân giác B

DA BA hay 2 = 3

=
2,5 BC
DC BC
3 . 2,5
⇒ BC =
= 3,75 (cm)
2
* Tính BD:

Vì ∆ABC


AB BC
=
AD DB

∆ADB (caâu a )

hay 3 = 3,75
2
DB

3, 75 . 2
⇒ DB =
= 2,5 (cm)
3

10



§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA

11


§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
Bài tập 36 (sgk): Tính độ dài x của đoạn thẳng BD trong hình vẽ
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất), biết rằng ABCD là
· = DBC
·
hình thang và AB // CD ; AB = 12,5 cm ; CD = 28,5 cm; DAB

GT

ABCD laø hình thang ( AB // CD )
AB = 12,5cm; CD = 28,5cm
·
·
DAB
= DBC

KL

Tính BD =?

12,5

A

B


x
D

C

28,5

12


- Học thuộc và nắm vững nội dung ba trường
hợp đồng dạng của hai tam giác. So sánh với ba
trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
- Về nhà làm các bài tập: 35; 37 ( SGK/79)
- Tiết 47: LUYỆN TẬP.

13



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×