Bài tập lớn: Địa kỹ thuật ứng dụng
Chơng 1: Giới thiệu chung.......................................................................................1
Chơng 2: ĐIềU KIệN ĐịA CHấT CÔNG TRìNH...................................................5
Chơng Iii:GIảI PHáP THIếT Kế NềN ĐƯờNG.......................................................6
Chơng 1: Giới thiệu chung
1.1. M u
ng Phỏp Võn - cu Gi c khi cụng xõy dng vo ngy 4 thỏng 9 nm
1998, n ngy 1 thỏng 1 nm 2002 c a vo khai thỏc s dng vi quy mụ ng
cp I ng bng cho 4 ln. K t khi a vo s dng, tuyn ó phỏt huy tỏc dng ln
trong vic gim ti cho Quc l 1A c, tr thnh tuyn giao thụng huyt mch ca ngừ
phớa Nam th ụ. Theo Quyt nh s 140/Q-TTg ngy 21/01/2010 ca Th tng
Chớnh ph v vic phờ duyt Quy hoch chi tit ng b cao tc Bc Nam phớa ụng thỡ
on Phỏp Võn - cu Gi l on u tiờn ca tuyn cao tc ny.
Hin nay, tuyn ng Vnh ai 3 ca H Ni on cu Thanh Trỡ ó hon thnh
v a vo s dng, tuyn ng cao tc cu Gi - Ninh Bỡnh c khi cụng xõy dng
t nm 2006 v ó thụng xe vo thỏng 7 nm 2012. Riờng on Phỏp Võn - Cu Gi vn
khai thỏc vi quy mụ ng cp I ng bng. Do ú vic u t nõng cp tuyn ng
Phỏp Võn - cu Gi thnh ng cao tc ng b vi ng cao tc Gi - Ninh Bỡnh l
thc s cn thit v cp bỏch.
D ỏn c u t theo hỡnh thc hp ng BOT. Trờn ton b tuyn Phỏp Võn Cu Gi tin hnh b trớ xõy dng 4 trm thu phớ v 1 trm thu phớ tm bao gm:
Trm thu phớ Liờn Ninh
Trm thu phớ Thng Tớn
Trm thu phớ Vn im
Trm thu phớ i Xuyờn
Trm thu phớ tm trm i Xuyờn
Thuyt minh ny lp cho thit k x lý nn t yu nn ng m rng trm thu phớ
Bài tập lớn: Địa kỹ thuật ứng dụng
tm i Xuyờn.
1.2. Phm vi nghiờn cu hng mc trm thu phớ tm trm i Xuyờn.
Trm thu phớ tm trm i Xuyờn l trm thu phớ nm trờn nhỏnh kt ni gia
ng Phỏp Võn - cu Gi v tuyn ng cu Gi - Ninh Bỡnh. õv l trm thu phớ dựng
chung gia hai n v Cụng ty c phn BOT Phỏp Võn - cu Gi v Tng cụng ty phỏt
trin ng cao tc Vit Nam (VEC) thu v phỏt vộ cho c 2 tuyn ng trờn. V trớ
trm thu phớ c xỏc nh t Km212+100 n Km212+307, nm trờn a phn xó i
Xuyờn huyn Phỳ Xuyờn , H Ni;
Xõy dng ton b trm thu phớ tm i Xuyờn bao gm vic m rng 2 ln thu phớ
phớa bờn phi tuyn theo chiu t Phỏp Võn i Ninh Bỡnh;
Trong phm vi thuyt minh ny ch trỡnh by hng mc x lý nn ng t yu
cho phm vi nn ng m rng trm thu phớ i Xuyờn, khụng bao gm cỏc hng mc
ca nh iu hnh.
1.3. Cỏc cn c thit k:
- Lut Xõy dng s 16/2003/QH11 ngy 26/11/2003; Lut sa i, b sung mt s
iu ca cỏc Lut liờn quan n u t xõy dng c bn s 38/2009/QH12 ngy 19/6/2009
ca Quc hi nc Cng ho Xó hi Ch ngha Vit Nam;
- Ngh nh s 12/2009/N-CP ngy 12/2/2009 ca Chớnh ph v qun lý d ỏn
u t xõy dng cụng trỡnh v Ngh nh s 83/2009/N-CP ngy 15/10/2009 sa i b
sung mt s iu ca Ngh nh s 12/2009/N-CP;
- Ngh nh s 112/2009/N-CP ngy 14/12/2009 v qun lý chi phớ u t xõy
dng cụng trỡnh;
- Ngh nh 15/2013/N-CP ngy 06/02/2013 ca Chớnh ph v qun lý cht lng
cụng trỡnh xõy dng;
- Ngh nh s 11/2010/N-CP ngy 24/02/2010 ca Chớnh ph quy nh v qun
lý v bo v kt cu h tng giao thụng ng b;
- Ngh nh s 197/2004/M-CP ngy 03/12/2004 ca Chớnh ph v vic n bự
thit hi khi nh nc thu hi t s dng vo mc ớch quc phũng, an ninh, li ớch
quc gia, li ớch cụng cng;
- Ngh nh s 69/2009/N-CP ngy 13/08/2009 ca Chớnh ph quy nh b sung
Bµi tËp lín: §Þa kü thuËt øng dông
về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
- Nghị định số 108/2009/NĐ-CP ngày 27/11/2009 và Nghị định 24/2011/NĐ-CP
ngày 05/4/2011 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh
- Chuyển giao, Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao - Kinh doanh, Hợp đồng xây dựng Chuyển giao;
- Thông tư số 03/2011/TT- BKHĐT ngày 27/01/2011 của Bộ Kế hoạch & đầu tư về
việc hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 108/2009/NĐ- CP ngày
27/11/2009;
- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Quyết định số 356/QĐ~TTg ngày 25/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam đến
năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
- Quyết định số 1734/QĐ-TTg ngày 01/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng đường bộ cao tốc Việt Nam đến năm 2020 và tầm
nhìn sau 2020.
- Quyết định số 140/QĐ-TTg ngày 21/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt quy hoạch chi tiết đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông.
- Quyết định số 1081/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hà Nội
đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
- Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 26 tháng 07 năm 2011 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt QUY hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 tầm nhìn
đến năm 2050;
- Quyết định số 929/QĐ-BGTVT ngày 06/4/2010 của Bộ GTVT về việc cho phép
lập dự án đầu tư Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - cầu Giẽ, Tp Hà Nội;
- Quyết định số 244/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2013 của Bộ GTVT về việc chuyển
đổi Chủ đầu tư đối với dự án đầu tư nâng cấp tuyến Pháp Vân - cầu Giẽ theo hình thức
BOT;
- Quyết định số 3086/QĐ-BGTVT ngày 04/10/2013 của Bộ GTVT về việc phê
duyệt Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - cầu Giẽ, thành phố Hà Nội theo
Bài tập lớn: Địa kỹ thuật ứng dụng
hỡnh thc BOT; Quyt nh s 326/Q-BGTVT ngy 24/01/2014 ca B GTT v vic
phờ duyt iu chnh D ỏn u t nõng cp tuyn ng Phỏp Võn - Cu Gi, thnh ph
H Ni theo hỡnh thc BOT; Quyt nh s 2548/Q-BGTVT ngy 03/7/2014 ca B
GTVT v vic phờ duyt iu chnh D ỏn u t nõng cp tuyn ng Phỏp Võn - cu
Gi, thnh ph H Ni theo hỡnh thc BOT.
- Hp ng kinh t s 226/2014/H-PVCG ngy 24/12/2014 gia Cụng ty c phn
BOT Phỏp Võn - cu Gi v Liờn danh t vn Tng cụng ty TVTK GTVT - CTCP (Tedi)
v cụng ty c phn Tn Phỏt.
1.4. H thng quy trỡnh, quy phm ỏp dng:
- Quy trỡnh khỏo sỏt thit k nn ng ụ tụ p trờn t yu 22 TCN 262-2000;
- Tiờu chun thit k thi cụng v nghim thu vi a k thut trong xõy dng nn
p trờn t yu 22 TCN 248-98;
- Tiờu chun Quc gia - Gia c nn t yu bng bc thm thoỏt nc TCVN 93552012;
- ng ụtụ - yờu cu thit k TCVN 4054-2005;
- ng cao tc - yờu cu thit k TCVN 5729-1997;
- ng cao tc - yờu cu thit k TCVN 5729-2012;
- ng ụ th - yờu cu thit k TCXDVN 104=2007;
- Ti liu tham kho: s tay, quy trỡnh ca nc ngoi.
1.5. Quy mụ v tiờu chun k thut:
H thng tiờu chun ỏp dng cho d ỏn: Theo Quyt nh s 2296/Q-BGTVT
ngy 14/10/2011 ca B GTVT v vic phờ duyt danh mc tiờu chun k thut ỏp dng
cho d ỏn u t nõng cp tuyn ng Phỏp Võn - cu Gi.
Cp ng: Theo tiờu chun ng cao tc TCVN5729 - 2012 (cú chõm chc tnh
khụng ng di cu vt ng cao tc v chiu di dc dc theo TCVN 5729-1997),
vn tc thit k 100km/h.
Ti trm thu phớ tm i Xuyờn cú xõy dng khu nh iu hnh v cỏc cng trm
thu phớ. Tng s ca ca trm thu phớ tm i Xuyờn: 10 ca
- i vi ln xe vo ng cao tc Phỏp Võn - cu Gi: 06 ca chớnh l ca ra ca
tuyn ng cu Gi - Ninh Bỡnh, phn ny khụng ci to gỡ.
Bài tập lớn: Địa kỹ thuật ứng dụng
- i vi ln xe ra khi ng cao tc Phỏp Võn - cu Gi: 04 ca chớnh l ca
vo ca tuyn ng cu Gi - Ninh Bỡnh, phn ny phi m rng thờm 2 ca thu phớ.
Chơng 2: ĐIềU KIệN ĐịA CHấT CÔNG TRìNH
2.1 . a tng on tuyn gúi thu nghiờn cu:
Tn dng kt qu khoan kho sỏt a cht cụng trỡnh theo d ỏn cu Gi - Ninh
Bỡnh, da trờn kt qu khoan kho sỏt a cht cụng trỡnh v kt qu thớ nghim mu t
trong phũng ti cỏc l khoan ng nm trong phm vi ng trm thu phớ trong cỏc giai
on trc õy, a tng khu vc on tuyn nghiờn cu cú nhng c im chớnh nh
sau:
Cỏc lp t yu:
Trong phm vi gúi thu nghiờn cu xut cỏc lp t yu vi thnh phn sột, bựn sột
pha, bựn cỏt pha trng thỏi do mm5 do chy n chy. Cỏc lp t yu ny phõn b
ngay trờn mt v xut hin tt c cỏc l khoan vi chiu dy ~9.0m. Cỏc lp t yu ny
cú h s rng ln thay i t 1.134 n 1.354 v cú sc chu ti qui c Ro
Cỏc lp cú kh nng chu lc trung bỡnh:
Do õy l cỏc l khoan nn ng nờn chiu sõu kt thỳc cỏc l khoan sõu ~1
l.0m. Cỏc lp cú kh nng chu lc trung bỡnh tn ti trong phm vi nghiờn cu vi thnh
phn l cỏt ht bi kt cu ri rc n cht va vi chiu dy t 2.0m n 10.0m.
2.2 Ch tit a tng cỏc lp phõn b trờn om tuyn nghiờn cu:
(Chi tit v a tng v cỏc lp tip theo xem trong h s kho sỏt a cht cụng
trỡnh nn ng c bit) do Tng cụng ty t Yn thit k GTVT-CTCP thc hin nm
2005 theo d ỏn ng Cao Tc cu Gi - Ninh Bỡnh.
Bài tập lớn: Địa kỹ thuật ứng dụng
Chơng Iii:GIảI PHáP THIếT Kế NềN ĐƯờNG
3.1 Gii phỏp thit k nn ng thụng thng.
Thõn nn ng c p bng vt liu m bo cht K95.
3.2 Gii phỏp thit k nn ng c bit.
3.2.1 Yờu cu tớnh toỏn.
Tớnh toỏn x lý nn t yu trong bỏo cỏo ny c thc hin n chiu sõu qui
nh (z<0.150) hoc ht chiu sõu phõn b cỏc thnh to t yu.
D ỏn u t nõng cp tuyn ng Phỏp Võn - cu Gi thnh ph H Ni theo
hỡnh thc BOT l d ỏn nõng cp t ng Phỏp Võn - cu Gi (ng cp I) lờn thnh
ng cao tc c thit k vi vn tc V = 100km/h. Do ú yờu cu tớnh toỏn lỳn d
cũn li tuõn th theo mc 5.5.2 Quyt nh s 3230/Q-BGTVT ngy 14/12/2012 nh
sau:
- on nn ng p thụng thng: Sr <30 cm;
- on nn ng ch cú cng hoc cng chui : Sr <20 cm;
- on nn ng gn m cu: Sr <10 cm;
Tuy nhiờn, phm vi trm thu phớ l ng p cp m rng v s dng kt cu mt
ng bờ tụng xi mng nờn hn ch lỳn lch gia nn ng c v nn ng mi
v hn ch h hng ca mt ng bờ tụng xi mng nờn kin ngh lỳn d cũn li ca
on nn ng p cp m rng l Sr <10 cm.
3.2.2 Lý thuyt v phmg phỏp tớnh toỏn
3.2.2.1 ng sut do ti trng nn ng gõy ra.
ng sut thng ng do ti trng nn ng gõy ra c tớnh theo cụng thc
Osterberg nh sau:
z = Iq.q
Trong ú:
z: ng sut thng ng ti sõu z (T/m2)
Ip : H s nh hng
q=.h: Ti trng nn ng (T/m2)
: Dung trng vt liu p nn ng (T/m3)
Bài tập lớn: Địa kỹ thuật ứng dụng
H: Chiu cao p nn ng (m)
3.2.2.2 Tớnh lỳn.
Tớnh lỳn theo phng phỏp phõn tng ly tng, chiu sõu nh hng lỳn c tớnh
n sõu m ti ú P = 0,15 P 0 (P - ng sut do ti trng nn p, P0 - ng sut bn
thõn nn t).
Tng lỳn gm hai phn l lỳn tc thi v lỳn c kt giai on s cp.
Ti trng gõy lỳn, ngoi ti trng thõn nn p theo chiu cao thit k cũn xột n
ti trng do phn bự lỳn gõy ra.
Lỳn c kt th cp (lỳn t bin) khụng xột n trong ỏn ny.
Lỳn c kt ca t nn c tớnh theo cụng thc gc theo mụ t di õy (sau õy
gi tt l phng phỏp e):
Sc=
e0 e1
H
1 e0
Hoc bng cỏc cụng thc iu chnh sau õy (sau õy gi tt l phng phỏp
Pc/Cc):
+ i vi t c kt bỡnh thng:
p0i + dp i
Cc H i
log
S=
ữ
i
1 + e0
p0
+ i vi t quỏ c kt:
p0i + dp i
Cs H i
log
S=
ữ
i
1 + e0
p0
i
i
Nu p0 + d p < pc
Cs H i
p CH
p i + dp i
log ci ữ+ c i log 0 i
p0 1 + e0
p0
1 + e0
S=
ữữ
ữ
i
i
Nu p0 + d p > pc
Trong ú:
e0:
H s rng ban u
i
p0 : ng sut bn thõn t nn
d ip :
ng sut thng ng do nn ng gõy ra vi lp t th i
Pc:
Cs:
Cs:
Hi:
p lc tin c kt
H s nộn
H s nộn li
Chiu dy lp t th i
3.2.2.3. Kim toỏn trt.
H s n nh trt (Fs) c tớnh theo cụng thc Bishop nh sau:
1
Fs =
m
a
Cu b + ( w ub ) tan '
w sin
Bài tập lớn: Địa kỹ thuật ứng dụng
Cu: Lc dớnh
' : Gúc ni ma sỏt
b: Chiu rng mnh phõn t
u: p lc nc l rng
w: Trng lng cỏc mnh phõn t
: Gúc nghiờng ca cỏc mt ỏy phõn t
tan '
ma = cos 1 + tan
ữ
FS
3.2.3. Phõn on tớnh toỏn.
Da trờn c s trc dc tuyn trm thu phớ, mt ct ngang chi tit v s liu kho
sỏt a cht ti cỏc l khoan ca trm thu phớ. Phõn on tớnh toỏn c tng hp nh sau:
Bng 3 -1: Bng tng hp phõn on tớnh toỏn
TT
1
Lý trỡnh
PHI TUYN
KM 212+140.0 KM 212+280.0
Chiu
C Chiu
rng
Tờn
ly
cao
nn
l
tớnh p
ng khoan
KQ
(m) (m)
(m)
140
3
4.5-:10.2
Y7
Tờn lp
Tng
1
2 3A 4
0.4 1.6 4
3
4
9
3.2.4. Cỏc thụng s tớnh toỏn.
3.2.4.1. Mt ct tớnh toỏn.
Cn c iu kin a cht cụng trỡnh, qui mụ mt ct ngang v chiu cao nn p
la chn cỏc mt ct tớnh toỏn i din cho tng on nn ng.
3.2.4.2. Hot ti.
Theo quy trỡnh 22 TCN262-2000 hot ti c tớnh theo s sau:
Bài tập lớn: Địa kỹ thuật ứng dụng
S tớnh toỏn ti trng giao thụng
Chiều rộng nền
10.5
m
10.5
m
q=1.44
T/m 2
q=
nìG
Bìl
q=1.44
T/m2
(1-1)
B = n ì b + ( n 1) ì d + e
(1-2)
Trong ú (xem Hỡnh 1-1)
n: S lng xe ti a cú th xp c trờn phm vi nn ng.
G: Trng lng 1 xe (T)
B: B rng phõn b ngang ca cỏc xe (m).
l: Phm vi phõn b ti trng xe theo hng dc (m)
Xe H30: G=30T; 1=6,6m; b=l,8m; d=l,3m; e=0,6m
Phn nn ng thit k vi mi chiu 4-7 ln xe H30
B=22,0m; q=l,45T/m2
3.2.4.3. Vt liu p nn ng.
Nn ng d kin p bng cỏt v kt cu mt ng l bờ tụng xi mng. Khi
ú, khi lng th tớch trung bỡnh qui i vt liu tng ng vt liu p cú giỏ tr
y~2.00 t/m3.
Bài tập lớn: Địa kỹ thuật ứng dụng
3.2.4.3. Vt liu p nn ng.
Nn ng d kin p bng cỏt v kt cu mt ng l bờ tụng xi mng. Khi
ú, khi lng th tớch trung bỡnh qui i vt liu tng ng vt liu p cú giỏ tr
y~2.00 t/m3.
3.2.4.4. Ch tiờu c lý cỏc lp t nn dựng cho tớnh toỏn.
Ch tiờu c lý cỏc lp t nn c tng hp, la chn theo kt qu kho sỏt a
cht cụng trỡnh.
- Cỏc ch tiờu c lý thụng thng: y, e0 ,... la chn theo kt qu thớ nghim trong
phũng.
- Trong giai on ny, sc khỏng ct khụng thoỏt nc (Su) ca cỏc lp t yu
c la chn theo kt qu thớ nghim ct cỏnh hin trng c thc hin ti l khoan
Y7. Trong ú:
+ Lp 1 cú mt giỏ tr Su theo thớ nghim ct cỏnh hin trng vi
Su=20.0Kpa.
+ Lp 2 cú mt giỏ tr Su theo thớ nghim ct cỏnh hin trng vi
S=18.0Kpa.
+ Lp 3A cú mt giỏ tr Su theo thớ nghim ct cỏnh hin trng vi
Su=16.0Kpa.
- i vi thớ nghim nộn c kt, cỏc ch tiờu v h s nộn lỳn Cc, Cr, Cv, Pc c
tng hp theo giỏ tr trung bỡnh ca kt qu thớ nghim nộn c kt.
Bng 3-2: Bng tng hp ch tiờu c lý cỏc lp t dựng cho tớnh toỏn
Ch tiờu
1
Lp
2
3A
Dung trng
w (t/m3)
1.73
1.69
1.76
H s rng
e0 (kG/cm2)
1.154
1.354
1.134
Ch s nộn c kt
Cc
0.313
0.431
0.21
Ch s nộn li
Cr
0.058
0.072
0.04
p lc tin c kt
Pc (T/m2)
12.0
6.92
10.0
H s c kt
Cv ( 104 cm2/s)
7.2
8.41
13.5
Sc khỏng ct khụng thoỏt nc
Su (Kpa)
20.0
18.0
16.0
Bng 3-3: Bng tng hp tớnh toỏn lỳn nn ng khi cha x lý
TT
Lý trỡnh
C ly
Chiu
Chiu rng
Khụng x lý
Bài tập lớn: Địa kỹ thuật ứng dụng
1
PHI TUYN
KM 212+140.0 - KM
212+280.0
(m)
cao p
(m)
nn ng
(m)
lỳn
c kt
Sc
(m)
140
3
4.5-:-10.2
0.22
Tng
lỳn
S
(m)
0.26
- T bng tng hp trờn cho thy tt phõn on u cú lỳn ln hn yờu cu cho
phộp nờn cn phi ỏp dng cỏc gii phỏp x lý nn t yu hn ch lỳn d cũn li
m bo theo ỳng yờu cu.
3.2.5. Phõn tớch x lý nn t yu.
- Kt qu tớnh toỏn cho thy lỳn ti phõn on cú giỏ tr t 0.22m ln hn yờu
cu (0.lm).
- Do yờu cu tin ca d ỏn hon thin vo thỏng 6/2015, lỳn ca nn ng
p cp m rng cú giỏ tr ln hn yờu cu nờn vic s dng cỏc gii phỏp x lý nn thụng
thng nh o thay t hay thoỏt nc thng ng bng bc thm hay ging cỏt u khú
m bo yờu cu v tin cng nh nh hng n n nh nn ng c ang lu
thụng vi nhiu xe ti trng ln dng ti trm thu phớ. Do ú, T vn thit k kin ngh
gii phỏp x lý nn t yu bng tr t gia c xi mng nhm m bo yờu cu v lỳn
cho phộp v tin yờu cu ca d ỏn.
3.2.6. Tớnh toỏn gii phỏp thit k tr t gia c xi mng.
3.2.6.1. Túm tt cụng ngh tr t gia c xi mng theo phng phỏp trn c hc.
Tr t xi mng ỏp dng khỏ ph bin cho cụng tỏc x lý nn t yu trong xõy
dng nn ng giao thụng ti Vit Nam. Ph bin hai cụng ngh trn di õy:
- Trn khụ: trn ti ch vi t nn s dng xi mng dng bt.
- Trn t: trụn ti ch vi t nn s dng xi mng dng dung dch.
Bài tập lớn: Địa kỹ thuật ứng dụng
Hỡnh 1: cu to in hỡnh u trn
a) u trn kộp, b) u trn n
3.2.6.2. Cụng thc tớnh toỏn.
Kim tra kh nng chu ti ca tr:
Kim tra theo iu kin ng sut ln nht trong tr do ti trng thng ng gõy
ra:
p =q+
gVc
quck
A
Trong ú:
p : ng sut trong cc, (kPa);
q : Hot ti tỏc dng trờn lp t p, (kPa);
quck: Cng tớnh toỏn ca cc, (kPa);
Vp : Th tớch khi t p tỏc dng lờn tr, (m );
: Dung trng t p (kN/m 3)
A : Tit din cc (m 2)
Hỡnh 2: M hỡnh khi t p tỏc dng lờn cc
Bài tập lớn: Địa kỹ thuật ứng dụng
Vp - th tớch khi t p tỏc dng lờn tr c tớnh toỏn nh sau:
Vc = V Vc
2
V: th tớch t p, V = ( + d ) .H e
Vc : th tớch t p khụng c cc chng
( +d ) 2 ( +d ) 3 d 3 ( 4 )
V =
+
c
2
24
(
) ( +d )3 tan
2 1
24
Trong ú:
: Khong cỏch gia 2 mộp cc
d: ng kớnh cc
H : chiu cao t p
c
=90- ( gúc ma sỏt trong ca vt liu p)
Tớnh toỏn sc khỏng ct v kim tra lỳn:
Ci to nn t bng phng phỏp tr t xi mng trong xõy dng ng giao
thụng c thc hin theo phng phỏp nn tng ng. Sc khỏng ct v mụun bin
dng ca nn tng ng c xỏc nh qua cỏc cụng thc nh sau:
Su = a xSu + K x (1 - a ) x Sus
E = a .E + 1 a ữ.E
p p
p s
Ghi chỳ:
Es : Mụ un bin dng ca t xung quanh tr
Ep : Mụ un bin dng ca tr
Tr s t din tớch gia c ap ca mt s s b trớ tr t xi mng c gii thiu nh
sau:
Ap =
Ap
A
H s trit gim K cú th xỏc nh gn ỳng theo biu thc sau (xem hỡnh v 4):
K=
qu p
qus
ì
Es Su p Es
=
ì
E p Sus E p
Bài tập lớn: Địa kỹ thuật ứng dụng
Khi khụng cú ti liu thớ nghim, s b cú th ly E s=250Sus; Ep=(250~500) qua;
K=0,1
ng sut trong thõn tr do nn p gõy ra xỏc nh theo biu thc di õy khụng
c vt quỏ cng thit k tr.
p =
Qp
Ap
Trong ú:
p : ng sut trong thõn tr do ti trng khi t p gõy ra.
Ghi chỳ: Ngoi chiu cao nn p, tr s ti trng tỏc dng lờn tr Qp ph thuc
vo kiu x lý (tr chng hay tr treo), s b trớ tr, cú s dng vi a k thut
ngn cỏch hay khụng. Chi tit cỏch tớnh tr s Qp ng vi cỏc s b trớ tr khỏc
nhau:
Lop dat tot
Hỡnh 5: Cỏc kiu x lý
a) Tr chng, b) Tr neo
Lỳn nn t sau gia c bng tng lỳn ca lp c gia c v lp t khụng
c gia c phớa di mi tr (xem thờm hỡnh v 6).
S = S p + Ss
Sp =
E ì HE
ìH
E
Bài tập lớn: Địa kỹ thuật ứng dụng
Hỡnh 6. S tớnh lỳn
Ghi chỳ:
- Ss c tớnh bng cỏc phng phỏp tớnh lỳn ó bit hoc nh quy nh trong
22TCN262-2000.
- B qua thnh phn lỳn ca lp t khụng gia c Ss i vi kiu tr chng.
3.2.6.3. Trỡnh t tớnh toỏn thit k.
Hỡnh v 3.8 : Túm tt trỡnh t thit k tr t xi mng
3.2.6.4. Tớnh toỏn thit k.
Gii phỏp tr t gia c xi mng c thit k vi cỏc thụng s nh sau:
- ng kớnh tr 0.6 m;
- S cm hỡnh vuụng;
- Khong cỏch v chiu sõu x lý c tớnh toỏn cho tng on c th;
- Cng tr thit k vi q =50 T/m 2 (la chn theo kt qu thớ nghim trn th
trong phũng v nộn mu tr th ngoi hin trng) vi hm lng xi mng 350 kg/m 3;
- Cỏc cụng trỡnh phớa trờn ch c thi cụng sau khi kt thỳc thi gian tr t
cng sau 28 ngy.
3.2.6.5. Kt qu tớnh toỏn thit k.
Bài tập lớn: Địa kỹ thuật ứng dụng
Bng 3-4: Bng tng hp gii phỏp x lý nn t yu
Gii phỏp x lý
m
C Chiu
TT
Lý trỡnh
ly
(m)
1
KM 212+140.0 - KM 212+280.0
140
Chiu rng cỏt gia
Tr t gia c xi mng
(CDM)
ng Khong
kớnh cỏch tr
mng
p
(m)
tr
@ (m)
(m)
(m)
(m)
3.0 4.5-:-10.2 0.8
0.6
1.4
cao
nn ng c xi
Chiu
di tr
L (m)
10.0
Bng 3-4: Bng tng hp kt qu x lý nn t yu
Kt qu x lý
TT
Lý trỡnh
1
KM 212+140.0 - KM 212+280.0
H s n lỳn
C Chiu Chiu rng nh khi d cũn li
ly cao p nn ng hon thnh Sr(ni)
(m)
(m)
(m)
Fs
140
3.0
4.5-1-10.2
1.77
0.08
3.2.6.6. Thit b v trỡnh t thi cụng.
Thit b thi cụng:
Thit b thi cụng tr t xi mng thng bao gm cỏc thit b sau:
- Mỏy khoan, trm trn v bm va.
- ễng dn cao ỏp ni bm vi mỏy khoan.
-
Thit b iu khin ỏp lc, lu lng, th tớch bm, tc xoay, tc rỳt,
chiu sõu khoan.
Trỡnh t thi cụng:
-
Chun b mt bng.
B trớ h thng thu gom v thi dũng tro ngc.
nh v, nh hng v thng kờ l khoan theo chiu dc v ngang tuyn.
Khoan xung to l.
Rỳt khoan lờn v pht va.
Kt thỳc mt v trớ v di chuyn n v trớ tip theo.
Bµi tËp lín: §Þa kü thuËt øng dông
Bài tập lớn: Địa kỹ thuật ứng dụng
D N U T NNG CP TUYN NG PHP VN CU GI, THNH PH H NI
THEO HèNH THC HP NG BOT
GểI THU S 6.3: XY DNG TRM THU PH I XUYấN
HNG MC: TRM THU PH TM I XUYấN
BC: THIT K BN V THI CễNG
BNG TNG HP KT QU S Lí NN T YU
Khụng x lý
TT
Lý trỡnh
C ly
(m)
Chiu
cao p
(m)
Chiu
rng
nn
ng
(m)
Gii phỏp x lý
lỳn
c kt
Sc (m)
Tng
lỳn
s (m)
m cỏt
gia cụ xi
mng
(m)
0.22
0.26
0.8
Kt qu x lý
Tr t gia c xi mng (CDM)
ng
kớnh tr
(m)
Khong
cỏch tr
@ (m)
Chiu
di tr
L (m)
Cao
ỏy tr (m)
0.6
1.4
10
-8.3
H s n
nh khi
hon
thnh Fs
lỳn
d cũn
li
Sr(rn)
1.77
0.08
PHI TUYN
1
KM 212+140.0 - KM 212+280.0
140
3
4.5-110.2
Bµi tËp lín: §Þa kü thuËt øng dông
Bµi tËp lín: §Þa kü thuËt øng dông
Bµi tËp lín: §Þa kü thuËt øng dông