Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Các câu HHKG trong đề Đại học 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.38 KB, 7 trang )

Giỏo viờn: Nguyn Vit Bc

Mt s cõu HHKG trong thi i hc

2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A(1;4;2),B(-1;2;4)
x 1 y + 2 z
=
= .Tìm toạ độ điểm M trên sao cho: MA2 + MB 2 = 28
và đờng thẳng :
1
1
2
x = 1 t

ptts : y = 2 + t M (1 t ; 2 + t ; 2t )
z = 2t

Ta có: MA2 + MB 2 = 28 12t 2 48t + 48 = 0 t = 2 Từ đó suy ra : M (-1 ;0 ;4)
2) Vit phng trỡnh ng vuụng gúc chung ca hai ng thng sau:

x = 1 + 2t

d 2 : y = 1 + t
z = 3

Gi M d1 M ( 2t;1 t; 2 + t ) , N d 2 N ( 1 + 2t ';1 + t ';3 )
uuuur
MN ( 2t + 2t ' 1; t + t '; t + 5 )
uuuur uur
MN.u1 = 0
2 ( 2t + 2t ' 1) ( t + t ' ) + ( t + 5 ) = 0



uuuur uur
2 ( 2t + 2t ' 1) + ( t + t ' ) = 0
MN.u1 = 0
x y 1 z + 2
d1 : =
=
;
2
1
1

6t + 3t '+ 3 = 0

t = t' =1
3t + 5t ' 2 = 0
uuuur
M ( 2;0; 1) , N ( 1;2;3 ) , MN ( 1;2;4 )
PT MN :

x 2 y z +1
= =
1
2
4

2) Trong khụng gian vi h ta Oxyz, cho hai ng thng:
d1 :

x 4 y 1 z + 5

x2 y+3 z
=
=
d2 :
=
=
3
1
2
1
3
1

Vit phng trỡnh mt cu cú bỏn kớnh nh nht tip xỳc vi c hai ng thng d1 v d2
Gi s mt mt cu S(I, R) tip xỳc vi hai ng thng d1, d2 ti hai im A v B khi ú ta luụn cú IA +
IB AB v AB d ( d1 , d 2 ) du bng xy ra khi I l trung im AB v AB l on vuụng gúc chung ca
hai ng thng d1, d2
Ta tỡm A, B :
uuur r
AB u
uuur ur Ad1, Bd2 nờn: A(3 + 4t; 1- t; -5-2t), B(2 + t; -3 + 3t; t)
AB u '
uuur
AB (.)
A(1; 2; -3) v B(3; 0; 1) I(2; 1; -1)
Mt cu (S) cú tõm I(2; 1; -1) v bỏn kớnh R= 6
Nờn cú phng trỡnh l: ( x 2 ) + ( y 1) 2 + ( z + 1) 2 = 6
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đờng thẳng d và d lần lợt có phơng trình : d :
y2
x2

z+5
x=
= z và d :
= y 3=
.
1
2
1
Chứng minh rằng hai đờng thẳng đó vuông góc với nhau. Viết phơng trình mặt phẳng ( ) đi qua d và
vuông góc với d
Đờng thẳng d đi qua điểm M (0;2;0) và có vectơ chỉ phơng u (1;1;1)
Đờng thẳng d đi qua điểm M ' (2;3;5) và có vectơ chỉ phơng u '(2;1;1)
2

[ ]

[ ]

Ta có MM = (2;1;5) , u ; u ' = (0; 3; 3) , do đó u; u ' .MM ' = 12 0 vậy d và d chéo nhau.
Trang - 1 -


Giáo viên: Nguyễn Việt Bắc

Một số câu HHKG trong đề thi Đại học

MÆt ph¼ng (α ) ®i qua ®iÓm M (0;2;0) vµ cã vect¬ ph¸p tuyÕn lµ u '(2;1;−1) nªn cã ph¬ng tr×nh:
2 x + ( y − 2) − z = 0 hay 2 x +y −z −2 =0

 x = −1 − 2t


x y z
2) Trong không gian oxyz cho hai đường thẳng d1 : = = ; d2  y = t
1 1 2
z = 1+ t

và điểm M(1;2;3).
a.Viết phương trình mặt phẳng chứa M và d1 ; Tìm M’ đối xứng với M qua d2.
b.Tìm A ∈ d1 ; B ∈ d 2 sao cho AB ngắn nhất .

 x = −1 − 2t

x y z
Trong không gian oxyz cho hai đường thẳng d1 : = = ; d2  y = t
1 1 2
z = 1+ t

và điểm M(1;2;3).
a. Viết phương trình mặt phẳng chứa M và d1 ; Tìm M’ đối xứng với M qua d2.
+ Phương trình mặt phẳng chứa M và d1 …. Là (P) x + y – z = 0
+ Mp(Q) qua M và vuông góc với d2 có pt 2x – y - z + 3 = 0
+ Tìm được giao của d2 với mp(Q) là H(-1 ;0 ;1)
… ⇒ Điểm đối xứng M’ của M qua d2 là M’(-3 ;-2 ;-1)
b. Tìm A ∈ d1 ; B ∈ d 2 sao cho AB ngắn nhất .
Gọi A(t;t;2t) và B(-1-2t1 ;-t1 ;1+t1) AB ngắn nhất khi nó là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng d1 và
d2 .
uuur ur
 AB.v1 = 0
……. ⇒ tọa độ của A  3 ; 3 ; 6  và B  −1 ; −17 ; 18 
⇒  uuur uur


÷

÷
 35 35 35 
 35 35 35 
 AB.v2 = 0
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho ba điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1). Viết phương trình
mặtuuu
phẳng
(ABC) vàuuu
tìm
r
r điểm M thuộc mặt
r phẳng 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho MA = MB = MC.
Ta có AB = (2; −3; −1), AC = (−2; −1; −1) ⇒ n = (2; 4; −8) là 1 vtpt của (ABC)
Suy ra pt (ABC) là (x – 0) + 2(y – 1) – 4(z – 2) = 0 hay x + 2y – 4z + 6 = 0
M(x; y; z) MA = MB = MC ⇔ ….
M thuộc mp: 2x + 2y + z – 3 = 0 nên ta có hệ, giải hệ được x = 2, y = 3, z = -7
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: (d1 ) :

x y z
x +1 y z −1
= =
= =
và (d 2 ) :
.
1 1 2
−2
1

1

Tìm tọa độ các điểm M thuộc (d1 ) và N thuộc (d 2 ) sao cho đường thẳng MN song song với mặt phẳng
( P ) : x – y + z + 2010 = 0 độ dài đoạn MN bằng 2 .
uuuur
+ M , N ∈ ( d1 ), (d 2 ) nên ta giả sử M (t1 ; t1 ; 2t1 ), N ( −1 − 2t2 ; t2 ;1 + t2 ) ⇒ NM = (t1 + 2t2 + 1; t1 − t2 ; 2t1 − t2 − 1) .
uur uuuur
+ MN song song mp(P) nên: nP .NM = 0 ⇔ 1.(t1 + 2t2 + 1) − 1.(t1 − t2 ) + 1(2t1 − t2 − 1) = 0
uuuur
⇔ t2 = −t1 ⇒ NM = (−t1 + 1; 2t1 ;3t1 − 1) .
 t1 = 0
+ Ta có: MN = 2 ⇔ (−t1 + 1) + (2t1 ) + (3t1 − 1) = 2 ⇔ 7t − 4t1 = 0 ⇔ 
.
t1 = 4
7

4 4 8
1 4 3
+ Suy ra: M (0; 0; 0), N (−1; 0;1) hoặc M ( ; ; ), N ( ; − ; ) .
7 7 7
7 7 7
+ Kiểm tra lại thấy cả hai trường hợp trên không có trường hợp nào M ∈ ( P ).
KL: Vậy có hai cặp M, N như trên thoả mãn.
2

2

2

Trang - 2 -


2
1


Giáo viên: Nguyễn Việt Bắc

Một số câu HHKG trong đề thi Đại học

x −1 y − 3 z
x−5 y z +5
=
= , d2 :
= =
.
2
−3
2
6
4
−5
Tìm điểm M thuộc d1, N thuộc d2 sao cho MN song song với (P) và đường thẳng MN cách (P) một khoảng
bằng 2.
2) Cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z − 1 = 0 và các đường thẳng d1 :

Gọi M ( 1 + 2t ;3 − 3t; 2t ) , N ( 5 + 6t '; 4t '; −5 − 5t ' )
d ( M ; ( P ) ) = 2 ⇔ 2t − 1 = 1 ⇔ t = 0; t = 1.
uuuur
Trường hợp 1: t = 0 ⇒ M ( 1;3;0 ) , MN = ( 6t '+ 4; 4t '− 3; −5t '− 5 )
uuuur uur uuuur uur

MN ⊥ nP ⇔ MN .nP = 0 ⇒ t ' = 0 ⇒ N ( 5;0; −5 )

Trường hợp 2: t = 1 ⇒ M ( 3;0; 2 ) , N ( −1; −4;0 )
2) Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – y – 5z + 1 = 0 và hai đường thẳng
x +1 y −1 z − 2
x−2 y+2 z
=
=
=
=
d1:
, d2:
2
3
1
1
5
−2
Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với (P) đồng thời cắt hai đường thẳng d1 và d2.
 x = −1 + 2t
x = 2 + m


Phương trình tham số của d1 và d2 là: d1 :  y = 1 + 3t ; d 2 :  y = −2 + 5m
z = 2 + t
 z = −2 m


Giảuuuu
sửrd cắt d1 tại M(-1 + 2t ; 1 + 3t ; 2 + t) và cắt d2 tại N(2 + m ; - 2 + 5m ; - 2m)

⇒ MN (3 + m - 2t ; - 3 + 5m - 3t ; - 2 - 2m - t).
3 + m − 2t = 2k
uuuur uur
uur

Do d ⊥ (P) có VTPT nP (2; −1; −5) nên ∃k : MN = k n p ⇔  −3 + 5m − 3t = −k có nghiệm
 −2 − 2m − t = −5k

m = 1
Giải hệ tìm được 
t = 1
 x = 1 + 2t

Khi đó điểm M(1; 4; 3) ⇒ Phương trình d:  y = 4 − t thoả mãn bài toán
 z = 3 − 5t

2) Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho mp(P) : x – 2y + z – 2 = 0 và hai đường
thẳng :
 x = 1 + 2t
x +1 3 − y z + 2

=
=
(d)
và (d’)  y = 2 + t
1
−1
2
z = 1 + t



Viết phương trình tham số của đường thẳng ( ∆ ) nằm trong mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng (d) và
(d’) . CMR (d) và (d’) chéo nhau và tính khoảng cách giữa chúng .
Mặt phẳng (P) cắt (d) tại điểm A(10 ; 14 ; 20) và cắt (d’) tại điểm B(9 ; 6 ; 5)
Đường thẳng ∆ cần tìm đi qua A, B nên có phương trình :
x = 9 − t

 y = 6 − 8t
 z = 5 − 15t

v
+ Đường thẳng (d) đi qua M(-1;3 ;-2) và có VTCP u ( 1;1; 2 )
uur
+ Đường thẳng (d’) đi qua M’(1 ;2 ;1) và có VTCP u ' ( 2;1;1)
Ta có : uuuuur
• MM ' = ( 2; −1;3 )
Trang - 3 -


Giỏo viờn: Nguyn Vit Bc



uuuuur r uur
MM ' u, u ' = ( 2; 1;3)

Mt s cõu HHKG trong thi i hc

(


1 2
1 1

; 12

1
2

;

1 1
2 1

) = 8 0

Do ú (d) v (d) chộo nhau .(pcm)
uuuuur r uur
MM ' u, u '
8
=
Khi ú : d ( ( d ) , ( d ' ) ) =
r uur
11
u, u '


2)
Cho hai ng thng cú phng trỡnh:
x = 3 + t


d 2 : y = 7 2t
z = 1 t


x2
z +3
d1 :
= y +1 =
3
2

Vit phng trỡnh ng thng ct d 1 v d2 ng thi i qua im M(3;10;1). Gi ng thng cn tỡm l d
v ng thng d ct hai ng thng d1uuu
vr d2 ln
uuurlt ti im A(2+3a;-1+a;-3+2a) v B(3+b;7-2b;1-b).
Do ng thng d i qua M(3;10;1)=> MA = k MB
uuur
uuur
MA = ( 3a 1; a 11; 4 + 2a ) , MB = ( b; 2b 3; b )
3a 1 = kb
3a kb = 1
a = 1



a 11 = 2kb 3k a + 3k + 2kb = 11 k = 2
4 + 2a = kb
2a + kb = 4
b = 1




uuur
=> MA = ( 2; 10; 2 )
x = 3 + 2t

Phng trỡnh ng thng AB l: y = 10 10t
z = 1 2t

2) Trong khụng gian vi h ta Oxyz, cho cỏc ng thng:

x = 1
( d1 ) : y = 4 + 2t
z = 3 + t


v

x = 3u
( d 2 ) : y = 3 + 2u
z = 2


a. Chng minh rng (d1) v (d2) chộo nhau.
b. Vit phng trỡnh mt cu (S) cú ng kớnh l on vuụng gúc chung ca (d1) v (d2).
uur
uur uur uuuuuur
Đờng thẳng (d1) đi qua M1( 1; -4; 3) và có VTCP u1 = ( 0; 2;1)
Suy ra u1 , u 2 .M1M 2 = 49 0 . Vậy
uur

Đờng thẳng (d2) đi qua M2( 0; 3;-2) và có VTCP u 2 = ( 3; 2;0 ) (d1) và (d2) chéo nhau
uur uur
uuuuuur
Do đó : M1M 2 = ( 1;7; 5 ) và u1 , u 2 = ( 2; 3;6 )
Lấy A( 1; -4 + 2t; 3 + t) thuộc (d1) và B(-3u; 3 + 2u; -2) thuộc (d2) .Ta có :
uuur
AB = ( 3u 1;7 + 2u 2t; 5 t )
A,B là giao điểm của đờng vuông góc chung của (d1) và (d2) với hai đờng đó
uuur uur
AB.u1 = 0
14 + 4u 4t 5 t = 0
u = 1
uuur uur


9u + 3 + 14 + 4u 4u = 0
t = 1
AB.u 2 = 0
uuur
Suy ra : A( 1; -2; 4) và B(3; 1; -2) AB = ( 2;3; 6 ) AB = 7
1
Trung điểm I của AB có tọa độ là : ( 2; - ; 1)
2
Mặt cầu (S) cần tìm có tâm I và bán kính là AB/2 và có PT :
2

1
49
2
( x 2 ) + y + ữ + ( z 1) =

2
4

2

2) Trong khụng gian vi h ta Oxyz. Cho mt cu (S) : ( x 1) 2 + y 2 + ( z + 2) 2 = 9 .
Trang - 4 -


Giáo viên: Nguyễn Việt Bắc

Một số câu HHKG trong đề thi Đại học

Lập phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng a :
đường tròn có bán kính bằng 2 .

x y −1
z
=
=
và cắt mặt cầu (S) theo
1
2
−2

(S) có tâm J (1,0 ,−2) bán kính R = 3

KL : Có 2 mặt phẳng : (P1) :

+ đt a có vtcp u (1, 2 , − 2 ) , (P) vuông góc với đt a nên (P) nhận u làm vtpt x + 2 y − 2 z − 5 + 3 5 = 0 và

(P2) : x + 2 y − 2 z − 5 − 3 5 = 0
Pt mp (P) có dạng : x + 2 y − 2 z + D = 0


+ (P) cắt (S) theo đường tròn có bk r = 2 nên d( J , (P) ) =
nên ta có :

1 + 2.0 − 2.(−2) + D
= 5
3

R2 − r2 = 5

 D = −5 + 3 5
↔
 D = −5 − 3 5

2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng:
(P): 2x – y + z + 1 = 0,
(Q): x – y + 2z + 3 = 0, (R): x + 2y – 3z + 1 = 0
x−2
y +1
z
và đường thẳng ∆ 1 :
=
= . Gọi ∆ 2 là giao tuyến của (P) và (Q).
−2
1
3
Viết phương trình đường thẳng (d) vuông góc với (R) và cắt cả hai đường thẳng ∆ 1 , ∆ 2 .

x = 2 − 2t

* ∆1 có phương trình tham số y = −1 + t
z = 3t

x = 2 + s

* ∆ 2 có phương trình tham số y = 5 + 3s
z = s

*Giả sử d ∩ ∆1 = A ;d ∩ ∆ 2 = B
⇒ A (2 − 2t ; −1 + t ;3t ) B(2+s;5+3s;s)
uuuur
ur
* A B = (s + 2t ;3s − t + 6;s − 3t ) , mf(R) có vtpt n = (1; 2; −3)
uuuur ur
* d ⊥ (R ) ⇔ A B & n cùng phương
s + 2t 3s − t + 6 s − 3t

=
=
1
2
−3
23
⇒t =
24
ur
1 1 23
*d đi qua A ( ; ; ) và có vtcp n = (1; 2; −3)

12 12 8
23
1
1
z−
x−
y−
=> d có phương trình
8
12 =
12 =
1
2
−3
2) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho ( P ) : x + 2 y − z + 5 = 0 và đường thẳng
x+3
(d ) :
= y + 1 = z − 3 , điểm A( -2; 3; 4). Gọi ∆ là đường thẳng nằm trên (P) đi qua giao điểm của ( d) và
2
(P) đồng thời vuông góc với d. Tìm trên ∆ điểm M sao cho khoảng cách AM ngắn nhất
 x = 2t − 3

Chuyển phương trình d về dạng tham số ta được:  y = t − 1
z = t + 3

Gọi I là giao điểm của (d) và (P) ⇒ I ( 2t − 3; t − 1; t + 3)
Do I ∈ ( P ) ⇒ 2t − 3 + 2(t − 1) − (t − 3) + 5 = 0 ⇔ t = 1 ⇒ I ( − 1;0;4 )

* (d) có vectơ chỉ phương là a (2;1;1) , mp( P) có vectơ pháp tuyến là n(1;2;−1)
Trang - 5 -



Giỏo viờn: Nguyn Vit Bc

Mt s cõu HHKG trong thi i hc

[ ]

a, n = ( 3;3;3) . Gi u l vect ch phng ca u( 1;1;1)
x = 1 u

: y = u
. Vỡ M M ( 1 u; u;4 + u ) , AM(1 u; u 3; u )
z = 4 + u

AM ngn nht AM AM u AM.u = 0 1(1 u) + 1(u 3) + 1.u = 0
4
7 4 16
; ;
u = . Vy M
3
3 3 3
2) Trong khụng gian vi h to Oxyz, cho hai im A(1;2; -1), B(7; -2; 3) v ng thng d cú phng
trỡnh

x = 2 + 3t

y = 2t (t R) .
z = 4 + 2t



Tỡm trờn d nhng im M sao cho tng khong cỏch t M n A v B l nh nht

M(2+ 3t; - 2t; 4+ 2t) d , AB//d.
Gi A i xng vi A qua d => MA= MA => MA+ MB = MA + MB AB
(MA+ MB)min = AB, khi A, M, B thng hng => MA = MA = MB
MA=MB <=> M(2 ; 0 ; 4)
x +1 y 1 z 1
=
=
2) Trong khụng gian vi h ta Oxyz, cho hai ng thng d1:
;
2
1
1
x 1 y 2 z +1
=
=
d2:
v mt phng (P): x - y - 2z + 3 = 0. Vit phng trỡnh chớnh tc ca ng
1
1
2

thng , bit nm trờn mt phng (P) v ct hai ng thng d1 , d2

Gi A = d1(P) suy ra A(1; 0 ; 2) ; B = d2 (P) suy ra B(2; 3; 1)
ng thng tha món bi toỏn i qua A vr B.
Mt vect ch phng ca ng thng l u = (1; 3; 1)
x 1 y z 2

= =
Phng trỡnh chớnh tc ca ng thng l:
1
3
1
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đờng thẳng d có phơng trình (d)

x = 1 + 2t

. Lập phơng trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn
y = t
z = 1 + 3t

nhất.
Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó khoảng cách giữa d và (P) là
khoảng cách từ H đến (P).
Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có AH HI => HI lớn nhất khi A I
Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận AH làm véc tơ pháp tuyến.
H d H (1 + 2t ; t ;1 + 3t ) vì H là hình chiếu của A trên d nên AH d AH .u = 0 (u = (2;1;3) là véc tơ
chỉ phơng của d) H (3;1;4) AH (7;1;5) Vậy (P): 7(x 10) + (y 2) 5(z + 1) = 0
7x + y -5z -77 = 0
2) Trong khụng gian vi h trc to Oxyz cho im A(1 ;0 ; 1), B(2 ; 1 ; 2) v mt phng (Q):
x + 2y + 3z + 3 = 0. Lp phng trỡnh mt phng (P) i qua A, B v vuụng gúc vi (Q).
uuur
uur
uuur uur
Ta cú AB(1;1;1), nQ (1; 2;3), AB; nQ = (1; 2;1)
uuur uur r
uuur uur
Vỡ AB; nQ 0 nờn mt phng (P) nhn AB; nQ lm vộc t phỏp tuyn

Vy (P) cú phng trỡnh x - 2y + z - 2 = 0
2) Trong khụng gian vi h to Oxyz cho mt cu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 2 x + 6 y 4 z 2 = 0 .
r
Vit phng trỡnh mt phng (P) song song vi giỏ ca vộc t v(1;6; 2) , vuụng gúc vi mt
phng ( ) : x + 4 y + z 11 = 0 v tip xỳc vi (S).
Trang - 6 -


Giáo viên: Nguyễn Việt Bắc

Một số câu HHKG trong đề thi Đại học

2) Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho đường thẳng d

x − 2 y z +1
=
=
4
−6
−8

và hai điểm A(1;-

1;2) ,B(3 ;- 4;-2).Tìm điểm I trên đường thẳng d sao ur
cho IA +IB đạtugiá
ur trị nhỏ nhất ur
uur
Véc tơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt là: u1 (4; - 6; - 8) u2 ( - 6; 9; 12) u1 và u2 cùng phương
M( 2; 0; - 1) ∈ d1; M( 2; 0; - 1) ∉ d2
r

Vậy d1 // d2 Véc tơ pháp tuyến của mp (P) là n = ( 5; - 22; 19) => (P): 5x – 22y + 19z + 9 = 0
uuur
AB = ( 2; - 3; - 4); AB // d1
Gọi A1 là điểm đối xứng của A qua d1 .Ta có: IA + IB = IA1 + IB ≥ A1B
IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất bằng A1B
A
Khi A1, I, B thẳng hàng ⇒ I là giao điểm của A1B và d
B
Do AB // d1 nên I là trung điểm của A1B.
 36 33 15 
H
*) Gọi H là hình chiếu của A lên d1. Tìm được H  ; ; ÷
d
29
29
29


1
I
 43 95 28 
A’ đối xứng với A qua H nên A’  ; ; − ÷
 29 29 29 
A1
 65 −21 −43 
;
I là trung điểm của A’B suy ra I  ;
÷
 29 58 29 


Trang - 7 -



×