Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Luận văn tốt nghiệp về cho vay ngăn hạn tại Ngân hàng Vietinbank Cần Thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (672.29 KB, 92 trang )

Chiến lược cho vay ngắn hạn tại Vietinbank Cần Thơ
GVHD: Từ Văn Bình Trang 1 SVTH: Lê Long Trọng
Cần Thơ – 2009

TRƯỜNG ðẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH










LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP



CHẾN LƯỢC CHO VAY NGẮN HẠN TẠI
CHI NHÁNH NGÂN HÀNG CÔNG
THƯƠNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ




Giáo viên hướng dẫn: Sinh viên thực hiện:

TỪ VĂN BÌNH LÊ LONG TRỌNG
Mã số SV: 4053864


Ngành: Tài chính khóa 31






Chiến lược cho vay ngắn hạn tại Vietinbank Cần Thơ
GVHD: Từ Văn Bình Trang 2 SVTH: Lê Long Trọng
LỜI CẢM TẠ
 
Trong suốt thời gian 4 năm học ở Trường ðại học Cần Thơ, em ñã ñược
quý Thầy Cô của trường nói chung và quý Thầy Cô Khoa Kinh tế & Quản trị
kinh doanh nói riêng truyền ñạt những kiến thức xã hội và kiến thức chuyên môn
vô cùng quý giá. Những kiến thức hữu ích ñó sẽ trở thành hành trang giúp em có
thể vượt qua những khó khăn, thử thách trong công việc cũng như trong cuộc
sống sau này. Với tất cả lòng tôn kính, em xin gửi ñến quý Thầy Cô Trường ðại
học Cần Thơ và quý Thầy Cô Khoa Kinh tế & Quản trị kinh doanh lòng biết ơn
sâu sắc. ðặc biệt, em xin chân thành cảm ơn thầy Từ Văn Bình ñã tận tình hướng
dẫn và giúp ñỡ em trong suốt quá trình nghiên cứu ñể em có thể hoàn thành ñề
tài tốt nghiệp này.
Nhằm tạo ñiều kiện cho sinh viên làm quen với thực tế, thời gian vừa qua,
Chi nhánh Ngân hàng Công Thương thành phố Cần Thơ ñã hỗ trợ cho em rất
nhiều trong gần ba tháng thực tập tại Chi nhánh. Nhờ sự quan tâm của Ban lãnh
ñạo và hướng dẫn tận tình của tập thể ñội ngũ nhân viên Ngân hàng trong từng
thao tác thực hiện nghiệp vụ mà em tiếp thu ñược nhiều kiến thức và kinh
nghiệm vô cùng bổ ích trong nghề nghiệp tương lai. ðặc biệt, Phòng Khách
Hàng Doanh Nghiệp ñã tạo cơ hội cho em ñược tiếp xúc, lắng nghe những ý kiến
ñóng góp cũng như thắc mắc của khách hàng về Ngân hàng mà mình ñang thực
tập ñể ñưa ra giải pháp phục vụ khách hàng, mở rộng và nâng cao hiệu quả hoạt

ñộng cho vay tại Ngân hàng.
Gần ba tháng tực tập không phải là thời gian dài nhưng em chân thành
cảm ơn Ban giám ñốc cùng toàn thể nhân viên Ngân hàng ñã tiếp nhận, ủng hộ,
chỉ bảo nhiệt tình bằng tất cả chuyên môn và khả năng nghề nghiệp giúp em hoàn
thành luận văn tốt nghiệp cử nhân kinh tế. Cuối cùng, em xin kính chúc sức khỏe
và gửi ñến quý Thầy Cô, Ban lãnh ñạo cùng tập thể Nhân viên Ngân hàng Công
Thương thành phố Cần Thơ lời chúc tốt ñẹp nhất!
Cần Thơ, ngày … tháng … năm …
Sinh viên thực hiện

LÊ LONG TRỌNG
Chiến lược cho vay ngắn hạn tại Vietinbank Cần Thơ
GVHD: Từ Văn Bình Trang 3 SVTH: Lê Long Trọng
LỜI CAM ðOAN
 
Tôi cam ñoan rằng ñề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu thập
và kết quả phân tích trong ñề tài là trung thực, ñề tài không trùng với bất kỳ ñề
tài nghiên cứu khoa học nào.

Cần Thơ, ngày … tháng … năm …
Sinh viên thực hiện

LÊ LONG TRỌNG
Chiến lược cho vay ngắn hạn tại Vietinbank Cần Thơ
GVHD: Từ Văn Bình Trang 4 SVTH: Lê Long Trọng
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
 
.................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...................................................................................

Cần Thơ, ngày … tháng … năm …
Thủ trưởng ñơn vị
(ký tên và ñóng dấu)
Chiến lược cho vay ngắn hạn tại Vietinbank Cần Thơ
GVHD: Từ Văn Bình Trang 5 SVTH: Lê Long Trọng
BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ðẠI HỌC
 

• Họ và tên người hướng dẫn: ................................................................................
• Học vị: .................................................................................................................
• Chuyên ngành: .....................................................................................................
• Cơ quan công tác: .................................................................................................

• Tên học viên: ........................................................................................................
• Mã số sinh viên: ...................................................................................................
• Chuyên ngành: .....................................................................................................
• Tên ñề tài: ............................................................................................................
..................................................................................................................................
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của ñề tài với chuyên ngành ñào tạo
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Về hình thức
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của ñề tài
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
4. ðộ tin cậy của số liệu và tính hiện ñại của luận văn
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
5. Nội dung và các kết quả ñạt ñược
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
6. Các nhận xét khác
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
7. Kết luận

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Cần Thơ, ngày … tháng … năm …
NGƯỜI NHẬN XÉT


Chiến lược cho vay ngắn hạn tại Vietinbank Cần Thơ
GVHD: Từ Văn Bình Trang 6 SVTH: Lê Long Trọng
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
  
...............................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.....................................................................
Cần Thơ, ngày … tháng … năm …
NGƯỜI NHẬN XÉT




Chiến lược cho vay ngắn hạn tại Vietinbank Cần Thơ
GVHD: Từ Văn Bình Trang 7 SVTH: Lê Long Trọng
MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU .................................................................................. 1
1.1. ðẶT VẤN ðỀ NGHIÊN CỨU ..................................................................... 1
1.1.1. Sự cần thiết nghiên cứu ......................................................................... 1
1.1.2. Căn cứ khoa học và thực tiễn ................................................................2
1.1.2.1. Căn cứ khoa học ........................................................................... 2
1.1.2.2. Căn cứ thực tiễn ............................................................................ 3
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .......................................................................... 4
1.2.1. Mục tiêu chung ......................................................................................4
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ...................................................................................... 4
1.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................. 4
1.3.1. Phương pháp thu thập số liệu ................................................................ 4
1.3.2. Phương pháp phân tích số liệu .............................................................. 4

1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................................................. 4
1.4.1. Phạm vi không gian ............................................................................... 4
1.4.2. Phạm vi thời gian .................................................................................. 4
1.4.3. ðối tượng nghiên cứu ........................................................................... 5
1.5. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN
ðẾN ðỀ TÀI NGHIÊN CỨU .............................................................................. 5
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN ................................................................ 6
2.1. KHÁI QUÁT VỀ TÍN DỤNG VÀ
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI (NHTM) ............................................................ 6
2.2. KHÁI QUÁT VỀ NGUỒN VỐN TẠI NHTM ............................................. 7
2.3. KHÁI QUÁT VỀ HOẠT ðỘNG CHO VAY TẠI NHTM .......................... 7
2.3.1. Khái niệm cho vay ................................................................................ 7
2.3.2. Nguyên tắc vay vốn ............................................................................... 8
2.3.3. ðiều kiện vay vốn ................................................................................. 9
2.3.4. Lãi suất cho vay .................................................................................. 10
2.3.5. Các phương thức cho vay .................................................................... 10
2.4. MỘT SỐ VẤN ðỀ VỀ RỦI RO TÍN DỤNG ............................................. 12
2.4.1. Khái niệm về rủi ro tín dụng ............................................................... 12
Chiến lược cho vay ngắn hạn tại Vietinbank Cần Thơ
GVHD: Từ Văn Bình Trang 8 SVTH: Lê Long Trọng
2.4.2. Biểu hiện của rủi ro tín dụng ............................................................... 12
2.4.3. Hậu quả từ rủi ro tín dụng ................................................................... 13
2.5. CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN ðẾN HOẠT ðỘNG CHO VAY ........... 14
2.5.1. Doanh số cho vay (DSCV) .................................................................. 14
2.5.2. Doanh số thu nợ (DSTN) .................................................................... 14
2.5.3. Dư nợ cho vay ..................................................................................... 14
2.5.4. Nợ xấu ................................................................................................. 15
2.6. MỘT SỐ CHỈ TIÊU ðÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
HOẠT ðỘNG CHO VAY NGẮN HẠN ........................................................... 15
2.6.1. Vốn huy ñộng ngắn hạn trên tổng nguồn vốn ngắn hạn (%) .............. 15

2.6.2. Chỉ tiêu dư nợ ngắn hạn trên tổng vốn huy ñộng ngắn hạn (%) ......... 15
2.6.3. Chỉ tiêu doanh số thu nợ ngắn hạn trên doanh
số cho vay ngắn hạn (Hệ số thu nợ ngắn hạn) (%) ....................................... 15
2.6.4. Chỉ tiêu nợ xấu ngắn hạn trên
tổng dư nợ ngắn hạn (%) (Hệ số rủi ro tín dụng) .......................................... 16
2.6.5. Chỉ tiêu doanh số thu nợ ngắn hạn
trên dư nợ bình quân ngắn hạn (Vòng quay vốn tín dụng) ........................... 16
2.6.6. Chỉ tiêu tổng chi phí trên tổng thu nhập (%) ...................................... 16
2.7. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH .................................................................. 17
2.7.1. Khái niệm chiến lược .......................................................................... 17
2.7.2. Thị trường và Marketing ..................................................................... 17
2.7.3. Ma trận SWOT .................................................................................... 18
CHƯƠNG 3: KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH
HOẠT ðỘNG KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG ......................................... 20
3.1. THỰC TRẠNG HOẠT ðỘNG TẠI NGÂN HÀNG .................................. 20
3.1.1. Vị thế và vai trò của NHCTVN .......................................................... 20
3.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của CN NHCT TPCT ...................... 21
3.1.3. Cơ cấu tổ chức và chức năng, nhiệm vụ ............................................. 22
3.1.3.1. Cơ cấu tổ chức ............................................................................ 22
3.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban .......................................... 23
3.1.4. Các lĩnh vực hoạt ñộng tại Ngân hàng ................................................ 24
3.1.5. Quy trình xét duyệt cho vay tại NH .....................................................26
Chiến lược cho vay ngắn hạn tại Vietinbank Cần Thơ
GVHD: Từ Văn Bình Trang 9 SVTH: Lê Long Trọng
3.2. PHÂN TÍCH HOẠT ðỘNG KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG ............ 27
3.2.1. Tình hình hoạt ñộng kinh doanh tại NH (2006 – 2008) ...................... 27
3.2.1.1. Tình hình hoạt ñộng tín dụng tại NH (2006 – 2008) .................. 27
3.2.1.2. Kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại NH (2006 – 2008) ................ 32
3.2.2. Phân tích tình hình cho vay ngắn hạn tại Ngân hàng .......................... 34
3.2.2.1. Khái quát tình hình cho vay ngắn hạn ........................................ 34

3.2.2.2. Phân tích tình hình doanh số cho vay ngắn hạn ......................... 35
3.2.2.3. Phân tích tình hình doanh số thu nợ ngắn hạn ............................ 40
3.2.2.4. Phân tích tình hình dư nợ ngắn hạn ............................................ 43
3.2.2.5. Phân tích tình hình nợ xấu ngắn hạn .......................................... 47
3.2.2.6. ðánh giá hiệu quả hoạt ñộng cho vay
tại Ngân hàng (2006 – 2008) .............................................................................. 49
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC
CHO VAY NGẮN HẠN TẠI CN NHCT TPCT ............................................... 53
4.1. THỊ TRƯỜNG VÀ MARKETING 4P ........................................................ 53
4.1.1. Product - Chiến lược sản phẩm, dịch vụ ............................................. 54
4.1.2. Price - Chiến lược giá .......................................................................... 55
4.1.3. Place - Chiến lược phân phối .............................................................. 56
4.1.4. Promotion - Chiến lược chiêu thị ........................................................ 58
4.2. PHÂN TÍCH SWOT .................................................................................... 59
4.2.1. ðiểm mạnh (Strength) ......................................................................... 59
4.2.2. ðiểm yếu (Weakness) ......................................................................... 60
4.2.3. Cơ hội (Opportunity) ........................................................................... 60
4.2.4. Thách thức (Threat) ............................................................................. 62
4.3. CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN TRONG
CHO VAY NGẮN HẠN TẠI NGÂN HÀNG ................................................... 63
CHƯƠNG 5: GIẢI PHÁP THÚC ðẨY CHIẾN LƯỢC
CHO VAY NGẮN HẠN TẠI CN NHCT TPCT ............................................... 69
5.1. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC ......................................................... 69
5.2. PHÁT TRIỂN CHÍNH SÁCH MARKETING ............................................ 70
5.3. MỞ RỘNG MẠNG LƯỚI GIAO DỊCH CỦA NGÂN HÀNG .................. 71
5.4. GIẢI PHÁP TĂNG KHẢ NĂNG HUY ðỘNG VỐN ............................... 72
Chiến lược cho vay ngắn hạn tại Vietinbank Cần Thơ
GVHD: Từ Văn Bình Trang 10 SVTH: Lê Long Trọng
5.5. ðẨY MẠNH HIỆU QUẢ CHO VAY NGẮN HẠN .................................. 74
5.5.1. Nâng cao chất lượng tín dụng là yếu tố

quyết ñịnh cho sự thành công ........................................................................ 74
5.5.2. ðẩy mạnh công tác xử lý nợ tồn ñọng, phát triển dư nợ
và giảm tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ là yêu cầu cấp thiết hiện nay .............. 74
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................... 76
6.1. KẾT LUẬN ................................................................................................. 76
6.2. KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 77
6.2.1. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ................................... 77
6.2.2. Kiến nghị ñối với Ngân hàng Công thương Việt Nam ....................... 77
6.2.3. Kiến nghị với Ủy ban nhân dân thành phố
và các cơ quan chức năng khác ..................................................................... 78
6.2.4. Kiến nghị với Chi nhánh Ngân hàng Công thương Cần Thơ ............. 79
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................. 80



























Chiến lược cho vay ngắn hạn tại Vietinbank Cần Thơ
GVHD: Từ Văn Bình Trang 11 SVTH: Lê Long Trọng
DANH MỤC BIỂU BẢNG
Trang
Bảng 01: Tình hình huy ñộng vốn (2006 – 2008) .............................................. 28
Bảng 02: Tình hình cho vay (2006 – 2008) ........................................................ 30
Bảng 03: Kết quả hoạt ñộng kinh doanh (2006 – 2008) ..................................... 32
Bảng 04: Tổng chi phí trên tổng thu nhập (2006 – 2008) ................................... 33
Bảng 05: Tình hình cho vay ngắn hạn (2006 – 2008) ......................................... 34
Bảng 06: Doanh số cho vay ngắn hạn theo thành phần kinh tế .......................... 36
Bảng 07: Doanh số cho vay ngắn hạn theo ngành nghề ..................................... 38
Bảng 08: Doanh số thu nợ ngắn hạn theo thành phần kinh tế ............................ 40
Bảng 09: Doanh số thu nợ ngắn hạn theo ngành nghề ....................................... 42
Bảng 10: Dư nợ ngắn hạn theo thành phần kinh tế ............................................ 44
Bảng 11: Dư nợ ngắn hạn theo ngành nghề (2006 – 2008)................................. 46
Bảng 12: Phân loại nợ xấu ngắn hạn (2006 – 2008) ........................................... 47
Bảng 13: Bảng tính chỉ số vốn huy ñộng ngắn hạn
trên tổng vốn huy ñộng ....................................................................................... 49
Bảng 14: Bảng tính chỉ số dư nợ ngắn hạn trên
vốn huy ñộng ngắn hạn (2006 – 2008)................................................................ 49
Bảng 15: Bảng tính hệ số thu nợ ngắn hạn (2006 – 2008).................................. 50
Bảng 16: Bảng tính hệ số rủi ro tín dụng ngắn hạn ............................................ 51

Bảng 17: Bảng tính vòng quay vốn tín dụng ngắn hạn ...................................... 52
Bảng 18: Lãi suất huy ñộng tiền gửi ngắn hạn bằng VND của các
NHTM tại thành phố Cần Thơ ngày 28/03/2009 ............................................... 55
Bảng 19: Tình hình dư nợ qua các năm tại các ngân hàng ................................. 63
Bảng 20: Bảng phân tích ma trận SWOT ........................................................... 63










Chiến lược cho vay ngắn hạn tại Vietinbank Cần Thơ
GVHD: Từ Văn Bình Trang 12 SVTH: Lê Long Trọng
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 01: Cơ cấu nguồn vốn (2006 – 2008)......................................................... 28
Hình 02: Tình hình cho vay (2006 – 2008) ......................................................... 30
Hình 03: Kết quả hoạt ñộng kinh doanh (2006 – 2008) ..................................... 32
Hình 04: Tình hình cho vay ngắn hạn (2006 – 2008).......................................... 35
Hình 05: Doanh số cho vay ngắn hạn theo
thành phần kinh tế (2006 – 2008)........................................................................ 36
Hình 06: Doanh số cho vay ngắn hạn theo
ngành nghề (2006 – 2008)................................................................................... 39
Hình 07: Doanh số thu nợ ngắn hạn theo
thành phần kinh tế (2006 – 2008)........................................................................ 40
Hình 08: Doanh số thu nợ ngắn hạn theo ngành nghề (2006 – 2008)................. 42

Hình 09: Dư nợ ngắn hạn theo thành phần kinh tế (2006 – 2008)...................... 44
Hình 10: Dư nợ ngắn hạn theo ngành nghề (2006 – 2008) ................................ 46























Chiến lược cho vay ngắn hạn tại Vietinbank Cần Thơ
GVHD: Từ Văn Bình Trang 13 SVTH: Lê Long Trọng
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1. ðẶT VẤN ðỀ NGHIÊN CỨU

1.1.1. Sự cần thiết nghiên cứu
Việt Nam gia nhập WTO, ñó là một sự kiện trọng ñại ñối với nền kinh tế
của nước ta, ñánh dấu bước chuyển mình của Việt Nam trên con ñường hội nhập
kinh tế với các nước trong khu vực và thế giới. Vậy làm thế nào ñể nền kinh tế
Việt Nam xứng tầm với nền kinh tế của các nước trong khu vực, ñó chính là vấn
ñề cấp thiết nhất của Việt Nam hiện nay. Thế nhưng, trong bước ñầu phát triển
ñòi hỏi các ngành kinh tế phải thực sự năng ñộng, sáng tạo ñể khỏi bị lạc hậu so
với các nước trong khu vực. Song ñể ñạt ñược ñiều ñó chúng ta cần một nguồn
vốn lớn ñể ñầu tư.
Ngân hàng (NH) là cầu nối trung gian giữa người có vốn và người cần
vốn hay ñiều ñộng vốn từ nơi thừa ñến nơi thiếu. Vì thế hoạt ñộng của ngân hàng
mà ñặc biệt là hoạt ñộng tín dụng ñã góp phần quan trọng trong nền kinh tế. Hiệu
quả hoạt ñộng của ngân hàng là tấm gương phản ánh trung thực cái ñược và cái
chưa ñược của mọi hoạt ñộng kinh tế xã hội, thậm chí của từng doanh nghiệp,
từng cá thể, hộ gia ñình… Hoạt ñộng tín dụng vận ñộng trên thương trường tạo
thế cân bằng cung cầu về vốn, khơi thông dòng chảy về vốn trong nước ñể ngân
hàng có ñiều kiện làm tròn chức năng tiền tệ, thanh toán tín dụng của mình.
Trong quá trình hoạt ñộng kinh doanh của các doanh nghiệp, các xí
nghiệp sản xuất… cần bổ sung nguồn vốn lưu ñộng ñể quá trình sản xuất ñược
liên tục ñặc biệt là các doanh nghiệp vừa và nhỏ vì hầu hết các ñối tượng này ñều
có vốn ít, rất cần vốn ñể mở rộng sản xuất. Mặt khác, ñối với ngân hàng thì cho
vay ngắn hạn là hoạt ñộng ñem lại nguồn thu chủ yếu. Do ñó việc cho vay ngắn
hạn luôn ñược các ngân hàng mở rộng và nâng cao hiệu quả cho vay vì mục tiêu
kinh tế xã hội cùng với sự tồn tại và phát triển vững chắc của bản thân ngân
hàng. Thế nhưng, làm thế nào ñể vừa ñáp ứng nhu cầu vốn tạm thời cho khách
hàng một cách hợp lý nhất, lại vừa thu hồi vốn một cách hiệu quả nhất, là vấn ñề
ñược các nhà quản trị ngân hàng ñặc biệt quan tâm.
Với vị trí nằm trong một thành phố ñô thị loại 1 khu vực ñồng bằng Sông
Cửu Long (ðBSCL), Chi nhánh Ngân hàng Công Thương thành phố Cần Thơ
Chiến lược cho vay ngắn hạn tại Vietinbank Cần Thơ

GVHD: Từ Văn Bình Trang 14 SVTH: Lê Long Trọng
(CN NHCT TPCT) là Chi nhánh ñược ñánh giá là hoạt ñộng kinh doanh có hiệu
quả liên tục nhiều năm. Trong những năm gần ñây, hoạt ñộng tín dụng, ñặc biệt
là hoạt ñộng tín dụng ngắn hạn của Ngân hàng chiếm tỷ trọng cao, góp phần
quan trọng vào việc tạo thu nhập cho Ngân hàng cũng như hỗ trợ tích cực nguồn
vốn cho sự phát triển kinh tế ñịa phương; tuy nhiên, tỷ lệ nợ xấu ngắn hạn cũng ở
mức tương ứng với tỷ trọng của nó. Cũng chính vì nằm trong khu vực có vị trí
chiến lược, ñầy tiềm năng phát triển kinh tế, tất yếu sẽ thu hút các nhà ñầu tư
trong và ngoài nước nên nhiều ngân hàng thương mại (NHTM) cổ phần ñược
thành lập và hoạt ñộng song song với NHTM quốc doanh dẫn ñến áp lực cạnh
tranh giữa các ngân hàng ngày càng gay gắt hơn. Vậy làm thế nào ñể Ngân hàng
vẫn giữ và phát huy ñược vị thế và năng lực cạnh tranh của mình; lại vừa ñảm
bảo việc kinh doanh an toàn, hiệu quả, bám sát ñịnh hướng kinh doanh của ngân
hàng Hội sở, ñồng thời bám sát chủ trương, chính sách và các chương trình kinh
tế trọng ñiểm của thành phố là một nhiệm vụ hết sức cấp thiết, cần phải có chiến
lược kinh doanh cụ thể ngay từ những buổi ñầu hoạt ñộng.
Qua thời gian học tập và rèn luyện tại trường ðại học Cần Thơ và ñược
tiếp cận với thực tiễn sinh ñộng của hoạt ñộng kinh doanh tại CN NHCT TPCT,
em nhận thấy việc phân tích và ñề ra chiến lược cho vay trong ngắn hạn của
Ngân hàng là hết sức cần thiết trong xu thế cạnh tranh như hiện nay. Nhận thức
ñược ý nghĩa và tầm quan trọng của cho vay ngắn hạn nên em chọn ñề tài “Chiến
lược cho vay ngắn hạn tại CN NHCT TPCT” ñể làm ñề tài luận văn tốt nghiệp
của mình.
1.1.2. Căn cứ khoa học và thực tiễn
1.1.2.1. Căn cứ khoa học
Luận văn nghiên cứu dựa trên cơ sở những kiến thức các môn học mà quý
thầy cô khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh ñã truyền ñạt:
- “Phân tích hoạt ñộng kinh doanh”: Phân tích tình hình hoạt ñộng chung
cũng như hoạt ñộng cho vay ngắn hạn của Ngân hàng Công Thương Việt Nam
Chi nhánh thành phố Cần Thơ (2006 – 2008) ñể thấy ñược xu hướng cho vay của

ngân hàng cũng như phân tích cơ cấu cho vay ngắn hạn ñể từ ñó tìm ra những
nguyên nhân dẫn tới xu hướng ñó.
Chiến lược cho vay ngắn hạn tại Vietinbank Cần Thơ
GVHD: Từ Văn Bình Trang 15 SVTH: Lê Long Trọng
- “Tiền tệ ngân hàng”: Tìm hiểu về hoạt ñộng của NHTM nước ta cũng
như xu hướng phát triển của hệ thống Ngân hàng trong nước, khu vực và trên thế
giới.
- “Nghiệp vụ kinh doanh ngân hàng thương mại”: Tìm hiểu về các nghiệp
vụ kinh doanh của NHTM, chủ yếu tìm hiểu kỹ hơn về nghiệp vụ tín dụng ngắn
hạn. Ngoài ra là một số vấn ñề liên quan ñến hoạt ñộng cho vay như: nguyên tắc
cho vay, ñiều kiện cho vay, lãi suất cho vay…
- “Quản trị ngân hàng” và “Quản trị tài chính”: biết cách phân tích, ñánh
giá hoạt ñộng của ngân hàng thông qua các bảng báo cáo tài chính và các tài liệu
có liên quan. Trên cơ sở ñó tìm hiểu về tình hình tài chính và các nhân tố ảnh
hưởng ñến tình hình hoạt ñộng của ngân hàng; ñể từ ñó tìm ra ñược nguyên nhân,
ñưa ra giải pháp, giúp nhà quản trị ra quyết ñịnh ñúng ñắn nhằm quản trị ngân
hàng tốt hơn cũng như ñề ra các kế hoạch chiến lược hợp lý trong tương lai.
- “Quản trị học căn bản”: biết ñược những nguyên tắc, nội dung, phương
pháp hoạch ñịnh chiến lược dựa vào công cụ ma trận SWOT.
- “Marketing ứng dụng trong sản xuất kinh doanh, thương mại – dịch vụ”
tạo cơ sở cho doanh nghiệp xác ñịnh các phương án Marketing hỗn hợp, xây
dựng chiến lược cạnh tranh hiệu quả trên thương trường.
1.1.2.2. Căn cứ thực tiễn
Hoạt ñộng tín dụng ngắn hạn nói chung và hoạt ñộng cho vay ngắn hạn
nói riêng ñóng vai trò rất quan trọng trong hoạt ñộng tín dụng của ngân hàng và
hỗ trợ cho các doanh nghiệp phát triển, sử dụng tối ưu nguồn vốn, góp phần phát
triển kinh tế nước nhà. Việc phân tích và ñưa ra chiến lược cho vay ngắn hạn tại
CN NHCT TPCT góp phần thấy ñược xu hướng cho vay của Ngân hàng trong
những năm gần ñây, những mặt mạnh cũng như những mặt hạn chế tại Chi
nhánh, những thách thức cũng như những cơ hội trong tiến tình hội nhập kinh tế

quốc tế. Từ ñó giúp nhà quản trị tìm ra nguyên nhân và ñề giải pháp nhằm mở
rộng và nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng ngắn hạn, bổ sung vốn lưu ñộng
kịp thời cho nền kinh tế.



Chiến lược cho vay ngắn hạn tại Vietinbank Cần Thơ
GVHD: Từ Văn Bình Trang 16 SVTH: Lê Long Trọng
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung
Phân tích hiệu quả của hoạt ñộng cho vay ngắn hạn tại CN NHCT TPCT
(2006 – 2008), ñồng thời xây dựng chiến lược nhằm mở rộng và nâng cao hiệu
quả cho vay ngắn hạn trong thời gian tới.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Phân tích thực trạng hoạt ñộng kinh doanh tại Ngân hàng (2006 – 2008).
- Phân tích tình hình huy ñộng vốn ngắn hạn và hiệu quả cho vay ngắn
hạn tại Ngân hàng (2006 – 2008).
- Phân tích những cản trở tác ñộng ñến hoạt ñộng kinh doanh.
- ðề xuất chiến lược nhằm phát triển cho vay ngắn hạn tại Ngân hàng
trong thời gian tới.
1.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.3.1. Phương pháp thu thập số liệu
- Số liệu ñược thu thập trực tiếp tại Phòng Khách Hàng Doanh Nghiệp CN
NHCT TPCT ( 2006 – 2008).
- Thu thập các thông tin dữ liệu từ sách báo, tạp chí, tài liệu có liên quan
ñến ñề tài.
1.3.2. Phương pháp phân tích số liệu
- Phương pháp so sánh số tuyệt ñối.
- Phương pháp so sánh số tương ñối.
1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU

1.4.1. Phạm vi không gian
- ðề tài ñược thực hiện nghiên cứu tại CN NHCT TPCT bao gồm các hoạt
ñộng bên trong và các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng ñến hoạt ñộng của Ngân hàng.
- Số liệu phân tích ñược thu thập tại Phòng Khách Hàng Doanh Nghiệp,
CN NHCT TPCT.
1.4.2. Phạm vi thời gian
- Thời gian thực hiện ñề tài từ ngày 02/02/2009 ñến ngày 24/04/2009.
- Sử dụng số liệu thứ cấp (2006 – 2008).


Chiến lược cho vay ngắn hạn tại Vietinbank Cần Thơ
GVHD: Từ Văn Bình Trang 17 SVTH: Lê Long Trọng
1.4.3. ðối tượng nghiên cứu
Do thời gian thực hiện ñề tài và kiến thức bản thân còn hạn chế trong khi
hoạt ñộng kinh doanh của CN NHCT TPCT rất phong phú và ña dạng với nhiều
sản phẩm và dịch vụ nên ñề tài chỉ ñi sâu nghiên cứu hoạt ñộng cho vay ngắn hạn
tại CN NHCT TPCT (2006 – 2008).
1.5. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN ðẾN ðỀ TÀI NGHIÊN
CỨU
- “Các văn bản hiện hành liên quan ñến công tác tín dụng trong hệ thống
Ngân hàng Công Thương Việt Nam (NHCTVN)” (2006).
- “Sổ tay tín dụng NHCTVN” (2006).
- Nguyễn Chánh Trực (2008). Phân tích hoạt ñộng tín dụng ngắn hạn tại
Ngân hàng Công thương Việt Nam chi nhánh thành phố Cần Thơ, ðại học Cần
Thơ.
- Nguyễn Chí Tín (2008). Phân tích khả năng cạnh tranh của ngân hàng
Á Châu – Chi nhánh Cần Thơ, ðại học Cần Thơ.

















Chiến lược cho vay ngắn hạn tại Vietinbank Cần Thơ
GVHD: Từ Văn Bình Trang 18 SVTH: Lê Long Trọng
CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP LUẬN
2.1. KHÁI QUÁT VỀ TÍN DỤNG VÀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
(NHTM)


 Tín dụng
Có rất nhiều khái niệm về tín dụng nhưng tập trung lại tín dụng có nghĩa
như sau:
“Tín dụng là sự chuyển nhượng quyền sử dụng một lượng giá trị nhất ñịnh
dưới hình thức hiện vật hay tiền tệ trong một thời hạn nhất ñịnh từ người sở hữu
sang người sử dụng, và khi ñến hạn người sử dụng phải hoàn trả lại cho người sở
hữu với một lượng giá trị lớn hơn. Khoản giá trị dôi ra này ñược gọi là lợi tức tín
dụng”.
Khái niệm tín dụng ñược thể hiện qua sơ ñồ sau:

Vốn (1)



Vốn + Lãi (2)

Từ khái niệm trên, tín dụng thể hiện ở 3 mặt cơ bản:
- Có sự chuyển giao quyền sử dụng một lượng giá trị từ người này sang
người khác.
- Sự chuyển giao này mang tính chất tạm thời.
- Khi hoàn trả lại, giá trị chuyển giao phải bao gồm cả vốn gốc lẫn lãi.


 Ngân hàng thương mại (NHTM)
Ngân hàng thương mại là loại hình tổ chức tín dụng ñược thực hiện toàn
bộ hoạt ñộng ngân hàng và các hoạt ñộng khác có liên quan.
Hoạt ñộng ngân hàng là hoạt ñộng kinh doanh tiền tệ và các dịch vụ ngân
hàng, thường xuyên nhận tiền gửi, sử dụng số tiền này ñể cấp tín dụng và cung
cấp các dịch vụ thanh toán.
Người cho vay Người ñi vay
Chiến lược cho vay ngắn hạn tại Vietinbank Cần Thơ
GVHD: Từ Văn Bình Trang 19 SVTH: Lê Long Trọng
NHTM là một doanh nghiệp ñặc biệt chuyên kinh doanh trên lĩnh vực tiền
tệ, tín dụng; với chức năng chủ yếu là làm trung gian tín dụng, trung gian thanh
toán giữa các doanh nghiệp, các cá nhân trong nền kinh tế.

Nhận tiền gửi Cho vay


Tiết kiệm Cung cấp dịch vụ

Ngân hàng (DVNH)

Như vậy, NHTM là một ñịnh chế tài chính trung gian quan trọng vào loại
bậc nhất trong nền kinh tế thị trường, nhờ hệ thống ñịnh chế này mà các nguồn
tiền vốn nhàn rỗi sẽ ñược huy ñộng, tạo lập nguồn vốn tín dụng to lớn ñể có thể
thực hiện chức năng cho vay phát triển kinh tế.
2.2. KHÁI QUÁT VỀ NGUỒN VỐN TẠI NHTM
Nguồn vốn của NHTM là toàn bộ các nguồn tiền tệ mà ngân hàng tạo lập
và huy ñộng ñược ñể ñầu tư cho vay và ñáp ứng các nhu cầu khác trong hoạt
ñộng kinh doanh của ngân hàng. Bằng nghiệp vụ huy ñộng vốn, có thể nói
NHTM ñã nắm trong tay một nguồn tài lực rất lớn về mặt giá trị, tức là vốn tiền
tệ. ðể tập hợp ñược nguồn tiền tệ như vậy các NHTM cũng phải trả một mức phí
nhất ñịnh, ñó là tiền lãi phải trả cho các loại tiền gửi và các chi phí quản lý khác.
Khi có ñược nguồn ngân quỹ trong tay, ñể có thể tạo ra nguồn thu nhập,
NHTM phải thực hiện kinh doanh dưới hình thức sử dụng vốn có ñược vào việc
ñầu tư sinh lời, mà chủ yếu là cấp tín dụng và các DVNH. Ngoài ra, ngân hàng
có thể sử dụng nguồn vốn ñó ñể kinh doanh dưới các dạng ñầu tư khác như: kinh
doanh ngoại tệ, kinh doanh chứng khoán, ñầu tư trực tiếp vào các doanh nghiệp
dưới dạng góp vốn, thành lập các công ty…
2.3. KHÁI QUÁT VỀ HOẠT ðỘNG CHO VAY TẠI NHTM
2.3.1. Khái niệm cho vay
Cho vay là một hình thức cấp tín dụng, theo ñó tổ chức tín dụng giao cho
khách hàng một khoản tiền ñể sử dụng vào mục ñích và thời hạn nhất ñịnh theo
thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi. Thời hạn nhất ñịnh ở ñây
chính là thời hạn cho vay.
Cá nhân,
xí nghiệp,
tổ chức,
công ty


Ngân
hàng
thương
mại
Cá nhân,
xí nghiệp,
tổ chức,
công ty
Chiến lược cho vay ngắn hạn tại Vietinbank Cần Thơ
GVHD: Từ Văn Bình Trang 20 SVTH: Lê Long Trọng
Nếu dựa vào thời gian cho vay có thể chia thành: cho vay ngắn hạn, trung
và dài hạn:
- Cho vay ngắn hạn là những khoản cho vay có thời hạn ñến 12 tháng
nhằm giúp các khách hàng là doanh nghiệp và cá nhân tăng cường vốn lưu ñộng
tạm thời thiếu hụt trong quá trình sản xuất và tiêu dùng.
- Cho vay trung hạn là các khoản vay có thời hạn cho vay từ 12 tháng ñến
60 tháng nhằm ñể cho vay vốn mua sắm tài sản cố ñịnh, cải tiến và ñổi mới kỹ
thuật, mở rộng và xây dựng các công trình nhỏ có thời hạn thu hồi vốn nhanh.
- Cho vay dài hạn là các khoản vay có thời hạn cho vay trên 60 tháng
nhưng không quá thời hạn còn lại của giấy phép kinh doanh, mục ñích cung cấp
vốn cho các ngành, các thành phần kinh tế ñầu tư và phát triển sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ…
2.3.2. Nguyên tắc vay vốn
Trong việc cho vay, NHTM xem các nguyên tắc này là cơ sở quyết ñịnh
các món vay cấp cho khách hàng:
- Tiền vay ñược sử dụng ñúng mục ñích ñã thỏa thuận trên hợp ñồng tín
dụng.
Theo nguyên tắc này, tiền vay phải ñược sử dụng ñúng theo mục ñích ñã
ñược người vay thỏa thuận với ngân hàng và ngân hàng ñồng ý. ðối tượng ngân
hàng xem xét cho vay là các khoản chi phí mà người ñi vay cần thực hiện phù

hợp với nhu cầu ñầu tư vào sản xuất kinh doanh.
Người ñi vay phải sử dụng vốn vay ñúng mục ñích ghi trên hợp ñồng tín
dụng. Trường hợp ngân hàng phát hiện khách hàng sử dụng vốn sai mục ñích thì
ngân hàng có quyền thu hồi vốn trước thời hạn ñể tránh tình trạng rủi ro do sự
thất tín của người ñi vay. Nếu khách hàng tuân thủ ñúng nguyên tắc này của ngân
hàng thì cũng có nghĩa giúp cho khách hàng sử dụng vốn vào sản xuất kinh
doanh theo thỏa thuận và như vậy sẽ sinh ñược lợi nhuận. Khi ñó người ñi vay
ñảm bảo ñược uy tín với ngân hàng, giúp ngân hàng thực hiện ñược sứ mệnh của
mình là góp phần phát triển sản xuất ñồng thời cũng tạo ra ñược lợi nhuận cho
chính mình.
- Tiền vay phải ñược hoàn trả ñầy ñủ cả gốc và lãi ñúng hạn ñã thỏa
thuận trên hợp ñồng tín dụng.
Chiến lược cho vay ngắn hạn tại Vietinbank Cần Thơ
GVHD: Từ Văn Bình Trang 21 SVTH: Lê Long Trọng
ðây là nguyên tắc bắc buộc, chung cơ bản nhất của tín dụng nhằm ñảm
bảo cho NHTM tồn tại và hoạt ñộng bình thường. Ngân hàng phải thực hiện
nghiêm ngặt nguyên tắc này bởi vì tiền cho vay phần lớn là tiền huy ñộng từ tiền
gửi của khách hàng, trong ñó có cả nguồn vốn ngắn hạn mà ngân hàng ñi vay và
phải trả lãi, do ñó phải thu ñúng hạn ñể trả cho người gửi và người cho vay. Việc
thu nợ ñủ và ñúng hạn giúp ngân hàng ñảm bảo kế hoạch nguồn vốn, chủ ñộng
trong cân ñối nguồn vốn nhằm ñạt hiệu quả cao trong hoạt ñộng kinh doanh.
Bất kỳ rủi ro sai hẹn nào của người ñi vay cũng có thể gây ra ảnh hưởng
ñến hoạt ñộng của ngân hàng. Trường hợp nhiều khách hàng không có khả năng
thực hiện ñược hoặc không muốn thực hiện nghĩa vụ trả nợ của mình có thể làm
cho ngân hàng thua lỗ, thậm chí phá sản. ðiều ñó cũng có nghĩa sẽ tác ñộng ñến
hoạt ñộng kinh tế xã hội vì hoạt ñộng của ngân hàng có ảnh hưởng dây chuyền,
có thể lây lan tới nhiều ngân hàng khác.
2.3.3. ðiều kiện vay vốn
ðể ñược vay vốn khách hàng lưu ý phải có các ñiều kiện sau:
- Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách

nhiệm dân sự theo quy ñịnh của pháp luật.
- Có mục ñích sử dụng vốn vay hợp pháp.
- Có khả năng tài chính ñảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết.
- Có dự án ñầu tư, phương án sản xuất kinh doanh, dịch vụ khả thi và có
hiệu quả; hoặc có dự án ñầu tư, phương án phục vụ ñời sống khả thi và phù hợp
với quy ñịnh của pháp luật.
- Phải thực hiện các quy ñịnh về ñảm bảo tiền vay theo quy ñịnh của
Chính phủ và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
 Những ñối tượng bị hạn chế hoặc không ñược cho vay:
- Ngân hàng cho vay không ñược cho vay không có ñảm bảo bằng tài sản,
không cho vay với những ñiều kiện ưu ñãi về lãi suất và mức cho vay ñối với
những ñối tượng sau:
+ Tổ chức kiểm toán ñang kiểm toán tại NHCTVN.
+ Doanh nghiệp có một trong những ñối tượng quy ñịnh tại khoản 1 ðiều
77 Luật các tổ chức tín dụng sở hữu hơn 10% vốn ñiều lệ của doanh nghiệp ñó.
Chiến lược cho vay ngắn hạn tại Vietinbank Cần Thơ
GVHD: Từ Văn Bình Trang 22 SVTH: Lê Long Trọng
- Các ñối tượng khác thuộc diện Ngân hàng nhà nước Việt Nam
(NHNNVN) và NHCT VN quy ñịnh hạn chế và không cấp tín dụng tại từng thời
kỳ.
2.3.4. Lãi suất cho vay
Lãi suất cho vay là tỷ lệ phần trăm giữa số lợi tức thu ñược trong kỳ so
với số vốn cho vay phát ra trong một thời kỳ nhất ñịnh. Thông thường lãi suất
tính theo năm, quý, tháng.
Lãi suất cho vay thực hiện theo quy ñịnh của Ngân hàng Công thương cấp
trên trong từng thời kỳ.
Cho vay theo hạn mức tín dụng thì lãi suất áp dụng tại thời ñiểm nhận nợ,
còn cho vay lưu vụ thì lãi suất áp dụng tại thời ñiểm lưu vụ.
Trường hợp gia hạn nợ, giảm nợ thì lãi suất cho vay áp dụng theo thỏa
thuận ghi trên hợp ñồng tín dụng.

Lãi suất nợ quá hạn tối ña bằng 150% lãi suất cho vay.
2.3.5. Các phương thức cho vay
 Cho vay từng lần
Là phương thức cho vay mà mỗi lần vay vốn, khách hàng và tổ chức tín
dụng thực hiện thủ tục vay vốn cần thiết và ký hợp ñồng tín dụng
Cho vay theo từng lần thích hợp với các ñơn vị kinh doanh theo từng
thương vụ hay vay theo thời vụ.
Số tiền vay bằng tổng nhu cầu vốn của dự án hoặc phương án trừ ñi vốn
chủ sở hữu, vốn tự có hoặc vốn khác tham gia (nếu có).
Mỗi hợp ñồng tín dụng có thể phát tiền vay một lần hoặc nhiều lần phù
hợp với tiến ñộ và nhu cầu sử dụng vốn thực tế của khách hàng. Mỗi lần nhận
tiền vay khách hàng phải lập giấy nhận nợ. Trên giấy nhận nợ phải ghi thời hạn
cho vay cụ thể ñảm bảo không vượt so với thời hạn ghi trên hợp ñồng tín dụng.
Loại tiền nhận nợ phải phù hợp với loại tiền ñã ñược xác ñịnh trên hợp ñồng tín
dụng. Tiền vay phải ñược phát bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo mục ñích
sử dụng tiền của khách hàng.
Ngân hàng cho vay phải quản lý chặt chẽ các khoản phát tiền vay của một
phương án, dự án phải ñảm bảo tổng số tiền cho vay trên các giấy nhận nợ không
ñược vượt quá số tiền ñã ñược ký trong hợp ñồng tín dụng.
Chiến lược cho vay ngắn hạn tại Vietinbank Cần Thơ
GVHD: Từ Văn Bình Trang 23 SVTH: Lê Long Trọng
 Cho vay theo hạn mức tín dụng
Theo phương thức này, ngân hàng và khách hàng sẽ xác ñịnh và thỏa
thuận một hạn mức tín dụng duy trì trong thời hạn nhất ñịnh hoặc theo chu kỳ
sản xuất kinh doanh. Thực chất ñây là phương thức cho vay luân chuyển cũ
nhưng quy chế cho vay cụ thể của ngân hàng ñã biến nó thành một phương thức
mới.
 Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng
ðây là phương thức cho vay theo hạn mức tín dụng, nhưng ngân hàng sẽ
cam kết dành cho khách hàng số hạn mức tín dụng ñã ñịnh, không vì tình hình

thiếu vốn ñể từ chối cho vay. Vì ngân hàng phải bớt các món vay của khách hàng
khác ñể giữ cam kết về hạn mức tín dụng nên khách hàng phải trả một mức phí
cho việc duy trì hạn mức dự phòng. ðó là số chênh lệch giữa hạn mức tín dụng
với số thực vay.
 Cho vay theo dự án
ðây là phương thức cho vay trung và dài hạn, ngân hàng phải thẩm ñịnh
dự án trước khi cho vay. Tuy nhiên, trong cho vay ngắn hạn ngân hàng vận dụng
bổ sung phương thức cho vay theo dự án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và các dự
án phục vụ ñời sống.
Tổng số tiền cho vay = Tổng mức ñầu tư của dự án – Vốn chủ sở hữu
(hoặc vốn có tham gia) – Nguồn vốn huy ñộng khác.
 Cho vay trả góp
Áp dụng ñối với khách hàng vay có phương án trả nợ gốc và lãi khả thi
bằng các khoản thu nhập chắc chắn, ổn ñịnh.
Sau khi thẩm ñịnh quyết ñịnh cho vay, ngân hàng và khách hàng xác ñịnh
và thỏa thuận số lãi tiền vay phải trả cộng với số vốn gốc ñược chia ra ñể trả theo
nhiều kỳ hạn trong thời hạn cho vay và ký hợp ñồng tín dụng.
 Cho vay thông qua phát hành và sử dụng thẻ tín dụng
Ngân hàng chấp nhận cho khách hàng ñược sử dụng số vốn vay trong
phạm vi hạn mức tín dụng ñể thanh toán tiền mua hàng hóa, dịch vụ và rút tiền
mặt tại máy rút tiền tự ñộng hoặc ñiểm ứng tiền mặt và ñại lý của tổ chức tín
dụng. Khi cho vay phát hành và sử dụng thẻ tín dụng, ngân hàng và khách hàng
Chiến lược cho vay ngắn hạn tại Vietinbank Cần Thơ
GVHD: Từ Văn Bình Trang 24 SVTH: Lê Long Trọng
phải tuân thủ theo các quy ñịnh của Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam về phát hành và sử dụng thẻ tín dụng.
 Cho vay theo hạn mức thấu chi
Là phương thức cho vay mà ngân hàng thỏa thuận bằng văn bản chấp
thuận cho khách hàng chi vượt số tiền có trên tài khoản thanh toán của khách
hàng phù hợp với các quy ñịnh của Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

về hoạt ñộng thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
 Cho vay hợp vốn
Là phương thức cho vay mà nhiều tổ chức tín dụng hợp vốn lại ñể cho vay
cùng một khách hàng nếu yêu cầu vay vốn của khách hàng vượt quá năng lực của
chức tín dụng và do những nguyên nhân khác.
Việc cho vay hợp vốn thực hiện theo quy ñịnh của quy chế cho vay và quy
chế ñồng tài trợ của các tổ chức tín dụng do Thống ñốc Ngân hàng Nhà nước ban
hành.
2.4. MỘT SỐ VẤN ðỀ VỀ RỦI RO TÍN DỤNG
2.4.1. Khái niệm về rủi ro tín dụng
Rủi ro tín dụng là rủi ro do một hoặc một nhóm khách hàng không thực
hiện ñược các nghĩa vụ trả nợ gốc và lãi ñúng thời hạn của ngân hàng. Hay nói
cách khác rủi ro tín dụng xảy ra khi xuất hiện những biến cố không lường trước
ñược do nguyên nhân chủ quan hay khách quan mà khách hàng không trả ñược
nợ cho ngân hàng một cách ñầy ñủ cả gốc và lãi khi ñến hạn, từ ñó tác ñộng xấu
ñến hoạt ñộng và có thể làm cho ngân hàng bị phá sản.
2.4.2. Biểu hiện của rủi ro tín dụng
Nợ xấu ngày càng cao thì ñó chính là biểu hiện của rủi ro tín dụng, theo
quy ñịnh 493/2005/Qð-NHNN và quyết ñịnh sửa ñổi bổ sung số 18/2007/Qð-
NHNN, việc phân loại nợ và nợ xấu ñược xác ñịnh như sau:
 Nhóm 1: Nợ ñủ tiêu chuẩn
Các khoản nợ trong hạn mà ngân hàng ñánh giá là có ñủ khả năng thu hồi
ñầy ñủ cả gốc và lãi ñúng thời hạn.
Các khoản nợ quá hạn dưới 10 ngày và ngân hàng ñánh giá là có khả năng
thu hồi ñầy ñủ gốc và lãi bị quá hạn và thu hồi ñầy ñủ gốc và lãi ñúng hạn còn
lại.
Chiến lược cho vay ngắn hạn tại Vietinbank Cần Thơ
GVHD: Từ Văn Bình Trang 25 SVTH: Lê Long Trọng
 Nhóm 2: Nợ cần chú ý
Các khoản nợ quá hạn từ 10 ñến 90 ngày. Các khoản nợ ñiều chỉnh kỳ hạn

trả nợ lần ñầu mà ngân hàng ñánh giá có khả năng thu hồi ñầy ñủ cả gốc và lãi
ñúng kỳ hạn ñược ñiều chỉnh lần ñầu.
 Nhóm 3: Nợ dưới tiêu chuẩn
Các khoản nợ quá hạn từ 91 ñến 180 ngày.
Các khoản nợ ñược cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần ñầu quá hạn dưới 10
ngày, trừ các khoản nợ ñiều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần ñầu phân loại và nhóm 2
theo quy ñịnh.
Các khoản nợ ñược miễn giảm lãi do khách hàng không ñủ khả năng trả
lãi ñầy ñủ theo hợp ñồng tín dụng.
 Nhóm 4: Nợ nghi ngờ
Các khoản nợ quá hạn từ 181 ñến 360 ngày.
Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần ñầu quá hạn dưới 90 ngày theo
thời hạn trả ñược cơ cấu lại lần ñầu.
Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai.
Nhóm 5: Nợ có khả năng mất vốn
Các khoản nợ quá hạn trên 360 ngày.
Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần ñầu mà quá hạn từ 90 ngày trở
lên tính theo thời hạn trả ñã ñược cơ cấu lại lần ñầu.
Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ 2 quá hạn tính theo thời
hạn trả nợ ñã ñược cơ cấu lại lần hai.
Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ 3 trở lên, kể cả chưa bị quá
hạn hoặc ñã quá hạn.
Các khoản nợ khoanh, nợ chờ xử lý.
Các khoản nợ ñược phân loại vào nhóm 5 theo quy ñịnh (Khoản 3, ñiều 6,
Qð 18/2007/Qð-NHNN).
Nợ xấu là những khoản nợ thuộc các nhóm 3, 4 và 5.
2.4.3. Hậu quả từ rủi ro tín dụng
 Về phía Ngân hàng
Một khi rủi ro xảy ra thì những thiệt hại về mặt uy tín và vật chất của ngân
hàng là khó tránh khỏi vì ngân hàng là người ñi vay và cho vay.

×