Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Đề kiểm tra su, GDCD, công nghệ 6 , văn 67 kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.83 KB, 19 trang )

Đề thi kiểm tra học kì II
môn : Lịch sử 6
Nm hc : 2009 - 2010

(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời
gian giao đề )
Phần I ( Trắc nghiệm 4 Đ )
Câu I (2đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, hoặc D đứng trớc câu trả lời mà em cho là
đúng.
1. Các quốc gia cổ đại phơng Đông đợc hình thành ở đâu ?
A. Vùng núi đá vôi.
B. Vùng núi cao hiểm trở.
C. Vùng cao nguyên hiểm trở.
D. Vùng lu vực các con sông lớn.
2.
Dân ta phải biết sử ta
Cho tờng gốc tích nớc nhà Việt Nam.
Là câu nói của ai ?
A. Phạm Văn Đồng.
B. Nguyễn Chí Thanh.
C. Hồ Chí Minh.
D. Võ Nguyên Giáp.
3 . Vì sao Lý Nam Đế lại đặt tên nớc ta lúc bấy giờ là Vạn Xuân ?
A . Khẳng định chủ quyền dân tộc .
B . Mong đất nớc hoà bình độc lập lâu dài ( Đất nớc vạn mùa xuân )
C . Bảo vệ độc lập dân tộc .
D . Mong muốn nhân dân thái bình thịnh trị .
4 . Bố cái đại vơng là tên gọi mà nhân dân ta tôn xng ai ?
A . Mai Thúc Loan .
B . Lý Nam Đế .


C . Phùng Hng .
D . Phùng Hải .
Câu 2 ( 2đ )
Nối một dòng ở cột A với một dòng ở cột B sao cho phù hợp ?
A
B
1
Mùa xuân năm 40
1
Khởi nghĩa mai Thúc Loan bùng nổ
2
Năm 542 - 602
2
Khởi nghĩa Phùng Hng
3
Năm 776 - 791
3
Khởi nghĩa Lý Bí . Nớc Vạn Xuân
4
Năm 722
4
Hai bà Trng đã dựng cờ khởi nghĩa .
5
Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ
Phần II ( Tự Luận- 6 Đ)
1 . Khúc Thừa Dụ đã dựng quyền tự chủ trong hoàn cảnh nào ?
2 . Trình bày diễn biến , kết quả , ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 ?
******************************Ht***********************************



Đáp án kiểm tra học kì II

Môn : Lịch sử 6
Năm học : 2010 2011.

Phần I (Trắc nghiệm : 4 ,0 đ)
Câu 1 :
Câu
Đáp án
Câu 2 :

1
D

Mỗi ý đúng đợc 0,5đ
2
3
4
C
B
C
Mỗi ý đúng đợc 0 , 5đ
;
A3-B2

A1 - B4
;
A 2 - B3
;
A4-B1

Phần II ( Tự Luận- 6 Đ)
1 . Khúc Thừa Dụ đã dựng quyền tự chủ trong hoàn cảnh ( 2đ )
* Cui th k IX, Trung Quc, nhiu cuc khi ngha nụng dõn n ra, tiờu biu l cuc
khi ngha Hong So.
- Nh ng suy yu.
- Nhõn c hi ú Khỳc Tha D ni dy ginh quyn t ch.
- Gia nm 905, Tit s An Nam l c Cụ Tn b giỏng chc.
- Khỳc Tha D c dõn ng h, ó em quõn ỏnh chim Tng Bỡnh ri t xng l
Tit s xõy dng mt chớnh quyn t ch.
- u 906 vua ng buc phi phong Khỳc Tha D lm Tit s An Nam ụ h.
2 . Diễn biến , kết quả , ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 :
* Din bin: ( 2đ )
- Cui nm 938, on quõn xõm lc ca Lu Hong Thao ó kộo vo ca bin nc ta.
Ngụ Quyn ó cho Nguyn Tt Tụ (ngi rt gii sụng nc v mt toỏn ngha quõn
dựng thuyn ra khiờu chin, nh ch tin sõu vo trong bói cc (lỳc ú nc thy triu
lờn bói cc b ngp, quõn Nam Hỏn khụng nhỡn thy)
Khi nc "triu bt u rỳt, Ngụ Quyn dc ton lc ỏnh qut tr li
* Kt qu: ( 1đ )
Quõn Nam Hỏn thua to. Vua Nam Hỏn c tin bi trn v con trai t trn ó hong ht
ra lnh thu quõn v nc , trn Bch ng ca Ngụ Quyn kt thỳc hon ton thng li.
*í ngha lch s ( 1 đ )
+ Chin thng Bch ng nm 938 ó chm dt hn 1 000 nm Bc thuc ca dõn tc
ta, m ra thi kỡ c lp lõu di ca t nc.


Đề thi kiểm tra học kì II
môn : Lịch sử 8
Nm hc : 2009 - 2010

(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời

gian giao đề )
Phần I ( Trắc nghiệm 3,5)
Câu 1 (2,5)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, hoặc D đứng trớc câu trả lời mà em cho là
đúng.
1. Vì sao thực dân Pháp xâm lợc Việt Nam ?
A. Các nớc t bản Phơng Tây đẩy mạnh xâm lợc Phơng Đông; Pháp lấy cớ bảo vệ đạo Gia
tô, triều đình hèn yếu.
B. Việt Nam giàu có về tài nguyên thiên nhiên.
C. Việt Nam có nguồn nguyên liệu , nhiên liệu phong phú đa dạng.
D. Việt Nam có nguồn nhân công dẻ mạt.
2. Ngời lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Hơng Khê là ai ?
A. Phan Bội Châu.
B. Phan Đình Phùng
C. Phan Châu Trinh. D. Phan Đình Giót.
3. Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần hai khi nào ?
A. 1882.
B. 1883
C. 1884.
D. 1885.
4. Căn cứ khởi nghĩa Yên Thế nằm ở đâu ?
A. Yên Thế (Bắc Giang).
B. Yên Thế (Bắc Ninh) .
C. Yên Thế (Hải Dơng).
D. Yên Thế (Hng Yên).
5. Nguyễn Thiện Thuật là ngời lãnh đạo cuộc khởi nghĩa nào ?
A. Khởi nghĩa Ba Đình.
B.Khởi nghĩa Bắc Sơn.
C. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
D. Khởi nghĩa Nam Kì.

Câu 2 (1)
Nối các mốc thời gian sao cho phù hợp với các sự kịên lịch sử
1 1.9.1858-2. 1859 a Pháp đánh Bắc Kì lần 1
2 12.4.1861
b Hiệp ớc Nhâm Tuất đợc kí kết
3 5.6.1862
c Pháp chiếm Định Tờng
4 20.11.1873
d Pháp đánh Đà Nẵng Sơn Trà
e Khởi nghĩa Hơng Khê
Phần II ( Tự luận 6,5)
1.Nguyên nhân nào khiến nớc ta trở thành thuộc địa của thực dân Pháp ?
2. Trình bày kết cục chiến tranh thế giới thứ hai?
3.Trình bày tóm tắt mục đích , hoạt động của Nguyển Tất Thành sau khi ra đi tìm đờng
cứu nớc ?
**********************************Ht*******************************


Đáp án kiểm tra học kì II

Môn : Lịch sử 8
Năm học : 2010 2011.
Phần I (Trắc nghiệm : 3,5 đ)
Câu 1 :
Câu
Đáp án

1
A


Mỗi ý đúng đợc 0,5đ
2
3
B
A

4
A

1
d

Mỗi ý đúng đợc 0 , 25)
2
3
c
b

4
a

5
C

Câu 2 :
Câu
Đáp án

Phần II ( Tự luận 6,5 )
1. Nguyên nhân khiến nớc ta trở thành thuộc địa của Pháp (1,5đ)

- Giai cấp phong kiến nhu nhợc , hèn yếu, không biết dựa vào dân để kháng chiến.
- Nhà nguyễn không chịu canh tân đất nớc để tạo ra thực lực quốc gia chống ngoại xâm.
2.
* Kết Cục tranh thế giới II(1,5đ)
- Chiến tranh kết thúc với sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa phát xít Đức ý Nhật.
- Toàn nhân loại đã phải gánh chịu một hậu quả thảm khốc của chiến tranh. Đây là cuộc
chiến tranh lớn nhất , khốc liệt nhất và bị tàn phá nặng nề nhất trong lịch sử loài ngời : 60
triệu ngời chết, 90 triệu ngời bị thơng, thiệt hại về vật chất gấp 10 lần chiến tranh lần 1,
bằng tất cả các cuộc chiến tranh trớc đó 1 ngìn năm trớc đó cộng lại.
3. Mục đích , hoạt động của Nguyễn ái Quốc :
- Xem các nớc phơng Tây làm thế nào rồi về cứu giúp cho đồng bào mình, con đờng cứu
nớc mới cho phong trào giải phóng dân tộc.(0,5đ)
- 1911 Rời bến cảng Nhà Rồng ra đi tìm đờng cứu nớc.(0,5đ)
- Sau nhiều năm vòng quanh thế giới, 1917 trở về Pháp, hoạt động trong phong trào công
nhân Pháp.(0,5đ)
- Tiếp nhận ảnh hởng của cách mạng tháng Mời Nga.(0,5 đ)
- T tởng có nhiều thay đổi _ Đó chính là cơ sở để xác định con đờng chân chính cho
cách mạng Việt Nam.(1,5 )


Đề thi kiểm tra học kì II
môn : Lịch sử 7
Nm hc : 2009 - 2010

(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời
gian giao đề )
Phần I ( Trắc nghiệm 4 Đ )
Câu 1 (2đ )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, hoặc D đứng trớc câu trả lời mà em cho là
đúng.

1 . Nguyên nhân nào dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn ?
A . Lòng yêu nớc của nhân dân ta đợc phát huy cao độ .
B . Bộ chỉ huy nghĩa quân là những ngời tài giỏi, có mu lợc cao đứng đầu là Lê Lợi và
Nguyễn Trãi .
C . Nghĩa quân Lam Sơn có kỉ luật cao và chiến đấu dũng cảm .
D . Cả A , B , C .
2 . Ông vua dựng nên triều đại phát triển nhất của lịch sử phong kiến Việt Nam
thời Lê sơ là ai ?
A . Lê TháiTổ .
B . Lê Uy Mục .
C . Lê Thánh Tông.
D . Lê Nhân Tông .
3 . Ca dao Việt Nam có câu :
Ước gì anh lấy đợc nàng
Để anh mua gạch Bát Tràng về xây .
Vậy gạch Bát Tràng ở đâu ?
A . Hà Nội A .
B . Hải Dơng .
C . Hng Yên .
D . Hải Phòng .
4 . Bộ Hoàng triều hình luật đợc nhà Nguyễn ban hành vào năm nào ?
A . Năm 1814 .
B . Năm 1815 .
C . Năm 1816
D. Nm 1817.
Câu 2 ( 2 đ )
Nối các sự kiện ở cột A sao cho phù hợp với cột B .
A
B
1

1776 - 1783
1 Quõn Xiờm kộo vo Gia nh
2
1784
2 Quõn Tõy Sn i phỏ 29 vn quõn Thanh thng li .
3
1789
3 Tõy Sn bt chỳa Nguyn, lt chớnh quyn ng Trong .
4
1777
4 Tây Sn ó 4 ln ỏnh quõn vo Gia nh
5
1888
Phn II ( T lun 6 )
Cõu 3
Trỡnh by nhng chớnh sỏch m Quang Trung ó lm phc hi v xõy dng t
nc ?
Cõu 4 :
Nờu nhng mt tớch cc v hn ch v nụng nghip v th cụng nghip thi Nguyn
?
*******************************Ht**********************************


Đáp án kiểm tra học kì II

Môn : Lịch sử 7
Năm học : 2010 2011.

Phần I (Trắc nghiệm : 4 ,0 đ)
Câu 1 :

Câu
Đáp án

1
D

Mỗi ý đúng đợc 0,5đ
2
3
C
A

4
B

Câu 2 :
Mỗi ý đúng đợc 0 , 5đ
2
3
1
2

A
1
4
B
4
3
Phần II ( Tự luận 6 đ )
Cõu 3 :

* Nụng nghip( 1 ) :
- Ban hnh chiu khuyn nụng gii quyt tỡnh trng rung t b b hoang v nn lu
vong .
- B hoc gim nh tụ thu .
* Th cụng nghip ( 0,5 ) :
- Yờu cu nh Thanh m ca i , thụng ch bỳa .
- Th cụng nghip c phc hi dn .
* Vn húa giỏo dc ( 1 ) :
- Ban hnh chiu lp hc .
- Dựng ch quc ng l ch vit chớnh thc ca nh nc .
- Cho Nguyn Thip lp Vin Sựng Chớnh dch sỏch ch Hỏn sang ch Nụm .
* Quc phũng : ( 1 )
- Tiptc thi hnh ch quõn dch , ba xt inh ly mt xut lớnh .
- Xõy dng quõn i gm : b binh , tng binh v k binh .
* Ngoi giao : ( 0,5 )
- Mm do vi nh Thanh nhng kiờn quyt bo v t quc .
Cõu 4 :
* Tớch cc : ( 1 )
- Nụng nghip :
+ Tng din tớch canh tỏc .
+ Nụng dõn cú rung sn xut .
+ Sa p ờ .
- Th cụng nghip :
+ Lp nhiu xng ỳc tin , ỳc sỳng , úng tu , lng th cụng .
* Hn ch( 1 ) :
- Rung t cũn b b hoang nhiu , sa cha , p ờ khụng c chỳ trng nờn lt li ,
hn hỏn xy ra thng xuyờn .
- Ch yu sn xut kinh ụ v thnh th , th th cụng b ỏnh thu nhiu .



Đề thi kiểm tra học kì II
môn : Cụng ngh 6
Nm hc : 2010- 2011

(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời
gian giao đề )
Phần I ( Trắc nghiệm 4,5 )
Cõu 1 :
Em hãy hoàn thành các câu sau đây bằng cách điền các từ thích hợp vào chỗ
trống ( Chất đạm , Vitamin , chất sơ , tinh bột , thực vật , đun sôi , phát triển , ấm
áp , củ , tim mạch , béo phì , C, năng lợng , động vật , mỡ ) :
1 . Chất dinh dỡng dành cho ngời luyện tập thể hình sẽ giúp cho cơ thể
2 . Một số nguồn chất đạm từ.. là thịt, cá, trứng, gia cầm.
3 . . đợc cơ thể hấp thụ và cơ thể dới dạng axít amin.
4 . Chất đạm d thừa đợc tích trữ dới dạng.trong cơ thể.
5 . Đờng và là hai loại thực phẩm có chứa chất đờng bột.
6 . n quá nhiều thức ăn có chứa chất đờng bột có thể làm cho chúng ta
7. Dầu ăn có thể lấy đợc từ cả hai nguồn động vật và
8 . Mỡ đợc tích dới da sẽ giúp cho cơ thể
9 . Có quá nhiều mỡ trong cơ thể có thể dẫn đến bệnh..
10 . Đa số rau sống đều có chứa, nớc, . và muối khoáng.
Cõu 2
Hóy chn mt ni dung ct A sao cho phự hp vi ct B .
A
B
1 Ngi lao ng cú th tng thu
1 Lng hu , lói tit kim .
nhp bng cỏch .
2 Thu nhp ca ngi ngh hu l 2 Gúp phn tng thu nhp gia ỡnh .
.

3 Lm cỏc cụng vic ni tr giỳp
3 Lm kinh t ph tng thờm thu nhp .
d gia ỡnh cng l
4 Ngi ngh hu , ngoi lng
4 Lm thờm gi , tng nng xut lao ng .
hu cú th
5 Nhng thu nhp bng hin vt
cú th s dng trc tip cho
Phần II ( Tự luận 5,5 )
Cõu 1 :
Em hãy kể tên các phơng pháp làm chín thực phẩm thờng đợc sử dụng hàng ngày? so
sánh sự khác nhau giữa xào và rán, luộc và nấu?
Cõu 2 :
Trỡnh by cỏc nguyờn tc xõy dng thc n ?
Cõu 3 :
Thu nhập của gia đình là gì ?
*******************************Ht**********************************


Đáp án kiểm tra học kì II

Môn : Cụng ngh 6
Năm học : 2010- 2011.
Phần I (Trắc nghiệm : 4 ,5 )
Cõu 1 :
1 . Phát triển .
2 . Động vật .
3 . Năng lợng .
4 . Mỡ .
5 . Tinh bột .

6 .béo phì .
7 . Thực vật .
8 . ấm áp .
9 . Tim mạch .
10 . chất xơ , Vitamin .
Cõu 2 :

Mỗi ý đúng đợc 0,25 đ

Mi ý ỳng c 0,5
A1 B4
; A2 B1
;
A3 B 2
; A4 B3
Phần II ( Tự luận 5,5 )
Cõu 1 :
* Các phơng pháp làm chín thực phẩm thờng đợc sử dụng hàng ngày :
( 0,5 )
- Phơng pháp làm chín thực phẩm trong nớc ( Luộc, nấu, kho).
- Phơng pháp làm chín thực phẩm bằng hơi nớc ( Hấp ).
- Phơng pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa ( Nớng ).
- Phơng pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ( Rang, xào, rán ).
*Sự khác nhau giữa xào và rán. ( 1,5 )
- Xào: Là đảo đi đảo lại thực phẩm trong chảo với lợng dầu và mỡ vừa phải. Thực phẩm đợc kết hợp giữa thực vật và động vật đun lửa to trong thời gian ngắn.
- Rán: Là làm chín thực phẩm trong thời gian vừa đủ chín TP, vứa lửa, nhiều dầu hoặc mỡ.
* Sự khác nhau giữa luộc và nấu. ( 1 ,5)
- Luộc: TP chín trong môi trờng nhiều nớc với thời giam vừa đủ để thực phẩm chín.
- Nấu: Là phối hợp nhiều nguyên liệu và thực vật có thêm gia vị trong môi trờng nớc.
Cõu 2 :

* Nguyờn tc xõy dng thc n : ( 1 )
- Thực đơn có số lợng và chất lợng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn.
- Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu bữa ăn.
- Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế.
Cõu 3 :
Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các
thành viên trong gia đình tạo ra.( 1)


§Ò thi kiÓm tra häc k× II
m«n : GDCD 9
Năm học : 2010- 2011

(Thêi gian lµm bµi 45 phót kh«ng kÓ thêi
gian giao ®Ò )
I . Trắc nghiệm ( 3,5đ )
Câu 1 :
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng ?
1. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây ?
A . Nhờ có truyền thống mà mỗi dân tộc mới giữ được bản sắc riêng .
B . Không có truyền thống mỗi dân tộc vẫn phát triển .
C . Trong thời đại mở cửa , truyền thống dân tộc không cần tôn trọng nữa .
D . Truyền thống cũ cản trở sự phát triển .
2. Tảo hôn là gì ?
A. Việc kết hôn với người cùng tuổi.
B. Việc kết hôn với một người ít tuổi hơn.
C. Việc kết hôn với người cùng giới.
D. Việc kết hôn khi một bên hoặc cả hai bên chưa đủ tuổi kết hôn theo quy định của pháp
luật.
3. Bình đẳng giữa vợ và chồng trong gia đình là ?

A. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt.
B. Trong gia đình chồng quyết định mọi việc.
C. Chồng quyết định việc lớn, vợ quyết định việc vặt hàng ngày.
D. Ai kiếm nhiều tiền hơn, người đó có quyền quyết định việc gia đình.
4. Tạo ra việc làm, bảo đảm cho người lao động có cơ hội có việc làm là trách nhiệm
của ai ?
A. Trách nhiệm của doanh nghiệp.
B. Trách nhiệm của nhà nước.
C. Trách nhiệm của toàn xã hội.
D. Cả A, B, C.
5. Lao động là gì ?
A. Hoạt động tạo ra các sản phẩm cụ thể.
B. Hoạt động sáng tạo ra các giá trị tinh thần.
C. Hoạt động của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và giá trị tinh thần cho bản thân,
xã hội.
D. Các việc làm đem lại thu nhập cho bản thân.
Câu 2:
Nối một dòng ở cột A với một dòng ở cột B sao cho phù hợp ?
A
B
1. Kinh doanh
a. là hoạt động sản xuất, dịch vụ trao đổi hàng hoá nhằm
mục đích thu lợi nhuận .
2. Thuế
b. là một phần trong thu nhập mà công dân và tổ chức kinh
tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước.
3. Thuế có tác dụng
c. ổn định thị trường, điều chỉnh cơ cấu kinh tế …
4. Kinh doanh phải
d. đúng quy định của pháp luật.

theo
e. Theo đúng quyền và nghĩa vụ.


II. Tự luận (6,5đ )
Câu 1:
Thế nào là hôn nhân ? Pháp luật nước ta quy định thế nào về hôn nhân và gia đình ?
Câu 2:
Nêu khái niệm vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của công dân ? Là học sinh
em phải làm gì để thực hiện đúng quy định của pháp luật và trách nhiệm pháp lí của công
dân ?
Bài làm
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................


Đáp án kiểm tra học kì II

Môn : GDCD 9
Năm học : 2010- 2011.
I . Trc nghim ( 3,5 )
Cõu 1 :
Cõu
ỏp ỏn
Cõu 2 :


1
A

Mi ý ỳng c 0,5
2
3
D
A

4
D

5
C

Mi ý ỳng c 0,25
A
B
1
a
2
b
3
c
4
d
II. T lun (6,5 )
Cõu 1:( 2,5 )
* Hụn nhõn l: ( 0,5 )
- Hôn nhân là sự liên kết đặc biệt giữa 1 nam và 1 nữ trên nguyên tắc bình đẳng, tự

nguyện đợc pháp luật thừa nhận nhằm chung sống lâu dài và xây dựng 1 gia đình hòa
thuận hạnh phúc. Tình yêu chân chính là cơ sở quan trọng của hôn nhân.
* Phỏp lut nc ta quy nh v hụn nhõn v gia ỡnh:
+ Những nguyên tắc cơ bản của hôn nhân. ( 1 )
- Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, 1 vợ, 1 chồng, vợ chồng bình đẳng.
- Hôn nhân khụng phân biệt dân tộc tôn giáo, biên giới và đợc pháp luật bảo vệ.
- Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân số và KHHGĐ.
+Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong hôn nhân. ( 1 )
- Nam từ 20 tuổi, nữ từ 18 tuổi trở lên
- Kết hôn tự nguyện và phải đăng kí tại cơ quan nhà nớc có thẩm quyền.
- Cấm kết hôn trong các trờng hợp: ngời đang có vợ hoặc chồng; mất năng lực hành vi dân
sự; cùng dòng máu về trực hệ; có họ trong phạm vi 3 đời; giữa cha mẹ nuôi với con nuôi;
bố chồng với con dâu; mẹ vợ với con rể; bố mẹ kế với con riêng; giữa những ngời cùng
giới tính
- Vợ chồng phải bình đẳng, tôn trọng danh dự, nhân phẩm và nghề nghiệp của nhau.
Cõu 2 ( 4,0)
* Khỏi nim vi phm phỏp lut v trỏch nhim phỏp lớ: ( 1 )
- Vi phm phỏp lut: Là hành vi trái pháp luật, có lỗi do ngời có năng lực trách nhiệm
pháp lí thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội đợc pháp luật bảo vệ.
- Trỏch nhim phỏp lớ: Là nghĩa vụ pháp lí mà cá nhân , tổ chức, cơ quan vi phạm pháp
luật phải chấp hành những biện pháp bắt buộc do nhà nớc quy định.
* HS t liờn h bn thõn ( 3 )


§Ò thi kiÓm tra häc k× II
m«n : GDCD 8
Năm học : 2010- 2011

(Thêi gian lµm bµi 45 phót kh«ng kÓ thêi
gian giao ®Ò )

I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 đ )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng ?
Câu 1: Con đường ngắn nhất làm lây truyền HIV/AIDS là những tệ nạn xã hội là ?
A. Mại dâm và ma túy.
B. Ma túy và trộm cướp.
C. Trộm cướp và mại dâm.
D. Cờ bạc và ma túy.
Câu 2: Ý kiến sau đây không phải là biện pháp phòng chống tệ nạn xã hội ?
A. Bản thân nhận thức được tác hại của tệ nạn xã hội.
B. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội.
C. Sống giản dị, lành mạnh.
D.Chú trọng công việc làm ăn kinh tế hơn việc giáo dục con cái.
Câu 3: Pháp luật không nghiêm cấm hành vi nào ?
A. Mua dâm, bán dâm.
B. Tiêm chích ma túy.
C. Các hành vi làm lây truyền HIV/AIDS.
D.Gần gũi và giúp đỡ người bị nhiễm HIV/AIDS hòa nhập với cộng đồng.
Câu 4: Chất nào sau đây không nguy hiểm cho người ?
A. Bom, mìn.
B. Thuốc trừ sâu.
B. Lương thực, thực phẩm.
D. Chất phóng xạ.
Câu 5: Công dân không có quyền sở hữu những tài sản nào ?
A. Của cải để dành.
B. Tư liệu sinh hoạt.
C. Vốn trong doanh nghiệp mà mình tham gia.
D.Các bảo vật có giá trị văn hóa – lịch sử được phát hiện tình cờ.
Câu 6: Hành vi thể hiện sự vi phạm nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác là ?
A. Nhặt của rơi trả lại cho chủ sở hữu.
B. Khi vay nợ tuy trả không đúng hẹn nhưng đầy đủ.

C. Giữ gìn cẩn thận khi mượn tài sản người khác.
D.Bồi thường theo quy định của pháp luật khi làm hư hỏng tài sản được mượn.
Câu 7: Hành vi thể hiện sự vi phạm nghĩa vụ tôn trọng tài sản Nhà nước và lợi ích
công cộng ?
A.Không lãng phí điện nước.
B. Lấy tiền nhà nước cho vay để lấy lãi cho mình.
C.Trồng cây gây rừng.
D.Tham gia lao động công ích.
Câu 8: Khi công dân phát hiện cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân gây thiệt hại đến lợi ích
của nhà nước thì họ có quyền ?
A. Khiếu nại.
B. Tố cáo.
C. Kiến nghị.
D.Yêu cầu.
Câu 9: Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân được quy định tại ?


A. Điều 58 Hiến pháp 1992.
B. Điều 64 Hiến pháp 1992.
C. Điều 74 Hiến pháp 1992.
D. Điều 78 Hiến pháp 1992.
Câu 10: Việc làm nào sau đây thể hiện quyền tự do ngôn luận ?
A. Phao tin đồn nhảm trong khu vực dân cư.
B. Tuyên truyền mê tín dị đoan.
C. Cho đăng bài viết nhằm vu khống người khác.
D. Phổ biến kinh nghiệm của mình trong sản xuất để trao đổi, học tập.
Câu 11: Cơ quan có quyền lập hiến và lập pháp là ?
A. Hội đồng nhân dân.
B. Chính phủ.
C. Quốc hội.

D. Ủy ban thường vụ Quốc hội.
Câu 12 : Đặc điểm sau đây không phải của pháp luật là ?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính thống nhất.
C. Tính bắt buộc.
D. Tính xác định chặt chẽ.
II. TỰ LUẬN :( 7 đ)
Câu 1: (2đ)
Em hiểu gì về Hiến pháp? Vì sao mọi người phải “ Sống và làm việc theo Hiến
pháp và Pháp luật”?
Câu 2: ( 2đ)
Vì sao phải phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại? Em hãy nêu
4 hành vi dễ dẫn đến tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại cho trẻ em
Câu 3: ( 1đ)
Nếu bố mẹ, anh chị em hoặc bạn thân của em bị nhiễm HIV/AIDS thì em sẽ làm
gì?
Câu 4: ( 2 đ)
Cho tình huống sau:
Anh C đi xe máy vào đường ngược chiều đã bị cảnh sát giao thông phạt tiền, nhưng
không đưa hóa đơn cho anh C.
Theo em:
a) Chiến sĩ cảnh sát giao thông đó đã vi phạm điều gì?
b) Anh C phải làm gì để bảo vệ quyền lợi cho mình?
==Hết==


§¸p ¸n kiÓm tra häc k× II

M«n : GDCD 8
N¨m häc : 2010- 2011.

I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 đ )
Mỗi ý đúng được 0,25đ
5
6
7
8
d
b
b
b

Câu
1
2
3
4
9
10
11
12
Đáp a
d
d
c
c
d
c
b
án
II. TỰ LUẬN :( 7 đ)

Câu 1: ( 2đ)
- Hiến pháp là luật cơ bản của Nhà nước, có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp
luật Việt Nam. Mọi văn pháp khác đều được xây dựng, ban hành trên cơ sở các quy định
của Hiến pháp, không được trái với Hiến pháp ( 1đ)
- Chúng ta phải “ Sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật”, vì : Nhà nước ta là Nhà
nước của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân; Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật,
không ngừng tăng cường pháp chế xã hội chủ nghĩa; Mọi công dân đều có quyền và nghĩa
vụ như nhau được pháp luật quy định. Như vậy, mỗi công dân cần phải tuân theo pháp luật
và bắt buộc phải sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật(1đ)
Câu 2: ( 2đ)
- Phải phòng ngừa tai nạn do vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại, vì :
a) Những tai nạn đó gây ra nhiều tổn thất to lớn về người và tài sản cho cá nhân, gia đình và
xã hội, đặc biệt đối với trẻ em( 1đ)
b)Bốn hành vi dễ dẫn đến tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại cho trẻ em là ( 1đ)
mỗi hành vi nêu được 0,25đ
- Nghịch các thiết bị điện.
- Đốt pháo.
- Tiếp xúc với thuốc diệt chuột.
- Ăn các loại thức ăn hội thiu.
- Nghịch bình xịt thuốc trừ sâu.
- Chơi những vật lạ nhặt được..........
Câu 3: ( 1 đ)
* Nếu bố mẹ, anh chị em hoặc bạn thân của em bị nhiễm HIV/AIDS thì em sẽ:
- Đối xử bình thường như khi chưa mắc bệnh. Chăm sóc, động viên, an ủi để người thân
vượt qua khó khăn kéo dài sự sống. ( 0,5đ)
- Tìm hiểu rõ cách lây truyền để phòng tránh cho mình, vì mối quan hệ bình thường không
thể lây truyền bệnh HIV/AIDS ( 0,5đ)
Câu 4: ( 2đ)
* Theo em :
a. Chiến sĩ cảnh sát giao thông đã vi phạm điều : thủ tục xử lý vi phạm hành chánh (1đ)

b. Anh C phải khiếu nại đến cấp trên của anh cảnh sát giao thông để bảo vệ quyền lợi cho
mình ( 1đ)


§Ò thi kiÓm tra häc k× II
m«n : Ngữ văn 6
Năm học : 2010- 2011

(Thêi gian lµm bµi 90 phót kh«ng kÓ thêi
gian giao ®Ò )
Phần I : ( Trắc nghiệm – 3,5 đ )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A , B , C , hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là
đúng .
1. Ba truyện Bài học đường đời đầu tiên, Bức tranh của em gái tôi và Buổi học cuối
cùng có gì giống về ngôi kể, thứ tự kể?
A. Ngôi thứ nhất, thứ tự kể thời gian.
B. Ngôi thứ ba, thứ tự kể thời gian và sự vật.
C. Ngôi kể thứ nhất, thứ tự kể thời gian và sự vật.
D. Cả A, B, và C.
2. “Bài học đường đời đầu tiên” của Dế Mèn là gì?
A. Không bao giờ nên bắt nạt người yếu kém hơn mình để ân hận suốt đời.
B. Ở đời mà có thói hung hăng bậy bạ, có óc mà không biết nghĩ, sớm muộn rồi cũng
mang vạ vào mình.
C. Không nên ích kỉ chỉ biết mình, chỉ nói suông mà chẳng làm gì để giúp đỡ người cần
giúp đỡ.
D. Không thể hèn nhát, run sợ trước kẻ mạnh hơn mình.
3. Em hiểu câu văn “Khi một dân tộc rơi vào vòng nô lệ, chừng nào họ vẫn giữ vững
tiếng nói của mình thì chẳng khác gì nắm được chìa khóa chốn lao tù” như thế nào ?
A. Tiếng nói dân tộc có thể làm kẻ thù sợ hãi.
B. Có tiếng nói là có tất cả, kể cả chìa khóa chốn ngục tù.

C. Tiếng nói là bản sắc dân tộc, còn tiếng nói là còn dân tộc, còn cơ hội dành tự do.
D. Tiếng nói dân tộc là tiếng nói kêu gọi chiến đấu chống kẻ thù.
4. Dòng nào sau đây nêu đúng định nghĩa của biện pháp nghệ thuật so sánh ?
A. Gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác dựa trên mối quan hệ
tương đồng.
B. Gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác có quan hệ toàn thể - bộ
phận.
C. Đối chiếu sự vật hiện tượng này với sự vật hiện tượng khác có nét tương đồng.
D. Gọi tên hoặc tả con vật, đồ vật bằng những từ dùng để tả hoặc nói về con người.
5. Các từ “nhũn nhặn, ngay thẳng, thủy chung, can đảm” trong câu văn “Cây tre
xanh, nhũn nhặn, ngay thẳng, thủy chung, can đảm” thuộc thành phần câu nào dưới
đây ?
A. Chủ ngữ.
B. Vị ngữ.
C. Trạng ngữ.
D. Phụ ngữ.
6 . Lập ý l à gì ?
A . Là xác định nội dung sẽ viết theo yêu cầu của đề , cụ thể là xác định : nhân vật , sự
việc , diễn biến , kết quả , và ý nghĩa của câu chuyện .
B . Là xác định nội dung sẽ viết theo yêu cầu của đề .
C . Là xác định : nhân vật , sự việc , diễn biến , kết quả , và ý nghĩa của câu chuyện .
D . Là xác định ý nghĩa của câu chuyện.


7. Khi làm bài văn miêu tả, không cần phải có kĩ năng gì ?
A. Quan sát, nhìn nhận.
C. Liên tưởng, tưởng tượng.
Phần II: ( Tự luận: 6,5đ)

B. Nhận xét, đánh giá.

D. Nhớ cốt truyện.

Em h·y miªu t¶ l¹i mÑ cña em ?

Bài làm
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................


Đáp án kiểm tra học kì II

Môn : Ng vn 6
Năm học : 2010- 2011.
Phn I : ( Trc nghim 3,5 )
Mi ý ỳng c 0,5
3
4
5
C
A
B

Cõu

1
2
6
7
ỏp ỏn
C
B
A
D
Phn II: ( T lun: 6,5)
Yêu cầu cụ thể :
- Thể loại : Tả ngời
- Đối tợng : Ngời mẹ kính yêu
- Nội dung cần đạt
1. Mở bài :
+ Giới thiệu mẹ của mình
2.Thân bài :
+ Miêu tả ngoại hình : Dáng vóc , khuôn mặt , đầu tóc , nớc da , trang phục
+ Miêu tả tính cách : cử chỉ , lời nói , suy nghĩ , việc làm , sở thích .
3.Kết bài :
+ Nêu cảm nghĩ của bản thân về mẹ
Hình thức : - Viết đúng thể lọai
- Vận dụng các kỹ năng quan sát tởng tợng so sánh , nhận xét ,
chọn lọc những chi tiết tiêu biểu .
- Bố cục rõ ràng
- Diễn đạt trong sáng
- Không mắc lỗi chính tả


§Ò thi kiÓm tra häc k× II

m«n : Ngữ văn 7
Năm học : 2010- 2011

(Thêi gian lµm bµi 90 phót kh«ng kÓ thêi
gian giao ®Ò )
Phần I : ( Trắc nghiệm: 3 đ )
Đọc kĩ đoạn văn sau đây và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng ?
“Tinh thần yêu nước cũng như các thứ của quý. Có khi được trưng bày trong tủ
kính, trong bình pha lê, rõ ràng dễ thấy.Nhưng cũng có khi cất giấu kín đáo trong rương,
trong hòm.Bổn phận của chúng ta là làm cho những của quý kín đáo ấy đều được đưa ra
trưng bày. Nghĩa là phải ra sức giải thích, tuyên truyền, tổ chức,lãnh đạo, làm cho tinh
thần yêu nước của tất cả mọi người đều được thực hành vào công việc yêu nước, công
việc kháng chiến.”
(Trích: Ngữ văn 7, tập hai)
1. Dòng nào sau đây nêu đúng tên tác giả và văn bản có chứa đoạn văn trên ?
A.Phạm Văn Đồng- Đức tính giản dị của Bác Hồ.
B.Hoài Thanh- Ý nghĩa văn chương.
C.Hồ Chí Minh- Tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
D.Đặng Thai Mai- Sự giàu đẹp của tiêngViệt.
2. Phương thức biểu đạt chính của đoạn văn trên là gì ?
A.Tự sự.
B.Nghị luận.
C.Miêu tả.
D.Biểu cảm.
3. Dòng nào sau đây nêu lên luận điểm của đoạn văn ?
A.Tinh thần yêu nước cũng như các thứ của quý.
B. Có khi được trưng bày trong tủ kính, trong bình pha lê, rõ ràng, dễ thấy.
C.Nhưng cũng có khi cất giấu kín đáo trong rương, trong hòm.
D. Bổn phận của chúng ta là làm cho những của quý kín đáo ấy đều được đưa ra trưng

bày.
4. Sắc thái nào của tinh thần yêu nước được tác giả đề cập đến trong đoạn văn?
A. Tiềm tàng, kín đáo.
B.Biểu lộ rõ ràng.
C.Luôn luôn mạnh mẽ, sôi sục. D.Khi tiềm tàng, kín đáo, lúc biểu lộ rõ ràng.
5. Đoạn văn trên có mấy câu rút gọn?
A. Một
B.Hai.
C. Ba.
D.Bốn.
6. Câu rút gọn “Có khi được trưng bày trong tủ kính, trong bình pha lê, rõ ràng,dễ
thấy.” đã lược bỏ thành phần nào ?
A.Chủ ngữ và vị ngữ.
B.Chủ ngữ.
C.Vị ngữ.
D.Trạng ngữ.
Phần II : ( Tự luận: 7đ )
Câu 1:
Nêu suy nghĩ của em sau khi học xong văn bản “ Đức tính giản dị của Bác Hồ” ?
Câu 2:
Em hãy chứng minh tính đúng đắn của câu tục ngữ “ Có công mài sắt có ngày
nên kim” ?
***********************************Hết********************************


§¸p ¸n kiÓm tra häc k× II

M«n : Ngữ văn 7
N¨m häc : 2010- 2011.
Phần I : ( Trắc nghiệm: 3 đ )

Mỗi ý dúng được 0,5đ
2
3
4
B
D
D

Câu
1
5
6
Đáp án
A
C
B
Phần II : ( Tự luận: 7đ )
Câu 1:
-Nêu được suy nghĩ sau khi học xong văn bản “Đức tính giản dị của Bác Hồ”: Nhận ra
sự giản dị trong đời sống, sinh hoạt, lời nói và bài viết của Bác.Học tập , noi theo tấm
gương của Bác Hồ, (1 điểm)
Câu 2:
-Bài viết theo phương pháp lập luận chứng minh, học sinh làm rõ câu tục ngữ: “ Có công
mài sắt, có ngày nên kim”.
-Bài viết rõ ràng, mạch lạc, có tính liên kết, có bố cục ba phần rõ ràng.
a. Mở bài:
Nêu được câu tục ngữ và ý nghĩa của câu tục ngữ (1 điểm).
b. Thân bài:
- Giải thích ý nghĩa của câu tục ngữ (1 điểm).
- Nêu dẫn chứng để chứng minh tính đúng đắn của câu tục ngữ (2 điểm).

c.Kết bài:
Khẳng định tính đúng đắn của câu tục ngữ.Rút ra bài học cho bản thân(1 điểm)



×