Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE KIEM TRA 11 HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.52 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH
TỔ: HOÁ - SINH
………… .o0o……………………………………………...

ĐỀ THI HỌC KÌ II-NĂM 2009-2010
Môn : Hoá Học 11
(Thời gian 60 phút không kể thời gian phát đề)

I.PHẦN CHUNG (8 điểm)
Câu 1: Các chất đồng phân là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng :
A.cấu tạo hóa hoc.
B.công thức phân tử.
C.công thức hoá học.
D.cấu trúc hình học.
Câu 2: Một hỗn hợp gồm 2 ankan đồng đẳng kế tiếp nhau, có tỷ khối hơi so với hydro bằng 22,5. Hỗn hợp 2
ankan là :
A. CH4 và C2H6
B. C2H6 và C3H8
C. C3H8 và C4H10
D. C4H10 và C5H12
Câu 3:Để đốt cháy hoàn toàn 8,8 (g) một ankan cần dùng vừa đủ 22,4 lít O2 (ở đktc).Công thức phân tử của
ankan trên là:
A.C2H4
B.C3H8
C.C2H6
D.C3H6
Câu 4: CTPT của một hyđrocacbon A là CnHm. Biết A là một chất khí ở điều kiện thường và m=4n. Vậy A là:
A.C2H4
B.C3H6
C.C4H8
D.CH4


Khi cho isopentan tác dụng với Cl2(tỉ lệ mol là 1 : 1) có ánh sáng khếch tán, số sản phẩm thu được là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Anken khi tác dụng với dd HCl chỉ tạo ra một sản phẩm duy nhất, anken đó là:
A. propen
B.2-metylpropen
C. But-2-en
D.But-1-en
Câu 6 : Anken nào sau đây có đồng phân hình học :
A.but-1-en.

B.pent-2-en.

C.2-metylbut-2-en.

D.1,1-điclobut-1-en

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 hiđrocacbon, sản phẩm cháy cho lần lượt qua bình 1 đựng H 2SO4
đặc và bình 2 đựng KOH rắn thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4g và bình 2 tăng 44g. giá trị m là :
A. 7,0 g
B. 13,6 g
Câu 8: Sản phẩm chính của phản ứng sau là chất nào:

C. 7,5 g

D. 8,0 g

0


C
CH2=CH-CH=CH2 + Br2 40


→?
A.CH2=CH-CHBr-CH2Br
B.CH2Br-CH=CH-CH2Br
C.CH2Br-CHBr-CHBr-CH2Br
D.CH3-CHBr-CHBr-CH3
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít ankin X thu được 8,96 lít khí CO 2 (ở đktc ).Biết (X) tác dụng được với
dung dịch AgNO3/NH3, công thức cấu tạo đúng của(X) là:
A.HC≡CH
B.CH3-C≡CH
C.CH3-CH2-C≡CH
D.CH3-C≡C-CH3
Câu 10: Gốc C6H5-CH2- có tên gọi là:
A.Phenyl
B..Vinyl
C.anlyl
D.benzyl

Câu 11. Stiren không có khả năng phản ứng với :

A.brom khan.

B.brom khan có Fe xúc tác.

C.dd AgNO3/NH3.


D.dd KMnO4.

Câu 12. Đun sôi hỗn hợp gồm C2H5Br và KOH đặc dư trong C 2H5OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dẫn

khí sinh ra qua dd Brôm lấy dư, thấy có 8 gam Brôm tham gia phản ứng. Khối lượng C2H5Br ban đầu là:
A. 1,40gam
B. 2,725gam
C. 5,450gam
D. 10,90gam.
Câu 13. CTPT của anlyl clorua là:
1


A.CH2=CH-Cl

B. CH3- CH=CH-CH2-Cl

C. CH2=CH-CH2-Cl

D.CH3-Cl

Câu 14:Cho các chất sau : C4H10, iso–C5H12, C5H11OH, C3H7OCH3. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
A. C5H12

B.iso–C5H12

C.C5H11OH

D.C3H7OCH3


Câu 15:Cho Na tác dụng với 0,96g hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng liên tiếp của ancol etylic thấy thoát ra 224ml
khí hiđro (đktc). Công thức phân tử của 2 ancol là:
A.CH3OH và C2H5OH.

B.C2H5OH và C3H7OH.

C.C3H7OH và C4H9OH.

D.C4H9OH và C5H11OH.

Câu 16. Tính chất hoá học của phenol chứng tỏ nhóm hiđroxyl ảnh hưởng đến gốc phenyl là :
A.Phản ứng với kim loại kiềm.

B.Phản ứng với dung dịch kiềm.

C.Phản ứng với nước brom.

D.Cả A, B, C.

Câu 17:Benzen không phản ứng với dd Br2 nhưng phenol tác dụng tạo ra sản phẩm kết tủa, vì:
A. Phenol có tính axit.
D. Nhóm –OH đẩy electron làm tăng mật độ
B. Trong phân tử có nhân benzen.
electron tại vị trí octo, para.
C. Benzen không tan trong nước
Câu 18: Cho 14g hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24l khí H 2 (ở đktc).Tính
phần trăm khối lượng mỗi chất trong A.
A.%C6H5OH=32,86% và %C2H5OH= 67,14%

B.%C6H5OH=67,14% và %C2H5OH= 32,86%


C.%C6H5OH=60% và %C2H5OH= 40%

D.%C6H5OH= 40% và %C2H5OH= 60%

Câu 19: Cho 18,8 g phenol tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br2 (dư). Khối lượng kết tủa tạo thành:
A.60g

B. 33,1g

C.66g

D.66,2g

Câu 20:Công thức nào sau đây đúng nhất được dùng để chỉ anđehit no, đơn chức,mạch hở?
A. CnH2nO
B.RCHO
C. CnH2n+1CHO
D.CnH2n-1CHO
Câu 21:Một andehit no, đơn chức X, có tỉ khối hơi đối với không khí bằng 2. X có công thức là
A. CH3-CHO.
B. CH3-CH2-CHO
C.CH3-CH-CH3-CHO.
D.CH3-CH2-CH2-CHO.
Câu 22:Tính khối lượng Ag thu được khi dùng 8,8g CH3CHO tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 dư trong NH3
A. 26,7g
B.40,3g
C.21,6g
D.43,2g
Câu 23: Tỉ khối hơi của hỗn hợp X gồm metan và etan đối với không khí là 0,6. Khi đốt cháy hết 1 mol X, thể

tích CO2 (đktc) thu được là:
A. 8,72 lít
B.24,64 lít
C. 22,4 lít
D. 44,8 lít
Câu 24:Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 2,7gam H2O. Thể tích O2
(đktc) tham gia phản ứng cháy là:
A. 2,48 lít
B.4,53 lít
C. 3,92 lít
D. 5,12 lít
Câu 25 : Xicloankan nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng mở vòng ?
A.Xiclobutan.

B.Xiclohexan.

C.Xiclopentan

Câu 26: Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ?

2

D.Xicloheptan


CH3 CH

CH2 CH3

CH3

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 27: Thuốc thử để nhận biết 3 khí C2H2, C2H4, C2H6 được đựng trong các bình riêng biệt là:
A.dd AgNO3/NH3 và dd Br2
B.dd AgNO3/NH3 và Cu(OH)2
C.dd Br2 và dd KMnO4
D.dd KMnO4 và Cu(OH)2
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 8,4g một hiđrocacbon A thu được 4,48l khí CO 2( ở đktc) và 3,6g H2O. CTPT của
A là:
A.C3H8
B.C3H6
C.C4H8
D. C3H4
C©u 29:Cho 15,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng với Na vừa đủ thu được 24 gam chất rắn và V lít
khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 l
B. 2,24 l
C. 3,36 l
D. 4,48 l.
C©u 30: Có bao nhiêu chất ứng với công thức phân tử C7H8O tác dụng với dung dịch NaOH ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 31: Thuốc thử được dùng để phân biệt ancol etylic và glixerol là :
A. Na

B.NaOH

C.Cu(OH)2

D. dd Br2

C©u 32. Cho 1,02 g hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức (X và Y) kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng với
dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 4,32 g bạc kim loại. X và Y có công thức phân tử là?
A. HCHO và C2H5CHO
B. C2H5CHO và C3H7CHO
C. HCHO và CH3CHO
D. CH3CHO và C2H5CHO
II.PHẦN RIÊNG (2 điểm)
A.Phần dành cho ban cơ bản
Câu 33:Khi đun nóng ancol etylic với axit sunfuric đặc ở nhiệt độ khoảng 1700C, thu được s.phẩm chính là:
A.Etyl hiđrosunfat.

B.Etilen.

C.Đietyl ete.

D.Đietyl sunfat.

Câu 34:Có bao nhiêu đồng phân ankan có cùng công thức phân tử C5H12 ?
A. 1

B.3


C.4

D.5

Câu 35: Những hợp chất giống nhau về thành phần và cấu tạo hoá học, nhưng phân tử khác nhau một hay
nhiều nhóm ( – CH2 – ) được gọi là :
A. Đồng phân
B. Giống nhau
C. Đồng đẳng
D.Hiđrocacbon
Câu 36: Dùng một hóa chất nào dưới đây để phân biệt 2 bình mất nhãn đựng khí C2H2 và HCHO?
A. dd AgNO3/NH3
B. dd NaOH
C. dd Brôm
D. Cu(OH)2/OH-.
Câu 37: Có bao nhiêu aren có công thức phân tử C8H10 ?
A. 1

B.3

C.4

D.5

Câu 38: Tính thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc) khi cho 9,2 g C3H5(OH)3 tác dụng hoàn toàn với lượng Na dư :
A.3,36 l

B.33,6l


C.3,16l
3

D.1,36l


Câu 39:Dẫn 3,36 lit hỗn hợp A gồm propin và etilen qua lượng dư dd AgNO3/NH3 thấy còn 0,84 l khí thoát ra
và m (g) kết tủa.Giá trị m là:
A.16,54g
B.20g
C.8,27g
D. 10g
Ni,t 0
Câu 40: Sản phẩm chính của phản ứng CH3-CH2-CH= CH2 + Br2 
→ ? là :
A.CH3-CH2-CH2- CH2Br
B.CH3-CH2-CHBr- CH3
C CH3-CH2-CHBr-CH2Br
D.CH3-CH2-CHBr-CHBr2
B.Phần dành cho ban nâng cao
Câu 33:Đun nóng 132,8g hỗn hợp ancol đơn chức với H2SO4 đậm đặc ỏ 1400C thu được 111,2g hỗn hợp 6 ete
có số mol bằng nhau. Số mol mỗi ete là:
A. 0,4 mol
B. 0,2 mol
C. 0,8 mol
D. 0,12
Câu 34:0,2 mol ancol A tác dụng với Na dư tạo ra 6,72 lit khí H 2 (đkc). Mặt khác khi đốt cháy A tạo ra H2O và
CO2 theo tỉ lệ mol tương ứng là 4:3. Vậy ancol A là:
A. Ancol etylic.
B. Etylenglycol.

C. Glixerol.
D. Propanol
Câu 35:Chất nào sau đây không phản ứng được với Cu(OH)2 ?
A.HOCH2CH2CH2OH

B.CH3CH(OH)CH2OH

C.CH2(OH)CH(OH)CH2OH

D.HOCH2CH2OH

Câu 36: Đun nóng V lit (đktc) hỗn hợp C 2H4 và H2 với Ni xúc tác. Hấp thụ sản phẩm bằng bình đựng nước
brom dư thấy khối lượng bình tăng 2,8 gam và còn lại 2,24 lít khí (đktc) không bị hấp thụ. Giả sử phản ứng
hoàn toàn, trị số của V là:
A.4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 8,96 lít
D.2,24 lít
Câu 37:Tráng bạc hoàn toàn 4,4gam một đồng đẳng của metanal. Toàn bộ lượng bạc thu được hòa tan hết vào
dung dịch HNO3 đậm đặc, đun nóng, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch thay đổi 9,2g (giả sử nước bay
hơi không đáng kể). Tên của đồng đẳng đó là:
A.etanal
B.propanal
C.andehit oxalic
D.butanal
Câu 38:Cho các chất sau:
CH≡CH (1)
CH2=CH-C≡CH (2)
CH2=CH-CH=CH2 (3)
CH3-C≡C-CH3 (4)

CH3-CH2-C≡CH (5)
Chất nào có khả năng phản ứng với AgNO3/NH3
A. 1,2,3
B. 1,2,4,5
C. 1,2,5
D. 1,2,3,4,5
Câu 39:Khi oxi hóa hai chất hữu cơ X, Y bằng CuO nung nóng thu được anđehit axetic và axeton. Tên của X,
Y lần lượt là:
A. rượu etylic, rượu propylic
B. etylen, rượu iso-propylic
C.rượu etylic và rượu iso-propylic
D.axetilen, propan-2-ol
Câu 40:Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24g hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336lít H 2 (đktc).
Khối lượng muối ancolat thu được là:
A. 1,90gam
B. 1,555gam
C. 2,85gam
D. 1,93gam
......................................................................................Hết.........................................................................
(Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)

4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×