Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng tiếng việt 2 tuần 6 bài chính tả nghe viết ngôi trường mới phân biệt AIAY, SX, dấu hỏidấu ngã 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.12 KB, 11 trang )

Tiếng việt 2
Chính tả:

NGÔI TRƯỜNG MỚI


Chính tả
(Nghe - viết)

KIỂM TRA BÀI CŨ
Bỗng
Xong xuôi

nhặt lên
sọt rác



Chính tả
(Nghe - viết)

Ngôi trường mới
Lỗi :

Dưới mái trường mới, sao tiếng
trống rung động kéo dài ! Tiếng cô giáo
trang nghiêm mà ấm áp. Tiếng đọc bài
của em cũng vang vang đến lạ ! Em nhìn
ai cũng thấy thân thương. Cả đến chiếc
thước kẻ, chiếc bút chì sao cũng đáng
yêu đến thế !




Ngôi trường mới
Dưới mái trường mới, sao tiếng trống
rung động kéo dài ! Tiếng cô giáo trang
nghiêm mà ấm áp. Tiếng đọc bài của em
cũng vang vang đến lạ ! Em nhìn ai cũng
thấy thân thương. Cả đến chiếc thước kẻ,
chiếc bút chì sao cũng đáng yêu đến thế !
Bài chính tả có mấy câu ?
Những
chữ
nào
viết
khó
?
Những
chữ
nào
viết
hoa
?
Bài chính tả có những dấu câu gì ?


Viết bảng con
kéo dài

trang nghiêm


chiếc thước kẻ

chiếc bút chì

sao

vang vang

thân thương



Soát lỗi

Chính tả
(Nghe - viết)

Ngôi trường mới

Dưới mái trường mới, sao tiếng
trống rung động kéo dài ! Tiếng cô
giáo trang nghiêm mà ấm áp. Tiếng
đọc bài của em cũng vang vang đến
lạ ! Em nhìn ai cũng thấy thân thương.
Cả đến chiếc thước kẻ, chiếc bút chì
sao cũng đáng yêu đến thế !


Bài tập 1:
Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai hoặc ay

• M : cái tai ,..................................
ai đó,
cái chai, mãi mãi,
bãi sình, bài thơ, phải,
………………………………………………………..
chải
tóc, hai mươi hai,
………………………………………………………..
mai
mốt, giải bài tập,
………………………………………………………..
mái
tóc,mái nhà,mái đầu
………………………………………………………..
………………………………………………………..

quay,
• M : chân tay ,….....................
say
sưa,
máy bay,
………………………………………………………..
may
mắn,chạy như bay,
………………………………………………………..
này nọ, máy móc, ngay
………………………………………………………..
ngày nay,máy xay lúa,
………………………………………………………..
cháy

nhà,hãy, ngáy ngủ
………………………………………………………..


Bài tập 2:
Thi tìm nhanh các tiếng,bất đầu bằng
s

…………………………………………
so sánh , sạch sẽ , sạch sành sanh
…………………………………………
sáo , sóc , sấu , sâu , sẽ , sang sông

…………………………………………
xấu xa, xào xạc, xinh xinh, xuất hiện,
X
…………………………………………
xác xơ, xao xuyến, xôn xao, xung sức
…………………………………………
kỹ thuật, mãi mãi, bãi cát, ngã ba,
* Thanh ngã ………………………………………....
dễ dàng, cũng, những, vẫn, bỗng
* Thanh hỏi

…………………………………………
kể chuyện, quyển vở, xử tử, nhỏ,
…………………………………………
thỏ trắng, khổ thơ, thử thách, cỏ



DẶN DÒ
Viết lại những tiếng viết sai.
Xem trước bài :
Người thầy cũ.



×