Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Bài giảng Nguyên lý kế toán Chương 5: Chứng từ kế toán và kiểm kê (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.17 MB, 34 trang )

CHƯƠNG 5
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN VÀ KIỂM KÊ

1


1. Chứng từ kế toán
2. Kiểm kê

2


5.1 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

NỘI

5.1.1 Khái niệm
5.1.2 Yù nghĩa và tác dụng

DUNG

5.1.3 Tính chất pháp lý
5.1.4 Phân loại
5.1.5 Trình tự luân chuyển chứng từ
3


5.1.1 Khái niệm
Chứng từ kế tóan là gì?
Sự kiện 1:
Chuẩn bị chi tiền mua nguyên vật liệu 50tr


Sự kiện 2:
Chi tiền mặt nhập kho nguyên vật liệu 50tr
Trong 2 sự kiện trên sự kiện nào sẽ làm phát sinh
chứng từ kế tóan?
4


5.1.1 Khái niệm


Chứng từ kế toán là những giấy tờ và
vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế,
tài chính phát sinh và đã hoàn thành để
làm căn cứ ghi sổ kế toán.

5


PHIÊU CHI
Ngày: 16/09/2008
Số:
PC09-02
Ghi nợ:
152
Ghi có:
1111
Họ và tên người nhận tiền: Cao Hải Hà
Địa chỉ: 111 Ngô Quyền Hà Nội
Lý do chi:
Mua nguyên vật liệu

Số tiền:
50.000.000 VND
Viết bằng chữ : Năm mươi triệu đồng chẵn.
Kèm theo chứng từ gốc: 01 HĐGTGT số 0101023
Ngày ........ tháng ........ năm 200...
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ):
Một triệu chín trăm chín mươi nghìn đồng chẵn

6


7


8


5.1. 2 Yù nghĩa và tác dụng chứng từ kế tóan (sgk)

9


5.1.3 Tính chất pháp lý của chứng từ

-Thông tin, số liệu trên chứng từ kế toán làm căn cứ để
ghi sổ kế toán.
- Kiểm tra tính hợp pháp hợp lệ của nghiệp vụ kinh tế
phát sinh  phát hiện những sai phạm đồng thời giải
quyết mọi tranh chấp khiếu nại


10


5.1.4 Phân loại chứng từ

3 cách phân loại

Căn cứ hình thức
biểu hiện

C.cứ và yêu cầu
quản lý và kiểm tra

C.cứ vào trình tự
xử lý và công dụng
11


5.1.4 Phân loại chứng từ

Căn cứ vào hình
thức biểu hiện

- Chứng từ giấy

- Chứng từ điện tử
12



5.1.4 Phân loại chứng từ

Chứng từ
bằng giấy

Chứng từ
Điện tử

Thể hiện dưới dạng
giấy tờ
- Phiếu thu, chi
- Phiếu nhập,xuất
……

Thể hiện dưới dạng
dữ liệu điện tử
-Thẻ visacard
-Thẻ Mastercard
13


5.1.4 Phân loại chứng từ

Căn cứ vào yêu cầu
quản lý và kiểm tra

- C.từ bắt buộc

-C.từ hướng dẫn
14



5.1.4 Phân loại chứng từ

Chứng từ
Bắt buộc

Chứng từ
Hướng dẫn

Nhà nước đã tiêu
chuẩn hóa về mẫu
- Phiếu thu, chi
- Biên lai thu tiền
- Hóa đơn gtgt..

Nhà nước đưa ra mẫu
hướng dẫn nên DN có
thể sửa đổi
-Phiếu nhập, xuất
-Giấy đề nghò t.ứng..

15


PHIÊU CHI
Ngày: 16/09/2008
Số:
PC09-02
Ghi nợ:

152
Ghi có:
1111
Họ và tên người nhận tiền: Cao Hải Hà
Địa chỉ: 111 Ngô Quyền Hà Nội
Lý do chi:
Mua nguyên vật liệu
Số tiền:
50.000.000 VND
Viết bằng chữ : Năm mươi triệu đồng chẵn.
Kèm theo chứng từ gốc: 01 HĐGTGT số 0101023
Ngày ........ tháng ........ năm 200.
Giám đốc Kế toán trưởng

Thủ quỹ Người lập phiếu

Người nhận tiền

Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Một triệu chín trăm chín mươi
nghìn đồng chẵn
16


Chứng từ kế toán hướng dẫn

17


5.1.4 Phân loại chứng từ


Căn cứ vào trình tự
xử lý và công dụng

- Chứng từ gốc

- Chứng từ ghi sổ
18


5.1.4 Phân loại chứng từ

Chứng từ
Gốc

-Mệnh lệnh
-Chấp hành

Lập trực tiếp ngay khi
n.vụ kt p.sinh
-Mệnh lệnh (lệnh sx
lệnh chi tiền..)
-Chấp hành (g.bnợ..)

Chứng từ
ghi sổ

Dùng để ghi trực tiếp
Vào sổ sách
-Phiếu thu,chi
-Hóa đơn gtgt..

19


Chứng từ dùng để ghi sổ

20


5.1.5 Trình tự luân chuyển chứng từ
Gồm có mấy bước?

Lập

Kiểm tra
Ghi sổ
Lưu trữ
21


Lập chứng từ kế toán

22


Kiểm tra
tính trung thực,
rõ ràng, đầy đủ

Kiểm tra
tính hợp pháp,

hợp lệ của nghiệp
vụ phát sinh

Kiểm tra chứng từ
kế toán

Kiểm tra
việc chấp hành
quy chế quản lý
nội bộ

Kiểm tra
tính chính xác
số liêu,thông tin
trên chứng từ

23


Lưu trữ

Tối thiểu 5 năm
-Ct.ừ dùng cho
quản lý, không ghi
sổ

Tối thiểu 10 năm
-C.từ ghi sổ
và lập bctc


Vĩnh viễn
- C.Từ có tính sử
Liệu, kinh tế
An ninh, qphòng
24


5.2 Kiểm kê
5.2.1 Khái niệm
- Kiểm kê là gì? Tại sao phải kiểm kê

25


×