Trường THPTLê Trung Trung Đình
Tổ : Toán –Tin
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
MÔN: TOÁN
Năm học: 2010-2011
A. Đặc điểm tình hình của tổ:
-Tổng số tổ có 16 ngưới trong đó 10GVnừ
-Tổ đảm nhận hai môn toán và tin( trong đó có 4GV tin)
-Học sinh tương đối yếu so vời mặt bằng chung .
B. Dựa trên chuẩn kiến thức kỉ năng, phân phối chương trình đã được phê duyệt,
có kế hoạch bộ môn toán như sau:
KHỐI :
I Phần I: Giải Tích:
Chương
Chủ đề
Tiết Phương pháp
bài
Tổ chức, kó
thuật
Chương I:
Sự đồng
1-3
Ôn tập lại ĐN
Bài 1
biến
HSĐB,HSNB,
nghòch
Hàm số đơn
biến của
điệu từ lớp 10
hàm số
để dẫn đến
đònh nghóa
Bài 2
Cực trò
của hàm
số
4-7
-Dùng hình vẽ
sẵn giới thiệu
CĐ-CT để từ
đó xây dựng
ĐN
Dựa vào tính
đơn điệu để
giới thiệu Đlí
12
Phương tiện
đồ dùng dạy
học
*Sử dụng
hình vẽ sẵn
của 1 số hàm
số đồng biến,
nghòch biến
trong tập hợp
R ûđể dạy
-Nắm điều
kiện đủ về
tính đơn điệu
Giáo viên vẽ
sẵn hình 7.
Hình 8 trang
13 để giới
thiệu Đònh lí
hoặc dùng
máy chiều
Kiến thức
Kỉ năng/ thái độ
*Nắm ĐN, ĐL
cách tìm
khoảng đơn
điệu của hàm
số.
-Biết cách vận
dụng tính đơn
điệu để CM bất
đẳng thức
*Tìm được khoảng đơn
điệu của hàm số bằng
đạo hàm
*CM bất đẳng thức bằng
tính đơn điệu
*Đònh m để, hàm số
đồng biến nghòch biến
trong tập xác đònh.
+Học sinh có thái độ tự
học, tự làm bài tập
-Giải được bài tập
1,2,3,4,6 SGK
-Tìm cực trò, đơn điệu
của hàm số:
y= f (x) , hàm lượng
giác f (x) : đa thức)
*Nắm được
ĐN+ ĐL biết
cách vận dụng
đònh lí để tìm
khoảng đơn
điệu, cực trò
của hàm số
Bài 3
Giá trò lớn 8-9
nhất, giá
trò nhỏ
nhất của
hàm số
Dùng thuyết
trình giảng giải
để giỏi thiệu
ĐN và Đònh lí,
quy tắc
-Dùng máy
chiếu
-Nắm ĐN,
Đònh Lí, Qui
tắc
Bài 4
Đường
tiệm cận
Dùng hình vẽ
Đ.THS: y=tanx
y= cots để giới
thiệu tiệm cận
đứng sau đó
-Vẽ sẵn
ĐTHS
y=tanx,
y= cotx
-Nắm được ĐN
tiệm cận
-Biết cách tìm
tiện cận đứng,
tiệm cần ngang
1112
-Đònh m để hàm số đạt
cực trò tại x
-Giải được các bài tập
1->5 SGK
-Tìm giá trò lớn nhất,
nhỏ nhất của Hàm số
lượng giác. Hàm số chứa
dấu gía trò tuyệt đối
-Giải được bài tập 1-2
SGK
-Cho 1 hàm số hữu tỉ học
sinh đọc được pt đường
TC đứng, TC ngang (nếu
Bài 5
Khảo sát
sự biến
thiên và
vẽ đồ thò
hàm số
1318
Bài tập ôn 18chương
19
Chương 2
Bài 1
Luỷ thừa
2123
Bài 2
Hàm số lũ 24thừa
26
Bài 3
Lôgarit
Bài 4
Hàm số
mũ
Hàm số
luỹ thừa
2731
giới thiệu tiệm
cận ngang
-Thuyết trình
các bước khảo
sát 1 hàm số
-Nêu đề bài
cho học sinh
khảo sát hàm
số
Cho học sinh tự
trình bày cách
giải
có)
-Dùng hình
vẽ sẵn (máy
chiếu) cho
học sinh thấy
các dạng đồ
thò của hàm
số
Giáo viên
chuẩn bò
trước một số
hình vẽ cần
thiết
Từ ĐN- quy tắc *Bảng tổng
ở cấp 2, xây
kết ĐN + quy
dựng lên ở lớp tắc + Đònh lí
12
viết sẵn
Từ hàm số đơn
giản và luỷ
thừa đi giới
thiệu hàm số
luỹ thừa và tập
xác đònh
-Đi từ luỹ thừa
xây dựng ĐN
Logarit
-Từ ví dụ cụ
thể xây dựng
tính chất, Đlí
ĐN logarist
thập phân,
logarit tự nhiên
-Dùng thuyết
trình giới thiệu
ĐN
Vẽ trước hình
28-29 (SGK)
hoặc dùng
máy chiều
Phương
trình mũ
3639
-Đi từ phương
trình đại số đi
*Khảo sát thành thạo ba
hàm số
*Giải được cái bài tập ở
SGK
Giải được các
bài tập 6, 7c,
10, 11 ôn
chương
* Giải thành thạo tập ở
phần kiến thức
*Học sinh tự giãi các bài
tập còn lại
*Nắm được các
đònh nghóa.
*Điều kiện để
tồn tại các quy
tắc
*So sánh được
2 số
*Nắm được
ĐN, TXĐ, ĐN
biết cách khảo
sát được hàm
số luỹ thừa
*Tính được luỹ thừa; giá
trò biểu thức. Rút gọn
biểu thức, so sánh 2 số
*Học sinh đọc thêm sách
giáo khoa nâng cao
*Tìm TXĐ-ĐH của HS
luỹ thừa.
+Khảo sát được hàm số
luỹ thừa đơn giản
-So sánh hai số
Viết sẵn bảng *Nắm các ĐN
tóm tắt các
+ Đlí
công
thức.hoặc
dùng máy
chiều
*Vận dụng ĐN+ Đlí giải
bài tập sách giáo khoa
và sách bài tập
*Học sinh đọc thêm sách
tham khảo khác
-Tiếp thu chính xác kiến
thức mới
Vẽ trước
ĐTHS: y=ax;
*Nắm được ĐN
+ Đlí
*Biết cách
khảo sát hàm
số mũ+ Hàm
số Logarit
*Khảo sát vẽ đồ thò của
Hàm số mũ, Hàm số
Logarit đơn giản
*Giải bài tập 1-5 (SGK)
và bài tập sách bài tập
Giải được
phương trình
-Biết cách giải pt mũ, pt
logarit đặc biệt là
x
1
y=
a
x
y= Log a ;
y=
Bài 5
*Nắm các bước
khảo sát từng
hàm số
*Biết khảo sát
được ba loại
hàm số
Log 1
a
x
Bảng tổng
kết các cách
và phương
trình
logarit
Bài 6
BPT mũ
và BPT
Logarit
4143
Ôn
chương 2
ôn tập
học kì
4446
xây dựng
phương trình
mũ
giải pt mũ,
phương trình
Logarit
mũ, pt logarit
bằng các
phương pháp
Trên cơ sở pt
mũ, phương
trình Logarit va
Bấtø phương
trình xây dựng
BPT mũ- BPT
Logarit
*Đàm thoại+
nêu vấn đề
-Bảng tổng
kết cách giải
pt mũ và pt
Logarit
*Biết các cách
giải BPT mũ
và BPT Logarit
Dùng máy
Nắm được kiến
chiếu để hệ
thức cơ bản của
thống kiến
hai chương.
thức
PHẦN II: HÌNH HỌC
Chương
Chủ đề
Tiết Phương pháp, Phương tiện,
Kiến thức
bài
hình thức tổ
đồ dùng dạy
chức, kỉ thuật
học
Chương I Khái
1-3
-Từ hình ảnh Sử dụng hộp Biết khái niệm
Bài 1
niệm về
trực quan đi đồ dùng dạy khối lăng trụ,
khối
đa
đến đònh nghóa học có sẵn
khối chóp, khối
diện
chóp cụt, khối
đa diện
Bài 2
Khối đa 4-5
Từ hình ảnh Sử dụng hộp -Biết
khái
diện lồi,
trực quan đi đồ dùng dạy niệm khối đa
khối
đa
đến đònh nghóa học có sẵn
diện điều, khối
diện điều
đa diện lồi
Bài 3
Khái
6-8
Thuyết trình, Dùng hình vẽ -Nắm được
niệm và
giảng giải
sẵn (hình
khái niệm,
thể
tích
1.25 SGK)
công thức thể
khối
đa
tích
diện
Chương 2 Khái
12-Từ mô hình, đi Sử dụng hộp -Nắm
khái
bài 1
niệm về 16
đến đònh nghóa. đồ dùng có niệm về mặt
mặt tròn
-Công
nhận sẵn
tròn xoay, mặt
xoay
công thức thể
trụ, mặt nón.
tích.
-Nắm
công
thức tính thể
tích khối trụ,
khối nón.
Công thức tính
diện tích xung
quanh.
Bài 2
Mặt cầu
16-Từ trực quan Sử dụng hộp -Hiếu các khái
phương pháp đặt ẩn phụ
thích hợp
-Rèn luyện kỉ năng
chính xác khoa học.
-Giải thành thạo các loại
Bất phương trình đặc
biệt là phương pháp đặc
ẩn phụ
*Tự chủ động ôn tập
theo đề cương.
Kỉ năng – thái độ
-Vẽ được các khối đa
diện
-Biết thế nào là hai hình
bằng nhau
Vẽ được khối tứ diện
điều khối lục diện điều,
khối bát diện điều.
Tính được thể tích khối
lăng trụ, khối chóp
-Tính được thể tích, diện
tích xung quanh của khối
nón, khối trụ
-Tính được diện tích mặt
19
sinh động đi đồ dùng có niệm.
cầu, thể tích khối cầu.
đến xây dựng sẵn
-Biết công thức -Tính được diện tích hình
ĐN và công
tính diện tích, tròn thiết diện.
thức
mặt cầu thể
tích khối cầu.
PHẦN III: KẾ HOẠCH KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Hình thức kiểm
tra đánh giá
Kiểm tra miệng
Thời điểm
Nội dung
Thường xuyên
Theo từng nội dung của bài học cụ thể phục vụ
cho bài học mới
Tiết 10 tuần 4
Kiểm tra sự đồng biến, nghòch biến, cực trò giá
trò lớn nhất của hàm số
Tiết 9, Tuần 9
Kiểm tra về thể tích khối đa diện
Tiết 30 tuần 10
Kiểm tra về hàm số luỷ thừa và Logarit
3 lần/ 1 2
học kỳ
Tiết 20 tuần 7
Bài 2
HT: Tự luận
2
Tiết 1 tuần 11
Bài 3
HT: Tự luận
2
Tiết 39 tuần 14
-Cho 3 đề: -Khảo sát và vẽ đồ thò (3 hàm số)
-Viết phương trình tiếp tuyến với ĐTHS y=f(x)
biết tiếp tuyến có hệ số góc K
-Biện luận theo m số nghiệm pt: f(x) = m
-Đònh m để hàm số đồng biến trong khoảng
(a,b)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên
tạo với mặt đáy 1 góc α =600, cạnh đáy bằng a
1)Tính thể tích hình chóp
2) Gọi N là trung điểm SC. Mặt phẳng ( α ) qua
AN và song song với BD lần lượt cắt SB, SD tại
M,P
3)So sánh thể tích hình chóp S.ABCD và
S.AMNP
-Kiểm tra về hàm số mũ. Hàm số Logarit
phương trình mũ và phương trình Logarit
1. a) Vẽ Đồ thò Hàm số: y= ax; y=logax
b) Xác đònh m để phương trình sau có hai
x
nghiệm: a − 2 = m
Kiểm tra 15 phút
Bài 1
HT: Tự luận
Bài 2:
HT: Tự luận
Bài 3
HT: Tự luận
Kiểm tra 1 tiết
(45 phút)
Bài 1: HT: Tự luận
Số lần
Hệ
số
1,5 lần/1 1
học sinh
Trong 1
Học kỳ
3 lần/ Học 1
kỳ
2)Giải phương trình mũ và Logarit bằng phương
pháp đặt ẩn phụ đơn giản
3) Giải phương trình mũ đặt ẩn phụ khi đặt xong
còn chứa biến x.
Kiểm tra học kì
Thời gian đó
Tiết 48-23
Tuần 18
4) Xác đònh m để phương trình 4x +2m2x + m +1
=0 có nghiệm
Theo đề chung toàn trường
PHẦN IV: KẾ HOẠCH DẠY TỰ CHỌN
TT
Chủ đề
Số
tiết
Phương
pháp hình
thức tổ
chức
Phương tiện
đồ dùng dạy
học
ND kiến thức
1
Một số
bài toán
liên quan
đến khảo
sát hàm
số
8
Gợi mỡ +
thuyết
trình
Sử dụng hình *Bài toán đơn điệu
vẽ sẵn+ Bảng cực trò
tóm tắt
*Bài toán tiếp tuyến
(3 tiết)
*Bài toán biện luận sự
tương giao (3 tiết)
2
Hàm số
mũ hàm
số
Logarit
6
Gợi mỡ +
thuyết
trình
*Sử dụng
bảng tổng kết
các cách giải
pt và BPT mũ
– Logarit
*Biết cách giải pt bất
phương trình mũ
Logarit
*Biết cách biến đổi
ĐT HS mũ- HS
Logarit
3
Thể tích
khối đa
diện
4
Dùng
phương
pháp gợi
mỡ để
giải bài
tập
*Tìm thể tích HLT,
hình chóp
*So sánh thể tích
HLT, Hình chóp
4
Thể tích
khối cầu,
khối trụ,
khối nón
4
Gợi mở+
Thuyết
trình
-Dùng phấn
màu và thước
kê để vẽ hình
-Dùng Cabi
3D để vẽ
hình động và
chiếu hình vẽ
+Sử dụng
hình vẽ săn
trong giấy
+Sử dung
cabi 3 D để
vẽ hình đông
-Tìm được thể tích
khối trụ, khối nón,
khối cầu, khi biết 1 số
yếu tố
*Tìm TD của 1mp và
khối trụ, khối nón,
Kỉ năng
*Xác đònh m để hàm số đơn
điệu trong TXD
*Xác đònh m để hàm số đạt
cực trò tại điểm x0
*Viết được phương trình tiếp
tuyến với ĐT (C ) ở ba dạng.
(hai dạng đầu thành thạo).
*Biện luận số nghiệm PT
bằng đồ thò
+Biện luận số giao điểm của
hai đường
*Từ ĐTH số: y= ax suy ra ra
ĐTH số
y= a
x+m
− n ; y = Log a x + m
*Giải PT bằng cách CM
nghiệm duy nhất
*Giải phương trình mũ
Logorit bằng cách đặt ẩn phụ.
+Đưa về PT còn chứa ẩn x
+Đưa về hệ phương trình
*Các cách đặt ẩn phụ khác
*Biết tìm thể tích HLT- Hình
chóp đơn giản
*Vận dụng kiến thức lớp 11
để giải quyết bài toán
*Biết cách so sánh thể tích
*Rèn luyện kỉ năng vẽ hình
+Rèn luyện kỷ năng vẽ hình,
kỉ năng suy luận CM, kỉ năng
tính toán.
+Kỉ năng xác đònh góc,
khoảng cách.
và chiếu
Bài 3 HT: Tự
luận
Kiểm tra học kỳ
I
Tiết 36 tuần 10
khối cầu
-Bài toán về thực hiện quy tắc đếm, chỉnh hợp, tổ
hợp.
-Giải PT, BPT, Hệ phương trình về đại số tổ hợp
-CM đẳng thức (sử dụng nhò thức Niutơn)
-Bài toán phối hợp giữa tổ hợp và nhò thức Niu tơn)
Trường THPTLê Trung Trung Đình
Tổ : Toán –Tin
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
MÔN: TOÁN KHỐI 11
Năm học: 2010-2011
I- Phần I: Đại số và Giải Tích:
Chương
Chủ đề
Tiết Phương pháp
bài
Chương 1
Bài 1
Hàm số
lượng
giác
1-5
Phương tiện
đồ dùng dạy
học
Dùng máy
Dùng thước
chiếu để hệ
để vẽ
thống kiến
ĐTHSLG
thức
(Hàm sin và
hàm cos)
minh hoạ cho
học sinh
+Sử dụng gợi -Viết bảng
mở để xây
tóm tắt cách
dựng cách giải giải các PT
pT lượng giác LG
Bài 2 và 3 Phương
trình
lượng
giác
6-19
Chương II
Bài 1
Qui tắc
đếm
2123
Gợi mỡ + vấn
đáp
Bài 2
Hoán vò
chỉnh hợp
tổ hợp
2427
*Gợi mở +
Vấn đáp
+Xây dựng
hoán vò và
+Sử dụng
bảng + phấn
màu
*Đưa bài
toán thực tế
để học sinh
giải quyết
*Đưa bài
toán thực tế
để học sinh
giải quyết
Kiến thức
Kỉ năng/ thái độ
-Biết cách khảo
sát hàm số LG
theo phương pháp
sơ cấp
-Tìøm GTLNGTNN xét tính
chẳn lẽ của HSLG
*PT lượng giác cơ
bản
*PT Lgiác cơ bản
đặc biệt
*PT bậc 2,3 đối
với 1 HSLG
*Phương trình bậc
nhất đối với sim
và cos của 1 cung.
*Phương trình đối
xứng phản đối
xứng đối với sin
và cos; tan và cot
*Phương trình
đẳng cấp đối với
hai hàm số lượng
giác sin và cos
(bậc 2+ bậc 3)
Nắm được khi nào
sử dụng quy tắc
cộng khi nào sử
dụng quy tắc nhân
*Giải toàn bộ bài tập
SGK
*Biển đổi đồ thò HSLG
để vẽ ĐTHS chứa dấu
giá trò tuyệt đối.
*Sử dụng máy tính để
tính toán
*Nhớ công thức
nghiệm, biết cách giải
PTLG cơ bản
*Biết cách nhận dạng
và giải thành thạo
những phương trình đơn
giản
*Biết biến đổi PT
lượng giác đưa về dạng
tích
*Biết cách kết hợp
nghiệm dựa trên đường
tròn lượng giác
*Thái độ tự học của
học sinh
*Nắm ĐN + Công
thức
*Phân biệt khi nào
dùng chỉnh hợp
*Giải được các dạng
toán
+Bài toán đếm
+Bài toán CM. Đẳng
-Vận dung quy tắc công
qui tắc nhân để giải
toán
*Làm hoàn thành BT
SGK cơ bản+ nâng cao
chỉnh hợp từ
quy tắc nhân
(H.Vò) Khi nào
dùng tổ hợp
+Vận dụng giải
toán
*Nắm được tam
giác Pascal
*Nắm được:
(a ± b) n =?
an –bn =?
an +bn=?
Tk+1 = ?
Và vận dụng
Nắm được phép
thử ngẫu nhiên,
không gian mẫu.
Biến cố ĐN xuất
suất của biến cố
-Biết các tính chất
P(Þ); P(Ω); P(A)
P(A)=1-P(A)
-P(A.B) = P(A),
P(B)
+Hệ thống kiến
thức của chương
+Biết các bước
CM qui nạp 1 bài
toán
Bài 3
Nhò thức
niu tơn
2829
*Gợi mở +
Vấn đáp
*Đi từ: (a ± b)
2 ( a ± b) 3
;
;
(a ± b) 4 đến
công thức tổng
quát:
Bài 4+5
Phép thử
và biến
số xác
suất của
biến cố
3033
*Gợi mở +
Vấn đáp
Chương
III, bài 1
Ôn tập
chương
Phương
pháp quy
nạp toán
học
3435
37
Gợi mở + vấn
đáp
Gọi mở + vấn
đáp
Bài 2
Dãy số
3840
Thuyết trình
Bài 3+4
Cấp số
công
cấp số
nhân
4144
Thuyết trình
thức, bất đẳng thức.
+B toán giải phương
trình, BPT
*Sử dụng thành thạo
máy tính bỏ túi
*Tìm hệ số xn của khai
triển (ax+b)n
*Tính tổng:
*CM đẳng thức
*Giải được một số bài
toán xác suất đơn giản.
*Sử dụng máy tính bỏ
túi để tính toán
+Giải được các dạng
toán trong chương
*Vận dụng chứng minh
1 số bài toán đơn giản
+Nhớ được các tổng
1+2+...+n=
12+22+...+n2=
13+23+....+n3 =
+Biết: ĐN dãy số; *Tìm công thức tổng
cách cho dãy số;
quát của dãy số
dãy số hữu hạn, vô *CM được dãy số tăng,
hạn
dãy số giảm, dãy số bò
+Biết tính tăng,
chặn
giảm bò chặn của
dãy số
+Nắm được: ĐN,
-Tìm được các yếu tố
Cthức tính; Un, Sn. khi biết các yếu tố đã
Điều kiện để 3 số cho (3 yếu tố)
hạng liên tiếp của -Vận dụng CSC và cấp
CSC-CSN
số nhân giải quyết bài
toán thực tế, Bài toán
khác
Ôn tập
4546
*Ôn tập bắng
phương trình
gợi mỡ
+Dùng hệ
thống bài tập
để ôn
*Chuẩn bò
trước hệ
thống bài tập
phát cho học
sinh
*Ôn tập 3 chương
để chuẩn bò kiểm
tra HKI
*Học sinh chuẩn bò kỉ
hệ thống bài tập do GV
phát hành.
*Soạn trước đề cương
ôn tập
PHẦN II: HÌNH HỌC
Chươ
ng bài
Chủ đề
Tiết
Phương pháp
Phương tiện
đồ dùøng dạy
học
Dùng máy
chiếu
Chương
I
Bài 1
Phép biến
hình
1
Bài
2.3.4
Phép tònh
tiến
Phép đối
xứng trục,
phép đối
xứng tâm
2-4
Thuyết trình +
giảng giải
+Dùng ví dụ
cụ thể minh
hoạ
Thuyết trình
+Giảng giải
+Đi từ ví dụ
cụ thể để xây
dựng ĐN
Bài 5
Phép
quay
5
Thuyết trình +
giảng giải
Đi từ ví dụ
*Đi từ thực tế
Dùng máy
chiếu
Bài 6
Khái
niệm về
phép dời
hình và
hai hình
bằng
nhau
6
*Tổng kết các
phép tònh tiến,
phép quay,
phép đối xứng
tâm, phép đối
xứng trục để
xây dựng ĐN
Dùng máy
chiếu
Dùng máy
chiếu
Kiến thức
Kỉ năng/ thái độ
HS: Nắm ĐN phép
biến hình
-Dựng được ánh của 1
điều qua phép biến hình
Nắm được:
-ĐN, tính chất,
biểu thức toạ độ
-Dựng được ảnh
của 1 hình qua qua
phép tính tiến,
phép đối xứng
tâm, phép đối
xứng trục
*Nắm được
ĐN+TC
*Dựng được ánh
của 1 hình qua
Q(I,900)
*Nắm được Khái
niệm về phép đa
hình, tính chất
*Biết được phép
tònh tiến, phép đối
xứng tâm, phép
đối xứng trục,
phép quay là
những phép dời
hình đặc biệt
*Tìm ảnh của 1
hình khi thực hiện
liên tiếp 2 phép
dời hình
Vận dụng: Tìm ảnh của 1
điểm, 1 đường thẳng, 1
đường tròn qua phép đối
xứng tâm, phép tònh tiến,
phép đối xứng trục.
-Vận dụng giải bài toán
CM hai hình bằng nhau.
Bài toán quỷ tích, Bài
toán dựng hình đơn giản.
*Tìm ảnh của 1 đường
thẳng, đường tròn qua
Q(0,900)
*Vận dụng phép quay để
CM hai hình bằng nhau.
Tìm ánh của 1 đường
thẳng đường tròn khi thực
hiện liên tiếp hai phép
dời hình đặc biệt.
Bài 7
Phép vò tự
7-8
Dùng máy
chiếu
Bài 8
Phép
đồng
dạng
4-10
Dùng máy
chiếu
Chương
II
Đại
cương về
đường
đường
thẳng và
mặt
phẳng
Hai
đường
thẳng
chéo
nhau, hai
đường
thẳng
song song
Đường
thẳng và
mặt
phẳng
song song
1215
Ông tập
thi HKI
22
Bài 1
Bài 2
Bài 3
*Đi từ kiểm
thức lớp 9 để
mở rộng
Đi từ HH
phẳng mở
rộng lên
1921
*Thuyết trình
*Sử dụng
thước, tấm
bia và hình
ảnh trong
thực tế để
xây dựng
khái niệm
Dùng máy
chiếu
*Nắm khái niệm
hai hình bằng nhau
*Nắm ĐN+TC
phép vò tự
+Biểu thức toạ độ
của phép vò tự tâm
0, tâm I thuộc mp
(Oxy)
*Tâm vò tự của hai
đường tròn
Nắm: ĐN +TC của
phép đồng dạng;
ĐN hai hình đồng
dạng
-Phép vò tự là 1
phép đồng dạng
đặc biệt
*Nắm được 1 số
tinh chất+ Đlí (tiêu
đề) vẽ HH không
gian
*Trên 1 mp các
kết quá trong HH
phẳng điều đứng
*Nắm vò trí tương
đối của 2 đường
thắng, chú ý
trường hợp hai
đường thẳng chéo
nhau
Dùng máy
chiếu
+Nắm được vò trí
tương đối của 1
đường thẳng và 1
mặt phẳng
+Nắm được cách
chứng minh 1
đường thẳng song
song với mặt
phẳng và các hệ
quả
Dùng máy
chiếu
Ôn tập về phép
biến hình và quan
*Vận dụng BTTĐ của
phép vò tự tìm ảnh của 1
đường thẳng,
*Vận dụng phép vò tự để
giải bài toán dựng hình
bài toán quỷ tích
*Vận dụng phép đồng
dạng để giải bài tập đơn
giản
*Ôn tập phép dời hình và
phép vò tự
-Nắm được hình biểu
diễn của H chóp, HLT
hợp hợp
-Tìm được giao tuyến của
hai mp, giao điểm của 1
đường thẳng và 1mp
-CM ba điểm thẳng hàng
*Vận dụng tìm giao
tuyến của 2mp; giao
điểm của 1 đường thẳng
và 1 mặt phẳng
*CM hai đường thẳng
song song
*Tìm TD của 1 mặt
phẳng và hình chóp
Vận dụng: Để chứng
minh 1 đường thẳng song
song với mặt phẳng.
-Tìm giao tuyến của hai
mp
-Tìm TD của mp α và
một hình chóp.
-Giải bài tập về đường
song song với đường
thẳng; đường thẳng song
song với mặt phẳng
*Giải các bài tập ở đề
cương
Kiểm
tra
học kỳ
I
90phú
t
3
Tiết 47+23
hệ song song theo
đề cương
Theo yêu cầu
chung của trường
PHẦN III: KẾ HOẠCH KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Hình thức kiểm
tra, đánh giá
Kiểm tra miệng
Kiểm tra 15 phút
Số lần
1,5 lần/
HK/HS
3 lần/
HK
Hệ
số
1
Thường xuyên
Theo từng nội dung của từng bài học cụ thể
Tiết 10, tuần 4
Kiểm tra về các hàm số lượng giác và phương trình
lượng giác cơ bản.
Kiểm tra về quy tắc đếm, hoán vò chỉnh hợp, tổ hợp,
Tiết 27, tuần 9
Tiết 18, tuần 4
3lần/H
K
2
Tiết 20, tuần 7
Bài 2 HT: Tự
luận
Tiết 11, tuần 11
Bài 3 HT: Tự
luận
Tiết 36 tuần 10
Kiểm tra học kỳ
I
Nội dung
1
Bài 1:
HT: Tự luận
Bài 2: HT Tự
luận
Bài 3: HT Tự
luận
Kiểm tra 1 tiết
(45 phút)
Thời điểm KT
Kiểm tra về tìm giao tuyến của hai mặt phẳng giao
điểm của 1 đường thẳng và 1 mặt phẳng, hai đường
thẳng song song, thiết diện của mặt phẳng và hình
chóp.
-Kiểm tra về vấn đề giải phương trình lượng giác.
-Yêu cầu:
+Giải các PT lượng giác có dạng như SGK
+Giải các PTLG có dạng như sách bài tập
+Giải các PTLG ở phần bổ sung và mở rộng thêm
kiến thức (lấy các bài ở đề thi đại học các năm)
-Kiểm tra về phép dời hình: Tìm ảnh của phép dời
hình khi thực hiện liên tiếp 2 phép dời hình.Cho 2
hình tìm phép dời hình biến hình này thành hình kia.
Vận dụng phép dời hình để giải bài toán tìm tập hợp
điểm.
-Bài toán về thực hiện quy tắc đếm, chỉnh hợp, tổ
hợp.
-Giải PT, BPT, Hệ phương trình về đại số tổ hợp
-CM đẳng thức (sử dụng nhò thức Niutơn)
-Bài toán phối hợp giữa tổ hợp và nhò thức Niu tơn)
Theo đế chung
PHẦN IV: KẾ HOẠCH DẠY TỰ CHỌN
TT
Chủ đề
Số
tiết
Phương
pháp hình
thức tổ
chức
Phương tiện
đồ dùng dạy
học
ND kiến thức
1
Một số
bài toán
liên quan
đến khảo
sát hàm
số
8
Gợi mỡ +
thuyết
trình
Sử dụng hình *Bài toán đơn điệu
vẽ sẵn+ Bảng cực trò
tóm tắt
*Bài toán tiếp tuyến
(3 tiết)
*Bài toán biện luận sự
tương giao (3 tiết)
2
Hàm số
mũ hàm
số
Logarit
6
Gợi mỡ +
thuyết
trình
*Sử dụng
bảng tổng kết
các cách giải
pt và BPT mũ
– Logarit
*Biết cách giải pt bất
phương trình mũ
Logarit
*Biết cách biến đổi
ĐT HS mũ- HS
Logarit
3
Thể tích
khối đa
diện
4
Dùng
phương
pháp gợi
mỡ để
giải bài
tập
*Tìm thể tích HLT,
hình chóp
*So sánh thể tích
HLT, Hình chóp
4
Thể tích
khối cầu,
khối trụ,
khối nón
4
Gợi mở+
Thuyết
trình
-Dùng phấn
màu và thước
kê để vẽ hình
-Dùng Cabi
3D để vẽ
hình động và
chiếu hình vẽ
+Sử dụng
hình vẽ săn
trong giấy
+Sử dung
cabi 3 D để
-Tìm được thể tích
khối trụ, khối nón,
khối cầu, khi biết 1 số
yếu tố
*Tìm TD của 1mp và
Kỉ năng
*Xác đònh m để hàm số đơn
điệu trong TXD
*Xác đònh m để hàm số đạt
cực trò tại điểm x0
*Viết được phương trình tiếp
tuyến với ĐT (C ) ở ba dạng.
(hai dạng đầu thành thạo).
*Biện luận số nghiệm PT
bằng đồ thò
+Biện luận số giao điểm của
hai đường
*Từ ĐTH số: y= ax suy ra ra
ĐTH số
y= a
x+m
− n ; y = Log a x + m
*Giải PT bằng cách CM
nghiệm duy nhất
*Giải phương trình mũ
Logorit bằng cách đặt ẩn phụ.
+Đưa về PT còn chứa ẩn x
+Đưa về hệ phương trình
*Các cách đặt ẩn phụ khác
*Biết tìm thể tích HLT- Hình
chóp đơn giản
*Vận dụng kiến thức lớp 11
để giải quyết bài toán
*Biết cách so sánh thể tích
*Rèn luyện kỉ năng vẽ hình
+Rèn luyện kỷ năng vẽ hình,
kỉ năng suy luận CM, kỉ năng
tính toán.
+Kỉ năng xác đònh góc,
khoảng cách.
vẽ hình đông
và chiếu
khối trụ, khối nón,
khối cầu
SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG ĐÌNH
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỔ TỐN TIN
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC KHỐI 10
MƠN: ĐẠI SỐLỚP 10
Năm học 2010 – 2011
Bài
Chủ đề
Mệnh đề
I.1
Mệnh đề(tt)
Luyện tập
I.2
I.3
I.4
Tập hợp
Các phép
toán tập
hợp
Các tập hợp
số
Phương
pháp hình
Tiết
thức tổ
chức(cơ
bản)
Cho các ví
dụ phong
1
phú và đa
dạng
Phương tiện,đồ
dùng
dạy
học
Bảng các giá trò
chân lí của các
phép đã học
BS: Cách
cm mđ
đúng hoặc
sai
Bảng tổng hợp
bài học
3
Cho bài tập
nc ngoài
Minh hoạ các
cách phát biểu
khác của bt
tương ứng
4
Thay HĐ
thành đố
vui
Bảng vẽ các
biểu đồ Ven
2
Kiến thức(cả tích
hợp,lồng ghép)
Học sinh nắm được khái
niệm mệnh đề, nhận biết
dược một câu có phải là
mệnh đề hay không. Nắm
được các khái niệm mệnh
đề phủ đònh, kéo theo.Biết
khái niệm mệnh đề chứa
biến.
biết lập mệnh đề phủ đònh của
một mệnh đề,mệnh đề kéo theo
từ hai mệnh đề dã cho và xác
đònh tính đúng – sai của các
mệnh đề này.
Biết chuyển mệnh đề chứa biến
thành mệnh đề
Ôn tập cho hs các kiến thức
đã học về mệnh đề và áp
dụng mệnh đề vào suy luận
toán học.
trình bày các suy luận toán học.
nhận xét và đánh giá một vấn
đề
Hiểu được khái niệm tập
hợp , tập con , hai tập hợp
bằng nhau.
Hiểu được các phép toán
giao , hợp của hai tập hợp ,
hiệu của hai tập hợp , phần
bù của một tập con
Bảng vẽ các
biểu đồ Ven
5
6
Chỉ cách
biểu diễn
khác
Bảng biểu diễn
các tập số trên
trục số
Kĩ năng/
Thái độ
-HiĨu ®ỵc c¸c kÝ hiƯu N*,
N, Z, Q, R vµ mèi quan
hƯ gi÷a c¸c tËp hỵp ®ã
- HiĨu ®óng c¸c kÝ hiƯu (a
; b) ; [a ; b] ; (a ; b] ; [a ;
b) ; ( −∞ ; a) ; ( −∞ ;
Sử dụng đúng các ký hiệu
∈,∉, ⊂, ⊃, ∅, \, CE A
Biết biểu diễn tập hợp bằng
các cách :liệt kê các phần tử
của tập hợp hoặc chỉ ra tính
chất đặc trưng của tập hợp.
Vận dụng các khái niệm tập
con , hai tập hợp bằng nhau vào
giải bài tập.
Thực hiện được các phép
toán lấy giao , hợp của hai tập
hợp, phần bù của một tập con
trong những ví dụ đơn giản
-BiÕt biĨu diƠn kho¶ng ®o¹n
trªn trơc sè
- BiÕt t×m tËp hỵp giao, hỵp ,
hiƯu cđa c¸c kho¶ng ®o¹n vµ
biĨu diƠn trªn trơc sè
a] ; (a ; +∞ ) ; [a ;
; ( −∞ ; +∞ )
Số gần
đúng. Sai số.
Bài tập
7
Biết ý
nghóa thực
tế của số
gần đúng
Máy tính bỏ túi
I.5
Ôn tập
Hàm số
Bảng tổng hợp
các vấn đề trọng
tâm của chương
8
9
Chi cách
xét sự bt
dùng tỉ số
Bảng vẽ cách
cho một hàm số
II.1
Hàm số (tt)
10
Bảng vẽ các đồ
thò hàm số
Hàm số y =
ax + b
11
Thước thẳng
+∞ )
- Nhận thức được tầm quan
trọng của số gần đúng,ý
nghóa của số gần đúng.
- Nắm được thế nào là sai
số tuyệt đối ,sai số tương
đối,độ chính xác của số
gần đúng ,biết dạng chuẩn
của số gần đúng .
-Củng cố kiếnthức cơ bản
trong chương: Mệnh đề.
Phủ định của mệnh đề.
Mệnh đề kéo theo, mệnh đề
đảo, điều kiện cần, điều
kiện đủ, mệnh đề tương
đương, điều kiện cần và đủ.
Tập hợp con, hợp, giao,
hiệu và phần bù của hai tập
hợp. Khoảng, đoạn, nửa
khoảng. Số gần đúng. Sai số,
độ chính xác. Quy tròn số
gần đúng.
-Biết cách quy tròn số ,biết
cách xác đònh các chữ số chắc
của số gần đúng .
- Biết dùng ký hiệu khoa học
để ghi các số rất lớn và rất bé .
-Hiểu được khái niệm hàm
số, tập xác định của hàm số,
đồ thị của hàm số.
Biết tìm tập xác định của các
hàm số đơn giản.
Tích cực hoạt động, trả lời các
câu hỏi. Biết quan sát phán đốn
chính xác, biết quy lạ về quen
-Biết cách chứng minh tính đồng
biến, nghịch biến của một số
hàm số trên một khoảng cho
trước.
-Biết xét tính chẵn lẻ của một
hàm số đơn giản.
-Tích cực hoạt động, trả lời các
câu hỏi. Biết quan sát phán đốn
chính xác, biết quy lạ về quen.
-Hiểu khái niệm hàm số
đồng biến, nghịch biến, hàm
số chẵn, lẻ. biết được tính
chất đối xứng của đồ thị
hàm số chẵn, thị hàm số lẻ.
-Hiểu được sự biến thiên và
đồ thị của hàm số bậc nhất.
-Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số
bậc nhất và đồ thị hàm số
y = x . Biết được đồ thị
II.2
II.3
Luyện tập
Hàm số bậc
hai
Hàm số bậc
hai(tt)
12
Cho bài tập
nc ngoài
13
14
Tònh tiến
đồ thò y = x2
Thước thẳng
Bảng vẽ các đồ
thò hàm bậc hai
Bảng tổng hợp
bài học
hàm số
y = x nhận trục
Oy là trục đối xứng.
hiểu được đặc điểm ( hình
dạng, đỉnh, trục đối xứng )
của hàm số bậc 2 và chiều
biến thiên của nó.
- Nhận biết được điều kiện cần,
điều kiện đủ, điều kiện cần và
đủ, giả thiết, kết luận của một
định lí Tốn học.
-Biết sử dụng các ký hiệu ∀, ∃ .
Biết phủ định các mệnh đề có
chứa dấu ∀ và ∃ .
- Xác định được hợp, giao, hiệu
của hai tập hợp đã cho, đặc biệt
khi chúng là các khoảng, đoạn.
- Biết quy tròn số gần đúng.
-Thành thạo việc xác định chiều
biến thiên và vẽ đồ thị của hàm
số bậc nhất.
-Vẽ được đồ thị y = b và
y= x
.
-Biết tìm tọa độ giao điểm của
hai đường thẳng có phương
trình cho trước.
-Tích cực hoạt động, trả lời các
câu hỏi. Biết quan sát phán đốn
chính xác, biết quy lạ về quen.
-vẽ được bảng biến thiên , đồ
thò của một hàm số bậc 2 và
giải được 1 số bài toán đơn giản
như: tìm phương trình của hàm
số bậc 2 khi biết 1 số yếu tố.
dẫn đến đồ
thò y =
ax2+bx+c
n tập
16
Đề tự soạn
phù hợp với
HS
Đại cương
về phương
trình
17
Cho ví dụ
pt hệ
quả(đơn
giản)
Đại cương
về phương
trình(tt)
18
Kiểm tra
III1
Bảng tổng hợp
của chương
15
Pt quy về pt
bậc nhất và
bậc hai(tt)
19
20
-Hàm số. Tập xác định của
một hàm số.
-Tính đồng biến, nghịch
biến của hàm số trên một
khoảng.
-Hàm số y = ax + b. Tính
đồng biến, nghịch biến,…
-Hàm số bậc hai y = ax2 +
bx + c. Các khoảng đồng
biến, nghịch biến của hàm
số y = ax2+bx+c.
-Vận dụng thành thạo kiến thức
cơ bản vào giải các bài tốn về
tìm tập xác định của một hàm
số, xét chiều biến thiên của hàm
số y = ax + b. Xét chiều biến
thiên của hàm số y = ax2+bx+c.
Phát triển tư duy trừu tượng,
khái qt hóa, tư duy lơgic,…
Học sinh có thái độ nghiêm túc,
tập trung suy nghĩ để tìm lời
giải, biết quy lạ về quen.
-Hiểu khái niệm phương
trình một ẩn ;
-Biết điều kiện phương
trình, phép biến đổi tương
đương, pt tương đương , pt
hệ quả.
Biết xác đònh điều kiện của
phương trình ;
Vận dụng các phép biến đổi
tương đương giải một số phương
trình.
-Rèn luyện tư duy logic, trừu
tượng.
-Tích cực hoạt động, trả lời các
câu hỏi. Biết quan sát phán đốn
chính xác, biết quy lạ về quen.
Hiểu cách giải và biện
luận phương trình ax + b =
0; phương trình ax2 + bx + c
= 0.
Hiểu cách giải phương
trình quy về dạng bậc nhất,
bậc hai
Giải và biện luận phương
trình ax + b = 0, giải thành thạo
phương trình bậc hai.
Giải được các phương trình
quy về bậc nhất, bậc hai Biết
vận dụng đònh lý Vi-et vào việc
xét dấu nghiệm của phương
trình bậc hai.
Biết giải các bài toán thực
tế đưa về giải phương trình bậc
nhất, bậc hai bằng cách lập
phương trình.
Biết giải phương trình bậc
hai bằng máy tính bỏ túi
Hiểu cách giải phương
trình quy về dạng bậc nhất,
bậc hai : phương trình có
Giải được các phương trình
quy về bậc nhất, bậc hai :
phương trình có ẩn ở mẫu số,
Bảng tổng hợp
bài học
III2
Pt quy về pt
bậc nhất và
bậc hai
-Hàm số. Tập xác định của
một hàm số.
-Tính đồng biến, nghịch
biến của hàm số trên một
khoảng.
-Hàm số y = ax + b. Tính
đồng biến, nghịch biến, đồ
thị của hàm số y = ax + b.
-Hàm số bậc hai y = ax2 +
bx + c. Các khoảng đồng
biến, nghịch biến và đồ thị
của hàm số y = ax2+bx+c.
Cho dạng pt
đặt ẩn phụ
(bậc nhất)
Cho dạng pt
đặt ẩn phụ
(bậc hai)
Bảng tổng hợp
bài học(2t)
-rèn luyện năng lực tìm tòi và
bồi dưỡng tư duy cho học sinh
-Vận dụng thành thạo kiến thức
cơ bản vào giải các bài tốn về
tìm tập xác định của một hàm
số, xét chiều biến thiên và vẽ đồ
thị của hàm số y = ax + b. Xét
chiều biến thiên và vẽ đồ thị hàm
số y = ax2+bx+c.
-Rèn luyện tư duy logic, trừu
tượng.
21
Cách phân
tích một đa
thức bậc ba
22
Cách giải
dùng đònh
thức
Cramer
Máy tính bỏ túi
bậc nhất
nhiều ẩn(tt)
23
Cho các bài
toán vui lập
hệ pt để
giải
Máy tính bỏ túi
luyện tập
24
Luyện tập
có máy tính
25
kiểm tra
26
Luyện tập
Pt và hệ pt
bậc nhất
nhiều ẩn
III3 Pt và hệ pt
14
15
Bất đẳng
thức
Bất đẳng
thức(tt)
Bảng tổng hợp
toàn bài
Cho bài tập
nc ngoài
27
28
Cho toán
đố vui để
dẫn dắt vào
bài BĐT
CôSi
Máy tính bỏ túi
Bảng viết các
tính chất của
BĐT
Bảng viết các
BĐT giá tri tuyệt
đối
ẩn ở mẫu số, phương trình
có chứa dấu giá trò tuyệt
đối, phương trình chứa căn
đơn giản, phưng trình đưa
về phương trình tích.
phương trình có chứa dấu giá trò
tuyệt đối, phương trình chứa
căn đơn giản, phưng trình đưa
về phương trình tích.
Biết giải các bài toán thực
tế đưa về giải phương trình bậc
nhất, bậc hai bằng cách lập
phương trình.
Biết giải phương trình bậc
hai bằng máy tính bỏ túi
-Rèn luyện tư duy logic, trừu
tượng.
-Tích cực hoạt động, trả lời các
câu hỏi. Biết quan sát phán đốn
chính xác, biết quy lạ về quen
Ôn tập về phương trình
bậc nhất hai ẩn và hệ
phương trình bậc nhất
hai ẩn.
Biết giải hệ phương trình
bậc nhất 3 ẩn bằng c¸ch
®a vỊ hƯ pt d¹ng tam gi¸c.
Biết giải bài toán bằng cách
lập hệ phương trình bậc nhất
một cách thành thạo bằng
đònh thức và bằng máy tính
cầm tay.
Rèn luyện năng lục tìm tòi,
phát hiện và giải quyết vấn
đề qua đó bồi dưỡng tư duy
lôgíc
Biết giải bài toán bằng cách
lập hệ phương trình bậc nhất
một cách thành thạo bằng
đònh thức và bằng máy tính
cầm tay.
Rèn luyện năng lục tìm tòi,
phát hiện và giải quyết vấn
đề qua đó bồi dưỡng tư duy
lôgíc.
Ôn tập về phương trình
bậc nhất hai ẩn và hệ
phương trình bậc nhất
hai ẩn. Biết giải hệ
phương trình bậc nhất 3
ẩn bằng phương pháp
GAU XƠ.
-Biết giải các phương
trình bậc hai, hệ phương
trình bậc nhất hai ẩn
bằng máy tính cầm tay
CasiO hoặc Vinacal,..
- Biết khái niệm và tính
chất của bất đẳng thức.
- Hiểu bất đẳng thức
giữa trung bình cộng và
trung bình nhân (BĐT
Cơsi) của hai số khơng
âm.
- Biết được một số BĐT
có chứa dấu giá trị tuyệt
đối
-bất đẳng thức giữa trung
bình cộng và trung
-Vận dụng được tính chất của
đẳng thức hoặc dùng phép
biến đổi tương đương để
chứng minh một số BĐT đơn
giản.
- Biết vận dụng được bất
đẳng thức Cơ si vào việc tìm
một số BĐT hoặc tìm giá trị
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
một biểu thức đơn giản.
- Chứng minh được một số
bất đẳng thức đơn giản có
bình nhân của hai số
khơng âm.
16
17
18
19
Bất pt và hệ
bất pt bậc
nhất một ẩn
Ơn tập cuối
kì I
Kiểm tra
cuối kì I
Trả bài
kiểm tra
HKI
Bất phương
trình . . .(tt)
Bảng tổng hợp
các phép biến
đổi của BPT
29
- MƯnh ®Ị, tËp hỵp, c¸c
phÐp to¸n vỊ tËp hỵp
- Hµm sè, hµm sè bËc
nhÊt, hµm sè bËc hai (sù
biÕn thiªn, ®å thÞ).
- Ph¬ng tr×nh bËc nhÊt,
ph¬ng tr×nh bËc hai, ph¬ng tr×nh quy vỊ d¹ng ®ã.
- HƯ ph¬ng tr×nh bËc
nhÊt nhiỊu Èn, gi¶i bµi
to¸n b»ng c¸ch lËp hƯ
ph¬ng tr×nh.
30
31
Biết được khái niệm
bất phương trình, hpt
một ẩn, nghiệm và tập
nghiệm của bpt, điều
kiện của bpt.
- RÌn lun kÜ n¨ng t×m tËp
x¸c ®Þnh cđa mét hµm sè.
- RÌn lun kÜ n¨ng gi¶i vµ
biƯn ln ph¬ng tr×nh d¹ng ax
+ b = 0.
- RÌn lun kÜ n¨ng gi¶i ph¬ng
tr×nh bËc hai vµ ph¬ng tr×nh
chøa c¨n thøc, ph¬ng tr×nh
chøa Èn ë mÉu, ph¬ng tr×nh
chøa dÊu gi¸ trÞ tut ®èi.
- RÌn lun kÜ n¨ng t×m c¸c
hƯ sè mét parabol vµ kÜ n¨ng
vÏ ®å thÞ hµm sè d¹ng ®ã.
Thi tập
trung
32
Bảng tổng hợp
các phép biến
đổi của BPT
33
-Biết được khái niệm
bất phương trình, hpt
một ẩn, nghiệm và tập
nghiệm của bpt, điều
kiện của bpt.
- Giải được bpt, vận dụng
được một số phép biến đổi
vào bài tập cụ thể.
- Biết tìm điều kiện của
bpt.
- Biết giao nghiệm bằng trục
số.
-Chính xác và thận trọng
Nắm chắc khái niệm bất
phương trình, hpt một
ẩn, nghiệm và tập
nghiệm của bpt, điều
kiện của bpt.
- Giải bpt, vận dụng được
một số phép biến đổi vào bài
tập cụ thể.
- Biết tìm điều kiện của bpt.
- Biết giao nghiệm bằng trục
số.
-Chính xác và thận trọng.
- Hiểu và nhớ được định
lí về dấu của nhị thức bậc
nhất.
- Hiểu cách giải bất
phương trình bậc nhất, hệ
- Vận dụng được định lí về
dấu của nhị thức bậc nhất để
lập bảng xét dấu các nhị thức
bậc nhất, xác định tập nghiệm
của các bất phương trình tích,
20
21
chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Biết diểu diễn các điểm trên
trục số thỏa mãn các bất
- Giải được bpt, vận dụng
được một số phép biến đổi
vào bài tập cụ thể.
- Biết tìm điều kiện của
bpt.
- Biết giao nghiệm bằng
trục số.
-Chính xác và thận trọng
Luyện tập
34
Dấu của nhò
thức bậc
nhất
35
Bảng tổng hợp
của chương
Chỉ cách
phân tích
đa thức bậc
cao về tích
Thước thẳng
bất phương trình bậc nhất
một ẩn.
thương (mỗi thừa số trong bất
phương trình là một nhị thức
bậc nhất).
-HS giải được hệ bất phương
trình bậc nhất một ẩn, biết
cách giao nghiệm trong khi
giải bất phương trình và hệ
bất phương trình.
-Tích cực hoạt động, trả lời
các câu hỏi. Biết quan sát
phán đốn chính xác, biết quy
lạ về quen.
- Hiểu cách giải bất
phương trình bậc nhất,
hệ bất phương trình bậc
nhất một ẩn.
- Vận dụng được định lí về
dấu của nhị thức bậc nhất để
lập bảng xét dấu các nhị thức
bậc nhất, xác định tập
nghiệm của các bất phương
trình tích, thương (mỗi thừa
số trong bất phương trình là
một nhị thức bậc nhất).
-HS giải được hệ bất phương
trình bậc nhất một ẩn, biết
cách giao nghiệm trong khi
giải bất phương trình và hệ
bất phương trình.
-Tích cực hoạt động, trả lời
các câu hỏi. Biết quan sát
phán đốn chính xác, biết quy
lạ về quen.
- Hiểu khái niệm bất
phương trình và hệ bất
phương trình bậc nhất hai
ẩn, nghiệm và miền
nghiệm của chúng.
-Biểu diễn được tập nghiệm
của bất phương trình và hệ
bất phương trình bậc nhất hai
ẩn trên mặt phẳng tọa độ.
-Tích cực hoạt động, trả lời
các câu hỏi. Biết quan sát
phán đốn chính xác, biết quy
lạ về quen.
-Hệ thống lại kiến thức
đã học trong bài: “Bất
phương trình bậc nhất
hai ẩn”.
-Củng cố lại kiến thức và
phương pháp giải đã học.
-Biểu diễn được tập nghiệm
của bất phương trình và hệ
bất phương trình bậc nhất hai
ẩn trên mặt phẳng tọa độ.
-Tích cực hoạt động, trả lời
các câu hỏi. Biết quan sát
phán đốn chính xác, biết quy
lạ về quen.
Hiểu được đònh lý về
dấucủa tam thức bậc
hai .
Qua bài học HS cần
nắm vững cách giải bất
phương trình bậc hai một
- p dụng được đònh lý
về dấu của tam thức bậc hai
để giải bất phương trình bậc
hai và các bất phương trình
quy về bậc hai : dạng tích ,
chứa ẩn ở mẫu .
các nhò thức
Dấu của nhò
thức bậc
nhất(tt)
22
36
Thước thẳng
Bất phương
trình bậc
nhất hai ẩn
37
Bảng vẽ các
hình minh hoạ
Bất phương
trình bậc
nhất hai
ẩn(tt)
38
Bảng vẽ các
hình minh hoạ
Luyện tập
39
23
24
Chỉ cách
xét dấu
nhanh để
giải các bài
cho trắc
nghiệm
Dấu của
tam thức
bậc hai
Dấu của
tam thức
bậc hai(tt)
Cho bài tập
nc ngoài
Bảng vẽ hình đồ
thò minh hoạ
40
41
Thước thẳng
Chỉ cách
lấy tập
nghiệm
nhanh
Luyện tập
n tập
42
43
Cho bài tập
nc ngoài
44
Đề tự soạn
phù hợp với
HS
25
Kiểm tra
Bảng phân
bố tần số và
tần suất
Cho bài tập
nc ngoài
45
Thước thẳng
Bảng tổng hợp
của chương
Bảng viết các
mẫu thông kê
26
27
Biểu đồ
46
bảng vẽ các biểu
đồ
Luyện tập
47
Thước thẳng
ẩn . Bất phương trình
tích, bất phương trinh
chứa ẩn ở mẫu thức
*Ơn tập và củng cố kiến
thức cơ bản trong
chương:
-Bất đẳng thức;
-Bất phương trình và hệ
bất phương trình một ẩn;
-Dấu của nhị thức bậc
nhất;
-Bất phương trình bậc
nhất hai ẩn;
- Dấu của tam thức bậc
hai.
-Biết áp dụng việc giải
bất phương trình bậc hai để
giải một số bài toán liên
quan đến phương trình bậc
hai như : điều kiện có
nghiệm , cóhai nghiệm trái
dấu …
-Rèn luyện năng lực tìm tòi ,
-Vận dụng thành thạo kiến
thức cơ bản vào giải các bài
tốn về bất đẳng thức, bất
phương trình, về dấu của nhị
thức bậc nhất và tam thức
bậc hai.
-Rèn luyện tư duy logic, trừu
tượng.
-Tích cực hoạt động, trả lời
các câu hỏi. Biết quan sát
phán đốn chính xác, biết quy
lạ về quen.
- Khái niệm thồng kê
- Mẫu, kích thước mẫu,
mẫu số liệu.
- Dấu hiệu.
- Các giá trị khác nhau trong
mẫu số liệu.
- Kích thước mẫu.
-Cẩn thận, chính xác.
-Hiểu được các biểu đồ
tần số, tần suất hình cột,
biểu đồ tần suất hình
quạt và đường gấp khúc
tần số tần suất.
- Đọc được các biểu đồ hình
cột, hình quạt.
- Vẽ được biểu đồ tần số, tần
suất hình cột, hình quạt.
- Vẽ được đường gấp khúc
tần số, tần suất.
3) Về tư duy và thái độ:
-Tích cực hoạt động, trả lời
các câu hỏi. Biết quan sát
phán đốn chính xác, biết quy
lạ về quen.
- Củng cố lại cách vẽ các
biểu đồ tần số, tần suất
hình cột, biểu đồ tần suất
- Đọc được các biểu đồ hình
cột, hình quạt.
- Vẽ được biểu đồ tần số, tần
Số trung
bình, số
trung vò.
Mốt
28
Số trung
bình, số
trung vò.
Mốt
Phương sai
và độ lệch
chuẩn
29
n tập có
máy tính bỏ
túi
48
49
50
Lấy thực tế
như các số
liệu trên
báo, . . .
hình quạt và đường gấp
khúc tần số tần suất.
suất hình cột, hình quạt.
- Vẽ được đường gấp khúc
tần số, tần suất.
-Tích cực hoạt động, trả lời
các câu hỏi và giải được các
bài tập. Biết quan sát phán
đốn chính xác, biết quy lạ về
quen.
Bảng viết các
mẫu thông kê
Nhớ được cơng thức tính
các số đặc trưng của mẫu
số liệu như trung bình, số
trung vị
Biết cách tính các số trung
bình, số trung vị
Bảng viết các
mẫu thông kê
Nhớ được cơng thức tính
các số đặc trưng của mẫu
số liệu như trung bình, số
trung vị, mốt,
Biết cách tính các số trung
bình, số trung vị, mốt.
Biết khái niệm phương
sai, độ lệch chuẩn của
dãy số liệu thống kê và ý
nghĩa của chúng.
Tìm được phương sai, độ lệch
chuẩn của dãy số liệu thống
kê
-
Củng cố các khái
niệm về tần số, tần
suất, bảng phân bố về
tần số, tần suất, biểu
đồ tần số, tần suất.
Khắc sâu các cơng
thức tính số liệu đặc
trưng của mẫu số
liệu.
Hiểu được các con
số này.
- Tính các số liệu đặc trưng
của mẫu số liệu
- Biết trình bày mẫu số liệu
dưới dạng bảng phân bố tần
số, tần suất; bảng phân bố tần
số, tần suất ghép lớp.
- Biết vẽ biểu đồ.
- Ứng dụng vào thực tế, áp
dụng trong học tập, trong
trường học.
- Liên hệ vào thực tế, trong
đời sống.
- Cẩn thận, chính xác.
Nghiêm túc trong cơng việc
+ Hiểu rõ số đo độ, số đo
radian của cung tròn và
góc, độ dài của cung tròn
(hình học).
+ Hiểu rõ góc lượng
giác và số đo của góc
lượng giác.
+ Biết đổi số đo độ sang số
đo radian và ngược lại.
+ Biết tính độ dài cung tròn.
+ Biết mối liên hệ giữa góc
hình học và góc lượng giác.
-biết qui lạ về quen, so sánh,
phân tích.
- cẩn thận, chính xác, thấy
được ứng dụng của tốn học
trong cuộc sống.
Bảng viết các
công thức tính
phương sai và độ
lệch chuẩn
-
51
Máy tính bỏ túi
-
Kiểm tra
Cung và góc
lượng giác
30
Cung và góc
lượng
giác(tt)
52
53
Bảng vẽ các
hình minh hoạ,
kom pa
54
Bảng vẽ các
hình minh hoạ,
kom pa
Giá trò
lượng giác
của một
cung
55
Bảng vẽ các
hình minh hoạ,
kom pa
Giá trò
lượng giác
của một
cung(tt)
56
Bảng vẽ các
hình minh hoạ,
kom pa
Luyện tập
57
31
32
33
Công thức
lượng giác.
58
34
ơn chương
VI
59
35
n tập cuối
năm
60
36
Kiểm tra
cuối năm
61
37
Trả bài cuối
năm
62
Cho bài tập
nc ngoài
- Hiểu khái niệm giá trị
lượng giác của một góc
(cung); bảng giá trị lượng
giác của một số góc
thường gặp.
- Hiểu được hệ thức cơ
bản giữa các giá trị lượng
giác của một góc.
- Biết quan hệ giữa các
giá trị lượng giác của các
góc có liên quan đặc biệt:
bù nhau, đối nhau, hơn
kém nhau π .
- Biết ý nghĩa hình học
của tang và cơtang.
- Xác định được giá trị lượng
giác của một góc khi biết số
đo của góc đó.
- Xác định được dấu các giá
trị lượng giác của cung AM
khi điểm cuối M nằm ở các
góc phần tư khác nhau.
- Vận dụng được các hằng
đẳng thức lượng giác cơ bản
giữa các giá trị lượng giác của
một góc để tính tốn, chứng
minh các hệ thức đơn giản.
- Vận dựng được cơng thức
giữa các giá trị lượng giác của
các góc có liên quan đặc biệt:
bù nhau, phụ nhau, đối mhau,
hơn kém nhau góc π vào
việc tính giá trị lượng giác
-Tích cực hoạt động, trả lời
các câu hỏi và giải được các
bài tập. Biết quan sát phán
đốn chính xác, biết quy lạ về
quen.
Cơng thức cộng, cơng tức
nhân đơi.Cơng thức biến
đổi tổng thành tích, tích
thành tổng
-Học sinh áp dụng cơng thức
vào giải tốn,( chứng
minh,rút gọn biểu thức,tính
tốn …)
-Từ cơng thức cộng,
cơng thức nhân đơi biến đổi
thêm một số cơng thức khác.
-Có thái độ học tập đúng
đắn,chịu khó, kiên nhẫn
Thước thẳng
Bảng vẽ các
hình minh hoạ,
kom pa và bảng
viết các công
thức
Bảng ôn lại các
kiến thức trọng
tâm
PHẦN HÌNH HỌC LỚP 10
Bài
Chủ đề
Các đònh
nghóa.
Tiết
1
I.1
Các đònh
nghóa(tt)
Câu hỏi và
bài tập
Tổng và hiệu
của hai vectơ
2
3
4
Phương
pháp
hình thức
tổ
chức(cơ
bản)
Vấn đáp
gợi mở,
nêu vấn
đề,diễn
giải, xen
các hoạt
động
nhóm.
Cho bài
tập nc
ngoài
Từ thực tế
dẫn dắt
vào bài
học
Phương
tiện,đ
ồ
dùng
dạy
học
Bảng minh
hoạ đ/n, thước
Thước thẳng
Bảng vẽ minh
hoạ các quy
tắc và các tính
chất
I.2
Tổng và hiệu
của hai
vectơ(tt)
Câu hỏi và
bài tập
Bảng vẽ minh
hoạ các quy
tắc và các tính
chất
5
6
Cho bài
tập nc
ngoài
Thước thẳng
Kiến thức(cả
tích hợp,lồng
ghép)
Kĩ năng/
Thái độ
Nắm vững các
khái niệm
vectơ ,độ dài
vectơ,vectơ
không, phương
hướng vectơ,
hai vectơ bằng
nhau.
-Dựng được một vectơ bằng
một vectơ cho trước,chứng
minh hai vectơ bằng nhau,xác
đònh phương hướng vectơ.
-Biết tư duy linh hoạt trong việc
hình thành khái niệm mới ,giải các
ví dụ.
rèn luyện tính cẩn thận, tích
cực hoạt động của học sinh,
liên hệ được kiến thức vào
trong thực tế.
Nắm được các
bài toán về
vectơ như
phương,
hướng, độ dài,
các bài toán
chứng minh
vectơ bằng
nhau.
-Học sinh giải được các bài
toán từ cơ bản đến nâng
cao,lập luận 1 cách logíc trong
chứng minh hình học.
- Giúp học sinh tư duy linh
hoạt sáng tạo trong việc tìm
hướng giải hoặc chứng minh 1
bài toán vectơ.
học sinh tích cực trong các
hoạt động, liên hệ được toán
học vào trong thực tế
Học sinh nắm
được khái
niệm vectơ
tổng, vectơ
hiệu, các tính
chất, nắm được
quy tắc ba
điểm và quy
tắc hình bình
hành
-Học sinh xác đònh được vectơ
tổng và vectơ hiệu vận dụng
được quy tắc hình bình hành,
quy tắc ba điểm vào giải toán.
-Biết tư duy linh hoạt trong
việc hình thành khái niệm
mới, trong việc tìm hướng để
chứng minh một đẳng thức
vectơ.
-Rèn luyện tính cẩn thận,
chính xác, linh hoạt trong các
hoạt động, liên hệ kiến thức
đã học vào trong thực tế.
Học sinh biết
cách vận dụng
các quy tắc ba
-Biết tư duy linh hoạt trong
việc tìm hướng để chứng minh
một đẳng thức vectơ và giải
I.3
Tích của một
số với một
vectơ
Câu hỏi và
bài tập
I.4
Hệ trục tọa
độ
7
8
9
Vấn đáp
gợi mở,
nêu vấn
đề,diễn
giải, xen
các hoạt
động
nhóm
Cho bài
tập nc
ngoài
Vấn đáp
gợi mở,
nêu vấn
đề,diễn
giải, xen
các hoạt
động
nhóm
Bảng viết các
tính chất
Thước thẳng
Bảng vẽ hình
họa
điểm và quy
tắc hình bình
hành, các tính
chất về trung
điểm, trọng
tâmvào giải
toán, chứng
minh các biểu
thức vectơ.
các dạng toán khác.
-Học sinh tích cực chủ động
giải bài tập, biết liên hệ kiến
thức đã học vào trong thực tế.
Học sinh hiểu
được đònh
nghóa tích của
vectơ với một
số và các tính
chất của nó
biết điều kiện
cần và đủ để
hai vectơ cùng
phương, tính
chất của trung
điểm, trọng
tâm.
-Học sinh biết biểu diễn ba
điểm thẳng hàng, tính chất
trung điểm, trọng tâm. Hai
điểm trùng nhau bằng biểu
thức vectơ và vận dụng thành
thạo các biểu thức đó vào giải
toán.
- Học sinh nhớ chính xác lý
thuyết, vận dụng một cách linh
hoạt lý thuyết đó vào trong
thực hành giải toán.
-Cẩn thận, chính xác, tư duy
logic khi giải toán vectơ, giải
được các bài toán tương tự.
Học sinh nắm
các dạng toán
như: Biểu diễn
một vectơ theo
hai vectơ
không cùng
phương, nắm
các dạng
chứng minh
một biểu thức
vectơ.
-Học sinh biết cách biểu diễn
một vectơ theo hai vectơ
không cùng phương, áp dụng
thành thạo các tính chất trung
điểm, trọng tâm,các quy tắc
vào chứng minh biểu thức
vectơ.
- Học sinh linh hoạt trong việc
vận dụng giả thiết, lựa chọn
các tính chất một cách họp
lívào giải toán.
Cẩn thận, lập luận logic
hoàn chỉnh hơn khi chứng
minh một bài toán vectơ.
Học sinh hiểu
được khái
niệm trục tọa
độ, tọa độ của
vectơ, của
điểm trên trục,
hệ trục, khái
niệm độ dài
đại số của
-Xác đònh được tọa độ điểm,
vectơ trên trục và hệ trục, xác
đònh được độ dài của vectơ khi
biết tọa độ hai đầu mút, xác
đònh được tọa độ trung điểm,
trọng tâm của tam giác, sử
dụng các biểu thức tọa độ của
các phép toán vectơ.
-Học sinh nhớ chính xác các
công thức tọa độ, vận dụng
I.4
Hệ trục tọa
độ(tt)
Câu hỏi và
bài tập
II.1
Kiểm tra
Giá trò lượng
giác của góc
α, với 00 ≤ α
≤ 1800
10
12
13
14
Trọng
tâm của
tứ giác
Cho bài
tập nc
ngoài
Bảng vẽ hình
họa
Thước thẳng
Bảng vẽ các
hình minh hoạ
của giá trò
lượng giác
vectơ, khoảng
cách giữa hai
điểm, tọa độ
trung điểm, tọa
độ trọng tâm
của tam giác
trên hệ trục.
một cách linh hoạt vào giải
toán.
Giúp học sinh
tìm tọa độ
điểm, độ dài
đại số trên
trục, cách xác
đònh tọa độ
vectơ, điểm,
tọa độ trung
điểm, trọng
tâm trên hệ
trục.
Học sinh thành thạo các bài
tập về tìm tọa độ vectơ, trung
điểm, trọng tâm trên hệ trục.
Học sinh tư duy linh hoạt sáng
tạo trong việc chuyển 1 bài
toán chứng minh bằng vectơ
sang chứng minh bằmg phương
pháp tọa độ như chứng minh
ba điểm thẳng hàng…
Cẩn thận, chính xác khi
tính toán các tọa độ tích cực
chủ động tìm tòi giải nhiều bài
tập.
-Học sinh áp dụng thành thạo
các quy tắc 3 điểm ,hình bình
hành , trừ vào chứng minh
biểu thức vectơ ; biết sử dụng
điều kiện hai vectơ cùng
phương để c/m 3 điểm thẳng
hàng; biết xác đònh tọa độ
điểm, vectơ ,trung điểm , trọng
tâm tam giác.
-Học sinh tư duy linh trong
việc tìm 1 phương pháp đúng
đắn vào giải toán ; linh hoạt
trong việc chuyển hướng giải
khác khi hướng đang thực hiện
không đưa đến kết quả thỏa
đáng
Cẩn thận, nhanh nhẹn , chính
xác trong giải toán ,tích cực
chủ động trong các hoạt động
Giúp học sinh
cũng cố lại
kiến thức đã
học như : các
khái niệm về
vectơ ,các
phép toán
cộng , trừ,
nhân vectơ với
1 số , các quy
tắc về vectơ ;
các công thức
về tọa độ trong
hệ trục oxy
Giúp học sinh
nắm được giá
trò lượng giác
của một góc
α với
00 ≤ α ≤ 1800 ,
quan hệ giữa
các giá trò
Học sinh biết cách vận dụng
các giá trò lượng giác vào tính
toán và chứng minh các biểu
thức về giá trò lượng giác
Học sinh linh hoạt trong việc
vận dụng lý thuyết vào trong
thực hành , nhớ chính xác các
giá trò lượng giác của các góc
Câu hỏi và
bài tập
II.2
Tích vô
hướng của
hai vectơ
15
16
Cho bài
tập nc
ngoài
Vấn đáp
gợi mở,
nêu vấn
đề,diễn
giải, xen
các hoạt
động
nhóm
Bảng viết các
tính chất và
HĐT của tích
vô hướng
lượng giác của
hai góc bù
nhau , các giá
trò lượng giác
của góc đặc
biệt
đặc biệt
Giúp học sinh
biết cách tính
GTLG của góc
α khi đã biết 1
GTLG , c/m
các hệ thức về
GTLG , tìm
GTLG của một
số góc đặc biệt
Học sinh vận dụng một cách
thành thạo các giá trò lượng
giác vào giải toán và c/m một
hệ thức về GTLG , tìm được
chính xác góc giữa hai vectơ
-Học sinh linh hoạt sáng tạo
trong việc vận dụng lý thuyết
vào thực hành giải toán
Giúp học sinh
nắm được đònh
nghóa tích vô
hướng của 2
vectơ và các
tính chất của
nó, nắm biểu
thức tọa độ
của tích vô
hướng, công
thức tính độ
dài và góc
giữa 2 vectơ.
Xác đònh góc giữa 2 vectơ dựa
vào tích vô hướng, tính được
độ dài vectơ và khoảng cách
giữa 2 điểm, vận dụng tính
chất của tích vô hướng vào
giải toán.
Tư duy linh hoạt sáng tạo, xác
đònh góc giữa 2 vectơ để tìm
tích vô hướng của chúng,
chứng minh 1 biểu thức vectơ
dựa vào tích vô hướng.
-Nhận thức đúng đắn về mối
quan hệ giữa các kiến thức đã
học, giữa toán học và thực tế
từ đó hình thành cho học sinh
thái độ học tập tốt.
Giúp học sinh
nắm cách tính
tích vô hướng
của hai vectơ
theo độ dài và
theo tọa độ,
biết cách xác
đònh độ dài,
góc giữa hai
vectơ, khoảng
cách giữa hai
-Xác đònh góc giữa hai
vectơ, tích vô hướng của hai
vectơ, tính độ dài, khoảng
cách giữa hai điểm, áp dụng
các tính chất vào giải bài
tập.
-Biết qui lạ về quen, xác
đònh đúng hướng giải bài
toán.
- Cẩn thận, chính xác khi tính
toán các tọa độ, tích cực trong
Có thể
dùng
HĐT
đáng nhớ
để đònh
nghóa tích
vô hướng
Tích vô
hướng của
hai vectơ(tt)
17
Bảng viết
công thức toạ
độ của tích vô
hướng