Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

nâng cao hiệu quả quản trị vốn lưu động tại công ty nông nghiệp cờ đỏ, thành phố cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (731.88 KB, 75 trang )

Nâng cao hiêu quả quản trí vốn lưu đỏng tai Công ty Nông nghiêp Cừ Đỏ, TP cần Thơ
^

LỜI CẢM TẠ

^

^

IBỊ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
G9Ỡ&>
KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
Được sự giới thiệu của khoa Kinh
Tế - Quản Trị Kinh Doanh Trường Đại
'O0O'
Học Cần Tho và sự chấp thuận của Ban Giám Đốc công ty Nông nghiệp Cờ Đỏ,
trong hơn hai tháng thực tập tại công ty với kiến thức tích lũy được trong những
năm học cùng với những hoạt động tại công ty em đã hoàn thành xong luận văn:
“Nâng cao hiệu quả quản trị vén lưu động tại Công ty Nông nghiệp Cờ Đỏ,
Thành phố cần Thơ9*
Trước tiên em xỉn chân thành cảm ơn: các thầy cô giáo trong trường và các
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
thầy cô trong khoa Kỉnh Tế - Quản Trị Kỉnh Doanh đã dạy dỗ em ừong suốt 4 năm
qua. Đặc hiệt em xin chân thành cảm ơn Cô Trần Thị Thu Duyên và Thầy Mai
Văn Nam đã tận tình hướng dẫn em để hoàn thành luận vãn tốt nghiệp của mình
Kế đến em xin chân thành cảm ơn các cô, chú, anh, chị trong công ty đặc biệt
là Chú
Trần CAỌ
Ngọc HIỆU


Anh Tuấn
phòngTRỊ
Kế Toán dù bận rộn nhưng vẫn tận tình
NÂNG
QUẢ ởQUẢN
hưống dẫn và cung cấp số liệu để em hoàn thành luận văn một cách tốt nhất
VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY NÔNG
Em xin kính chúc quý thầy cô trường Đại Học cần Thơ, các cô, chú, anh, chị
trong công ty luôn dồi dào sức khỏe và thành công trong công việc cũng như trong
cuộc sống
Do thời gian có hạn và kiến thức còn hạn chế nên luận văn không tránh khỏi
nhiều thiếu xót mong Quý thầy cô thông cảm, và tận tình hướng dẫn để em có thể
Sinh viên thưc hiên:
• m
tiếp thu được nhiều kiến thức hơn. Một lần nữa em xỉn chân thành
cảm ơn. Trân
P.Gs-Ts. MAI VĂN NAM
trọngTHỊ
kínhTHU
chào./.
TRẰN
DUYÊN
MSSV: 4066176
Cần Thơ, Ngày........Thảng.. ...Năm 2010
Lớp: Kinh tế học 1- K 32
Sinh viên thực hiện

Giáo viên hướng đẫn:

Đỗ Hồng Yến


e=

GVHD: Tran Thị Thu Duyên

Crsated vrith
with
Created
i
n| nitrOPDF'profeSSỈ ona I
ệặ
nitroroF'professional
download thê free trial OnlinelúnopíH.íom^iiroíésá&nâ
I


Nâng cao hiêu quả quản trí vốn lưu đỏng tai Công ty Nông nghiêp Cừ Đỏ, TP cần Thơ
LỜI CAM ĐOAN
osOso
Tôi cam đoan rằng đề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu thập và
kết
quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng vói bất kỳ đề tài nghiên
cứu

cần Thơ, Ngày......Thảng.......Năm 2010
Sinh viên thực hiện

Đỗ Hồng Yến

GVHD: Tran Thị Thu Duyên


Crsated with
ii
sy n nitr0PDF' xoíessional
download thê free trial Online;«lúnopíH.íom^iiroíésá&nâ I


Nâng cao hiêu quả quản trí vốn lưu đỏng tai Công ty Nông nghiêp Cừ Đỏ, TP cần
Thơ
NHẬN XÉT CỦA Cơ QUAN THựC TẬP

2010

GVHD: Tran Thị Thu Duyên

iii

Crsated with
sy n nitroPE>F' orofeSSÌOnal

download the free trial Online;«lúnopíH.eom^iirotesá&nâ I


Nâng cao hiêu quả quản trí vốn lưu đỏng tai Công ty Nông nghiêp Cừ Đỏ, TP cần
Thơ
BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
ìa. £□ Jẽỉ
Họ và tên người hướng dẫn:..................................................................
Học vị:......................................................................................................
Chuyên ngành:.......................................................................................

Cơ quan công tác:..................................................................................
Tên học viên:.........................................................................................
Mã số sinh viên:....................................................................................
Chuyên ngành:.......................................................................................
Tên đề tài:.......................................................................................
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo...................

2.
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn
và tính cấp thiết của đề tài
4. Độ tin cậy của số liệu và
tính hiện đại cửa luận
văn
5. Nội dung và các kết quả đạt được (theo mục tiêu nghiên cứu,...)
6. Các nhận xét khác

7. Kết luận (Cần ghi rõ mức độ đồng ý hay không Cần
đồngthơ,
ý nội
dung
tài và
ngày
....đề
tháng
....các
nămyỗu cầu chỉnh, sửa)
2010
Người nhận xét


GVHD: Tran Thị Thu Duyên

Crsated with
iv
sy n nitr0PDF' xoíessional
download thê free trial Online;«lúnopíH.íom^iiroíésá&nâ I


Nâng cao hiêu quả quản trí vốn lưu đỏng tai Công ty Nông nghiêp Cừ Đỏ, TP cần
Thơ

MỤC LỤC
ỈQCOCSS
Trang

Chương 1: GIỚI THIỆU........................................................................................1
1.1 ĐẶT VẮN ĐỀ NGHIÊN cứu.........................................................................1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN cứu.............................................................................2
1.2.1 Mục tiêu chung.......................................................................................2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể......................................................................................2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN cứu................................................................................2
1.3.1 Không gian.............................................................................................2
1.3.2 Thời gian................................................................................................2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu............................................................................2
1.4 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN
ĐẾN ĐỀ TÀI NGHIÊN cứu..................................................................................2
Chương 2:PHƯƠNG PHÁP LUẬN
VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...................................................................3
2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN................................................................................3
2.1.1 Vốn lưu động.........................................................................................3

2.1.1.1 Khái niệm......................................................................................3
2.1.1.2.......................................................................................................... Hình thức biểu hiện
.....................................................................................................................3
2.1.1.3 Đặc điểm.......................................................................................3
2.1.1.4 Phân loại........................................................................................3
2.1.1.5 Vai trò của VLĐ............................................................................4
b. Các yếu
tố ảnh
2.1.1.6
Các chỉ số đánh giá VLĐ..............................................................4
hưởng đến quản
Crsated with
trị tiền mặt
GVHD: Tran Thị Thu Duyên
V
n| nitrOPDF'profeSSỈ ona I
download thê free trial OnlinelúnopíH.íom^iiroíésá&nâ I


c............................................................................................................... Một số công cụ đánh
giá hiệu quả QTTM................................................................................8
d.............................................................................................................. Nội dung quản trí
vốn tiền mặt............................................................................................9
2.1.2.3......................................................................................................... Quản tri khoản phải
thu...............................................................................................................9
a............................................................................................................... Sự cần thiết và ý
nghĩa.......................................................................................................9
b.............................................................................................................. Các nhân tố ảnh
hưởng đến khoản phải thu.......................................................................9
c. Chính sách bán chịu..........................................................................10

d. Một số công cụ theo dõi khoản phải thu...........................................11
2.1.2.4......................................................................................................... Quản tri hàng tồn
kho..............................................................................................................12
a............................................................................................................... Sự cần thiết và ý
nghĩa.......................................................................................................12
b. Các nhân tố ảnh hưởng mức vốn tồn kho dự trữ..............................12
c............................................................................................................... Quản trị chi phí tồn
kho..........................................................................................................13
d.............................................................................................................. Một số công cụ đánh
giá tồn kho..............................................................................................13
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN cứu...................................................................14
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu...............................................................14
2.2.2................................................................................................................. Phương pháp phân
tích số liệu.......................................................................................................14
Chvơng 3: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT
VỀ C.TY NÔNG NGHIỆP CỜ ĐỎ......................................................................16

GVHD: Tran Thị Thu Duyên

vi
r nitrOPDF' Droíessional
download thê free trial Online at lúnopíH.osm^iiraíéỉs&nâ I


Nâng cao hiêu quá quán tri vốn lưu đông tai Công tv Nông nghiêp Cờ Đỏ. TP cần Thơ
3.6 KHẢI QUÁT TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TỪ NĂM 2007 ĐẾN 2009 CỦA C.TY NNCĐ....................................................24
Chuông 4: THựC TRẠNG QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG................................26
4.1


KHẢI QUÁT TÌNH HÌNH QUẢN LÝ NGUỒN VÓN CỦA C.TY 26

4.2 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT...............................................................................31
4.2.1 Lưu lượng tiền mặt tại quỹ
và tài khoản thanh toán ở Ngân hàng..............................................................31
4.2.2 Lập dự toán thu chi tiền mặt................................................................34
4.2.3 Đánh giá hiệu quả quản trị tiền mặt.....................................................37
4.3 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU................................................................40
4.3.1 Cơ cấu các khoản phải thu...................................................................40
4.3.2................................................................................................................. Tình hình thu hồi nợ
ừong các khoản phải thu khác.........................................................................44
4.3.3 Đánh giá hiệu quả quản trị khoản phải thu..........................................49
4.4 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO....................................................................52
4.4.1................................................................................................................. Kết cấu hàng tồn kho
.........................................................................................................................53
4.4.2................................................................................................................. Tình hình thành
phẩm tồn kho...................................................................................................53
4.4.3................................................................................................................. Tình hình tồn kho
nguyên vật liệu................................................................................................56
4.4.4 Chi phí quản trị hàng tồn kho..............................................................58
4.4.4.1........................................................................................................ Chi phí tồn trữ

58

4.4.5.2 Chi phí đặt hàng..........................................................................59
4.4.5 Đánh giá hiệu quản quản trị hàng tồn kho...........................................60
4.5 ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ VLĐ................................................63
GVHD: Tran Thị Thu Duyên

Crsated with

vii
51 n nitroPt>F' orofeSSÌOnal
download thê free trial OnlinelúnopíH.íonViiraíésá&nâ I


Nâng cao hiêu quá quán tri vốn lưu đông tai Công tv Nông nghiêp Cờ Đỏ. TP cần Thơ
a. Nguyên nhân khách quan .................................................................68
b. Nguyên nhân chủ quan......................................................................69
Chuông 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN
NẲNG

CAO

HIỆU

QUẢ

QUẢN

TRỊ

VỐN

LƯU

ĐỘNG

TẠIC.TYNNCĐ..........................................................................................70
5.1 PHẪN TÍCH ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YỀU
Cơ HỘI, THÁCH THỨC CỦA C.TY NNCĐ.......................................................70

5.1.1 Điểm mạnh............................................................................................70
5.1.2 Điểm yếu...............................................................................................70
5.1.3 Cơ hội...................................................................................................70
5.1.4 Thách thức............................................................................................71
5.2 MỘT SÓ BIỆN PHÁP GÓP PHẦN NẰNG CAO
HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VLĐ TẠI C.TY iNiNCĐ...............................................71
5.2.1 Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị tiền mặt.....................................71
5.2.2................................................................................................................. Giải pháp quản trị
khoản phải thu.................................................................................................73
5.2.3 Giải pháp quản trị hàng tồn kho...........................................................73
5.2.4 Các biện pháp khác...............................................................................74
Chương 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.............................................................76

GVHD: Tran Thị Thu Duyên

Crsated with
vin
sy n nitr0PDF' xoíessional
download thê free trial OnlinerúnopíH.íom^iiroíésá&nâ I


Nâng cao hiêu quả quản trí vốn lưu đỏng tai Công ty Nông nghiêp Cừ Đỏ, TP cần
Thơ

DANH MỤC BẢNG
ĨOOOCS
Trang

Bảng 3.1: Kết quả kinh doanh của Công ty Nông nghiệp Cờ Đỏ


25

Bảng 4.1: Kết cấu nguồn vốn của Công ty Nông nghiệp Cờ Đỏ

26

Đảng 4.2: Kêt cấu vốn lưu động của Công ty Nông nghiệp Cờ Đỏ

27

Bảng 4.3: Lượng tiền mặt tại quỹ và Ngân hàng

32

Bảng 4.4: Dự toán thu chi tiền mặt

36

Bảng 4.5: Các chỉ tiêu đánh gỉá hiệu quả quản trị tiền mặt

38

Bảng 4.6: Các khoản mục trong khoản phải thu

41

Bảng 4.7: Tình hình thu hồi nợ từ năm 2007-2009

45


Bảng 4.8: Hiệu quả quản trị khoản phải thu

50

Đảng 4.9: Kêt cấu hàng tồn kho

53

Bảng 4.10: Thành phẩm tồn kho của c.ty qua 3 năm

54

Bảng 4.11: Tình hình tồn kho nguyên vật liệu

56

GVHD: Tran Thị Thu Duyên

ix

Crsated with
sy n nitr0PDF' xoíessional


bình quân
Nâng
cao hiêu quả quản trí vốn lưu đỏng tai Công ty Nông nghiêp Cừ Đỏ, TP cần
chi phí
Thơ
công ty


DANH SÁCH
DANH
CÁC
MỤC
TỪHÌNH
VIẾT TẮT

doanh thu

ĨOOOCS
ỈQCOCSS

doanh nghiệp
Đồng bằng sông cửu
Hình
long 3.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức Công ty Nông nghiệp Cờ Đỏ
lợi nhuận
Hình
Tỷ trọng
thành phần vốn lưu động
Nông4.1:
nghiệp
Cờ Đỏ

22
29

Hình
Biểu đồ sự tăng giảm tình hình thu hồi nợ trong khoản phải thu khác47

hàng 4.2:
tồn kho
Hình
Tình
khoản4.3:
phải
thuhình tăng giảm của VLĐ và DT

65

tiền mặt
vốn cố định
vốn lưu động

GVHD: Tran Thị Thu Duyên

xi
X

Crsated with
sy n nitroPE>F'
n| nitrOPDF'profeSSỈ
orofeSSÌOnal
ona I

download
downloadthe
thêfree
freetrial
trialOnline;«lúnopíH.eom^iirotesá&nâ

Online;«lúnopíH.íom^iiroíésá&nâ I


Nâng cao hiêu quả quản trí vốn lưu đỏng tai Công ty Nông nghiêp Cừ Đỏ, TP cần Thơ
TÓM TẤT
oa ★so
Vốn là một điều kiện tiên quyết không thể thiếu đối với bất kỳ một Doanh
nghiệp nghiệp nào, đặc biệt là vốn lưu động - đây là nguồn vốn chiếm tỷ trọng khá
cao trong tổng nguồn vốn, giúp cho quá trình kinh doanh được diễn ra bình thường
và liên tục. Đối với c.ty Nông nghiệp Cờ Đỏ cũng vậy, vốn lưu động là rất cần thiết
cho quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh chế biến lương thực, kỉnh doanh vật tư
nông nghiệp.
Để phân tích đánh giá thực trạng và hiệu quả quản trị vốn lưu động của c.ty
Nông nghiệp Cờ Đỏ ta dựa trên những lý thuyết liên quan đến vấn đề nghiên cứu,
những công cụ để phân tích sự biến động của các chỉ tiêu bằng các số liệu đã thu
thập được từ Báo cáo tài chính, tập trung phân tích về cơ cấu nguồn vốn (vốn cố
định và vốn lưu động), phân tích về tình hỉnh quản tn của vốn lưu động bao gồm:
tiền mặt, hàng tồn kho và khoản phải thu
Qua việc phân tích trên nhằm đánh gỉá tình hình quản trị vốn lưu động của
Công ty, tìm những nhân tổ ảnh hưởng tiêu cực hay khác hơn là những nguyên nhân
và tồn tại. Dựa trên những phân tích về tình hình quản trị vốn lưu động của Công ty
đề xuất một sổ giải pháp để hạn chế những mặt tồn tại và phát huy những thuận lợi
và những mặt đã đạt được.

GVHD: Tran Thị Thu Duyên

xii

Crsated with
sr r nitr0PDF' xoíessional



Nâng cao hiêu quả quản tri vốn lưu đỏng tai Công ty Nông nghiêp Cừ Đỏ, TP cần Tha
Chương 1
GIỚI THIÊU•
1.1. ĐẬT VẤN ĐỀ NGHIÊN cứu
Trong quá trình hội nhập và phát triển cùng với nền kinh tế của khu vực và
thế giới, nền kinh tế nước ta sẽ có nhiều cơ hội cũng như thách thức mới. Hội nhập
sẽ gỉúp cho người tiêu dùng ừong nước có cơ hộỉ lựa chọn hàng hóa trong và ngoài
nước nhiều hơn với giá rẻ hơn, bên cạnh đó các doanh nghiệp có cơ hội tìm kiếm thị
trường mới, có cơ hộỉ sản xuất và xuất khẩu nhiều hàng hóa hơn. Tuy nhiên trong
quá trình hội nhập các doanh nghiệp không tránh khỏi những khó khăn do sự cạnh
tranh gay gắt hơn với các doanh nghiệp nước ngoài và giữa các doanh nghiệp trong
nước vớỉ nhau. Do đó, để đứng vững và phát triền đòi hỏi các doanh nghiệp phải có
một chỉnh sách quản lý tốt và áp dụng một cách tốt nhất các thành tựu khoa học kỹ
thuật tiên tiến của nhân loại vào quá trình sản xuất nhằm tăng năng lực cạnh tranh,
và mang lại lợi nhuận cao nhất. Trong đó vốn là điều kiện tiên quyết không thể
thiếu được đếỉ với bất kỳ một doanh nghiệp nào trong nên kinh tế thị trường hiện
nay. Do đó, việc chủ động xây dựng, huy động, sử dụng vốn là biện pháp càn thiết
nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Đặc biệt là vốn ỉưu động,
đây là lượng vốn rất quan ừọng đối với bất kỳ công ty nào, khoản đầu tư vào vốn
lưu động luôn chiếm tỷ lệ khá cao trong tổng tài sản, chính vì vậy chúng phải được
sử dụng một cách đạt hiệu quả cao nhất nhằm mang lại lợi nhuận cao nhất.
Cũng như các Doanh nghiệp khác, việc quản trị vốn lưu động đối với c.ty
Nông nghiệp Cờ Đỏ cũng rất quan trọng, nó giúp cho quá trình kỉnh doanh được
diễn ra bình thường và liên tục. Là một Công ty chuyên kinh doanh sản xuất nông
nghiệp và chế biến lương thục, xuất khẩu gạo lán của khu vục Đồng bằng Sông
Cửu Long, C.ty Nông nghiệp Cờ Đỏ đã góp phần không nhỏ đối vởi sự phát triển
kinh tế của TP. cần Thơ nói riêng và Đất nước nói chung, bên cạnh đó còn giải
quyết việc làm cho người lao động ở địa phương. Nên kinh tế ngày càng phát triển,

cảng cố nhiều sự cạnh tranh vì vậy Công ty phải phấn đấu không ngừng để phát huy
hơn nữa thế mạnh của mình. Vì vậy, Công ty Nông nghiệp Cờ Đỏ phải có những
chính sách kỉnh doanh một cách tốt nhất, và việc sử dụng một cách có hiệu quả nhất
vốn lưu động là một chính sách quan trọng để giúp Công ty phỉ
GVHD-. Tran Thị Thu Duyên

-1 nỊ nitroPDF'profeSSÌũnal
download thê free trial Online at lúnopíH.rom^iiraíéỉs&nâ I


Do thấy được tầm quan trọng của việc quản lý vốn lưu động em đã chọn đề
tài: “Nâng cao hiệu quả quản trị vốn lưu động tại Công ty Nông nghiệp Cờ Đỏ,
TP Cần Thơ” với mong muốn góp một phàn nhỏ vào sự phát triển của Công ty.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN cứu

1.2.1 Mục tiêu chung

Mục tiêu chung của đề tài là phân tích, đánh giá hiệu quả quản ừị vốn lưu
động tại Công ty Nông nghiệp Cờ Đỏ từ năm 2007 đến năm 2009, nhằm đưa ra các
giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị vốn lưu động, nâng cao hiệu quả kinh doanh
của Công ty.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể

- Phân tích thực trạng quản trị vốn lưu động tại Công ty Nông nghiệp Cờ Đỏ
từ năm 2007 đến năm 2009
- Đánh giá hiệu quả quản trị vốn lưu động tại Công ty Nông nghiệp Cờ Đỏ
- Đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản trị vốn lưu động
1.3. PHẠM VI NGHIÊN cứu

1.3.1 Không gỉan: Luận văn được thực hiện tại Công ty Nông nghiệp Cờ Đỏ

1.3.2 Thòi gian: thông tin số liệu được sử dụng trong đề tài là thông tin số
liệu từ năm 2007 đến năm 2009
Thời gian thực hiện luận văn kể từ ngày 01/02/2010 đến hết ngày 23/04/2010
1.3.3 Đốỉ tượng nghỉẽn cứu: tình hình quản trị vốn lưu động của Công ty
Nông nghiệp Cờ Đỏ bao gồm các khoản: tiền mặt, khoản phải thu, hàng tồn kho
1.4. LỮỢC KHẢO TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐÈ TÀI NGHIÊN cứu

- Huỳnh Nhựt Nghĩa (2004): “Nâng cao hiệu quả quản trị vốn lưu động tại
Nhà máy gạch ngói Long Xuyên”. Dựa trên những số liệu thu thập được đề tài đã
khái quát được thực ừạng kỉnh doanh, tình hình quản lý vốn lưu động của Nhà máy
từ năm 2001-2003 từ đó đưa ra những biện pháp góp phần nâng cao hiệu quả quản
trị vốn lưu động từ đó nâng cao doanh thu và lợi nhuận
GVHD: Tran Thị Thu Duyên

-2n nìtrOPDF' Droíessi ona I
download thê free trial Online at lúnopíH.osm^iiraíéỉs&nâ I


Nâng cao hiêu quả quản trí vốn lưu đỏng tai Công ty Nông nghiêp Cừ Đỏ, TP cần Thơ
CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN cứu
2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN

2.1.1 Vốn lưu động (VLĐ)

2.1.1.1 Khái niệm; vốn lưu động là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ
tài sản lưu động (TSLĐ) của doanh nghiệp (DN)
- TSLĐ của DN thường gồm 2 bộ phận: TSLĐ trong sản xuất và TSLĐ trong
lưu thông
+ Tài sản lưu động trong sản xuất: là những vật tư dự trữ như nguyên

liệu, vật liệu, nhiên liệu ... và sản phẩm dở dang trong quá trình sản xuất.
+ Tài sản lưu động trong lưu thông bao gồm: Sản phẩm hàng hóa chờ
tiêu thụ, các loại vốn bằng tiền, vốn trong thanh toán, các khoản phí chờ kết chuyền,
chi phí trả trước ...
2.1.1.2 Hình thức biểu hiện; vốn bằng tiền, nợ phải thu, hàng tồn
kho và TSLĐ khác
2.1.1.3 Đặc điểm

- VLĐ luôn thay đỏi hình thái biểu hiện trong quá trình sản xuất kỉnh doanh
- VLĐ chuyển dịch toàn bộ một lần giá trị vào giá trị sản phẩm
- VLĐ hoàn thành một vòng tuần hoàn sau mỗi chu kỳ sản xuất kỉnh doanh
2.1.1.4 Phân loại

Đê quản lý, sử dụng VLĐ có hiệu quả, thông thường VLĐ được phân loại
theo các tiêu thức khác nhau:
> Phân ỉoạỉ theo hình thái biầi hiện:
- Vốn bằng tiền và vốn trong thanh toán
+ Vốn bằng tiền: gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi nhân hàng, tiền đang
chuyển, kim loại quý...
GVHD: Tran Thị Thu Duyên

-3-

Crsated with
Sf> nítrOPDF' Droíessional

download thê free trial OnlinelúnopíH.íom^iiroíésá&nâ I


-Vốn về chi phí trả trước: là những chi phí lởn hơn thực tế đã phát sinh có

liên quan đến nhiều chu kỳ kỉnh doanh nên được phân bồ vào gỉá thành của nhiều
chu kỳ kỉnh doanh như: chỉ phí sửa chữa lón TSCĐ, chỉ phí thuê tài sản...
> Phần ỉoạỉ theo quả trình sản xuất kỉnh doanh
- VLĐ trong khâu dự trữ sản xuất
- VLĐ trong khâu sản xuất
- VLĐ trong khâu lưu thông
2.1.1.5 Vai trò của vốn lưu động

VLĐ là điều kiện đầu tiên để DN đi vào hoạt động hay VLĐ là điều kiện tiên
quyết của quá trình sản xuất kỉnh doanh
VLĐ đảm bảo cho quá trình tái sản xuất của DN được tiến hành thường
xuyên, liên tục, bên cạnh đó còn là công cụ phản ánh đánh gỉá quá trình mua sắm,
dự trữ, sản xuất, tiêu thụ của DN
VLĐ còn có khả năng ảnh hưởng đến quy mô hoạt động của DN. Ngày nay,
DN có thể hoàn toàn chủ động trong việc sử dụng vốn nên khỉ muốn mở rộng quy
mô, DN phải huy động một lượng vốn nhất định để đầu tư ít nhất là đủ để dự trữ vật
tư hàng hóa. VLĐ còn giúp DN chớp được thời cơ kinh doanh và tạo được lợi thế
cạnh tranh cho DN
VLĐ còn là bộ phận cấu thành nên giá thành sản phẩm. Gỉá trị của hàng hóa
bán ra được tính toán trên cơ sở bù đắp được giá thành sản phẩm công thêm một
phần LN. Do đó, VLĐ đóng vai ừò quyết định trong việc tính giá cả hàng hóa bán
ra
2.1.1.6 Các chỉ số đánh giá vốn lưu động

a. Vòng quay vốn lưu động: đây là một trong những tỷ số tài chính dùng để
đánh giá hiệu quả hoạt động của DN qua việc sử đụng tài sản lưu động. Tỷ số này
cho chúng ta biết mỗi đồng tài sản lưu động đem lại cho DN bao nhiêu đồng doanh
thu
,
Doanh thu thuần

Vòng quay von ỉưu động= -------------------------------------------VLĐ bình quân ừong kỳ
b. Tỷ số thanh toán hiện thời: Hệ số khả năng thanh toán hiện thời cho thấy
khả năng đáp ứng các khoản nợ ngắn hạn của công ty là cao hã 1Ấ
GVHD: Tran Thị Thu Duyên

-4sv r nitrOPDF' Droíessional
download thê free trial Online at lúnopíH.osm^iiraíéỉs&nâ I


Nâng cao hiêu quả quản trí vốn lưu đỏng tai Công ty Nông nghiêp Cừ Đỏ, TP cần Thơ
- Nếu chỉ tiêu này xấp xỉ = 1 thì doanh nghiệp có đủ khả năng thanh toán
nợ ngắn hạn, tình hỉnh tài chính của doanh nghiệp khả quan (hay khác hơn hệ số
đạt từ 1 —> 1,5 bình thường chấp nhận).
- Thông thường, tỷ số thanh toán hiện thời được kỳ vọng cao hơn 1.
Nếu từ 0,5 -» 1 là khó khăn, còn nhỏ hơn 0,5 rất khó khăn.
Tài sản lưu động
- Tỷ sổ thanh toán hiện thời (Rc) = ------------------------------Các khoản nợ ngắn hạn
c. Tỷ số thanh toán nhanh: Hệ số thanh toán nhanh đo lường khả năng của
một công ty trong việc chỉ trả các khoản nợ ngắn hạn bằng những tài sản có tinh
thanh khoản nhất
- Tỷ số này thích hợp cho việc đo lường khả năng thanh toán của những
công ty có vòng quay hàng tồn kho thấp.
-

Hệ số này lớn hơn 0,5 chứng tỏ tình hình thanh toán của doanh nghiệp

khả quan, nhưng nếu cao quá phản ánh tình hình vốn bằng tiền quá nhiều giảm hiệu
quả sừ dụng vốn.
Có các mức độ sau:
- Hệ số > 1: tốt.

- Hệ số = 0,5 -> 1: bình thường chấp nhận.
- Hệ số = 0,3 -> 0,5: khó khăn.
- Hệ số < 0,3 : rất khó khăn.

Tài sản lưu động - Giá trị hàng tồn kho
------------------------------------------------

-Tỷ sô thanh toán nhanh (RQ) =

Các khoản nợ ngắn hạn
Một cách lý tưởng, tỷ số thanh toán nhanh ít nhất bằng 1 đối với
những công ty có vòng quay hàng tồn kho thấp và có thể thấp hơn 1 đếỉ với công ty
với vòng quay hàng tồn kho nhanh với điều kiện công ty này không gặp khó khăn
về dòng tiền, vấn đề quan trọng là cần phải xem xét xu hưống các tỷ số này để thấy
được tính thanh khoản của công ty đang được cải thiện hay đang giảm sút
d. Thời gian chu chuyển VLĐ: chỉ số này cho biết số ngày cần thiết cho một
vòng quay VLĐ trong kỳ phân tích. Thời gian chu chuyển của VLĐ càng ngắn

GVHD: Trau Thị Thu Duyên

-5-

n nitroPDF 3rofe$siona|
download the free trial OnlinelúnopíH.eam^iiraíésá&nâ I


Nâng cao hiêu quả quản trí vốn lưu đỏng tai Công ty Nông nghiêp Cừ Đỏ, TP cần
Thơ
chứng tỏ DN sử dụng vốn lưu động rất linh hoạt, tiết kiệm và tốc độ luân chuyển
của nó sẽ càng lán

360
- Thời gian chu chuyên VLĐ (K) = -----------------------Vòng quay VLĐ
e. Tỷ suất lợi nhuận VLĐ: chỉ tiêu này đánh giá một đồng VLĐ hoạt động
trong kỳ kinh doanh thì sẽ tạo ra được bao nhiêu đồng lợi nhuận trước (sau) thuế.
Nhìn chung tỷ số này của DNcàng cao, tăng dần qua hàng năm là một dấu hiệu tốt
- Tỷ suất lợi nhuận VLĐ =

LN trước (sau) thuế
---------------------------X 100%
VLĐ bình quân

2.1.1.7 Tăng, giảm vốn lưu động
Vốn lưu động ròng được tính bằng cách trừ đi phần nợ ngắn hạn ra khỏi tài sản
lưu động.
Vốn lưu động = Tài sản lưu động - Nợ ngắn hạn
Sự thay đổi trong = Sự thay đổi trong - Sự thay đổi trong
vốn lưu động

tài sản lưu động

nợ ngắn hạn

2.1.1.8 Các mô hình tài trợ VLĐ
> Tài trợ VLĐ thưởng xuyên bằng nguồn vốn dài hạn và VLĐ tạm thời bằng
nguồn vốn ngắn hạn
Ưu điểm: xác lập sự cân bằng về thời gian sử dụng vốn và nguồn vốn, do đó
hạn chế phát sinh thêm chi phí sử dụng vốn hoặc các rủi ro trong thanh toán
Nhược điểm : không tạo ra sự lỉnh hoạt trong tỏ chức nguồn vốn của DN
Nhìn chung mô hình này không thích hợp đối với những DN mà tính ổn
định của quy mồ kỉnh doanh là thấp (khỉ quy mô kinh doanh giảm nhưng DN vin

phải duy trì lượng VLĐ thường xuyên khá lớn dẫn đến chi phí sử dụng vốn cao)
> Tài trợ VLĐ thường xuyên và một phần VLĐ tạm thời bằng nguồn vắn dài
hạn, phần VLĐ tạm thời còn lại được tài trợ hằng nguồn vốn ngắn hạn
Ưu điểm: DN chủ động đáp ứng hết nhu cầu VLĐ bằng nguồn vốn dài hạn
dẫn đến đảm bảo khả năng thanh toán và mức độ an toàn về tài chính cao trong DN

GVHD: Tran Thị Thu Duyên

-6-

Crsated with
sr r nitr0PDF' xoíessional


Nhược điểm: chi phí sử dụng vốn cao do lãi suất vay dài hạn thường cao hơn
ngắn hạn. Bên cạnh đó là hiệu quả sử dụng vốn không cao vì luôn có một lượng vốn
nhàn rỗi không được sử dụng đến
> Tài trợ một phần VLĐ thường xuyên và VLĐ tạm thời hằng nguồn vốn
ngắn hạn
Ưu điểm: tiết kiệm CP sử dụng vốn do CP sẽ thấp hơn 2 mô hình trên, tăng
tính linh hoạt trong việc tài trợ nhu cầu VLĐ
Nhược điểm\ khả năng rủi ro cao hơn so với 2 mô hình trên do sự không phủ
hợp về thời gian về nhu cầu vốn và nguồn tài trợ- nhất là khi mức tài trợ thấp hơn so
với nhu cầu
Tóm lại các nhà quản trị DN cần cân nhắc 2 yếu tố mức độ rủi ro và chi phí
tài ượ để đưa ra quyết định chọn mồ hình tài trợ phù hợp
2.1.2 Quản trị vốn lưu động (QTVLĐ)

2.1.2.1 Khái niệm; là quản trị về tiền mặt, khoản phải thu, hàng tồn
kho nhằm đảm bảo quá trình tái sản xuất diễn ra thường xuyên và liên tục

2.1.2.2 Quăn trị tiền mặt: là quá trình bao gồm quản lý lưu lượng
tiền mặt tại quỹ và tài khoản thanh toán ở ngân hàng, kiểm soát chi tiêu, dự báo nhu
cầu tỉền mặt của doanh nghiệp, bù đắp thâm hụt ngân sách, gỉảỉ quyết tình ừạng
thừa, thiếu tiền mặt trong ngắn hạn cũng như trong dài hạn
a. Sự cần thiết và ý nghĩa của quản trị tiền mặt
- Việc dự trữ một bộ phận vốn tiền mặt có ý nghĩa rất quan ừọng đối với
doanh nghiệp:
+ Đảm bảo duy trì hoạt động sản xuất kinh doanh diễn ra bình thường và liên
tục
+ Phòng ngừa mọi bất trắc xảy ra trong quá trình kỉnh doanh, duy trì khả
năng thanh toán, thể hiện sự ồn định và lành mạnh về mặt tài chính của doanh
nghiệp
- Tuy nhiên bên cạnh những thuận lợi kể trên thì việc giữ tiền mặt cũng
mang lại một số bất lợi sau:
+ Phát sinh chi phí quản lý
+ Bị ảnh hưởng của lạm phát và sự thay đổi của tỷ giá
+ Mất chi phí cơ hội của vốn tiền mặt
GVHD: Tran Thị Thu Duyên

-7n( njtrOPDF'profeSSl0nal
download thê free trial Online at lúnopíH.osm^iiraíéỉs&nâ I


Nhiệm vụ của quản trị tiền mặt là đảm bảo cho DN có đủ lượng tiền mặt cần
thiết đáp úng kịp thời nhu cầu thanh toán, trên cơ sở phải giảm thiểu rủỉ ro về lãi
suất, tỷ giá hối đoái và những thiệt hại đối với việc lưu giữ tiền mặt
b. Các yếu tế ảnh hưởng đến quản trị tiền
mặt
Tăng tốc độ thu hồi tiền mặt
- Đẩy nhanh việc chuẩn bị và gửi hóa đơn bằng cách vi tính hóa hóa

đơn, gửi kèm theo hàng, gửi qua fax, yêu cầu thanh toán trước, cho phép ghi nợ
trước
- Đem lại cho khách hàng những khoản lợi để khuyến khích họ ưả nợ
sớm bằng cách áp dụng chính sách chiết khấu đối với những khoản nợ thanh toán
trước hạn
Ậ Giảm tổc độ chỉ tiêu
DN có thể thu được lợi nhuận bằng cách thực hiện giảm tốc độ chi tiêu tiền
mặt để có thêm tiền mặt nhằm đầu tư sinh lợi bằng cách: thay vì dùng tiền thanh
toán sớm các hóa đơn mua hàng, nhà quản trị nên trì hoãn việc thanh toán nhưng
chỉ trong phạm vi thời gian mà các chi phỉ tài chính, tiền phạt hay sự xói mòn vị thế
tín dụng thấp hơn những lợi nhuận do việc chậm thanh toán đem lại
c. Một số công cụ đánh giá hiệu quả quản trị tiền mặt
- Vòng quay tiền mặt: chỉ số này thể hiện được số vòng quay của lượng tiền
mặt trong một năm, tiền mặt phải quay bao nhiêu vòng để đạt được doanh thu nhất
đỉnh. Nhln chung số vòng quay qua các năm tăng sẽ tết cho quá trình hoạt động
kỉnh doanh của DN.
Doanh thu thuần
Vòng quay tiền mặt= -------—7----------------------Tiền mặt bình quân
Tiền mặt bình quân=(TM đầu kỳ+TM cuối kỳ)/2
- Chu kỳ vòng quay tiền mặt: thể hiện được số ngày của một vòng quay tiền
mặt, số ngày càng thấp chứng tỏ tốc độ quay vòng càng cao
Tiền mặt
Chu kỳ vòng quay TM= -----------------------------------------Tiền bán hàng trung bình 1 ngày
Tiền bán hàng TB 1 ngày=tiền bán hàng hàng năm/365
GVHD: Tran Thị Thu Duyên

-859 r nitrOPDF' Droíessi ona I
download thê free trial Online at lúnopíH.osm^iiraíéỉs&nâ I



d. Nội dung quản trị vốn tiền mặt
Xác định mức dự trữ tiền mặt hợp lý
Mức tồn quỹ _ Mức chi tiêu vốn TM bình số ngày dự trữ tồn
TM tối ưu = quân 1 ngày trong kỳ x quỹ hợp lý
^ Dự đoán và quản lý các luồng nhập, xuất vốn tiên mặt
^ So sánh các luồng nhập và xuất quỹ tiền mặt đế cân đối tiền mặt
2.1.2.3 Quăn trị khoản phảỉ thu

a. Sự cần thiết và ý nghĩa
Trong hoạt động kỉnh doanh của DN, do nhiều nguyên nhân luôn tồn tại các
khoản vốn trong thanh toán (các khoản phải thu, tạm ứng,...). Trong số các khoản
phải thu thì khoản phải thu từ khách hàng chỉểm tỷ trọng lớn nhất, phát sinh thường
xuyên và có tính chất chu kỳ. Nhà quản trị theo dõi các khoản này nhằm: xác định
đúng thực trạng các khoản phải thu; đánh giá tính hữu hiệu của các chinh sách thu
tiền
Sự tồn tại các khoản phải thu xuất phát từ các ỉỷ do chủ yếu:
- Do DN thực hiện chinh sách bán chịu để thu hút khách hàng, đẩy mạnh tiêu
thụ sản phẩm, tăng khả năng cạnh tranh
- Do xu hướng của hình thức thanh toán không dùng tiền mặt
Điểm bất ỉợi
- Phát sinh các chi phí quản lý, thu hồi nợ, chi phí nhân viên quản lý
- DN có thể gánh chịu rủi ro mất vốn do khả năng không thu hồi được nợ
- Kìm hãm tốc độ chu chuyển của VLĐ, ứ động vốn khâu lưu thông, làm
thiếu vốn khâu sản xuất
- DN bị mất cho phí cơ hội của vốn
Vì vậy, mỗi DN cần xây dựng một chính sách bán chịu sản phẩm một cách
hợp lý nhằm tạo ra những điều kiện đẩy mạnh tiêu thụ, tăng lợi nhuận cho DN, hạn
chế thấp nhất các thiệt hại và mức độ rủi ro mất vốn
b. Các nhân tế ảnh hưởng tới khoản phải thu
- Quy mô sản phẩm-hàng hóa bán chịu cho khác hàng

- Tính chất thời vụ của việc tiêu thụ sản phẩm trong các DN
- Mức giới hạn nợ của DN cho khách hàng
- Mức độ quan hệ và độ tín nhiệm của khách hàng đối ví *
GVHD: Tran Thị Thu Duyên

-9-

n nìtrOPDF' Droíessi ona I

download thê free trial Online at lúnopíH.osm^iiraíéỉs&nâ I


c. Chính sách bán chịu (chính sách tín dụng): là một yếu tố quyết
định quan trọng liên quan đến mức độ, chất lượng và rủi ro trong doanh thu (DT)
bán hàng
Khỉ xây dựng chính sách bán chịu, cần đánh giá kỹ ảnh hưởng của chính
sách bán chịu tới lợi nhuận (LN) của DN. Vì vậy mỗi chính sách bán chịu càn được
đánh giá theo các tiêu thức sau:
- Dự kiến quy mô hàng hóa sản phẩm dịch vụ tiêu thụ
- Giá bán sản phẩm, dịch vụ nếu bán chịu hoặc không bán chịu
- Các chỉ phí phát sinh do việc tăng thêm các khoản nợ
- Đánh giá mức chiết khấu (thanh toán) có thể chấp nhận
Những nhân tố ảnh hưởng đến chỉnh sách tín đụng: một DN khi nới lỏng
chính sách tín dụng là nhằm mục đích tầng DT nhưng đồng thời lại tầng rủi ro, tầng
vốn đâu tư vào các khoản phải thư tỷ lệ chiết khấu tăng, thời gian bán chịu dài hơn
và phương thức thu tiền ít gắt gao hơn
- Tiêu chuẩn tín dung
KN: là một tiêu chuẩn định rõ sức mạnh tài chính tối thiểu và có thể chấp
nhận được của những KH mua chịu. Tức là KH nào có sức mạnh tài chính hay vị
thế tín dụng thấp hơn những tiêu chuẩn có thể chấp nhận được thì sẽ bị từ chối cấp

tín dụng theo thể thức tín dụng thương mại
Đánh giá
Doanh số bán của DN có thể bị tác động khi tiêu chuần tín dụng thay đổi
như: khi các tiêu chuẩn tăng lên mức cao hơn thì doanh sổ bán sẽ giảm và ngược lại
khỉ các tiêu chuẩn giảm thì doanh số bán sẽ tăng vì thông thường nó sẽ thu hút
nhiều khách hàng có tiềm lực tài chinh yếu hơn
Ngoài ra, khỉ kỳ thu tiền bình quân tăng lên thì khả năng gặp phải những
món nợ khó đòi nhiều hơn hay khả năng thua lỗ tăng lên và CP thu tiền cũng cao
hơn
Hạ thấp tiêu chuẩn tín dụng thì phát sinh nhiều chi phí: CP quản lý và thu nợ
tăng do trả lương nhân viên thu nợ, CP văn phòng phẩm, CP chiết khấu tăng, nợ
khó đòi tăng và CP cơ hội của vốn tăng
Đo đó khi quyết đinh thay đổi tiêu chuẩn tín dụng phải dựa trên cơ sở phân tích
CP và LN trước và sau khi thay đổi sao cho đem lại lợi nhuận c

GVHD: Tran Thị Thu Duyên

-10sr r nÌtroPBF' orofeSSÌOnal
download thê free trial Online at lúnopíH.osm^iiraíéỉs&nâ I


Nâng cao hiêu quả quản trí vốn lưu đỏng tai Công ty Nông nghiêp Cừ Đỏ, TP cần Thơ
-

Chiết khấu thưong mai

Là phần tiền chiết khấu đối với những giao dịch mua hàng bằng tiền. Chiết khấu
thương mại tạo ra những khuyến khích thanh toán sớm hơn các hợp đồng mua hàng
Chiết khấu là sự khấu trừ làm giảm tổng giá trị mệnh giá của hóa đơn bán hàng
được áp dụng đối với khách hàng nhằm khuyến khích họ thanh toán tiền mua hàng

trước thời hạn
Khi tỷ lệ chiết khấu tăng thì doanh số bán tăng, vốn đầu tư vào các khoản phải
thu thay đồi và DN nhận được ít hơn trên mỗi đồng doanh số bán. Các chỉ phỉ thu
tỉần và nợ khó đòỉ giảm khỉ tỷ lệ chiết khấu mớỉ đưa ra có tác dụng tích cực.
-

Thòi han bán chiu
Là độ dài thời gian mà các khoản tm dụng được phép kéo dài. Đây là độ dài

thời gian từ ngày giao hàng đến ngày nhận được tiền bán hàng
Nhà quản lý có thể tác động đến DT bán hàng bằng cách thay đổi thời hạn tín
dụng. Nếu tăng thời hạn bán chịu đòi hỏi DN phải đầu tư nhiều hơn vào các khoản
phải thu, nợ khó đòi sẽ cao hơn và chỉ phí thu tiền bán hàng cũng tăng lên, nhưng
DN sẽ thu hút thêm được nhiều khách hàng mới và doanh thu tiêu thụ cũng sẽ tăng
lên
-

Chính sách thu tiền
Là phương thức xử lý các khoản tín dụng thương mại quá hạn, là chính sách

áp dụng các biện pháp để thu hồi những khoản nợ quá hạn như: gửi thu, điện thoại,
cử người đến gặp trực tiếp, ủy quyền cho người đại diện, tiến hành các thủ tục pháp
lý,.. .Khi DN cố gắng đòi nợ bằng cách áp dụng các biện pháp cứ rắn hơn thu hồi nợ
càng lớn hơn nhưng chỉ phí thu hồi nợ càng cao. Đốỉ với một số khách hàng khó
chịu khỉ bị đòi tiền gắt gao và cúng rắn làm cho doanh số tương lai có thể bị giảm
xuống
d. Một số công cụ theo dõi các khoản phải thu
- Kỳ thu tiền bình quân: đây là một tỷ số tài chỉnh dùng để đo lường hiệu
quả và chất lượng quản lý khoản phải thu. Tỷ số này cho biết DN mất bình quân
bao nhiêu ngày để thu hồi các khoản phải thu của mình

Các khoản phải thu BQ
- Kỳ thu tiền bình quân =
DT bình quân một ngày

GVHD: Tran Thị Thu Duyên

- 11 -

Crsated with
nítrOPDF' Droíessional

download thê free trial OnlinelúnopíH.íom^iiroíésá&nâ I


DT bình quân một ngày= DT hàng năm/ 365
Các khoản phải thu BQ = (phải thu đầu năm + phải thu cuối năm)/2
- Vòng quay khoản phải thu: là một trong những tỷ số tài chính để đánh giá
hiệu quả hoạt động của DN. Nó cho biết các khoản phải thu phải quay bao nhiêu
vòng trong một kỳ báo cáo nhất định đế đạt được doanh thu trong kỳ đó. Tỷ số này
càng lớn chúng tỏ tốc độ thu hồi các khoản phải thu là cao
Doanh thu thuần
vỏng quay khoản phải thu= ----------------------------Các khoản phải thu
2.1.2.4 Quản trị hàng tồn kho

a. Sự càn thiết và ý nghĩa
Hầu hết các DN đều có hàng tồn kho bởỉ vì tất cả các công đoạn mua, sản
xuất và bán đều không cùng diễn ra vào một thời điểm. Mặt khác cần có hàng tồn
kho để duy trì khả năng hoạt động thông suốt của dây chuyền sản xuất, và các hoạt
động phân phối, ngăn chặn những bất ừắc trong quá trình sản xuất, vì vậy quản trị
hàng


tồn

kho



một

việc

làm

rất

quan

trọng

Khái niệm hàng ton kho
Hàng tồn kho là những tài sản được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kỉnh doanh
bình thường, đang trong quá trình sản xuất, kỉnh doanh dở dang, nguyên vật liệu,
công cụ dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất, kỉnh doanh hoặc cung cấp
dịch vụ
Phân loại: theo quá trình sản xuất thì hàng tồn kho sẽ bao gồm
+ Tồn kho nguyên vật liệu
+ Tồn kho sản phẩm dở dang
+ Tồn kho thành phẩm
+ Tồn kho hàng hóa
b. Các nhân tố ảnh hưởng đến mức vốn tồn kho dự trữ

- Quy mô sản xuất và nhu cầu dự trữ nguyên vật liệu cho sản xuất của DN
- Điều kiện về cung úng nguyên vật liệu, khoảng cách giữa nhà cung cấp với
DN
- Giá cả vệt tư, hàng hóa, nguên vật liệu
- Độ dài của chu kỳ sản xuất sản phẩm
GVHD: Tran Thị Thu Duyên

-12sr r nÌtroPBF' orofeSSÌOnal
download thê free trial Online at lúnopíH.osm^iiraíéỉs&nâ I


Nâng cao hiêu quả quản trí vốn lưu đỏng tai Công ty Nông nghiêp Cừ Đỏ, TP cần Thơ
- Đặc điểm, yêu cầu về kỹ thuật công nghệ chế tạo sản phẩm (liên tục hay rời
rạc), số công đoạn ừong quy trình công nghệ chế tạo sản phẩm...
- Trình độ tổ chức quản lý sản xuất của DN
- Sự phối hợp giữa khâu sản xuất và khâu tiêu thụ
- Họp đồng tiêu thụ sản phẩm giữa DN với khách hàng
- Khả năng thâm nhập, mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm của DN
c. Quản trị chỉ phí tồn kho: để dự trữ hàng tồn kho, DN phải tốn
kém các loại chi phí. Các loại chi phí liên quan đến dự trữ tồn kho bao gồm: chi phí
tồn trữ, chi phí đặt hàng, chi phí cơ hội...
ộ Chỉ phỉ tằn trữ: đây là những chi phí liên quan đến việc tồn trữ hàng hóa
hay những chi phí biến đổi tăng, giảm cùng với hàng tồn kho tức là những chi phí
tăng giảm phụ thuộc vào lượng hàng tồn kho nhiều hay ít
Chi phí tồn trữ bao gồm hai loại: chi phí hoạt động và chi phí tài chỉnh
- Chi phí hoạt động bao gồm: chi phí bốc xếp hàng hóa, chi phí bảo hiếm
hàng tồn kho, chi phỉ hao hụt mất mát, mất giá trị do bị hư hỏng và chỉ phí bảo quản
hàng hóa
- Chi phí tài chính bao gồm: chi phí sử dụng vốn, trả lãi vay cho nguồn kinh
phí vay mượn để mua hàng dự trữ, chi phí về thuế, khấu hao...

^ Chi phỉ đặt hàng
Bao gồm chi phí quản lý, giao dịch và vận chuyển hàng như: chi phí giấy tờ,
chỉ phí vận chuyển, chi phí nhận hàng. Chỉ phí này thường ồn định, khối lượng
hàng của mỗi lần đặt hảng nhỏ thì sổ lần đặt hàng tầng nên tồng chỉ phí đặt hàng
cao và ngược lại
d. Một số công cụ đánh giá hàng tồn kho
- Vòng quay hàng tồn kho: chỉ tiêu này cho biết bình quân hàng tồn kho quay
được bao nhiêu vòng trong kỳ để tạo ra doanh thu trong kỳ đó. Hệ số này được so
sánh qua các năm để đánh giá năng lực quản trị hàng tồn kho tốt hay xấu qua từng
năm. Hệ số này lớn cho thấy tếc độ quay vòng củâ hàng hoá ừong kho là nhanh và
ngược lại hệ số này nhỏ chứng tỏ tốc độ quay vòng hàng tồn kho là thấp. Cần lưu ý,
hàng tồn kho mang đậm tinh chất ngành nghề kinh doanh nên không phải cứ mức
tồn kho thấp là tốt, mức tồn kho cao là xấu.

GVHD: Tran Thị Thu Duyên

Crsated with
-13st> n nÌtrOPDF' orofeSSÌOnal
download thê free trial OnlinelúnopíH.íom^iiroíésá&nâ I


Hệ số vòng quay hàng tồn kho càng cao càng cho thấy DN bán hàng nhanh
và hàng tồn kho không bị ú đọng nhiều. Có nghĩa là DN sẽ ít rủi ro hơn nếu khoản
mục hàng tồn kho trong báo cáo tài chỉnh có giá trị giảm qua các năm. Tuy nhiên,
hệ số này quá cao cũng không tốt, vì như vậy có nghĩa là lượng hàng dự trữ trong
kho không nhiều, nếu nhu cầu thị trường tầng đột ngột thì rất có khả năng DN bị
mất khách hàng và bi đối thủ cạnh tranh giành thị phần. Hơn nữa, dự trữ nguyên
liệu vật liệu đầu vào cho các khâu sản xuất không đủ có thề khiến dây chuyền sản
xuất bị ngưng trệ. Vì vậy, hệ số vòng quay hàng tồn kho cần phải đủ lớn để đảm
bảo mức độ sản xuất và đáp ứng được nhu cầu khách hàng.

Vòng quay hàng tồn kho (Ri)=

Giá vốn hàng bán
7
Hàng tồn kho bình quân

Hàng tồn kho bình quân=(hàng tồn kho đầu năm+ hàng tồn kho cuối năm)/2
- Số ngày luân chuyền hàng tồn kho: chỉ số này cho biết bình quân một vòng
quay hàng tồn kho của DN trong kỳ mất hết bao nhiêu ngày.
Hàng tồn kho * 360
Số ngày luân chuyển hàng tồn kho= ------------------------7-----Danh thu thuần
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN cứu

2.2.1. Phương pháp (hu thập số liệu
Phương pháp thu thập số liệu thông qua:
Số liệu thứ cấp được thu thập từ các báo cáo kết quả hoạt động kỉnh doanh
(báo cáo doanh thu, chỉ phí, lợi nhuận), báo cáo tài chỉnh, bảng cân đối kế toán từ
phòng kể toán của công ty. Ngoài ra còn thu thập thông tin từ các tạp chí chuyên
ngành lúa gạo, Internet, các đề tài nghiên cứu có liên quan đến đề tài nghiên cứu

2.2.2.
>

Phvơng pháp phân tích số liệu

Mục tiêu 1: sử dụng phương pháp so sánh phân tích thực trạng quản trị

vốn lưu động của công ty- dựa trên số liệu để so sánh năm nay với năm trước nhằm
thấy được xu hướng thay đồi của doanh nghiệp, xem nó được cải thiện, đứng yên
hay xấu đi để có biện pháp chấn chỉnh kịp thời

>

Mục tiêu 2: sử dựng các tỷ số tài chính để tính toán, xác định kết quả từ đó

rút ra nhận xét về hiệu quả quản trị vốn lưu động của công ty
GVHD: Tran Thị Thu Duyên

-1459 r nitrOPDF' Droíessi ona I
download thê free trial Online at lúnopíH.eom^iiraleỉs&M I


×