Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

50 câu kèm lời giải Lý thuyết trọng tâm về ANKIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.17 KB, 18 trang )

LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VỀ ANKIN
Bài 1. Ý kiến khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, công thức CnH2n - 2.
B. Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, trong mạch C có liên kết 3.
C. Axetilen và các đồng đẳng gọi chung là các ankyl.
D. Ankin là các hiđrocacbon không no mạch hở, liên kết bội trong mạch cacbon là 1 liên kết
3.
Bài 2. Nhận định về 3 chất: C2H6, C2H2, C3H8. Chất nào có nguyên tử H linh động nhất?
A. C2H6.
B. C3H8.
C. C2H2.
D. Độ linh động của H của 3 chất ngang nhau.
Bài 3. Nhận định về 3 chất: C2H4, C2H6, C2H2. Chất nào có nguyên tử H linh động nhất?
Phản ứng nào chứng minh điều đó ?
A. C2H6; phản ứng halogen hoá.
B. C2H4; phản ứng hidro hoá.
C. C2H4; phản ứng trùng hợp.
D. C2H2; phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3.
Bài 4. Câu nào sau đây sai ?
A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng.
B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.
C. Hai ankin đầu dãy không có đồng phân.
D. Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.
Bài 5. Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung
dịch chứa AgNO3/NH3) ?
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Bài 6. Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết
tủa ?


A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Bài 7. Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ?
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email :

SĐT : 0982.563.365


A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Bài 8. Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù
hợp ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Bài 9. C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Bài 10. Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 4.
Bài 11. Cho ankin X có công thức cấu tạo sau:

Tên của X là
A. 4-metylpent-2-in.
B. 2-metylpent-3-in.
C. 4-metylpent-3-in.
D. 2-metylpent-4-in.
Bài 12. Chọn tên đúng của chất có CTCT sau:
A. 5-clo-1,3,4-trimetylpent-1-in.
B. 6-Clo-4,5-đimetylhex-2-in.
C. 1-clo-2,3-đimetylhex-4-in.
D. Tất cả đều sai.
Bài 13. Gọi tên chất: CH3 – CH(CH3) – C ≡ C – CH2 – CH3
A. 2-metylhex-3-en.
B. 2-metylhex-3-in.
C. Etylisopropylaxetilen.
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email :

SĐT : 0982.563.365


D. B và C đúng.
Bài 14. V19.14. Cho phản ứng: C2H2 + H2O → X.
X là chất nào dưới đây ?
A. CH2=CHOH.
B. CH3CHO.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.

Bài 15. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3
X có công thức cấu tạo là
A. CH3-CAg≡CAg.
B. CH3-C≡CAg.
C. AgCH2-C≡CAg.
D. A, B, C đều có thể đúng.
Bài 16. Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những
hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. C4H10, C4H8.
B. C4H6, C3H4.
C. Chỉ có C4H6.
D. Chỉ có C3H4.
Bài 17. Hỗn hợp X gồm hiđro và các hiđrocacbon no, chưa no. Cho X vào bình có niken xúc
tác, đun nóng bình một thời gian ta thu được hỗn hợp Y. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cho số mol CO2 và số mol nước luôn bằng số mol CO2 và
số mol nước khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y.
B. Số mol oxi tiêu tốn để đốt hoàn toàn hỗn hợp X luôn bằng số mol oxi tiêu tốn khi đốt
hoàn toàn hỗn hợp Y.
C. Số mol X - Số mol Y = Số mol H2 tham gia phản ứng.
D. Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp X lớn hơn khối lượng phân tử trung bình của
hỗn hợp Y.
Bài 18. Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong
oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dung dịch
AgNO3 /NH3 ?
A. etan.
B. etilen.
C. axetilen.
D. isopren.
Bài 19. Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → X → Y → Z → Cao su buna. Công thức phân tử
của Y là

A. C4H6.
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email :

SĐT : 0982.563.365


B. C2H5OH.
C. C4H4.
D. C4H10.
Bài 20. Có chuỗi phản ứng sau:
Xác định N, B, D, E biết rằng D là một hiđrocacbon mạch hở, D chỉ có 1 đồng phân.
A. N: C2H2; B: Pd; D: C2H4; E: CH3CH2Cl.
B. N: C4H6; B: Pd; D: C4H8; E: CH2ClCH2CH2CH3.
C. N: C3H4; B: Pd; D: C3H6; E: CH3CHClCH3.
D. N: C3H4; B: Pd; D: C3H6; E: CHCH2CH2Cl.
Bài 21. Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen ?
A. Ag2C2.
B. CH4.
C. Al4C3.
D. CaC2.
Bài 22. Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
A. dd brom dư.
B. dd KMnO4 dư.
C. dd AgNO3/NH3 dư.
D. các cách trên đều đúng.
Bài 23. Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây: SO2, C2H2, NH3 ta
có thể dùng hoá chất nào sau đây ?
A. Dung dịch AgNO3/NH3.
B. Dung dịch Ca(OH)2.

C. Quỳ tím ẩm.
D. Dung dịch NaOH.
AgNO3 / NH3
HCl
→↓Z
Bài 24. Cho dãy chuyển hoá: X (C3 H 4 ) → ↓ Y 
Các chất Y, Z lần lượt là

A. CH3-C≡CAg; AgCl.
B. AgCH2-C≡CAg; AgCl.
C. CH3-C≡CAg; Ag.
D. AgCl; AgCH2-C≡CAg.
Bài 25. Cho các chất sau: hex-1-en, hexan, hex-1-in. Hóa chất để nhận biết ba chất trên là
A. dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Brom.
B. dung dịch KMnO4 và dung dịch Brom.
C. dung dịch Brom và Ca(OH)2.
D. dung dịch KMnO4 và Ca(OH)2.
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email :

SĐT : 0982.563.365


Bài 26. Nhóm mà tất cả các chất đều phản ứng với HCl (khi có điều kiện thích hợp) là:
A. Etin, eten, etan.
B. Propin, propen, propan.
C. Bạc axetilua, etin, but-1-en.
D. Metan, etan, but-2-en.
Bài 27. Có thể dùng hoá chất nào để nhận biết được C2H2 trong nhóm các chất sau bằng 1
phản ứng: C2H2, C2H6, C2H4 ?

A. Dung dịch Brom.
B. Dung dịch KMnO4.
C. Dung dịch AgNO3/NH3.
D. NaOH.
Bài 28. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Các chất trong phân tử có liên kết ba C≡C đều thuộc loại ankin.
B. Ankin là các hiđrocacbon mạch hở, trong phân tử có 1 liên kết ba C≡C.
C. Liên kết ba C≡C kém bền hơn liên kết đôi C=C.
D. Ankin cũng có đồng phân hình học giống như anken.
Bài 29. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Ankin và anken chỉ có đồng phân vị trí liên kết bội.
B. Ankin có đồng phân hình học.
C. Ankin không có đồng phân mạch cacbon.
D. Các chất có công thức phân tử CnH2n - 2 (n ≥ 2) có thể không phải là đồng đẳng của
axetilen.
Bài 30. Cho ankin X có công thức cấu tạo:

Tên của X là
A. 2-isopropylhex-3-in.
B. 5,6-đimetylhept-3-in.
C. 2,3-đimetylhept-4-in.
D. 5-isopropylhex-3-in.
Bài 31. Trong dãy đồng đẳng của axetilen, từ ankin nào bắt đầu có đồng phân mạch cacbon?
A. C4H6.
B. C5H8.
C. C6H10.
D. C3H4.
Bài 32. Số đồng phân ankin có mạch cacbon phân nhánh có công thức phân tử C6H10 là
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email :


SĐT : 0982.563.365


A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Bài 33. Trong các phương trình phản ứng sau, phương trình nào viết sai ?
o

A. .

Ni ,t
CH ≡ CH + H 2 du 
→ CH 2 = CH 2
o

B. .

Ni ,t
CH ≡ C − CH 3 + 2 H 2 
→ CH 3 − CH 2 − CH 3
o

Pd / PbCO3 ,t
CH ≡ CH + H 2 du 
→ CH 2 = CH 2
C. .
o


Pd / PbCO3 ,t
CH ≡ C − CH 3 
→ CH 2 = CH − CH 3
D. .

Bài 34. Cho các chất: but-2-en, but-1-in, but-2-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen.
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni,
đun nóng) tạo ra butan?
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Bài 35. Thực hiện phản ứng cộng tối đa HCl vào axetilen thu được sản phẩm nào sau đây?
A. 1,1-đicloetan.
B. vinyl clorua.
C. 1,2-đicloetan.
D. 1,2-đicloeten.
Bài 36. Propin phản ứng với dung dịch HCl dư thu được sản phẩm chính là
A. 1,2-điclopropan.
B. 2,2-điclopropan.
C. 1,1-điclopropan.
D. 2-clopropen.
Bài 37. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt but-1-in và but-2-in ?
A. dung dịch KMnO4.
B. dung dịch Br2 dư.
C. dung dịch AgNO3/NH3.
D. dung dịch HCl dư.
Bài 38. Chọn phát biểu sai:
A. các ankin cộng H2O xảy ra theo tỉ lệ số mol 1 : 2 tương tự ankin cộng dung dịch HCl.

B. axetilen cộng nước (xúc tác HgSO4) sinh ra sản phẩm là anđêhit.
C. các đồng đẳng của axetilen cộng nước (xúc tác HgSO4) sinh ra sản phẩm là xeton.
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email :

SĐT : 0982.563.365


D. phản ứng cộng H2O của các ankin tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp.
Bài 39. Có bao nhiêu đồng phân hexin C6H10 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết
tủa màu vàng?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Bài 40. Cho các chất sau: etin, propin, vinylaxetilen, phenylaxetilen, but-1-in, but-1-en, but2-en. Có bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra kết tủa vàng?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Bài 41. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neohexan. Tên gọi của X là
A. 2,2-đimetylbut-3-in.
B. 2,2-đimetylbut-2-in.
C. 3,3-đimetylbut-1-in.
D. 3,3-đimetylpent-1-in.
Bài 42. Có bao nhiêu hiđrocacbon là chất khí ở điều kiện thường phản ứng được với dung
dịch AgNO3/NH3 ?
A. 2.
B. 3.

C. 4.
D. 5.
Bài 43. Từ chất nào sau đây có thể điều chế được etyl metyl xeton bằng phản ứng cộng hợp
nước ?
A. CH3CH2CH=CH2.
B. CH3CH2C≡CH.
C. CH3CH2C≡CCH3.
D. CH3CH2CH=CHCH3.
Bài 44. Với công thức tổng quát C4Hy có bao nhiêu chất có khả năng tác dụng được với
dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa vàng ?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.

Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email :

SĐT : 0982.563.365


Bài 45. Cho hình vẽ:

Có thể dùng bộ dụng cụ trên để điều chế chất nào trong phòng thí nghiệm?
A. Metan.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Buta-1,3-đien.
Bài 46. Ứng dụng thưc tế quan trọng nhất của axetilen là
A. dùng trong đèn xì để hàn cắt kim loại.

B. dùng để điều chế etilen.
C. dùng để điều chế chất dẻo PVC.
D. dùng để điều chế anđêhit axetic trong công nghiệp.
Bài 47. Cho một miếng đất đèn (giả sử chứa 100% CaC2) vào nước dư được dung dịch X và
khí Y. Đốt cháy hoàn toàn khí Y. Sản phẩm cháy cho rất từ từ qua dung dịch X. Hiện tượng
nào quan sát được trong các hiện tượng sau ?
A. Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan một phần.
B. Không có kết tủa tạo thành.
C. Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan hết.
D. Sau phản ứng thấy có kết tủa.
Bài 48. Chất nào sau đây là thành phần chính của khí đất đèn ?
A. C2H4.
B. C2H2.
C. C2H6.
D. C3H4.
Bài 49. Sản phẩm chính của phản ứng nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Bài 50. Cho sơ đồ phản ứng:
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email :

SĐT : 0982.563.365


A2, A3, A5 không phải chất nào dưới đây ?
A. Vinyl xianua.
B. Vinylaxetilen.

C. Buta-1,3-đien.
D. Butan.

Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email :

SĐT : 0982.563.365


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Đáp án A sai vì CH2=CH-CH=CH2 là hiđrocacbon không no, mạch hở, có dạng CnH2n - 2
nhưng không phải là ankin.
Đáp án B sai vì CH≡C-CH=CH2 là hiđrocacbon không no, mạch hở, trong mạch có liên kết
ba nhưng không phải là ankin.
Đáp án C sai vì axetilen và các đồng đẳng gọi chung là các ankin.
Câu 2: Đáp án C
Ta có sự sắp xếp về độ linh động của H trong các phân tử: CH3-CH3 < CH2=CH2, CH≡CH.
Trong nhóm các hiđrocacbon thì ankin có liên kết 3 bền hơn liên kết đôi của anken, liên kết
đôi lại bền hơn liên kết đơn ở anken (ở đây là nói về sự cắt đứt liên kết giữa 2 ngtử C). Mà
liên kết CC càng bền thì liên kết CH càng kém bền, do đó xét về H linh động thì của ankin >
anken > ankan tương ứng.
Câu 3: Đáp án D
Ta có độ linh động của H trong các phân tử: CH≡CH < CH2=CH2 < CH3-CH3.
Phản ứng chứng minh được C2H2 có nguyên tử H linh động nhất là C2H2 (hai hiđrocacbon
còn lại không có phản ứng này).
CH≡CH + AgNO3/NH3 → AgC≡CAg + NH4NO3
Câu 4: Đáp án B
Điều kiện để có đồng phân hình học:
- Trong cấu tạo phân tử phải có 1 liên kết đôi.

- 2 nhóm thế liên kết với cùng 1 cacbon của nối đôi phải khác nhau.
→ Ankin không có đồng phân hình học
Câu 5: Đáp án C
Để phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3 thì hiđrocacbon có nối ba ở đầu mạch.
Ankin C4H6 có 1 đồng phân thỏa mãn: CH≡C-CH2-CH3
Câu 6: Đáp án B
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email :

SĐT : 0982.563.365


HCC (CH 2 ) − CH 2CH 3 ;(CH 3 )2 − CH 2 − CCH
Có 2 chất đó là
( Lưu ý là chỉ có C đầu mạch
liên kết 3 mới tác dụng)
Câu 7: Đáp án B
Có 4 đồng phân thỏa mãn là CH≡C-CH2-CH2-CH2-CH3, CH≡C-CH2-CH(CH3)2,
CH≡C-CH(CH3)-CH2-CH3, CH≡C-C(CH3)3
Câu 8: Đáp án B
Đặt CTC của ankin là CnH2n - 2

Ta có

→ n = 4.

C4H6 có 2 ankin phù hợp là CH≡C-CH2-CH3, CH3-C≡C-CH3
Câu 9: Đáp án D
C4H6 có 4 đồng phân mạch hở là CH≡C-CH2-CH3, CH3-C≡C-CH3, CH2=CH-CH=CH2,
CH3-CH=C=CH2

Câu 10: Đáp án C
C5H8 có 3 ankin là CH≡C-CH2-CH2-CH3, CH≡C-CH(CH3)2, CH3-C≡C-CH2-CH3
Câu 11: Đáp án A
Đánh số: C1H3-C2≡C3-C4H(CH3)-C5H3
→ Tên gọi: 4-metylpent-2-in
Câu 12: Đáp án
Câu 13: Đáp án D
Đánh số: C1H3-C2H(CH3)-C3≡C4-C5H2-C6H3
→ Tên gọi 2-metylhex-3-in hoặc etylisopropylaxetilen
Câu 14: Đáp án B
CH≡CH + H-OH

CH2=CH-OH (không bền) → CH3-CHO

→ X là CH3CHO
Câu 15: Đáp án B
Nguyên tử H đính vào cacbon mang liên kết ba linh động hơn rất nhiều so với H đính với
cacbon mang liên kết đôi và liên kết đơn, do đó nó có thể bị thay thế bằng nguyên tử kim
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email :

SĐT : 0982.563.365


loại.
CH3-C≡CH + AgNO3/NH3 → CH3-C≡CAg↓vàng nhạt + NH4NO3
→ X có CTCT là CH3-C≡CH
Câu 16: Đáp án B
Những ankin có nối ba ở đầu mạch có khả năng tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3.
Trong số các hiđrocacbon mạch hở thì CH≡C-CH3 (C3H4) và CH≡C-CH2CH3 (C4H6) có thể

tạo ↓ với dung dịch AgNO3/NH3
Câu 17: Đáp án D
Đáp án D sai vì khối lượng phân tử trung bình của hhX nhỏ hơn khối lượng phân tử trung
bình của hhY.
C3 H 4 du ( y − a − b)mol
C3 H 8 xmol


C3 H 6 amol
Ni , t o
→
C3 H 4 ymol 
 H zmol
C3 H 8 ( x + y )mol
 2
 H 2 du ( z − a − 2b)
Giả sử hhX gồm
→ ∑nhh sau phản ứng = (y - a - b) + a + (x + b) + (z - a - 2b) = (x + y + z - a - 2b)
Theo BTKL: mX = mY → MX x (x + y + z) = MY x (x + y + z - a - 2b)
Mà (x + y + z) > (x + y + z - a - 2b) → MX < MY.
Câu 18: Đáp án C
Đáp án A sai vì etan không tham gia phản ứng cộng brom, cộng hiđro (xt Ni, to), thế với dung
dịch AgNO3/NH3.
Đáp án B sai vì etilen không tham gia phản ứng thế với dung dịch AgNO3/NH3.
Đáp án D sai vì isopren không tham gia phản ứng thế với dung dịch AgNO3/NH3.
→ Chất thỏa mãn là axetilen:
C2H2 + 2,5O2 → 2CO2 + H2O
CH≡CH + 2Br2 → CHBr2-CHBr2
o


Ni ,t
→ CH3-CH3
CH≡CH + 2H2 

Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email :

SĐT : 0982.563.365


CH≡CH + AgNO3/NH3 → AgC≡CAg↓ + NH4NO3
Câu 19: Đáp án C
o

• CH4

1500 C


− H2

CH≡CH

CH≡C-CH=CH2

+ H2
→
xt , Pd / PbCO ,t o
3


CH2=CH-CH=CH2

o

xt ,t , p


-(-CH2-CH=CH-CH2-)n-

→ Y là CH≡C-CH=CH2 (C4H4)
Câu 20: Đáp án C
KOH
xt , Pd / PbCO3 ,t
+ HCl


→


xt
,
ancol
,t o
CH≡C-CH3 + H2
CH2=CH-CH3
CH3-CHCl-CH3
CH2=CH-CH3
o

→ N là CH≡C-CH3 (C3H4), B là Pd, D là CH2=CH-CH3 (C3H6), E là CH3-CHCl-CH3

Câu 21: Đáp án C
AgC≡CAg + 2HCl → HC≡CH + 2AgCl↓
o

2CH4

1500 C

→ CH≡CH + 3H

2

Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + CH≡CH
→ Chất không điều chế trực tiếp được axetilen là Al4C3
Câu 22: Đáp án C
Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd AgNO3/NH3:
CH≡CH + 2AgNO3/NH3 → AgC≡CAg↓ + NH4NO3
CH2=CH2 + AgNO3/NH3 → không phản ứng.
Ta không dùng dd brom dư và dd KMnO4 vì nó phản ứng với cả etilen và axetilen.
Câu 23: Đáp án C
Ta dùng quỳ tím ẩm để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí. Khi cho quỳ tím ẩm vào
các bình khí:
- Quỳ tím chuyển màu hồng → SO2.
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email :

SĐT : 0982.563.365



- Quỳ tím chuyển màu xanh → NH3.
- Quỳ tím không chuyển màu → C2H2.
Câu 24: Đáp án A
AgNO3 / NH 3
+ HCl
→ HC≡C-CH3 + ↓AgCl
CH≡C-CH3 → ↓AgC≡C-CH3 
→ Y và Z lần lượt là CH3-C≡CAg và AgCl
Câu 25: Đáp án A
Để phân biệt: hex-1-en, hexan, hex-1-in ta dùng dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Brom.
- B1: Ta cho các chất phản ứng lần lượt với AgNO3/NH3
+ Nếu có ↓ vàng nhạt xuất hiện → hex-1-in:
HC≡C-CH2-CH2-CH2-CH3 + AgNO3/NH3 → AgC≡C-CH2-CH2-CH2-CH3↓ + NH4NO3
+ Không có hiện tượng gì là hexan và hex-1-en.
- B2: Cho hai dung dịch còn lại phản ứng với brom:
+ Nếu brom mất màu → hex-1-en
CH2=CH-CH2-CH2-CH2-CH3 + Br2 → CH2Br-CHBr-CH2-CH2-CH2-CH3
+ Nếu không có hiện tượng gì là hexan.
Câu 26: Đáp án C
Đáp án A sai vì etan không phản ứng với HCl.
Đáp án B sai vì propan không phản ứng với HCl.
Đáp án D sai vì metan và etan không phản ứng với HCl.
Câu 27: Đáp án C
Ta dùng dd AgNO3/NH3 để nhận biết được C2H2 trong các chất bằng 1 phản ứng.
CH≡CH + AgNO3/NH3 → AgC≡CAg↓vàng nhạt + NH4NO3
C2H6, C2H4 + AgNO3/NH3 → không phản ứng

Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email :


SĐT : 0982.563.365


Câu 28: Đáp án B
Đáp án A sai vì CH≡C-CH=CH2 có liên kết ba C≡C nhưng không thuộc loại ankin.
Đáp án C sai vì liên kết C≡C bền hơn liên kết đôi C=C.
Đáp án D sai vì ankin không có đồng phân hình học.
Câu 29: Đáp án D
Đáp án A sai vì ankin và anken có đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí liên kết đôi.
Đáp án B sai vì ankin không có đồng phân hình học.
Đáp án C sai vì ankin có đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí liên kết đôi.
Câu 30: Đáp án B
Đánh số: C1H3-C2H2-C3≡C4-C5H(CH3)-C6H(CH3)-C7H
→ Tên gọi: 5,6-đimetylhept-3-in
Câu 31: Đáp án B
C2H2 chỉ có 1 đồng phân CH≡CH.
C3H4 chỉ có 1 đồng phân CH≡C-CH3.
C4H6 có 2 đồng phân vị trí liên kết ba là CH≡C-CH2-CH3 và CH3-C≡C-CH3.
C5H8 có 2 đồng phân mạch C là CH≡C-CH2-CH2-CH3 và CH≡C-CH(CH3)2.
Câu 32: Đáp án C
Có 4 đồng phân thỏa mãn là CH≡C-CH(CH3)-CH2-CH3, CH≡C-CH2-CH(CH3)2,
CH≡C-C(CH3)3, CH3-C≡C-CH(CH3)2

Câu 33: Đáp án A
o

Ni .t
→ CH3-CH3
Đáp án A sai vì CH≡CH + 2H2 


Câu 34: Đáp án B
Có 5 chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với H2 dư (xt Ni, to) tạo ra butan là
but-2-en; but-1-in; but-2-in; buta-1,3-đien; vinylaxetilen
Câu 35: Đáp án A
CH≡CH + HCl → CH2=CHCl

Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email :

SĐT : 0982.563.365


CH2=CHCl + HCl → CH3-CHCl2
Câu 36: Đáp án B
CH≡C-CH3 + HCl → CH2=CCl-CH3
CH2=CCl-CH3 + HCl → CH3-CCl2-CH3
→ Sản phẩm chính thu được là CH3-CCl2-CH3. Tên gọi là 2,2-điclopropan
Câu 37: Đáp án C
Có thể dùng dd AgNO3/NH3 để phân biệt but-1-in và but-2-in.
CH≡C-CH2-CH3 + AgNO3/NH3 → AgC≡C-CH2-CH3↓vàng nhạt + NH4NO3
CH3-C≡C-CH3 + AgNO3/NH3 → không phản ứng.
Câu 38: Đáp án A
Đáp án A sai vì:
- CH≡CH + H-OH
CH3-CHO + H-OH

HgSO4 , H 2 SO4


80o


CH2=CH-OH (không bền) → CH3-CHO

CH3-CH(OH)2 (không bền).

Sản phẩm CH3-CH(OH)2 không bền nên chuyển thành CH3CHO.
- CH≡CH + 2HCl → CH3-CHCl2.

Câu 39: Đáp án B
Có 4 đồng phân thỏa mãn là CH≡C-CH2-CH2-CH2-CH3, CH≡C-CH(CH3)-CH2-CH3,
CH≡C-CH2-CH(CH3)2, CH≡C-C(CH3)3
Câu 40: Đáp án B
Có 5 chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra kết tủa vàng là CH≡CH (etin),
CH≡C-CH3 (propin), CH≡C-CH=CH2 (vinylaxetilen), C6H5C≡CH (phenylaxetilen),
CH≡C-CH2-CH3 (but-1-in)
Câu 41: Đáp án C
X + AgNO3/NH3 → ↓vàng nên X có nối ba C≡C ở đầu mạch.
X + 2H2 → (CH3)C-CH2-CH3
→ X có CTCT là (CH3)3C-C≡CH → 3,3-đimetylbut-1-in
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email :

SĐT : 0982.563.365


Câu 42: Đáp án D
Có 5 hiđrocacbon là chất khí ở điều kiện thường phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
CH≡CH, CH≡C-CH3, CH≡C-CH2-CH3, CH≡C-CH=CH2, CH≡C-C≡CH
Câu 43: Đáp án B
+


o

H ,t
→ CH3-CH2-CH(OH)-CH3 (but-2-ol)
CH3CH2CH=CH2 + H-OH 

- CH3CH2C≡CH + H-OH

HgSO4 , H 2 SO4


80o

→ CH3-CH2-CO-CH3 (etyl metyl xeton)

HgSO4 , H 2 SO4


80o
- CH3CH2C≡CCH3 + H-OH
CH3-CH2-CO-CH2-CH3 (đietyl xeton) +
CH3-CH2-CH2-CO-CH3 (metyl propyl xeton)

+

o

H ,t
→ CH3CH2CH(OH)-CH2-CH3 (pent-3-ol) +

- CH3CH2CH=CHCH3 + H-OH 
CH3-CH2-CH2-CH(OH)-CH3 (pent-2-ol)

→ CH3CH2C≡CH có thể điều chế được etyl metyl xeton bằng phản ứng cộng hợp nước
Câu 44: Đáp án D
Có 3 chất thỏa mãn là CH≡C-C≡CH (C4H2), CH≡C-CH=CH2 (C4H4), CH≡C-CH2-CH3 (C4H6)
Câu 45: Đáp án C
Đây là bộ dụng cụ điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm. Đáy ống nghiệm có chứa đất
đèn CaC2 dạng bột. Đầu ống nghiệm có nước vôi trong nhỏ dần xuống. Axetilen thu bằng
phương pháp đẩy nước.
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2
Câu 46: Đáp án A
Axetilen cháy trong oxi tạo ra ngọn lửa có nhiệt độ khoảng 3000oC nên được dùng trong đèn
xì axetilen-oxi để hàn và cắt kim loại:
C2H2 + 2,5O2 → 2CO2 + H2O
Câu 47: Đáp án C
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 (X) + C2H2 (Y)
----1mol------------------1mol-----------1mol
C2H2 + 2,5O2 → 2CO2 + H2O
1mol-----------------------------1mol
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email :

SĐT : 0982.563.365


Cho sản phẩm cháy là CO2 (2 mol) và H2O vào Ca(OH)2 (1 mol):
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
1mol---------1mol---------1mol
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

1mol---------1mol
→ Hiện tượng quan sát được là: kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan hết
Câu 48: Đáp án B
Canxi cacbua sản xuất trong công nghiệp (từ vôi sống và than đá) là chất rắn, màu đen xám,
trước kia được dùng tạo ra C2H2 để thắp sáng vì vậy nó được gọi là "đất đèn" → khí đất đèn
là C2H2
Câu 49: Đáp án C
CH≡CH + HCl → CH2=CHCl (không có đồng phân hình học)
CH≡C-CH3 + HCl → CH2=CCl-CH3 (không có đồng phân hình học)
CH3C≡CCH3 + HCl → CH3-CH=CBr-CH3 (có đồng phân hình học)
CH3-C≡C-CH3 + 2H2 → CH3-CH2-CH2-CH3 (không có đồng phân hình học)
Câu 50: Đáp án C
CaC2 → C2H2 (A1) → CH≡C-CH=CH2 (A2) → CH2=CH-CH=CH2 (A4) → Cao su Buna.
CH≡C-CH=CH2 (A2) → CH3-CH2-CH2-CH3 (A3) → CH2=CH-CH=CH2 (A4)
CH2=CH-CH=CH2 (A4) → Cao su Buna-N
CH≡CH (A1) → CH2=CH-CN (A5)
→ A2 là CH≡C-CH=CH2 (vinylaxetilen), A3 là CH3-CH2-CH2-CH3 (butan), A5 là CH2=CHCN (vinyl xianua)

Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email :

SĐT : 0982.563.365



×