Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Mẫu báo cáo khảo sát địa hình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 38 trang )

Baựo caựo khaỷo saựt ủũa hỡnh

CộNG Hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập Tự do Hạnh phúc
*

* *

MU BO CO KHO ST A HèNH
CễNG TRèNH : ..............................................................
A IM : ...............................................................
GIAI ON : ..................................................................

N V T VN KHO ST THIT K
.......................................................................................

P Vin Trng:

................................

Ch nhim CT:

..................................

Ch trỡ kho sỏt:

.................................

Ninh Thuận, năm 2015

Trang 1




Baùo caùo khaûo saùt ñòa hình

MỤC LỤC
PHẦN THỨ NHẤT: MỞ ĐẦU.................................................................................................3
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG........................................................................................................3
1.2. THÔNG TIN VỀ CÔNG TRÌNH.......................................................................................3
1.3. VỊ TRÍ, MỤC TIÊU VÀ NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TRÌNH.............................................3
1.3.1. Vị trí của công trình:.........................................................................................................3
1.3.2. Mục tiêu và nhiệm vụ của công trình:...............................................................................4
1.3.3. Nhiệm vụ của công tác khảo sát địa hình:.........................................................................4
.....................................................................................................................................................4
PHẦN THỨ HAI.......................................................................................................................4
NỘI DUNG YÊU CẦU KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH....................................................................5
2.1. NHỮNG CĂN CỨ KHẢO SÁT VÀ QUY PHẠM ÁP DỤNG.........................................5
2.1.1. Các căn cứ pháp lý:...........................................................................................................5
2.1.2. Tiêu chuẩn, quy phạm áp dụng:........................................................................................5
2.2. YÊU CẦU KHỐI LƯỢNG KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH.........................................................6
2.2.1. Thu thập, đánh giá chất lượng tài liệu đã KS ở giai đoạn trước để sử dụng:.....................6
2.2.2. Đánh giá chất lượng và đề nghị sử dụng cho bước TK BVTC-DT:..................................7
2.2.3. Các hạng mục cần khảo sát mới trong giai đoạn này:........................................................7
PHẦN THỨ BA.........................................................................................................................9
BIỆN PHÁP KỸ THUẬT TRẮC ĐỊA.....................................................................................9
3.1. NHỮNG TÀI LIỆU ĐỊA HÌNH CŨ SỬ DỤNG................................................................9
3.1.1. Tài liệu dùng để tham khảo trong giai đoạn này:...............................................................9
3.1.2. Tài liệu đề nghị sử dụng trong giai đoạn này:.................................................................10
3.2. QUY TRÌNH, PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT..................................................................12
3.2.1. Lập lưới thủy chuẩn hạng 4:............................................................................................12
3.2.2. Đo vẽ bình đồ địa hình tỷ lệ 1/500:.................................................................................13

3.2.3. Đo vẽ cắt dọc tuyến:........................................................................................................13
3.2.4. Cắm mốc xây dựng khu tram bơm và khu bể chứa:........................................................13
3.2.5. Cắm mốc tim tuyến ống:.................................................................................................14
3.3. CÁC THIẾT BỊ, MÁY MÓC, PHẦN MỀM CƠ BẢN SỬ DỤNG.................................14
3.3.1. Máy đo:...........................................................................................................................14
3.3.2. Phần mềm:......................................................................................................................14
PHẦN THỨ TƯ.......................................................................................................................14
KHỐI LƯỢNG ĐÃ THỰC HIỆN & KINH PHÍ KHẢO SÁT............................................14
4.1. KHỐI LƯỢNG KHẢO SÁT ĐÃ HOÀN THÀNH:.........................................................14
4.2. KINH PHÍ KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH:................................................................................16
PHẦN THỨ NĂM: KẾT LUẬN............................................................................................16
5.1. CÔNG TÁC KIỂM TRA TÀI LIỆU................................................................................16
5.2. CÔNG TÁC LẬP HỒ SƠ ĐỊA HÌNH..............................................................................17
5.3. KẾT LUẬN.......................................................................................................................17
5.4. PHẦN KIẾN NGHỊ..........................................................................................................17
PHẦN THỨ SÁU: PHỤ LỤC.................................................................................................17
Trang 2


Baùo caùo khaûo saùt ñòa hình
6.1. PHỤ LỤC 1: THÀNH QUẢ TÍNH TOÁN BÌNH SAI LƯỚI KHỐNG CHẾ.................17
6.2. PHỤ LỤC 2: BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH...............................38

PHẦN THỨ NHẤT: MỞ ĐẦU
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG
Ninh Thuận là tỉnh ven biển Nam Trung Bộ, tiếp giáp với các tỉnh Khánh Hòa ở phía
Bắc, Bình Thuận ở phía Nam, Lâm Đồng ở phía Tây, và biển Đông về phía Đông. Diện tích
tự nhiên toàn tỉnh là 3.402,07 km2, gồm 6 huyện và thành phố Phan Rang – Tháp Chàm,
nằm trên trục giao thông quan trọng là Quốc Lộ 1A và đường sắt Thống Nhất. Ngoài ra còn
có Quốc lộ 27 nối với thành phố Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng và Quốc lộ 27B nối với tỉnh Khánh

Hòa.
Huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận là một huyện đồng bằng ven biển mới được
thành lập trong khoảng 5 năm trở lại đây, tuy được ưu tiên phát triển cơ sở hạ tầng mạnh
nhờ các nguồn vốn chia tách huyện, nhưng riêng trong lĩnh vực nước sạch thì toàn huyện chỉ
có một số xã nằm dọc Quốc lộ 1A là có được nguồn nước sạch được cấp bởi nhà máy nước
Cà Ná – Phước Nam, một số xã nằm xa Quốc lộ 1A cũng như ven biển đặc biệt là xã Phước
Dinh là hầu như chưa tiếp cận được với nguồn nước sạch. Đứng trên yêu cầu phát triển kinh
tế vùng biển nâng cao đời sống của người dân cũng như phòng chống bệnh tật qua việc sử
dụng nguồn nước tại chỗ, thì việc đầu tư xây dựng một hệ thống cấp nước để đưa nước sạch
về xã là thât sự cần thiết và cấp bách.
1.2. THÔNG TIN VỀ CÔNG TRÌNH
1.2.1. Tên công trình: Hệ thống cấp nước Sơn Hải.
1.2.2. Địa điểm xây dựng: Huyện Thuận Nam- Tỉnh Ninh Thuận.
1.2.3. Cơ quan cấp trên của chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân Tỉnh Ninh Thuận.
1.2.4. Chủ đầu tư công trình: Ban xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA
ngành nước tỉnh Ninh Thuận.
1.3. VỊ TRÍ, MỤC TIÊU VÀ NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TRÌNH
1.3.1. Vị trí của công trình:
Điểm đầu công trình là tuyến ống cấp nước sạch xuất phát từ thôn Nho Lâm (QL1A),
điểm cuối công trình là thôn Sơn Hải, các hạng mục công trình có tọa độ địa lý như sau:
- Điểm đầu tuyến ống cấp nước sạch.
+ Kinh độ:

108°54'46.36"

+ Vĩ độ:

11°29'53.06"
Trang 3



Baùo caùo khaûo saùt ñòa hình

- Khu trạm bơm tăng áp.
+ Kinh độ:

108°56'41.89"

+ Vĩ độ:

11°28'43.88"

- Khu bể chứa áp lực.
+ Kinh độ:

108°58'21.98"

+ Vĩ độ:

11°26'51.55"

- Khu dân cư dùng nước.
+ Kinh độ:

108°57'47.02" đến 109° 0'13.66"

+ Vĩ độ:

11°27'58.37" đến


11°24'8.59"

1.3.2. Mục tiêu và nhiệm vụ của công trình:
Dựa trên cơ sở điều kiện tự nhiên và phát triển kinh tế xã hội trong khu vực đầu tư
xây dựng công trình Hệ thống cấp nước Sơn Hải xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam, tỉnh
Ninh Thuận nhằm mục tiêu lựa chọn phương án đầu tư tốt nhất với nhiệm vụ công trình.
- Giải quyết nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh cho dân số 5 thôn Sơn Hải 1,
Sơn Hải 2, Bầu Ngứ, thôn Từ Thiện, Vĩnh Tường của xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam
với số dân khoảng 11.700 người tính đến năm 2025 với mức đảm bảo 80 l/ người-ngày
đêm.
- Cấp nước sạch cho sản xuất và chế biến thủy, hải sản của thôn Sơn Hải lên đến
400m3/ ngày – đêm.
- Cải thiện môi trường, tình trạng sức khỏe, điều kiện lao động giúp nhân dân các xã
ven biển an tâm phát triển sản xuất, nâng cao đời sống vật chất tinh thần, ổn định cuộc
sống, từng bước chuyển hóa và thay đổi bộ mặt các xã ven biển miền trung.
- Tạo tập quán sử dụng nước sạch và tinh thần trách nhiệm cộng đồng trong việc quản
lý và bảo vệ nguồn nước.
1.3.3. Nhiệm vụ của công tác khảo sát địa hình:
Để có tài liệu cơ bản phục vụ cho thiết kế công trình Hệ thống cấp nước Sơn Hải, đội
khảo sát địa hình của Viện đào tạo & KHUD Miền Trung đã tiến hành triển khai đo vẽ thực
địa ngay từ đầu tháng .... năm 2015 với những phương tiện như máy đo thuỷ chuẩn tự động
AC-2S, máy toàn đạc điện tử GTS102N. Quá trình tính toán, bình sai, mặt cắt, được thể
hiện trên máy vi tính thoả mãn độ chính xác yêu cầu của công tác thiết kế.

PHẦN THỨ HAI
Trang 4


Baùo caùo khaûo saùt ñòa hình


NỘI DUNG YÊU CẦU KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH
2.1. NHỮNG CĂN CỨ KHẢO SÁT VÀ QUY PHẠM ÁP DỤNG
2.1.1. Các căn cứ pháp lý:
Căn cứ Luật xây dựng được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính Phủ về Quản lý công
trình đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính Phủ về Quản lý
chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/07/2013 của Bộ Xây dựng Quy định
chi tiết một số nội dung của Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ
về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 152/2009/QĐ–UBND ngày 29/5/2009 của UBND tỉnh Ninh
Thuận về việc Ban hành quy định một số nội dung về quản lý công trình đầu tư xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số .............................................. ngày ..... / ..... / 2015 của Ban xây
dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước tỉnh Ninh Thuận. về việc chỉ định
thầu tư vấn khảo sát – Thiết kế bản vẽ thi công công trình Hệ thống cấp nước Sơn Hải;
Căn cứ Quyết định số ................................................ ngày ..... / ..... / 2015 của Ban
xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước tỉnh Ninh Thuận V/v phê duyệt
đề cương và dự toán khảo sát – Thiết kế bản vẽ thi công công trình Hệ thống cấp nước Sơn
Hải;
Căn cứ Hợp đồng số ................................................. ngày ..... / ..... / 2015 Ban xây
dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước tỉnh Ninh Thuận và Viện đào tạo &
khoa học ứng dụng Miền Trung về tư vấn khảo sát – Thiết kế bản vẽ thi công công trình Hệ
thống cấp nước Sơn Hải;
Các văn bản liên quan khác.

2.1.2. Tiêu chuẩn, quy phạm áp dụng:

Trang 5



Baùo caùo khaûo saùt ñòa hình

No.

Danh mục

Số hiệu

1

Công tác trắc địa trong xây dựng công trình – yêu cầu
chung.

TCVN 9398:2012

2

Quy phạm đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500 đến 1:5000 96TCN 43–90
(phần ngoài trời).

3

Quy phạm đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500 đến 1:5000 96TCN 42–90
(phần trong nhà).

4

Công trình thuỷ lợi – Các quy định chủ yếu về đo địa hình, TCVN 8223:2009

xác định tim kênh và công trình trên kênh.

5

Công trình thủy lợi – Các quy định chủ yếu về lưới khống TCVN 8224:2009
chế mặt bằng địa hình.

6

Công trình thủy lợi – Các quy định chủ yếu về lưới khống TCVN-8225:2009
chế cao độ địa hình.

7

Công trình thủy lợi – Các quy định chủ yếu về khảo sát TCVN-8226:2009
mặt cắt và bình đồ địa hình các tỷ lệ từ 1:200 đến 1:5000.

8

Thành phần, khối lượng khảo sát địa hình trong các giai TCVN 8478:2010
đoạn lập công trình và thiết kế công trình Thủy lợi

9

Và các Quy định liên quan khác

2.2. YÊU CẦU KHỐI LƯỢNG KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH
2.2.1. Thu thập, đánh giá chất lượng tài liệu đã KS ở giai đoạn trước để sử dụng:
2.2.1.1. Tài liệu:
Công trình hệ thống cấp nước Sơn Hải, đã có giai đoạn KS cho công trình đầu tư

XDCT, thực hiện trong các năm 2012, 2014.
Hồ sơ địa hình đã lập bao gồm:
- Khống chế độ cao: Lưới thủy chuẩn kỹ thuật theo hệ độ cao của công trình hồ núi
một, nối với cao độ các điểm độ cao của một số công trình thủy lợi trong khu vực như hồ
bàu ngứ, hệ thống tiêu Sông Lu, ... Hệ cao tọa độ theo hệ Quốc gia.
- Sơ đồ hệ thống cấp nước Sơn Hải, tỷ lệ 1/50000.
- Bản vẽ cắt dọc tuyến ống cấp nước sạch thôn Sơn Hải 1 và Sơn Hải 2 gồm có:
+ Tuyến ống chính OC1: chiều dài L= 1.579,50m.
+ Tuyến ống chính OC2: chiều dài L= 2.195,88m.
+ Các tuyến ống nhánh thôn Sơn Hải 1, gồm 48 tuyến (từ SH1-1 đến SH1-48): tổng
chiều dài L= 11.586,00m.
+ Các tuyến ống nhánh thôn Sơn Hải 2, gồm 3 tuyến (SH2-6, SH2-7, SH2-8): tổng
chiều dài L= 1.407,00m.
- Cắt dọc tuyến ống cấp nước sạch từ thôn Nho Lâm (QL1A) đến khu trạm bơm tăng
áp: L= 4.197,3 m.
Trang 6


Baùo caùo khaûo saùt ñòa hình

- Cắt dọc tuyến ống đẩy từ TB tăng áp đến bể chứa áp lực: L= 6.093,9 m.
- Cắt dọc tuyến ống cấp nước từ bể chứa áp lực đến thôn Sơn Hải 1: L= 5.191,1 m.
- Cắt dọc tuyến ống chính cấp nước sạch về thôn Từ Thiện: L= 5.467,6 m.
- Cắt dọc tuyến ống cấp nước sạch về thôn Vĩnh Trường: L= 2.438,3 m.
- Cắt dọc tuyến ống nhánh thôn Bầu Ngứ, gồm 2 tuyến (BN1 và BN2): L= 1.583,1m.
- Cắt dọc tuyến ống nhánh thôn Từ Thiện, gồm 19 tuyến (từ tuyến T1 đến tuyến T19):
L= 4.482,5 m.
- Bình đồ vị trí khu trạm bơm tăng áp và khu bể chứa áp lực, tỷ lệ 1/200.
2.2.2. Đánh giá chất lượng và đề nghị sử dụng cho bước TK BVTC-DT:
Căn cứ ý kiến của đơn vị tư vấn thẩm định DAĐT, tài liệu địa hình có chất lượng đảm

bảo yêu cầu của giai đoạn công trình đầu tư XDCT, thực hiện theo đúng quy định và chỉ
dẫn của các Tiêu chuẩn quy trình về KSĐH. Tài liệu được lập theo kỹ thuật số trong môi
trường Autocad, lưu trên dĩa CD, cần nghiên cứu để sử dụng cho công tác KS và TK tiếp
theo.
Tuy nhiên do địa hình tuyến khá phức tạp, vùng đồi xen vùng đồng bằng, chia cắt bởi
các khu dân cư đô thị hóa .... trong giai đoạn DAĐT, hệ thống đường ống chỉ mới nghiên
cứu trên cắt dọc tuyến, toàn bộ các tuyến ống chính chưa đo bình đồ lộ tuyến. Vì vậy khó
tránh khỏi việc phải nắn chuyển tuyến cục bộ ở một số tuyến ống cho phù hợp với hiện
trạng vùng công trình từ khi DAĐT được phê duyệt.
Về cắt dọc tuyến ống, bình đồ khu TB tăng áp và khu bể chứa áp lực đã đo cần sử
dụng lại. Trong giai đoạn thiết kế BVTC cần phải đo bình đồ tuyến cho các tuyến ống
chính, để chính xác hóa các tài liệu địa hình theo đúng tiêu chuẩn hiện hành, đáp ứng yêu
cầu lập hồ sơ TK BVTC.
2.2.3. Các hạng mục cần khảo sát mới trong giai đoạn này:
Để cung cấp tài liệu khảo sát về địa hình phục cho công tác thiết kế, thu thập những số
liệu cần thiết và đưa ra những đánh giá tổng hợp về điều kiện địa hình của khu vực tuyến
đi qua, từ đó lập được các giải pháp đúng đắn về kỹ thuật và hợp lý nhất về kinh tế khi
thiết kế. Một số tuyến đường đang trong quá trình nâng cấp mở rộng, lộ giới không rõ
rang, nhiều đoạn của tuyến ống đi qua đất sản xuất nông nghiệp, đất khu dân cư, hàng rào
nhà dân. Chính vì vậy cần phải đo bình đồ tuyến để có cơ sở xác định chính xác phạm vi
tuyến phục vụ công tác giải phóng mặt bằng, thi công tuyến ống.
2.2.3.1. Các tuyến đường ống cần đo bình đồ bao gồm:
TT

Tên tuyến

Chiều dài (m)
Trang 7



Baùo caùo khaûo saùt ñòa hình

1
2
3
4
5
6
7

Tuyến ống cấp nước sạch từ thôn Nho Lâm (QL1A) đến khu
trạm bơm tăng áp.
Tuyến ống đẩy từ TB tăng áp đến bể chứa áp lực.
Tuyến ống cấp nước từ bể chứa áp lực đến thôn Sơn Hải 1.
Tuyến ống chính cấp nước sạch về thôn Từ Thiện.
Tuyến ống cấp nước sạch về thôn Vĩnh Trường.
Tuyến ống chính (OC1) - thôn Sơn Hải 1
Tuyến ống chính (OC2) - thôn Sơn Hải 2
Cộng tổng

4197.31
6093.91
5191.08
5467.57
2438.34
1579.50
2195.88
27163.59

2.2.3.2. Tuyến đường ống cần đo cắt dọc mới (điều chỉnh dự án):

- Tuyến ống từ đầu làng Chung Mỹ (QL1A) đến trạm bơm: chiều dài L= 4921,83m.
2.2.3.3. Lập lưới đường chuyền cấp 2:
- Đường chuyền cấp 2 khống chế dọc các tuyến đo bình đồ với tổng chiều dài L=
27163.59m, trung bình 230m bố trí 1 mốc đường chuyền, tổng số mốc đường chuyền cấp
2 cần lập là 120 điểm.
2.2.3.4. Lập lưới thủy chuẩn hạng 4.
Thủy chuẩn hạng 4 phục vụ đo bình đồ tuyến ống chính L= 27.16km, mốc thủy chuẩn
hạng 4 bố trí trùng với mốc đường chuyền cấp 2.
2.2.3.5. Lập lưới thủy chuẩn kỹ thuật.
Thủy chuẩn kỹ thuật thành lập cho khu vực đo cắt dọc tuyến ống cấp nước từ làng
Chung Mỹ (QL1A) đến trạm bơm, chiều dài L= 4,921km.
2.2.3.6. Đo bình đồ tuyến, tỷ lệ 1/500.
Bình đồ địa hình thành lập cho 7 tuyến ống chính với tổng chiều dài là 27163.59m, bề
rộng băng bình đồ 15m, diện tích đo bình đồ là 40.745 ha.
2.2.3.7. Đo vẽ cắt dọc tuyến ống cấp nước:
Trong giai đoạn này cần đo điều chỉnh tuyến ống cấp nước sạch từ đầu làng Chung
Mỹ (QL1A) đến trạm bơm chiều dài L= 4921.8m, bổ sung tuyến ống nhánh cấp nước về
thôn Tam Lang chiều dài 930m.
- Tỷ lệ ngang 1/1000, tỷ lệ đứng 1/100.
2.2.3.8. Cắm mốc phạm vi xây dựng khu trạm bơm tăng áp và khu bể chứa áp lực.
Khu TB tăng áp cắm 4 điểm góc tường rào và 2 điểm đường vào, khu bể chứa áp lực
cắm 4 điểm góc tường rào và 1 điểm đường vào.
- Khối lượng: 11 điểm.
2.2.3.9. Cắm mốc tim tuyến ống.
Tim tuyến ống cắm cho một số đoạn của tuyến ống chính đi qua khu dân cư, đi song
song tuyến ống cấp nước về nhà máy điện hạt nhân và đoạn đi theo đường Văn Lâm – Sơn
Hải, được thống kê ở bảng sau:
TT
1


Tên tuyến

Lý trình

Tuyến ống cấp K0 đến
nước sạch từ làng K1+200

Số điểm
tim tuyến
25

Ghi chú
Đoạn băng qua QL1A và
đoạn dọc đường làng Chung
Trang 8


Baùo caùo khaûo saùt ñòa hình

Mỹ.
Chung Mỹ (QL1A) K3+00 đến
đến trạm bơm.
K4+400
K4+921 đến
trạm bơm

2

3


K0 đến
Tuyến ống đẩy K2+600
từ trạm bơm đến bể
chứa.
K3+500 đến
bể chứa.
Tuyến ống cấp
nước sạch từ bể
K0 đến Kc.
chứa đến thôn Sơn
Hải.
Cộng tổng

18
18

Đoạn tuyến đi song song
với đường ống cấp nước về
nhà máy điện hạt nhân.
Đoạn đi theo đường Văn
Lâm - Sơn Hải.

25

Đoạn đi theo đường Văn
Lâm - Sơn Hải và song song
tuyến ống cấp nước về nhà
máy điện hạt nhân.

19


Đoạn đi theo đường Văn
Lâm - Sơn Hải.

33

Đoạn đi theo đường Văn
Lâm - Sơn Hải.

138

PHẦN THỨ BA
BIỆN PHÁP KỸ THUẬT TRẮC ĐỊA
3.1. NHỮNG TÀI LIỆU ĐỊA HÌNH CŨ SỬ DỤNG
Tài liệu do Viện đào tạo & KHUD miền trung lập năm 2012, được Trung tâm nước
sạch & VSMTNT Ninh Thuận phê duyệt, bao gồm:
3.1.1. Tài liệu dùng để tham khảo trong giai đoạn này:
- Sơ đồ tuyến ống cấp nước thôn Sơn Hải, tỷ lệ 1/2000.
Trang 9


Baùo caùo khaûo saùt ñòa hình

3.1.2. Tài liệu đề nghị sử dụng trong giai đoạn này:
- Hệ tọa độ, độ cao các tuyến đường ống.
- Bản vẽ cắt dọc tuyến ống cấp nước sạch thôn Sơn Hải 1 và Sơn Hải 2 gồm có:
+ Tuyến ống chính OC1: chiều dài L= 1.579,50m.
+ Tuyến ống chính OC2: chiều dài L= 2.195,88m.
+ Các tuyến ống nhánh thôn Sơn Hải 1, gồm 48 tuyến (từ SH1-1 đến SH1-48): tổng
chiều dài L= 11.586,00m.

+ Các tuyến ống nhánh thôn Sơn Hải 2, gồm 3 tuyến (SH2-6, SH2-7, SH2-8): tổng
chiều dài L= 1.407,00m.
- Cắt dọc tuyến ống cấp nước sạch từ thôn Nho Lâm (QL1A) đến khu trạm bơm tăng
áp: L= 4.197,3 m.
- Cắt dọc tuyến ống đẩy từ TB tăng áp đến bể chứa áp lực: L= 6.093,9 m.
- Cắt dọc tuyến ống cấp nước từ bể chứa áp lực đến thôn Sơn Hải 1: L= 5.191,1 m.
- Cắt dọc tuyến ống chính cấp nước sạch về thôn Từ Thiện: L= 5.467,6 m.
- Cắt dọc tuyến ống cấp nước sạch về thôn Vĩnh Trường: L= 2.438,3 m.
- Cắt dọc tuyến ống nhánh thôn Bầu Ngứ, gồm 2 tuyến (BN1 và BN2): L= 1.583,1m.
- Cắt dọc tuyến ống nhánh thôn Từ Thiện, gồm 19 tuyến (từ tuyến T1 đến tuyến T19):
L= 4.482,5 m.
- Bình đồ vị trí khu trạm bơm tăng áp và khu bể chứa áp lực, tỷ lệ 1/200.
Bảng thống tài liệu khảo sát cắt dọc đường ống cấp, sử dụng làm tài liệu phục vụ
công tác thiết kế trong giai đoạn này.
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Tên tuyến
Tuyến ống chính - OC1
Tuyến ống chính - OC2
Tuyến ống nhánh SH2-6

Tuyến ống nhánh SH2-7
Tuyến ống nhánh SH2-8
Tuyến ống nhánh SH1-1
Tuyến ống nhánh SH1-2
Tuyến ống nhánh SH1-3
Tuyến ống nhánh SH1-4
Tuyến ống nhánh SH1-5

Chiều dài (m)
1579.50
2195.88
783.78
394.37
228.78
378.14
760.53
552.09
338.52
788.92
Trang 10


Baùo caùo khaûo saùt ñòa hình

11
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46

47
48
49
50
51
52
53

Tuyến ống nhánh SH1-6
Tuyến ống nhánh SH1-7
Tuyến ống nhánh SH1-8
Tuyến ống nhánh SH1-9
Tuyến ống nhánh SH1-10
Tuyến ống nhánh SH1-11
Tuyến ống nhánh SH1-12
Tuyến ống nhánh SH1-13
Tuyến ống nhánh SH1-14
Tuyến ống nhánh SH1-15
Tuyến ống nhánh SH1-16
Tuyến ống nhánh SH1-17
Tuyến ống nhánh SH1-18
Tuyến ống nhánh SH1-19
Tuyến ống nhánh SH1-20
Tuyến ống nhánh SH1-21
Tuyến ống nhánh SH1-22
Tuyến ống nhánh SH1-23
Tuyến ống nhánh SH1-24
Tuyến ống nhánh SH1-25
Tuyến ống nhánh SH1-26
Tuyến ống nhánh SH1-27

Tuyến ống nhánh SH1-28
Tuyến ống nhánh SH1-29
Tuyến ống nhánh SH1-30
Tuyến ống nhánh SH1-31
Tuyến ống nhánh SH1-32
Tuyến ống nhánh SH1-33
Tuyến ống nhánh SH1-34
Tuyến ống nhánh SH1-35
Tuyến ống nhánh SH1-36
Tuyến ống nhánh SH1-37
Tuyến ống nhánh SH1-38
Tuyến ống nhánh SH1-39
Tuyến ống nhánh SH1-40
Tuyến ống nhánh SH1-41
Tuyến ống nhánh SH1-42
Tuyến ống nhánh SH1-43
Tuyến ống nhánh SH1-44
Tuyến ống nhánh SH1-45
Tuyến ống nhánh SH1-46
Tuyến ống nhánh SH1-47
Tuyến ống nhánh SH1-48

304.12
304.23
298.69
250.32
151.32
151.70
981.77
593.41

187.17
127.47
125.53
123.19
117.34
119.06
126.40
400.00
398.00
152.70
150.20
72.60
147.70
146.00
146.30
145.10
144.70
139.70
140.10
139.60
139.70
140.50
140.30
140.40
140.70
141.10
142.50
143.60
143.80
145.30

801.00
71.30
62.50
66.50
64.50
Trang 11


Baùo caùo khaûo saùt ñòa hình

63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82

83
84
85
86
87
88

Tuyến ống cấp nước sạch từ thôn Nho Lâm (QL1A) đến khu
trạm bơm tăng áp
Tuyến ống đẩy từ TB tăng áp đến bể chứa áp lực
Tuyến ống cấp nước từ bể chứa áp lực đến thôn Sơn Hải 1
Tuyến ống chính cấp nước sạch về thôn Từ Thiện
Tuyến ống cấp nước sạch về thôn Vĩnh Trường
Tuyến ống nhánh BN1
Tuyến ống nhánh BN2
Tuyến ống nhánh T1
Tuyến ống nhánh T2
Tuyến ống nhánh T3
Tuyến ống nhánh T4
Tuyến ống nhánh T5
Tuyến ống nhánh T6
Tuyến ống nhánh T7
Tuyến ống nhánh T8
Tuyến ống nhánh T9
Tuyến ống nhánh T10
Tuyến ống nhánh T11
Tuyến ống nhánh T12
Tuyến ống nhánh T13
Tuyến ống nhánh T14
Tuyến ống nhánh T15

Tuyến ống nhánh T16
Tuyến ống nhánh T17
Tuyến ống nhánh T18
Tuyến ống nhánh T19
Cộng tổng

4197.31
6093.91
5191.08
5467.57
2438.34
1124.25
458.86
234.10
791.93
75.52
495.53
149.65
131.89
151.73
152.43
131.47
133.10
186.91
206.71
216.07
216.19
220.80
261.34
281.88

289.52
155.74
29453.83

3.2. QUY TRÌNH, PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT
3.2.1. Lập lưới thủy chuẩn hạng 4:
- Mốc độ cao hạng 4 được bố trí trùng với các điểm đường chuyền cấp 2.
- Đo thủy chuẩn kỹ thuật bằng thủy chuẩn hình học với máy thủy bình AC-2S.
- Các chỉ tiêu của lưới độ cao kỹ thuật đảm bảo:
+ Chiều dài ngắm từ máy đến mia trung bình 120m.
+ Chênh khoảng cách trong một trạm máy ≤ 5m.
+ Chênh khoảng cách toàn tuyến ≤ 50m.
+ Chênh cao tại một trạm tính theo 2 mặt mia ≤ 5mm.
+ Sai số khép tuyến độ cao:
Trang 12


Baùo caùo khaûo saùt ñòa hình

Tính theo độ dài tuyến đo fh = ±20 LKM ( mm) ; L - là chiều dài tuyến đo tính
bằng km.
Tính theo số trạm fh = ±10 n (mm) ; n – số trạm trong tuyến đo (nếu số trạm
trên 1Km > 25).
3.2.2. Đo vẽ bình đồ địa hình tỷ lệ 1/500:
- Đo vẽ chi tiết được tiến hành bằng máy toàn đạc điện tử theo phương pháp tọa độ
cực. Các điểm đứng máy để đo các điểm chi tiết địa hình là các điểm có độ chính xác từ
đường sườn kinh vĩ trở lên. Ngoài ra tại một số khu vực khó khăn, cho phép phóng cọc phụ,
nhưng không được phóng liên tiếp.
- Trên bản đồ phải biểu thị được các yếu tố như điểm khống chế trắc địa, điểm dân cư,
đường giao thông, thủy hệ, dáng đất, ranh giới, …. Địa hình được thể hiện lên bản đồ bằng

đường bình độ kí hiệu và ghi chú tại những điểm đặc trưng của địa hình như đỉnh núi, đồi,
gò, đống, các điểm phân thuỷ tụ thuỷ.
- Chỉ tiêu kỹ thuật đảm bảo:
+ Sai số trung bình vị trí mặt phẳng các điểm địa vật cố định với điểm khống chế đo vẽ
gần nhất không quá 0,5mm theo tỷ lệ bình đồ.
+ Sai số trung phương đo vẽ dáng đất đảm bảo 1/3h (trong đó: h là khoảng cao đều
đường bình độ).
+ Mật độ điểm chi tiết đo vẽ dáng đất: Từ 5m đến 10m có một điểm độ cao ở vị trí ít
có sự biến đổi về địa hình; những vị trí dáng đất phức tạp, thay đổi nhiều thì số lượng điểm
chi tiết tăng dày hơn.
3.2.3. Đo vẽ cắt dọc tuyến:
- Đo cắt dọc bằng máy toàn đạc điện tử GTS 102N, cao độ của các trạm đứng máy xác
định bằng thủy chuẩn hình học. Dùng máy toàn đạc điện tử để đo góc và cạnh, xác định vị
trí các điểm tim tuyến cắt dọc ngoài thực địa, điểm mia chi tiết lấy theo biến đổi của địa hình
trên tuyến.
3.2.4. Cắm mốc xây dựng khu tram bơm và khu bể chứa:
- Cắm điểm ra thực địa bằng phương pháp toạ độ, vị trí các điểm mốc được trích tọa
độ từ bình đồ thiết kế. Sử dụng máy toàn đạc điện tử vào số liệu và cắm điểm ra thực địa
theo chương trình cắm điểm của máy, sai số vị trí điểm cho phép 1cm.
Trang 13


Baựo caựo khaỷo saựt ủũa hỡnh

3.2.5. Cm mc tim tuyn ng:
- Tim tuyn ng cm cỏc v trớ: Cỏc im S (gúc ngot), im u v cui tuyn ng.
Mc ỳc bng bờ tụng kớch thc mc (10x10x60)cm.
- S mc tim tuyn l: 138 mc.
3.3. CC THIT B, MY MểC, PHN MM C BN S DNG
3.3.1. Mỏy o:


TT

Tờn
thit b

Mỏy o

S
ln
g

1

Mỏy ton
c in t

GTS
102N

01

2

Mỏy thy
bỡnh t ng

AC-2S

01


Xut
x
Nht
Nht

Thụng s k thut
+ chớnh xỏc o gúc: 2C=2
+ chớnh xỏc o cnh: 2mm+2ppm
+ phúng i: 24X
+ chớnh xỏc cho 2 ln o: 2mm/1km

3.3.2. Phn mm:
STT

Cụng ngh

Phn mm

Nc sn xut

1

Bỡnh sai tớnh toỏn

Hhmaps 2011

Vit Nam

2


S lý s liu o c

T-Com

Nht

3

X lý tng hp

Nova, Trc a CAD

Vit Nam

4

V ct dc-ngang

TTK2002

Vit Nam

PHN TH T
KHI LNG THC HIN & KINH PH KHO ST
Cn c TCVN 8478:2010 - Thnh phn, khi lng kho sỏt a hỡnh trong cỏc giai
on lp cụng trỡnh v thit k cụng trỡnh Thy li;
4.1. KHI LNG KHO ST HON THNH:
TT


Hng mc cụng vic

Cp
a hỡnh

n v
tớnh

1

o v bỡnh tuyn ng cp nc t thụn Nho
Lõm (QL1A) n khu trm bm tng ỏp, t l
1/500, ng ng mc 0,5m.

II

ha

Khi
lng
3.296

Trang 14


Baùo caùo khaûo saùt ñòa hình

2

Đo vẽ bình đồ tuyến ống cấp nước từ thôn Nho

Lâm (QL1A) đến khu trạm bơm tăng áp, tỷ lệ
1/500, đường đồng mức 0,5m.
Đo vẽ bình đồ tuyến ống đẩy từ khu trạm bơm
tăng áp đến khu bể chứa áp lực, tỷ lệ 1/500,
đường đồng mức 0,5m.
Đo vẽ bình đồ tuyến ống đẩy từ trạm bơm tăng
áp đến khu bể chứa áp lực, tỷ lệ 1/500, đường
đồng mức 0,5m.

III

ha

3.000

II

ha

6.891

III

ha

2.250

5

Đo vẽ bình đồ tuyến ống cấp nước từ khu bể

chứa áp lực đến thôn Sơn Hải 1, tỷ lệ 1/500,
đường đồng mức 0,5m.

II

ha

7.037

6

Đo vẽ bình đồ tuyến ống cấp nước từ khu bể
chứa áp lực đến thôn Sơn Hải 1, tỷ lệ 1/500,
đường đồng mức 0,5m.

III

ha

0.750

7

Đo vẽ bình đồ tuyến ống chính cấp nước sạch
về thôn Từ Thiện, tỷ lệ 1/500, đường đồng
mức 0,5m.

II

ha


7.452

8

Đo vẽ bình đồ tuyến ống chính cấp nước sạch
về thôn Từ Thiện, tỷ lệ 1/500, đường đồng
mức 0,5m.

III

ha

0.750

9

Đo vẽ bình đồ tuyến ống chính cấp nước sạch
về thôn Vĩnh Trường, tỷ lệ 1/500, đường đồng
mức 0,5m.

II

ha

3.657

10

Đo vẽ bình đồ tuyến ống chính OC1 - thôn

Sơn Hải, tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m.

II

ha

1.169

11

Đo vẽ bình đồ tuyến ống chính OC1 - thôn
Sơn Hải, tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m.

III

ha

1.200

12

Đo vẽ bình đồ tuyến ống chính OC2 - thôn
Sơn Hải, tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m.

II

ha

2.094


13

Đo vẽ bình đồ tuyến ống chính OC2 - thôn
Sơn Hải, tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m.

III

ha

1.200

II

100m

49.218

II

mốc

138.0

II

mốc

6.0

3


4

15

Điều chỉnh dự án - Đo vẽ cắt dọc tuyến ống
cấp nước từ đầu làng Chung Mỹ (QL1A) đến
bể chứa.
Cắm mốc tim tuyến ống.

16

Cắm mốc phạm vi khu trạm bơm tăng áp.

14

Trang 15


Baùo caùo khaûo saùt ñòa hình

17

Cắm mốc phạm vi khu trạm bể chứa áp lực.

II

mốc

5.0


18
19

Đường chuyền cấp 2.
Đường chuyền cấp 2.
Điều chỉnh dự án - Thủy chuẩn kỹ thuật,
tuyến ống cấp nước từ đầu làng Chung Mỹ
(QL1A) đến bể chứa.

II
III

điểm
điểm

90.0
30.0

II

km

4.922

Thủy chuẩn hạng IV, các tuyến đo bình đồ.

II

km


27.2

20
21

4.2. KINH PHÍ KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH:
Căn cứu để lập kinh phí:
- Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 28/5/2008 của UBND tỉnh Ninh Thuận
về việc công bố đơn giá xây dựng công trình – phần Khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận;
- Căn cứ Thông tư số 17/2013/TT-BXD ngày 30/10/2013 của Bộ xây dựng hướng dẫn
xác định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng.
- Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/03/2015 Bộ Xây dựng hướng dẫn xác
định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Căn cứ Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh Ninh Thuận, ngày 23
tháng 06 năm 2015.
- Căn cứ Công bố định mức dự toán xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng
kèm theo Văn bản số 1779/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng.
- Và các văn bản liên quan khác.
(Kinh phí lập có bảng chiết tính kèm theo)

PHẦN THỨ NĂM: KẾT LUẬN
5.1. CÔNG TÁC KIỂM TRA TÀI LIỆU
Các hạng mục khảo sát nêu trên đều được tiến hành kiểm tra và đánh giá chất lượng
từ tổ qua các kỹ thuật viên, kiểm tra quá trình thực hiện, đối chiếu đề cương quy phạm và
thực địa. Chủ trì khảo sát địa hình kiểm tra theo phương pháp xác suất thống kê từng hạng
mục công việc để cấp dần tài liệu phục vụ thiết kế. Sau khi hoàn chỉnh Chủ trì khảo sát cùng
thiết kế và ban quản lý công trình tiến hành tổng nghiệm thu theo đúng quy trình quy phạm
hiện hành.

Hệ thống cao tọa độ phù hợp. Khống chế tọa độ, độ cao đảm bảo độ chính xác theo
yêu cầu quy phạm hiện hành.
Trang 16


Baựo caựo khaỷo saựt ủũa hỡnh

Cụng tỏc o v bỡnh , ct dc, tuõn theo ỳng quy trỡnh quy phm, bn v th hin
y a hỡnh, a vt trờn tuyn o. Sau khi xem xột i chiu cụng tỏc o v ct dc,
cng nh cụng tỏc o v bỡnh . Bn v ó kp thi chnh sa v hon thin, m bo
chớnh xỏc phc v cụng tỏc thit k.
Ti liu bỡnh , ct dc t yờu cu.
H thng ta , cao m bo cht lng phc v thit k, thi cụng cụng trỡnh.
5.2. CễNG TC LP H S A HèNH
Sau khi hon thnh cụng tỏc kho sỏt thc a, i chiu ct dc vi cỏc loi bỡnh .
Ton b bn v th hin trờn mỏy vi tớnh v lu trờn a CD.
H S IN RA GIY GIAO NP........... B GM:
Bỏo cỏo kho sỏt a hỡnh v d toỏn kinh phớ kho sỏt.
Bn v kho sỏt a hỡnh c úng thnh 1 tp.
Nht ký kho sỏt 1 quyn.
5.3. KT LUN
Ton b ti liu kho sỏt a hỡnh ó c tin hnh kim tra t ti liu s sỏch, tớnh
toỏn ni nghip trong phũng cng nh tng quan qau li gia cỏc hng mc cụng vic. Ti
liu bỡnh , ct dc u t chớnh xỏc yờu cu, tin cy phc v cụng tỏc thit k.
Cht lng ti liu nhỡn chung t yờu cu quy phm.
H thng cao ta phự hp.
H thng mc t yờu cu.
H s a hỡnh ỏp ng yờu cu cht lng cng nh thi gian cho cụng tỏc thit.
5.4. PHN KIN NGH
H s kho sỏt a hỡnh cụng trỡnh H thng cp nc Sn Hi do Vin o to &

khoa hc ng dng Min Trung lp xong thỏng /2015 theo ỳng quy nh hin hnh. Kớnh
trỡnh cỏc cp cú thm quyn xem xột, thm nh v phờ duyt cụng trỡnh sm c trin
khai cỏc bc tip theo./..

PHN TH SU: PH LC
6.1. PH LC 1: THNH QU TNH TON BèNH SAI LI KHNG CH.

TT
1
2
3
4
5

BNG THNG Kấ CAO TA MC KHNG CH
Ta
cao
Tờn im
X(m)
Y(m)
H(m)
DC34
1272084.891
572431.263
15.47
II-5
1271167.445
573355.162
19.63
DCII-26

1270822.594
574069.753
23.63
A7
1271546.608
572324.615
16.54
A9
1271392.236
572681.706
17.19

Ghi chỳ

Trang 17


Baùo caùo khaûo saùt ñòa hình
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47

48
49
50
51

A11
A12
A13
A14
A15
A19
A18
A23
A26
A27
A28
A28-1
A29
A34
A35
A39
A50
A51
II-1
II-2
II-3
II-6
II-7
II-8
moc(II-8)

II-9
II-10
moc(II-10)
II-11
II-12
II-13
II-14
II-15
II-16
II-17
II-18
II-19
II-20
II-21
II-22
II-23
II-24
II-25
II-26
II-27
II-28

1271273.252
1271235.967
1271135.767
1271088.658
1270869.765
1260985.136
1260402.467
1269260.378

1268778.653
1268559.420
1268124.091
1267932.078
1267870.237
1268130.374
1267985.430
1266900.894
1262613.126
1263008.568
1271627.557
1271480.980
1271355.681
1271104.791
1270932.618
1270728.906
1269512.989
1270568.847
1270349.425
1267855.037
1270248.453
1269872.031
1269673.581
1269506.235
1269335.550
1269266.791
1269209.546
1269014.596
1268891.385
1268621.626

1268516.564
1268424.918
1268267.680
1268138.213
1268043.828
1267954.960
1267903.560
1267858.126

572948.870
573199.692
573464.260
573671.730
574001.242
582075.087
582016.651
576279.749
576885.382
576752.060
576655.402
576816.751
576863.951
577625.494
577719.517
577984.149
581925.436
581562.018
572125.492
572483.628
572787.318

573610.936
573909.057
574188.779
575663.096
574380.246
574581.120
577133.499
574784.850
575234.055
575490.030
575697.679
575899.453
576056.999
576433.493
576728.838
576882.830
576814.844
576774.179
576708.097
576655.571
576646.239
576708.306
576791.594
576823.188
576887.044

19.14
18.48
20.54
21.87

23.48
3.13
8.94
53.50
71.61
76.62
61.10
55.01
56.57
56.10
59.56
88.57
17.98
44.94
18.53
16.51
17.40
21.60
22.99
24.79
45.36
25.98
26.66
63.40
27.68
33.53
40.15
45.37
48.49
57.89

53.46
53.87
58.71
67.66
70.95
64.31
60.72
61.30
58.26
55.63
57.66
58.95
Trang 18


Baùo caùo khaûo saùt ñòa hình
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65

66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95

96
97

II-29
II-30
II-31
II-32
II-33
II-34
II-35
II-36
II-37
II-38
II-39
II-40
II-41
II-42
II-43
II-44
II-45
II-46
II-47
II-48
II-49
II-50
II-51
II-52
II-53
II-54
II-56

II-55
II-57
II-58
II-59
II-60
II-61
II-62
II-63
II-64
II-65
II-66
II-67
II-68
II-69
II-70
II-71
II-72
II-73
II-74

1267955.302
1267986.076
1267951.328
1268140.395
1268033.948
1267560.620
1267460.305
1267346.604
1267071.936
1266357.900

1266473.374
1266454.456
1266262.552
1266202.145
1266176.345
1266084.038
1266008.435
1265848.776
1265604.616
1265704.495
1265394.259
1265153.796
1264968.587
1264818.342
1264710.952
1264608.686
1264573.399
1264512.129
1264372.296
1264069.246
1264292.648
1264050.479
1263514.026
1263065.627
1262990.162
1262805.198
1262578.342
1262447.382
1262341.280
1262232.216

1262467.689
1262596.948
1262707.089
1262757.110
1262766.608
1262828.435

577226.415
577289.295
577299.395
577352.705
577678.608
577865.977
577881.074
577907.846
577955.663
578351.059
578173.381
578167.550
578430.217
578562.136
578564.518
578705.035
578807.690
578996.392
579168.589
579087.605
579313.674
579531.899
579717.559

579870.680
579987.763
580108.285
580057.151
580208.532
580356.121
580632.121
580361.760
580598.468
581100.859
581462.960
581554.731
581735.040
581951.076
582066.699
582173.015
582279.238
582271.641
582476.938
582653.771
582738.069
582848.438
582921.071

59.86
58.50
58.91
55.73
58.58
71.07

74.48
78.45
85.22
109.18
103.99
104.81
114.12
114.11
115.84
115.85
113.37
106.22
99.28
102.10
94.48
87.89
85.26
89.54
85.76
79.87
84.72
77.50
80.34
75.73
83.87
78.28
78.12
53.44
44.99
27.32

16.32
4.39
3.42
2.11
2.48
3.26
2.80
3.04
4.08
5.33
Trang 19


Baùo caùo khaûo saùt ñòa hình
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113

114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143


II-75
II-76
II-77
II-78
II-79
II-80
II-81
II-82
II-83
II-84
II-85
D1A
D33
DC41
DC60
DCII-60
DCII-61
DCII-65
DCII-67
DCII-66
DCII-68
DCII-69
DCII-70
DCII-71
DCII-72
M1
M2
M4
CNTNII-14

CNTNII-5
TL03
TL-6
moc(A)
moc(C)
V4(MO)
TN1-72
TN1-81
TN1-129
IV-07
PD-7
PD-10
G2
SH-1
IV-09
DCII-28
IV-03

1263062.816
1263354.089
1263637.055
1263908.607
1264071.725
1264342.848
1264591.023
1264846.167
1265092.743
1265331.856
1265699.138
1268122.404

1267950.438
1268292.127
1260334.599
1268863.252
1268210.622
1268129.047
1267748.916
1267923.645
1267397.207
1267212.161
1267031.181
1266827.030
1266558.933
1267844.792
1270476.721
1269312.631
1266121.638
1269986.790
1269873.369
1268116.641
1269574.825
1268274.473
1265915.993
1263699.715
1263498.188
1264906.221
1263957.442
1263267.584
1263494.795
1263521.398

1262726.042
1263094.388
1263379.122
1265547.637

582961.087
583006.490
583006.223
582990.839
582983.998
582925.372
582898.506
582829.516
582706.814
582541.524
582472.351
577968.680
576784.183
578432.152
582062.234
576892.840
577531.535
577597.369
577822.329
577765.602
577898.539
577926.230
577963.827
577990.945
578038.608

577124.866
574438.806
575946.813
578662.010
575095.869
575225.472
577599.513
575580.337
576666.848
578682.122
580899.927
581096.285
579769.534
580678.166
581258.161
581097.952
581094.604
581816.026
582969.416
582990.108
582455.347

6.72
4.57
4.23
3.86
3.99
4.64
3.88
4.77

5.06
4.86
2.69
61.74
56.83
74.03
3.52
62.04
55.47
56.42
65.19
61.00
76.71
81.77
86.08
90.05
101.11
63.64
25.66
48.18
116.11
32.42
33.47
56.44
43.00
60.17
123.51
74.60
77.27
86.68

78.09
65.76
77.23
78.04
20.55
6.74
5.84
3.62
Trang 20


Baùo caùo khaûo saùt ñòa hình
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161

162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179

T1
T2
T3
T4
T5
H13
H14
H15
H16
H17
H18

H19
H20
H21
H22
H23
H24
H25
H26
H27
H28
H29
TND40
TT-1
BD7
L4
L5
L6
L7
L8
L9
L10
L11
L12
GPS-6A
GPS-58

1268148.217
1268192.534
1268213.421
1268200.706

1268147.292
1267921.162
1268086.238
1268136.180
1268293.763
1268132.512
1268125.636
1268350.192
1268396.915
1268418.369
1268521.899
1268578.213
1268586.886
1268594.794
1268528.805
1268525.965
1268518.304
1268412.923
1268571.191
1267992.413
1261960.676
1262210.937
1262088.622
1262056.333
1261954.987
1261817.066
1261709.748
1261603.531
1261239.920
1261074.626

1261978.828
1260827.296

582517.397
582642.609
582743.316
582755.764
582837.019
582341.211
582426.522
581936.158
581604.440
577744.160
577998.767
578553.967
578734.059
578863.624
579098.499
579249.525
579393.586
579647.602
579821.948
580087.426
580403.897
581101.223
579266.413
582805.310
582015.575
582245.972
582096.177

582016.333
582024.139
582105.172
582105.384
582107.130
582065.113
582059.851
581942.007
582080.328

18.03
11.91
3.00
3.10
3.19
23.43
21.06
35.89
63.99
56.41
63.01
76.07
75.01
73.75
68.96
67.84
69.97
74.94
78.89
79.94

75.93
72.30
68.16
3.13
2.68
1.66
1.62
1.32
2.38
3.82
6.10
6.12
3.84
2.86
2.52
3.36

THÀNH QUẢ TÍNH TOÁN BÌNH SAI LƯỚI MẶT BẰNG
Chỉ tiêu kỹ thuật lưới
Số lượng điểm gốc

: 12

Số lượng điểm mới lập

: 136

Số lượng góc đo

: 146


Số lượng cạnh đo

: 145
Trang 21


Baùo caùo khaûo saùt ñòa hình
Số phương vị đo

:0

Sai số trung phương đo góc

: 3.00

Sai số trung phương đo cạnh

: 3+3ppm(mm)

Hệ tọa độ VN-2000 (UTM múi chiếu 3°) K = 0.9999
Số liệu tọa độ khởi tính
Số

Tên điểm

TT

Tọa độ
X(m)


Y(m)

1

GPS-9

1274399.040

572569.811

2

SLII-3

1274259.952

572708.983

3

914442

1270019.531

575821.727

4

914447


1267087.210

578159.627

5

914452

1264667.028

580169.187

6

915417

1268257.373

582756.813

7

915418

1262577.461

581906.981

8


915419

1260289.312

581389.052

9

P212

1268520.234

578631.062

10

P213

1268810.990

577752.018

11

IV-09

1263094.388

582969.416


12

IV-03

1265547.637

582455.347

Bảng thành quả tọa độ bình sai
Số
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

Tên điểm
A1
A2

A3
A4
A5
A6
II-1
A7
II-2
A9
II-3
A11
A12
II-5

Tọa độ
X(m)
Y(m)
1274020.992
573041.321
1273528.023
572850.279
1273141.430
572705.908
1272785.719
572590.782
1272338.625
572458.055
1271938.640
572331.730
1271627.601
572125.648

1271546.661
572324.768
1271481.037
572483.777
1271392.296
572681.849
1271355.741
572787.458
1271273.311
572949.003
1271236.020
573199.816
1271167.494
573355.279

Mx(m)
0.012
0.015
0.019
0.022
0.025
0.027
0.031
0.029
0.030
0.034
0.037
0.042
0.049
0.054


Sai số vị trí điểm
My(m)
0.011
0.024
0.032
0.037
0.041
0.043
0.047
0.048
0.049
0.050
0.050
0.051
0.051
0.051

Mp(m)
0.017
0.028
0.037
0.043
0.048
0.051
0.057
0.056
0.057
0.061
0.062

0.066
0.071
0.075
Trang 22


Baùo caùo khaûo saùt ñòa hình
Số
TT
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35

36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

Tên điểm
A13
II-6
A14
II-7
A15
DCII-26
II-8
IIIPRLH8
II-9
M2
II-10
II-11
CNTNII-5

II-12
II-13
B2
II-14
II-15
II-16
A23
II-17
II-18
II-19
A26
II-20
II-21
II-22
II-23
II-24
II-25
II-26
II-27
II-28
M1
II-29
II-30

Tọa độ
X(m)
Y(m)
1271135.812
573464.373
1271104.830

573611.044
1271088.695
573671.835
1270932.647
573909.148
1270869.791
574001.328
1270822.618
574069.835
1270728.927
574188.853
1270651.235
574313.107
1270568.864
574380.309
1270476.737
574438.864
1270349.440
574581.169
1270248.464
574784.891
1269986.799
575095.894
1269872.040
575234.074
1269673.592
575490.040
1269814.343
575693.820
1269506.247

575697.682
1269335.562
575899.450
1269266.802
576056.993
1269260.387
576279.738
1269209.556
576433.480
1269014.613
576728.821
1268891.407
576882.813
1268778.677
576885.369
1268621.650
576814.841
1268516.588
576774.182
1268424.941
576708.107
1268267.704
576655.590
1268138.239
576646.263
1268043.857
576708.332
1267954.991
576791.621
1267903.591

576823.215
1267858.156
576887.070
1267844.816
577124.887
1267955.319
577226.437
1267986.090
577289.317

Mx(m)
0.057
0.060
0.061
0.063
0.064
0.064
0.063
0.062
0.061
0.060
0.055
0.048
0.037
0.032
0.022
0.012
0.019
0.021
0.025

0.030
0.034
0.040
0.044
0.044
0.044
0.044
0.045
0.046
0.047
0.045
0.042
0.041
0.038
0.031
0.029
0.028

Sai số vị trí điểm
My(m)
0.051
0.051
0.050
0.049
0.047
0.046
0.044
0.042
0.039
0.036

0.032
0.027
0.020
0.019
0.022
0.014
0.028
0.034
0.036
0.037
0.037
0.038
0.038
0.037
0.036
0.034
0.032
0.030
0.028
0.027
0.027
0.028
0.028
0.027
0.024
0.023

Mp(m)
0.076
0.078

0.079
0.080
0.080
0.079
0.077
0.075
0.072
0.070
0.064
0.056
0.042
0.037
0.031
0.018
0.034
0.040
0.044
0.048
0.050
0.056
0.058
0.058
0.056
0.056
0.055
0.055
0.054
0.052
0.050
0.049

0.048
0.042
0.038
0.036

Bảng tương hỗ vị trí điểm
Cạnh tương hỗ
Điểm đầu
Điểm cuối
A1
SLII-3
A1
A2
A2
A1
A2
A3
A3
A2
A3
A4

Chiều dài
(m)
409.330
528.692
528.692
412.671
412.671
373.877


ms
(m)
0.011
0.012
0.012
0.011
0.011
0.011

ms/S
1/ 37900
1/ 45100
1/ 45100
1/ 38100
1/ 38100
1/ 35500

Phương vị
(° ' ")
305 43 01.67
201 10 59.01
21 10 59.01
200 28 40.25
20 28 40.25
197 56 03.17


(")
6.49

7.19
7.19
7.06
7.06
6.86
Trang 23


Baùo caùo khaûo saùt ñòa hình
Cạnh tương hỗ
Điểm đầu
Điểm cuối
A4
A3
A4
A5
A5
A4
A5
A6
A6
A5
A6
II-1
II-1
A6
II-1
A7
A7
II-1

A7
II-2
II-2
A7
II-2
A9
A9
II-2
A9
II-3
II-3
A9
II-3
A11
A11
II-3
A11
A12
A12
A11
A12
II-5
II-5
A12
II-5
A13
A13
II-5
A13
II-6

II-6
A13
II-6
A14
A14
II-6
A14
II-7
II-7
A14
II-7
A15
A15
II-7
A15
DCII-26
DCII-26
A15
DCII-26
II-8
II-8
DCII-26
II-8
IIIPRLH8
IIIPRLH8
II-8
IIIPRLH8
II-9
II-9
IIIPRLH8

II-9
M2
M2
II-9
M2
II-10
II-10
M2
II-10
II-11
II-11
II-10
II-11
CNTNII-5
CNTNII-5
II-11
CNTNII-5
II-12

Chiều dài
(m)
373.877
466.380
466.380
419.459
419.459
373.115
373.115
214.941
214.941

172.019
172.019
217.043
217.043
111.756
111.756
181.361
181.361
253.570
253.570
169.896
169.896
113.601
113.601
149.907
149.907
62.897
62.897
284.021
284.021
111.570
111.570
83.178
83.178
151.471
151.471
146.543
146.543
106.307
106.307

109.160
109.160
190.934
190.934
227.373
227.373
406.437
406.437
179.620

ms
(m)
0.011
0.011
0.011
0.011
0.011
0.011
0.011
0.009
0.009
0.009
0.009
0.009
0.009
0.009
0.009
0.009
0.009
0.010

0.010
0.009
0.009
0.009
0.009
0.009
0.009
0.008
0.008
0.010
0.010
0.009
0.009
0.008
0.008
0.009
0.009
0.009
0.009
0.008
0.008
0.009
0.009
0.009
0.009
0.009
0.009
0.011
0.011
0.009


ms/S
1/ 35500
1/ 41400
1/ 41400
1/ 38500
1/ 38500
1/ 35400
1/ 35400
1/ 23100
1/ 23100
1/ 19100
1/ 19100
1/ 23300
1/ 23300
1/ 13100
1/ 13100
1/ 20000
1/ 20000
1/ 26400
1/ 26400
1/ 18900
1/ 18900
1/ 13300
1/ 13300
1/ 17000
1/ 17000
1/ 7700
1/ 7700
1/ 28900

1/ 28900
1/ 13100
1/ 13100
1/ 10000
1/ 10000
1/ 17200
1/ 17200
1/ 16700
1/ 16700
1/ 12500
1/ 12500
1/ 12800
1/ 12800
1/ 20900
1/ 20900
1/ 24200
1/ 24200
1/ 37700
1/ 37700
1/ 19900

Phương vị
(° ' ")
17 56 03.17
196 32 03.54
16 32 03.54
197 31 38.56
17 31 38.56
213 31 36.86
33 31 36.86

112 07 16.76
292 07 16.76
112 25 33.86
292 25 33.86
114 08 00.61
294 08 00.61
109 05 33.48
289 05 33.48
117 02 00.07
297 02 00.07
98 27 25.00
278 27 25.00
113 47 13.90
293 47 13.90
106 11 37.53
286 11 37.53
101 55 39.07
281 55 39.07
104 51 53.56
284 51 53.56
123 19 38.41
303 19 38.41
124 17 22.29
304 17 22.29
124 33 03.05
304 33 03.05
128 12 35.12
308 12 35.12
122 00 59.07
302 00 59.07

140 47 28.27
320 47 28.27
147 33 36.37
327 33 36.37
131 48 49.80
311 48 49.80
116 21 56.36
296 21 56.36
130 04 32.75
310 04 32.75
129 42 34.97


(")
6.86
7.00
7.00
8.01
8.01
9.47
9.47
10.87
10.87
11.64
11.64
12.01
12.01
12.15
12.15
12.04

12.04
11.84
11.84
11.68
11.68
11.54
11.54
11.38
11.38
11.27
11.27
11.08
11.08
11.18
11.18
11.28
11.28
11.32
11.32
11.39
11.39
11.48
11.48
11.47
11.47
11.32
11.32
11.14
11.14
10.94

10.94
10.79
Trang 24


Baùo caùo khaûo saùt ñòa hình
Cạnh tương hỗ
Điểm đầu
Điểm cuối
II-12
CNTNII-5
II-12
II-13
II-13
II-12
II-13
B2
II-13
II-14
B2
II-13
B2
914442
II-14
II-13
II-14
II-15
II-15
II-14
II-15

II-16
II-16
II-15
II-16
A23
A23
II-16
A23
II-17
II-17
A23
II-17
II-18
II-18
II-17
II-18
II-19
II-19
II-18
II-19
A26
A26
II-19
A26
II-20
II-20
A26
II-20
II-21
II-21

II-20
II-21
II-22
II-22
II-21
II-22
II-23
II-23
II-22
II-23
II-24
II-24
II-23
II-24
II-25
II-25
II-24
II-25
II-26
II-26
II-25
II-26
II-27
II-27
II-26
II-27
II-28
II-28
II-27
II-28

M1
M1
II-28
M1
II-29
II-29
M1
II-29
II-30
II-30
II-29
II-30
II-32
II-32
II-30

Chiều dài
(m)
179.620
323.883
323.883
247.663
266.683
247.663
241.790
266.683
264.279
264.279
171.894
171.894

222.838
222.838
161.927
161.927
353.877
353.877
197.214
197.214
112.759
112.759
172.139
172.139
112.655
112.655
112.983
112.983
165.776
165.776
129.801
129.801
112.963
112.963
121.795
121.795
60.334
60.334
78.370
78.370
238.191
238.191

150.078
150.078
70.005
70.005
166.834
166.834

ms
(m)
0.009
0.010
0.010
0.010
0.010
0.010
0.010
0.010
0.010
0.010
0.009
0.009
0.009
0.009
0.009
0.009
0.010
0.010
0.009
0.009
0.009

0.009
0.009
0.009
0.009
0.009
0.009
0.009
0.009
0.009
0.009
0.009
0.008
0.008
0.009
0.009
0.008
0.008
0.008
0.008
0.009
0.009
0.009
0.009
0.008
0.008
0.009
0.009

ms/S
1/ 19900

1/ 31900
1/ 31900
1/ 25900
1/ 27700
1/ 25900
1/ 25400
1/ 27700
1/ 27500
1/ 27500
1/ 19200
1/ 19200
1/ 23800
1/ 23800
1/ 18300
1/ 18300
1/ 34400
1/ 34400
1/ 21600
1/ 21600
1/ 13300
1/ 13300
1/ 19200
1/ 19200
1/ 13200
1/ 13200
1/ 13200
1/ 13200
1/ 18600
1/ 18600
1/ 15000

1/ 15000
1/ 13300
1/ 13300
1/ 14200
1/ 14200
1/ 7500
1/ 7500
1/ 9500
1/ 9500
1/ 25200
1/ 25200
1/ 17000
1/ 17000
1/ 8500
1/ 8500
1/ 18700
1/ 18700

Phương vị
(° ' ")
309 42 34.97
127 47 10.09
307 47 10.09
55 22 01.85
128 51 59.03
235 22 01.85
31 56 16.63
308 51 59.03
130 13 45.72
310 13 45.72

113 34 44.34
293 34 44.34
91 38 58.72
271 38 58.72
108 17 43.32
288 17 43.32
123 25 38.10
303 25 38.10
128 39 44.71
308 39 44.71
178 42 03.75
358 42 03.75
204 11 14.30
24 11 14.30
201 09 22.52
21 09 22.52
215 47 26.42
35 47 26.42
198 28 09.17
18 28 09.17
184 07 13.35
4 07 13.35
146 40 10.80
326 40 10.80
136 51 20.06
316 51 20.06
148 25 19.77
328 25 19.77
125 25 58.36
305 25 58.36

93 12 38.22
273 12 38.22
42 34 56.40
222 34 56.40
63 55 28.90
243 55 28.90
22 20 24.33
202 20 24.33


(")
10.79
10.32
10.32
11.80
10.49
11.80
13.48
10.49
10.30
10.30
10.05
10.05
9.70
9.70
9.39
9.39
9.11
9.11
9.42

9.42
9.85
9.85
10.23
10.23
10.76
10.76
11.34
11.34
11.90
11.90
12.54
12.54
13.05
13.05
13.36
13.36
13.47
13.47
13.23
13.23
12.67
12.67
12.18
12.18
11.60
11.60
10.76
10.76
Trang 25



×