Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

CHUYEN DE VE MAY BIEN THE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.28 KB, 4 trang )

TĐTVNĐL - ÔN THI ĐẠI HỌC

-1-

BÀI TẬP VỀ MÁY BIẾN ÁP ,TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG
Đs:2C;3A:4D;5A;6A;7D;8B;9A;10A;11D;12C;13A;14B;15B;16D;17C;18B;19D;20D;21D;
22D;23D
Câu1:Cuộn sơ cấp của một MBT được nối vào mạng điện xoay chiều 220V. Cuộn thứ cấp
có 30 vòng dây được mắc với điện trở thuần R. Biết cđdđ qua R bằng 1,1A, hđt giữa 2 đầu
cuộn thứ cấp là 12V. Bỏ qua hao phí điện năng trong máy.
1. Tìm cđdđ chạy qua cuộn sơ cấp.(0.06A)
2. Biết tần số dòng điện là 50Hz . Hãy tính từ thông cực đại qua 1 vòng dây của mỗi cuộn
dây.(

12 2
Wb.............)
3000π

Câu2. Điện áp đưa vào cuộn sơ cấp của máy biến áp có giá trị hiệu dụng là 220V. Số vòng
dây của cuộn sơ cấp & cuộn thứ cấp tương ứng là 1100 vòng & 50 vòng. Mạch thứ cấp gồm
điện trở thuần 8 Ω , cuộn dây có điện trở 2 Ω & tụ điện mắc nối tiếp. Dòng điện chạy qua
cuộn sơ cấp là 0,032 A , bỏ qua hao phí của máy biến áp, độ lệch pha giữa điện áp & cường
độ dòng điện trong mạch thứ cấp là
A.

π
2

B.

π


3

C.

π
π
hoặc 4
4

D.

π
π
hoặc 6
6

Câu 3: Một máy biến thế lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa cuộn sơ cấp và thứ cấp là 20 . Mắc
song song vào hai đầu cuộn thứ cấp hai bóng đèn sợi đốt có ghi 12V- 6W thì các đèn sáng
bình thường .Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây sơ cấp khi đó là
A. 1/20 A . B. 0,6 A . C. 1/12 A . D. 20 A
Câu 4: Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn
xoay chiều U1 = 110V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 là U 2 = 220V. Nếu nối cuộn 2 với
nguồn U1 thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 là
A. 220 V.
B. 110 V.
C. 45V.
D. 55 V .
Câu 5: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 10N vòng dây, cuộn thứ cấp gồm N vòng dây.
Hai đầu cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 (V).
Biết điện trở thuần của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là: 0(Ω) và 2(Ω). xem mạch từ là

khép kín và hao phí dòng fucô không đáng kể. Hiệu điện thế hiệu dụng khi mạch thứ cấp hở
là.
A. 22(V)
B. 35 (V)
C. 12 (V)
D. 50 (V)
Câu 6: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất
200kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh
lệch nhau thêm 480 kwh. Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện là :
A.
∆P=20kW
B. ∆P=40kW
C. ∆P=82kW
D. ∆P=100kW
Câu 7: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và công suất
200 k W. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh
lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là
A. H = 95 %
B. H = 85 %
C. H = 80 %
D. H = 90 %


TĐTVNĐL - ÔN THI ĐẠI HỌC

-2-

Câu 8:Một đường dây có điện trở tổng cộng 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ
nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U =
10kV, công suất điện là 400kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu

phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?
A. 1,6%.

B. 2,5%.

C. 6,4%.

D. 10%.

Câu9: Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 10 kV đi xa
bằng đường dây một pha. Mạch có hệ số công suất k = 0,8. Muốn cho tỉ lệ hao phí trên
đường dây không quá 10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị là:
A. R ≤ 6,4Ω.
B. R ≤ 4,6Ω.
C. R ≤ 3,2Ω.
D. R ≤ 6,5Ω.
Câu 10: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ.
Khi điện áp ở nhà máy điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là
97% thì điện áp ở nhà máy điện là
A. 18kV
B. 2kV
C. 54kV D. Đáp án khác.
Câu11: Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi, truyền điện đi xa với điện áp
hai đầu dây tại nơi truyền đi là 200kV thì tổn hao điện năng là 30%. Nếu tăng điện áp truyền
tải lên 500kV thì tổn hao điện năng là:
A. 12%
B. 75%
C. 24%
D. 4,8%
Câu 12: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ

10km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10 -8Ωm, tiết diện 0,4cm2, hệ số công
suất của mạch điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và
500kW. Hiệu suất truyền tải điện là:
A. 93,75% B. 96,14%
C.92,28%
D. 96,88
Câu 13: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất
trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến
95% thì ta phải
A. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.
B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.
C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV.
D. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.
Câu 14: Một động cơ điện 50V – 200W được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một may hạ
thế có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp k = 4. Mất mát năng lượng trong
máy biến thế là không đáng kể. Động cơ hoạt động bình thường và cường độ hiệu dụng
trong cuộn sơ cấp bằng 1,25A. Hệ số công suất của động cơ là
A. 0,75
B. 0,8
C. 0,85
D. 0,9
Câu 15. Cuộn thứ cấp của một máy biến áp có 1200vòng. Từ thông xoay chiều gửi qua một
vòng của cuộn sơ cấp có tần số là 50Hz và biên độ là 5.10-4 Wb. Số vòng cuộn sơ cấp là 400
2 vòng. Mạch thứ cấp để hở. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp
có giá trị là :
A. 266,4V ; 125,6V B. 133,2 V ; 62,8V C. 60V ; 28,3V
D. 188,4V ; 88,8V
Câu 16: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ
cấp nối với tải tiêu thụ là mạch điện RLC không phân nhánh có R=60Ω,



TĐTVNĐL - ÔN THI ĐẠI HỌC
L=

−3

0,6 3
10
H ;C =
F
π
12π 3

-3-

, cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 120V tần số

50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là:
A. 180 W
B. 90 W
C. 26,7 W
D. 135 W
Câu 17. Người ta cần truyền tải điện năng từ máy hạ thế có điện áp đầu ra 200V đến một hộ
gia đình cách 1km. Công suất tiêu thụ ở đầu ra của máy biến áp cho hộ gia đình đó là 10kW
và yêu cầu độ giảm điện áp trên dây không quá 20(V). Điện trở suất dây dẫn là 2,8.10-8 Ω .m
và tải tiêu thụ coi là điện trở. Tiết diện dây dẫn phải thoả mãn điều kiện:
A. S ≥ 1,4cm2. B. S ≤ 1,4 cm2.
C. S ≥ 2,8 cm2.
D.S ≤ 2,8 cm2.
Câu 18: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một

điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n
vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng
A. 100 V
B. 200 V
C. 220 V
D. 110 V
Câu 19: Một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300
vòng. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động 100Ω, độ tự cảm
318mH. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện thế
xoay chiều có U1 = 100V, tần số 50Hz. Tính cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp.Bỏ qua hao
phí trên điện trở của các cuộn dây.
A. 1,8A
B. 2,0A
C. 1,5A
D. 2,5A
n1

Câu 20: Một máy biến thế có tỉ số vòng n = 5 , hiệu suất 96% nhận một công suất 10(kW) ở
2
cuộn sơ cấp và hiệu thế ở hai đầu sơ cấp là 1(kV), hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8.
Bỏ qua hao phí trên điện trở của các cuộn dây thì cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ
cấp là:
A. 30(A)
B. 40(A)
C. 50(A) D. 60(A)
Câu21: Một máy biến áp , cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Điện
áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 100V. Hiệu suất của máy biến áp là 95%. Mạch thứ
cấp là một bóng đèn dây tóc tiêu thụ công suất 25W. Cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp

bằng:
A. 2,63A.
B. 0,236A.
C. 0,623A.
D. 0,263A.
Câu 22 Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay
chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ
cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 2500.
B. 1100.
C. 2000.
D. 2200.
Câu 23: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm
800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 0.
B. 105 V.
C. 630 V.
D. 70 V.


TĐTVNĐL - ÔN THI ĐẠI HỌC

-4-

Đs:2C;3A:4D;5A;6A;7D;8B;9A;10A;11D;12C;13A;14B;15B;16D;17C;18B;19D;20D;21D;
22D;23D




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×