Thứ năm 1/10/2009
Lớp : Đ9/09
Sĩ số : 24
Vắng : 07( P4)
CHÀO MỪNG
QÚY THẦY CÔ GIÁO
VAØ CAÙC EM !
Thứ năm 1/10/2009
Lớp : Đ9/09
Sĩ số : 24
Vắng : 07( P4)
Thứ năm 1/10/2009
Lớp : Đ9/09
Sĩ số : 24
Vắng : 07( P4)
Câu hỏi : Em hãy nêu cách sử dụng vạn năng kế để đo
điện trở .
- Khi đo điện trở cần phải cắt nguồn điện ra khỏi mạch
điện
- Xoay công tắc chuyển mạch ở vò trí đo ôm ( X1 ,X10 )
tùy theo trò số muốn đo . Khi chưa biết mức giá trò cần đo là
bao nhiêu thì ta đặt công tăùc ở giá trò lớn nhất rồi giảm
dần
- Ở mỗi thang đo , chập que đo và kiểm tra chỉnh kim đúng
vạch 0
Ω
( ở phía phải ) , thao tác phải nhanh .
- Khi đo chạm hai que đo vào hai đầu linh kiện muốn đo
điện trở và đọc trò số điện trở trên thang đo
Ω
.
- Kết quả = giá trò kim chỉ trên thang
Ω
nhân với giá trò
chuyển mạch .
Thứ năm 1/10/2009
Lớp : Đ9/09
Sĩ số : 24
Vắng : 07( P4)
Thứ năm 1/10/2009
Lớp : Đ9/09
Sĩ số : 24
Vắng : 07( P4)
Điện năng được sản xuất từ các nhà máy điện
máy phát điện chỉ có khả năng phát điện áp từ 3 – 21KV
Thứ năm 1/10/2009
Lớp : Đ9/09
Sĩ số : 24
Vắng : 07( P4)
Ví dụ : 35KV, 500 KV .
500Kv 35Kv
Mà để truyền tải điện năng đi xa với công suất lớn
người ta phải dùng hệ thống đường dây tải điện có điện
áp cao
Thứ năm 1/10/2009
Lớp : Đ9/09
Sĩ số : 24
Vắng : 07( P4)
Do đó cần phải có thiết bò tăng điện áp ở đầu đường dây
lên tới điện áp truyền tải .
Thứ năm 1/10/2009
Lớp : Đ9/09
Sĩ số : 24
Vắng : 07( P4)
Do đó cần phải có thiết bò giảm điện áp
Thứ năm 1/10/2009
Lớp : Đ9/09
Sĩ số : 24
Vắng : 07( P4)
Thứ năm 1/10/2009
Lớp : Đ9/09
Sĩ số : 24
Vắng : 07( P4)
I- KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY BIẾN ÁP
1 . Công dụng máy biến áp :
-Máy biến áp dùng để làm gì?
- Máy biến áp được sử dụng trong những lĩnh vực
nào?
Thứ năm 1/10/2009
Lớp : Đ9/09
Sĩ số : 24
Vắng : 07( P4)
1 . Cơng dụng máy biến áp :
- Dùng để biến đổi điện áp cuả dòng điện xoay chiều từ
điện áp cao xuống điện áp thấp hoặc ngược lại từ điện áp
thấp lên điện áp cao.
- Sử dụng trong truyền tải và phân phối điện năng .
Th nm 1/10/2009
Lp : 9/09
S s : 24
Vng : 07( P4)
- Sửỷ duùng trong haứn ủieọn.
Th nm 1/10/2009
Lp : 9/09
S s : 24
Vng : 07( P4)
-Laứm nguon cho caực thieỏt bũ ủieọn, i n t .
Thứ năm 1/10/2009
Lớp : Đ9/09
Sĩ số : 24
Vắng : 07( P4)
- Sử dụng ổn áp trong mạng điện sinh hoạt .
Thứ năm 1/10/2009
Lớp : Đ9/09
Sĩ số : 24
Vắng : 07( P4)
2.Đònh nghóa máy biến áp
Máy biến áp là thiết bò điện từ tónh , làm việc dựa trên
nguyên lý của hiện tượng cảm ứng điện từ , dùng để
biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều mà giữ
nguyên tần số
- Kí hiệu
Thứ năm 1/10/2009
Lớp : Đ9/09
Sĩ số : 24
Vắng : 07( P4)
- Đầu vào của máy biến áp nối với nguồn điện, gọi là sơ cấp.Kí
hiệu của các đại lượng, các thông số sơ cấp có ghi chỉ số 1
( điện áp U
1
, dòng điện I
1
, số vòng dây sơ cấp N
1
, ).
- Đầu ra của máy biến áp gọi là thứ cấp . Kí hiệu của các đại
lượng , các thông số sơ cấp có ghi chỉ số 2 ( điện áp U
2
, dòng
điện I
2
, số vòng dây sơ cấp N
2
, ).
Thứ năm 1/10/2009
Lớp : Đ9/09
Sĩ số : 24
Vắng : 07( P4)
3. Các số liệu đònh mức của máy biến áp
Thảo luận nhóm :(thời gian 5 phút )
Trên vỏ máy biến áp có ghi :
3KVA;INPUT220V-13A;
OUTPUT110V- 30A; 50Hz.
Em hãy giải thích ý nghĩa cuả
các số liệu trên.
Thứ năm 1/10/2009
Lớp : Đ9/09
Sĩ số : 24
Vắng : 07( P4)
3. Các số liệu đònh mức của máy biến áp
a)Công suất đònh mứcSđm :
Là công suất toàn phần của máy biến áp , đơn vò là
VA hoặc KVA).
b)Điện áp sơ cấp đònh mức U
1đm
:là điện áp của dây
quấn sơ cấp, đơn vò làV hoặcKV.
c)Dòng điện sơ cấp đònh mức I
1đm:
là dòng điện của dây
quấn sơ cấp
3KVA;INPUT220V-13A;
OUTPUT110V- 30A; 50Hz.
Thứ năm 1/10/2009
Lớp : Đ9/09
Sĩ số : 24
Vắng : 07( P4)
3. Các số liệu đònh mức của máy biến áp
d)Điện áp thứ cấp đònh mức U
2đm
:là điện áp của dây
quấn thứ cấp , đơn vò làV hoặcKV.
e) Dòng điện thứ cấp đònh mức I
2đm
là dòng điện của
dây thứ cấp ứng, đơn vò là A hoặc kA .
g) Tần số đònh mức fđm tính bằng Hz
3KVA;INPUT220V-13A;
OUTPUT110V- 30A; 50Hz.
Thứ hai 27/03/2008
Lớp : Đ12/08
Só số : 36
Vắng : ( P )
Hãy chọn từ hoặïc cụm từ thíc hợp trong khung ,
điền vào chỗ trống trong đoạn câu sau: để nêu
được công dụng cuả máy biến áp
biến đổi ; sản xuất ; cao ; thấp ; máy biến áp ;
máy phát điện ;
Để điện áp của dòng điện xoay chiều
từ điện áp xuống điện áp thấp , hoăïc
ngược lại từ từ điện áp thấp lên điện
áp , ta dùng
Biến đổi
Cao
Cao Máy Biến áp
Thứ hai 27/03/2008
Lớp : Đ12/08
Só số : 36
Vắng : ( P )
•
2.Đònh nghóa máy biến áp
•
Máy biến áp là thiết bò điện từ tónh , làm việc
dựa trên nguyên lý của hiện tượng cảm ứng
điện từ , dùng để biến đổi điện áp của dòng
điện xoay chiều mà giữ nguyên tần số
•
- Kí hiệu
Thứ hai 27/03/2008
Lớp : Đ12/08
Só số : 36
Vắng : ( P )
•
*Các số liệu đònh mức
•
-Dung lựơng hay công suất đònh mứcSđm
•
-Điện áp sơ cấp đònh mức U
1đm
và Điện áp thứ
cấp đònh mức U
2đm
•
-Dòng diện sơ cấp đònh mức I
1đm
và thứ cấp
đònh mức I
2đm
•
-Tần số đònh mức fđm tính bằng Hz
Thứ năm 1/10/2009
Lớp : Đ9/09
Sĩ số : 24
Vắng : 07( P4)
4 . Phân loại máy biến áp :
- Máy biến áp điện lực : được dùng trong truyền tải và phân
phối điện năng trong hệ thốngđiện lực .
Thứ năm 1/10/2009
Lớp : Đ9/09
Sĩ số : 24
Vắng : 07( P4)
4 . Phân loại máy biến áp :
-Máy biến áp tự ngẫu : biến đổi điện áp trong phạm vi không
lớn và để mở máy những động cơ xoay chiều .
Thứ năm 1/10/2009
Lớp : Đ9/09
Sĩ số : 24
Vắng : 07( P4)
4 . Phân loại máy biến áp :
- Máy biến áp công suất nhỏ : dùng cho các thiết bò đóng cắt ,
các thiết bò điện tử và dùng trong gia đình .