Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐH 2011 KÈM ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.79 KB, 5 trang )

đề thi thử đại học môn vật lý năm 2010-2011
( Thời gian làm bài 90 phút số câu 50- )
Biên soạn . GV Trần Quý Nam THPT Cổ Loa - Đông
Anh Hà nội
H tờn....................................................................lp 12A..
S 101
Câu 1: cho mt con lc lũ xo nm ngang lũ xo cú cng k = 40N/m, vt nng cú khi lng M= 400g.B qua ma sỏt v
sc cn mụi trng.khi vt M ang ng yờn v trớ cõn bng thỡ cú vt m=100g bay vi vn tc v 0 = 1m/s bn vo va
chm l n hi trc din.Sau va chm vt M dao ng iu hũa vi biờn l
A. 10 cm
B. 2cm
C. 4cm
D. 5cm
Câu 2: Trong dao ng iu hũa, ng biu din s ph thuc ca li vo vn tc ca vt l
A. ng hỡnh sin
B. ng elip
C. ng trũn
D. ng hypebol
Câu 3: Hai t in C1 = C 0 v C 2 = 2C 0 mc song song. Ni hai u b t vi pin cú sut in ng E = 3(V) np
in cho cỏc t ri ngt ra v ni vi cun dõy thun cm L to thnh mch dao ng in t t do. Khi in tớch trong
t ca mch dao ng bng khụng thỡ ngi ta b t C1 i. Hiu in th hiu dng trờn t C2 ca mch dao ng sau ú:
A. 2V
B. 2 3V
C. 1,5 3V
D. 3 1,5V
Câu 4: Mt con lc lũ xo dao ng iu hũa Bit trong mt chu kỡ, khong thi gian vt nh ca con lc cú th nng
khụng vt quỏ mt na ng nng cc i l 1s. Ly 2=10. Tn s dao ng ca vt l
A. 2 Hz.
B. 0,5 Hz.
C. 2 3 Hz.
D. 1 Hz.


Câu 5: Chn cõu sai khi núi v dao ng cng bc
A. L dao ng di tỏc dng ca ngoai lc bin thiờn tun hon. B. L dao ng iu ho.
C. Cú tn s bng tn s ca lc cng bc.
D. Biờn dao ng thay i theo thi gian.
Câu 6: Trong mt trũ chi bn sỳng, mt khu sỳng bn vo
Đích
mc tiờu di ng. Sỳng t nh n theo thi gian mt cỏch
ngu nhiờn. Ngi chi phi cha sỳng theo mt hng nht
nh cũn mc tiờu dao ng iu ho theo phng ngang nh
hỡnh v. Ngi chi cn cha sỳng vo vựng no cú th ghi
1
2
3
4
5
c s ln trỳng nhiu nht?
A. 3.
B. 1 hoc 5.
C. 2 hoc 4.
D. Bt kỡ vựng no: 1, 2, 3, 4 v 5.
Câu 7: Mt vt dao ng iu ho vi phng trỡnh x = 4cos(4t + /3). Tớnh quóng ng bộ nht m vt i c trong
khong thi gian t = 1/6 (s):
A. 4 cm
B. 8 cm
C. 4 3 cm
D. 2 3 cm
5
Câu 8: Một con lắc đơn dao động với pt x = 10 cos (t ) (cm)Tỉ số giữa sức căng dây cực đại và cực tiểu là 1,0166.
6
chiều dài sợi dây

A. 0,95m
B. 1,2m.
C. 0,5m
D. 0,85m
Câu 9: Trong sơ đồ thu sóng phát thanh bắng sóng vô tuyến không có bộ phận nào sau đây?
A. biến điệu
B. khuếch đại âm tần
C.tách sóng
D. ang ten
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha?
A. Hai vành khuyên phải nối cố định với hai đầu khung dây và quay đồng trục với khung dây.
B. Các cuộn dây trong máy phát điện đợc mắc nối tiếp với nhau.
C. Phần tạo ra từ trờng gọi là phần cảm, phần tạo ra dòng điện gọi là phần ứng.
D. Bộ góp là bộ phận không thể thiếu đợc.
Câu 11: Ht no trong cỏc tia phúng x sau khụng phi l ht s cp?
A. Ht +
B. Ht C. Ht
D. Ht
Câu 12: Chọn ý đúng Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến dơn giản là
A. Micro, mạch phát sóng điện từ cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại, angten phát
B. Micro, mạch phát sóng điện từ cao tần, mạch biến điệu, mạch tách sóng , angten phát
C. Micro, mạch phát sóng điện từ âm tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại, angten phát
D. Micro, mạch phát sóng điện từ âm tần, mạch khuếch đại, angten phát
Câu 13: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm 1/(1082) (mF) và một tụ xoay. Tụ
xoay có điện dung biến thiên theo góc xoay C = + 30 (pF). Để thu đợc sóng điện từ có bớc sóng 15 (m) thì góc xoay
bằng bao nhiêu?
A. 35,50
B. 36,50
C. 37,50
D. 38,50



Câu 14: Cho mch in nh hỡnh 90 Bit R1=4 , C1 =

1
10 2
F , R2=100 , L = H , f = 50Hz. Thay i giỏ tr: C2

8

hiu in th uAE cựng pha vi uEB. Giỏ tr: C2 l:
1
1
1000
100
F
F
àF D. C 2 =
àF
A. C 2 =
B. C 2 =
C. C 2 =
30
300
3
3
Câu 15: Cho on mch khụng phõn nhỏnh RLC, hiu in th hai u mch in cú biu
thc :u = 200 2 cos(100t-



50
)V. R = 100 cun dõy thun cm cú t cm L thay i c, t cú C = àF .Khi
6

hiu in th hiu dng hai u cun dõy t giỏ tr cc i thỡ t cm ca cun dõy s l:
25
25
0,25
50
A. L =
H
B. L =
H
C. L =
H
D. L =
H
10



Câu 16: Mch RLC ni tip, dũng in qua mch cú dng: i = 2cos(100 t +


)A in lng qua tit din, thng ca
6

dõy dn trong 1/4 chu k, k t lỳc dũng in trit tiờu l
1
1

1
2
A.
(C)
B.
(C)
C.
(C)
D.
(C)
50
50
25
25
Câu 17:.Mt ng c in xoay chiu sn ra cụng sut c hc 7,5kW v cú hiu sut 80%. Mc ng c ni tip vi mt
cun cm ri mc chỳng vo mng in xoay chiu.giỏ tr hiu in th hiu dng hai u ng c l U M bit rng
dũng in qua ng c cú cng hiu dng I = 40A v tr pha vi u M mt gúc / 6 .hiu in th hai u cun cm
UL = 125V v sm pha so vi dũng in qua cun cm l / 3 . Tớnh hiu in th hiu dng ca mng in v lch
pha ca nú so vi dũng in.
A. 383V; 400
B. 833V; 450
C. 383V; 390
D. 183V; 390
Câu 18:Tại 2 điểm O1 , O2 cách nhau 48 cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng dao động theo phơng thẳng đứng với
phơng trình: u1 = 5cos( 100 t) (mm) ; u2 = 5cos(100 t + /2) (mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2 m/s.
Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm trên đoạn O1O2 dao động với biên độ cực tiu ( không
kể O1;O2) là
A. 22.
B. 24.
C.25.

D. ỏp ỏn khỏc.
Câu 19: : Chn phỏt biu sai
A.Hot ng ca ng c khụng ng b ba pha ch da trờn hin tng cm ng in t
B. Dũng in xoay chiu ba pha cú mt u im ln l to ra t trng quay rt mnh.
C. Trong ng c khụng ng b ba pha stato l phn cm.
D. trong ngc in xoay chiu, in nng c bin i thnh c nng
Câu 20: Tìm phát biểu sai :
A. Âm sắc là 1 đặc trng sinh lý của âm nó liên quan mật thiết đến đồ thị dao động âm
B .độ cao là 1 đặc trng sinh lý của âm nó liên quan mật thiết đến tần số của âm
C. .Độ to là 1 đặc trng sinh lý của âm nó liên quan mật thiết đến tần số âm và mức cờng độ âm
D. Âm do một nhạc cụ phát ra có tần số xác định nên đờng biểu diễn là đờng hình sin
Câu 21: Ba im O, A, B cựng nm trờn mt na ng thng xut phỏt t O. Ti O t mt ngun im phỏt súng õm
ng hng ra khụng gian, mụi trng khụng hp th õm. Mc cng õm ti A l 60 dB. Mc cng õm ti trung
im M ca on AB l 26 dB.Vy Mc cng õm ti B l
A.20 dB
B. 17 dB.
C. 14 dB.
D. 24 dB.
Câu 22: Cho h= 6,625.10 - 34 (Js);c = 3.108 (m/s);|e|=1,6.10 -19 C. Để ion hóa nguyên tử hiđro, ngời ta cần một năng lợng là
13,6 eV. Bớc sóng dài nhất của vạch quang phổ có thể có đợc trong dãy ban me của quang phổ hiđro là
A. 91 nm.
B.404,1nm.
C. 0,65763 à m.
D. 0,663 à m.
Câu 23: Cho h nh hỡnh v: AB = 55cm, k1 = 100 N/m, k2 = 150N/m. Chiu di t nhiờn ca hai lũ xo l 01 = 20cm, l02 =
30cm, dy ca vt khụng ỏng k m = 400g, g = 10m/s 2. a vt n v trớ lũ xo 1 khụng bin dng ri th nh, vt
dao ng iu hũa. Giỏ tr v A
A. =25(rad/s), A = 0,4cm
B. =25(rad/s), A = 4,6cm
A

C. =20(rad/s), A = 2,5cm
D. =20(rad/s), A = 2,5cm
K
1
Câu 24. Mt mch LC ang dao ng in t t do, cun dõy cú t cm L = 1mH. Khi hiu in th hai
u t in l u1 = 4V thỡ cng dũng in trong mch i1 = 2 mA, khi hiu in th hai u t in l u 2
= 2V thỡ cng dũng in trong mch i2 = 4 mA. Tn s gúc dao ng trong mch:
K2
A. 10 6 rad/s
B. 10 7 rad/s
C. 5. 10 6 rad/s
D. 5. 10 7 rad/s
B


Cõu 25: trong thớ nghim Iõng cú khong cỏch gia hai khe l 1mm, khong cỏch t khe n mn l 1m. Dựng ba bc x
1 = 0,4àm , 2 = 0,5àm v 3 = 0,6 àm . B rng vựng giao thoa l L = 12mm. Tỡm tng s võn trựng nhau ca h 2
ỏnh sỏng v h 3 ỏnh sỏng.(tớnh c cỏc võn 2 rỡa)
A. 16
B.17
C.19
D.20
Cõu 26:Trỏi t quay xung quanh Mt Tri vi qu o gn trũn, bỏn kớnh qu o ny l:
A. 15.107km
B. 12.107km
C. 15.108km
D. 12.108km
Cõu 27:S phỏt sỏng ca vt (hay con vt) no di õy l hin tng quang phỏt quang?
A. mt ming nha phỏt quang.
B. búng bỳt th in.

C. con om úm.
D. Mn hỡnh vụ tuyn.
Câu 28: Khi ri vo catụt phng ca mt t bo quang in mt bc x cú bc súng = 0,33àm thỡ cú th lm dũng
quang in trit tiờu hon ton vi hiu in th U AK = -0,3125V. Ant ca t bo quang in cng cú dng bn phng
song song vi catt, t i din vi catt cỏch catt d = 1cm. Khi ri chựm bc x trờn vo tõm catt v t U AK =
4,55V thỡ bỏn kớnh ln nht ca vựng trờn b mt ant m cỏc ờlectrụn ti p vo l
A. 5,24mm
B. 5,1mm
C. 6,36mm
D. 6,2mm
Câu 29: Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe l 0,5mm, khong cỏch t hai khe n
mn quan sỏt l 2m. Ngun sỏng dựng trong thớ nghim gm hai bc x cú bc súng 1 = 450nm v 2 = 600nm. Trờn
mn quan sỏt, gi M, N l hai im cựng mt phớa so vi võn trung tõm v cỏch võn trung tõm ln lt l 6,9mm v
3cm. Trờn on MN, s võn sỏng cựng mu so vi võn trung tõm l:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Cõu 30: Cho on mch khụng phõn nhỏnh RLC, R = 100 cun dõy cú thun cm, cú t cm L = 1,59H, t in cú
in dung 31,8 F. t vo hai u mch in mt dũng in xoay chiu cú tn s f thay i c cú hiu in th hiu
dng l 200V. Khi hiu in th hiu dng hai u cun dõy t giỏ tr cc i thỡ tn s f cú giỏ tr l
A. f = 148,2Hz
B. f = 21,34Hz
C. f = 44,696Hz
D. f = 23,6Hz.
Cõu 31: Trong thớ nghim giao thoa I õng, chiu vo khe S ng thi hai bc x n sc cú bc súng 1 =0,49 à m v 2
. Trờn mn quan sỏt, trong mt khong rng m c 29 võn sỏng, trong ú cú 5 võn cựng mu vi võn trung tõm (k
c võn trung tõm) v hai trong nm võn nm ngoi cựng ca khong rng. Bit trong khong rng ú s võn sỏng ca 1
nhiu hn s võn sỏng ca 2 l 4 võn. Bc súng 2 :
A. 2 = 0,56 à m


B. 2 = 0,72 à m

C. 2 = 0,63 à m

D. 2 = 0,68 à m

Cõu 32: Chiếu vào catốt 1 TBQĐ bức xạ = 0,1854àm thì hiệu điện thế hãm UAK =-2V Nếu chiếu vào catốt bức xạ ' =


và vẫn
2

duy trì hiệu điện thế giữa A và K là UAK = -2V thì động năng cực đại của các e- bay sang A nốt là bao nhiêu?(cho hằng số Plăng
h= 6,625.10-34J/s. c= 3.108m/s. khối lợng electron m = 9,1.10-31kg)
A. 1,072.10-19J
B.1,072.10-18J/s
C. 6,7eV
D. 0,67eV
Cõu 33: Trong quang ph vch ca hydrụ bit bc súng ca cỏc vch trong dóy quang ph Banme vch H :

1 = 0,6563m v H : 2 = 0,4102m. Bc súng ca vch quang ph th ba trong dóy Pasen l
A. 1,0939 m
B. 0,9141 m
C. 3,9615 m
D. 0,2524 m
Cõu 34: t hiu in th xoay chiu u = 120 2 cos(100t ) vo hai u mt on mch RLC ni tip, in tr R cú th
thay i c. Thay i R thỡ giỏ tr cụng sut cc i ca mch P = 300W. Tip tc iu chnh R thỡ thy vi hai giỏ tr
ca in tr R1 v R2 m R1 = 0,5625 R2 thỡ cụng sut tiờu th trờn on mch l nh nhau. Giỏ tr ca R1 :
A. 20

B. 28
C. 32
D. 18
2
Câu 35:Mt mch dao ng LC cú L=2mH, C=8pF, ly =10. Thi gian ngn nht t lỳc cng dũng in qua cun
cm bng khụng n lỳc cú nng lng in trng bng ba ln nng lng t trng l:
106
105
s
s
A. 2.10-7s
B.
C.
D. 10-7s
15
75
Cõu 36: Dùng prôtôn có động năng Kp = 5,45 MeV bắn phá hạt nhân 94 Be đứng yên sinh ra hạt và X. Coi phản ứng
không kèm theo bức xạ . 1u = 931 MeV/c 2.Biết động năng của hạt là K = 4MeV. Biết proton bay vuông góc với hớng
bay của hạt Tính vận tốc của hạt X (coi khối lợng các hạt bằng số khối ).
A. 2,7.108
B. 0,1.106
C. 1,7.108
D. 0,107.108
Cõu 37 Ht nhõn A ang ng yờn thỡ phõn ró thnh ht nhõn B cú khi lng m B v ht cú khi lng m . T s gia
ng nng ca ht nhõn B v ng nng ca ht ngay sau phõn ró bng



A.
mB


2

2

mB
m 
m 
B.  B ÷
C.
D.  α ÷
m
α
 mB 
 mα 
Câu 38: Ph¸t biĨu nµo sau ®©y lµ SAI
A: ph¶n øng nhiƯt h¹ch khã x¶y ra do cÇn nhiƯt ®é rÊt cao
B: nÕu tÝnh theo khèi lỵng nhiªn liƯu th× ph¶n øng nhiƯt h¹ch to¶ nhiỊu n¨ng lỵng h¬n ph¶n øng ph©n h¹ch
C: con ngêi ®· thùc hiƯn ®ỵc ph¶n øng nhiƯt h¹ch díi d¹ng kiĨm so¸t ®ỵc
D: ph¶n øng nhiƯt h¹ch lµ ngn gèc n¨ng lỵng cđa MỈt trêi
A1
A2
Câu 39: Hạt nhân
X phóng xạ và biến thành một hạt nhân
Y bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số khối
Z1
Z2
A1
A1
của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ

X có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất
X, sau 2
Z1
Z1
chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là
A1
A2
A2
A1
A. 4
B. 4
C. 3
D. 3
A2
A1
A1
A2
Câu 40 :Ngân Hà có cấu trúc :
A. dạng elip
B. dạng xoắn ốc
C. dạng hình tròn
D. khơng có hình dạng xác định
Câu 41 :Gọi f1, f2, f3, f4, f5 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, sóng vơ tuyến cực ngắn, và ánh
sáng màu lam. Thứ tự tăng dần của tần số sóng được sắp xếp như sau:
A. f1B. f1C. f4D. f4
π

Câu 42: Hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động là: x1 =A1cos(ωt+ )(cm) và
3
π
x 2 =A 2cos(ωt- )(cm) .Phương trình dao động tổng hợp là x =9cos(ωt+ϕ )(cm) . Biết A2 có giá trị lớn nhất, pha ban
2
đầu của dao động tổng hợp là .

A. ϕ =

π
3

B. ϕ =

π
4

C. ϕ = −

π
6

D. ϕ = 0

Câu 43: Nhận xét nào về sóng điện từ là Đúng?
A. Sóng điện từ là sóng dọc
B.Sóng điện từ có tần số lớn hơn sóng siêu âm
C.Sóng điện từ có thể gây ra hiện tượng nhiễu xạ
D.Trong sóng điện từvéc tơ cảm ứng từ và véc tơ cường độ điện trường ln vng pha với nhau
Câu 44:Hiện tượng cộng hưởng có thể xảy ra với đoạn mạch xoay chiều nào sau đây:

A. Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được
B. Mạch RLC nối tiếp có R thay đổi được
C. Mạch RL nối tiếp có tần số dòng điện thay đổi được
D.Mạch RC nối tiếp có có tần số dòng điện thay đổi được
Câu 45: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều là phản ứng hạt nhân cần có điều kiện mới xảy ra.
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C©u 46: Một sợi dây AB dài 200 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều
hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20
m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 9 nút và 10 bụng.
B. 7 nút và 6 bụng.
C. 9 nút và 8 bụng.
D. 5 nút và 4 bụng.
C©u 47: Các nguồn sau nguồn nào khơng phát ra tia tử ngoại.
A . Mặt trời
B. Hồ quang điện
C. đèn ống chiếu sáng . D. Đèn cao áp thủy ngân
C©u 48: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe S 1S2 đến màn là 2m. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc
đặt cách đều hai khe một khoảng 0,5m. Nếu dời S theo phương song song với S 1S2 một đoạn 1mm thì vân sáng trung
tâm sẽ dịch chuyển một đoạn là bao nhiêu trên màn ?
A. 4mm.
B. 5mm.
C. 2mm.
D.1mm.
C©u 49: Ở mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình uA = 2cos40πt và uB = - 2cos(40πt ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vng AMNB thuộc mặt thống chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ

cực đại trên đoạn MN là
A. 9.
B. 8.
C. 10.
D. 12
C©u 50: Khi electron chuyển lên quỹ đạo dừng tên gọi N nó chuyển động tròn đều với chu kỳ quay là bao nhiêu


A. 0,975.10-14s

B. 2,03.10-15s

C. 9,8.10-13s

D. Đáp án khác



×