Tải bản đầy đủ (.pptx) (9 trang)

Xác định tổng amoni trong nước bằng thuốc thử Nessler

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (623.94 KB, 9 trang )

Xác định tổng amoni trong nước bằng thuốc
thử Nessler
1.
2.
3.
4.
5.

Trần Thị Tuyết Mai
Nguyễn Thị Thu Ngân
Dương Thị Hồng Ngọc
Nguyễn Thị Lệ Quyên
Trần Thị Hồng Quý


Nguyên tắc:
Trong môi trường bazơ mạnh NH4+ sẽ biến
thành NH3. NH3 mới hình thành và NH3 sẵn có
trong mẫu nước sẽ tác dụng với thuốc thử Nessler
sẽ hình thành phức chất có màu vàng hay nâu
tùy thuộc vào hàm lượng NH3 có trong mẫu
nước.
Phương pháp chỉ được áp dụng với dung dịch
có hàm lượng amoni rất nhỏ (0,1mg/l).


2 K2HgI4 + NH3 + 3KOH = Hg(HgIONH2) + 7KI + 2 H2O

K2HgI4 + NH3 + KOH = Hg(HgI3NH2) + 5KI + H2O

(màu vàng)



(màu nâu)


Mẫu nước

2. Thuốc thử
1. Dd Seignett

Nessler

Lắc đều trong 10
phút

Đo quang ở 400nm


Các yếu tố gây nhiễu
Trong nước thiên nhiên thường chứa các ion Ca

2+

, Mg

2+

(nước cứng), trong môi

trường bazơ mạnh các ion này sẽ tạo thành các hydroxide ở dạng keo, làm cho dung dịch
bị vẫn đục.

Các ion sắt, mangan… trong nước cũng tạo phức màu với thuốc thử Nessler gây cản
trở quá trình đo quang..


Dùng muối Seignett (KNaC4H4O6) cho vào mẫu nước phân tích, để các muối
này kết hợp với các ion gây nhiễu hình thành các hợp chất hòa tan, không màu
trong dung dịch.
n+
+
+
M + n KNaC4H4O6 = nK + nNa + M(C4H4O6)n


Tác hại của amoni:

Làm hại cho quá trình khử trùng nước.
Làm hại cho quá trình tách loại mangan.
Gây mùi vị lạ.
Tạo ra nitrit, nitrat.


Dưới tác dụng của vi sinh vật trong nước amoni chuyển hóa thành
nitrat, nitrit tích tụ trong nước ăn.

Khi ăn uống nước có chứa nitrit, cơ thể sẽ hấp thu nitrit vào máu và
Nitrozomonas
+

chất này sẽ tranh oxy
hồng cầu làm→

hêmoglobin
NHcủa4 
NO2 mất khả năng lấy
oxi
oxy, dẫn đến tình trạng thiếu máu, xanh da.

2


3

NO → NO
Nitrobacter
oxi


Thuốc thử Nessler:

HgI2
KI tinh khiết.
Dung dịch KOH đậm đặc.
Nước cất.

Dung dịch Seignett:

Muối Na, K tactrat kết tinh với 4H2O
Dung dịch NaOH
Dung dịch KOH đặc.
Nước cất.




×