Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Luyện thi dại học 2011 cấp tốc Bài toán tương giao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.92 KB, 3 trang )

Lờ Quang Dng THPT s 2 Phự Cỏt , Bỡnh nh

Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.

LUYN THI I HC 2011- BI TON TNG GIAO
S nghim ca phng trỡnh f(x)=g(x) (1) l s giao im ca (C) y=f(x), (C) y=g(x) , (1) c gi l phng trỡnh honh
giao im
Bi 1 :

x 1
ti hai im A v B
xm

a) Tỡm cỏc giỏ tr ca tham s m sao cho ng thng (d): y x 2 ct th hm s y
sao cho AB 2 2 .
b) Tỡm m ng thng y=-x+m ct th (C) y

x
ti hai im A,B sao cho gúc AOB=600
x 1

HD:

a) Hoành độ giao điểm của đồ thị (C ) và đường thẳng d là nghiệm của phương trình
x 1
x
x m 2
x 1
x mx m 0 (1)
m 2 4m 0 v (1) 2 m m 3 0 m<0, m>4


Khi ú đường thẳng d luôn luôn cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt A, B


Ta có yA = m xA; yB = m xB nên OA (x A , m x A ), OB (x B , m x B ) , xA+xB =m, xAxB=m
Gúc AOB bng 600 .. 2 x A x B m x A m x B

x

2
A

m xA

2

x

2
B

m xB

2



4x A x B x A 2 x B 2 (xA+xB )2=6xAxB m2-6m=0 m=6 , m=0
Kt hp iu kin ta c m=6
b) - Xột phng trỡnh honh giao im ca d v th hm s (1):
x m

x 1
x2 2
xm
x (m 1) x 2m 1 0 (*)
- ng thng d ct th hm s (1) ti hai im A, B phõn bit khi v ch khi PT (*) cú hai nghim phõn
bit khỏc m
m 2 6m 3 0 m 3 2 3 m 3 2 3
0
(**)



m
1


m
1



x m


x x (m 1)
- Khi ú gi x1 , x2 l cỏc nghim ca PT (*), ta cú 1 2
x1.x2 2m 1
- Cỏc giao im ca d v th hm s (1) l A( x1 ; x1 2), B( x2 ; x2 2) .
Suy ra AB 2 2( x1 x2 )2 2 ( x1 x2 ) 2 4 x1 x2 2(m 2 6m 3)
m 1

Theo gi thit ta c 2(m2 6m 3) 8 m2 6m 7 0
m 7
- Kt hp vi iu kin (**) ta c m 7 l giỏ tr cn tỡm.
Bi 2 Cho hm s y x 4 2 m 1 x 2 2m 1
a) Tỡm m hm s ct Ox ti 4 im phõn bit cú honh lp thnh cp s cng;
b) Tỡm m hm s ct Ox ti 3 im phõn bit cú honh nh hn 3.
HD : Xột phng trỡnh honh giao im: x 4 2 m 1 x 2 2m 1 0 ; (1)
t t x 2 , t 0 thỡ (1) thnh: f (t ) t 2 2 m 1 t 2m 1 0 .


Lê Quang Dũng – THPT số 2 Phù Cát , Bình Định

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

a) Điều kiện để hàm số cắt Ox tại 4 điểm phân biệt là f(t) phải có 2 nghiệm dương phân biệt
 '  m 2  0
1


m  
  S  2  m  1  0  
2 (*)

m  0
 P  2m  1  0
Với (*), gọi t1  t2 là 2 nghiệm của f(t), khi đó hoành độ giao điểm của hàm số với Ox lần lượt là:

x1   t2 ; x2   t1 ; x3  t1 ; x4  t2
Các giao điểm lập thành cấp số cộng  x2  x1  x3  x2  x4  x3  t2  9t1

 m 1 m  9  m 1 m 
m  4
 5m  4m  4

 5 m  4  m  1  

4
m  
 5m  4m  4
9


4

Vậy m   4;  
9

b) Hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 3
 0  t1  t2  3
 f  t  có 2 nghiệm phân biệt t1 ; t2 sao cho: 
 0  t1  3  t2

 '  m 2  0
 '  m  0


1
 f  3  4  4m  0
  f (0)  2m  1  0 
 m    m 1

2
 S  2  m  1  3  S  2  m  1  0

 P  2m  1  0

2

1
Đáp số m    m  1 .
2

Bài 3 : a) Tìm những giá trị của m để đồ thị (Cm) y  x 3  3(m  1) x 2  2(m 2  4m  1) x  4m(m  1) cắt trục
Ox tại 3 điểm phân biệt phân biệt có hoành độ lớn hơn 1
b) Tìm m để đồ thị (Cm) : y  x 3  mx 2  (m  1) x  m(m  1) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành
độ x1,x2,x3 sao cho x12+x22+x32 =2

a) Xét phương trình : x 3  3(m  1) x 2  2(m 2  4m  1) x  4m(m  1)  0
  x  2  ( x 2  (3m  1) x 2  2m 2  2m)  0
 x=2 , x 2  (3m  1) x 2  2m 2  2m  0

Ta có :   (3m  1) 2  8m 2  8m  m2  2m  1  (m  1) 2 nên x 2  (3m  1) x 2  2m 2  2m  0 có 2 nghiệm


Lờ Quang Dng THPT s 2 Phự Cỏt , Bỡnh nh

x

Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.


3m 1 m 1
3m 1 m 1
2m , x
m 1
2
2

thừa món iu kin bi toỏn thỡ 2m , m+1 khỏc nhau l;ln hn 1 v khỏc 2
m>1/2 v m khỏc 1
b) Xột phng trỡnh : x 3 mx 2 (m 1) x m(m 1) 0
x m x 2 m 1 0 x=m,x2=m+1
th ct trc Ox ti 3 im phõn bit phng trỡnh honh giao im ca cú 3 nghim phõn bit
m>-1 , m khỏc

1 5
2

Khi ú : x12+x22+x32 =2 m2+2(m+1)=5 m2+2m-3=0 m=1, m=-3

Giỏ tr m cn tỡm l m=1
Bi tp tng t
2x 1
ti hai im A,B sao cho SOAB = 3
x 1
2x 1
2) chứng minh đường thẳng d: y = -x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) y
tại hai điểm phân biệt A, B.
x2

1) Tỡm m ng thng y=-2x+m ct thi (C) y


Tìm m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
3) Tỡm nhng giỏ tr ca m ng thng y x 1 ct th (Cm) y x 3 3x 2 (m 1) x 1 ti 3 im phõn
bit A(0; 1), B, C sao cho cỏc tip tuyn ca (Cm) ti B v C vuụng gúc vi nhau.
4) Tỡm m (Cm) y
hn 15.

1 3
2
x mx 2 x m ct Ox ti 3 im phõn bit cú tng bỡnh phng cỏc honh ln
3
3



×