Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

de on thi dh mon ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.94 KB, 24 trang )

ĐỀ 1

A. PHẦN CHUNG cho tÊt c¶ thÝ sinh (40 c©u: Tõ c©u 01 ®Õn c©u 40)
Câu 1: Chọn kết luận đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng:
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số và bước
sóng ánh sáng
B. Chùm sáng đơn sắc đi từ không khí vào nước sẽ đổi màu do bước sóng thay đổi
C. Chiếu chùm sáng trắng song song hẹp, nghiêng góc đến mặt phân cách hai môi trường trong suốt bao giờ cũng có
hiện tượng tán sắc
D. Một chùm sáng tới khi đi qua lăng kính cho tia ló chỉ có một màu duy nhất thì chùm tới đó phải luôn là chùm đơn
sắc
Câu 2: Nhận xét nào dưới đây sai về tia tử ngoại?
A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh.
D. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 3000 0C đều là những nguồn phát tia tử ngoại
mạnh.
Câu 3: Một mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 2 µ F và
một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng λ = 16m thì tụ điện phải có điện dung bằng bao nhiêu?
A. 320pF.
B. 36pF .
C. 17,5pF.
D. 160pF.
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S 1, S2: a = 2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D =
2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm. Với bề rộng của trường giao thoa L =
13mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ1 và λ2 trùng nhau là:
A. 5 vân.
B. 3 vân.
C. 7 vân.
D. 9 vân.
Câu 5: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công suất nhằm


A. giảm công suất tiêu thụ.
B. giảm mất mát vì nhiệt.
C. tăng cường độ dòng điện.
D. tăng công suất toả nhiệt.
Câu 6: Chọn kết luận sai khi nói về hiện tượng phóng xạ:
A. Quá trình phân rã phóng xạ là quá trình ngẫu nhiên; B. Trong phân rã β phải đi kèm theo hạt nơtrinô hoặc phản
nơtrinô
C. Một chất phóng xạ có thể chỉ phóng xạ ra tia gamma; D. Quá trình phân rã phóng xạ tỏa năng lượng
α có chu kỳ bán rã 3,8 ngày đêm. Nếu ban đầu có 64g chất này thì sau bao lâu còn
Câu 7: Rađon 222
86 Rn là chất phóng xạ
lại 2g:
A. 14,4 ngày đêm
B. 7,6 ngày đêm
C. 19 ngày đêm
D. 38 ngày đêm
Câu 8: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi dao động điều hòa.
A. Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng.
B. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.
C. Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng.
D. Thế năng tăng khi li độ của vật tăng
Câu 9: Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe I-âng, biết a= 0,5 mm, D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng gồm các bức xạ
đơn sắc có bước sóng từ 0,4 µ m đến 0,76 µ m . Số bức xạ bị tắt tại điểm M trên màn E cách vân trung tâm 0,72 cm là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 10: Với máy biến áp:
A. Cuộn nối với nguồn gọi là cuộn sơ cấp, cuộn nối với tải gọi là cuộn thứ cấp.
B. Có thể chỉ cần dùng một cuộn dây

C. Có hiệu suất rất thấp
D. Nếu dùng dây quấn có đường kính tiết diện lớn hơn thì hao phí trong máy tăng lên
Câu 11: Chọn kết luận sai khi nói về phản ứng hạt nhân:
A. Có hai loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. Để phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra cần phải có hệ số nhân nơtron k ≥ 1
C. Phản ứng hạt nhân tạo ra các hạt nhân bền vững hơn là phản ứng tỏa năng lượng


D. Để phản ứng nhiệt hạch xảy ra phải hấp thụ một nhiệt lượng lớn
Câu 12: Mạch RLC nối tiếp gồm: R = 100 Ω ; L = 636,6 mH và C = 31,83 µF. Dòng điện qua mạch có dạng i =
2cos100πt (A). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 200 2 cos( 100 π t + π/6) (V)
B. 200 2 cos( 100 π t + 0,25π) (V)
C. 200cos( 100 π t + 0,25π) (V)
D. 200 2 cos( 100 π t - 0,25π) (V)
Câu 13: Mắc hai đầu mạch RLC nối tiếp vào một hiệu điện thế xoay chiều cố định. Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng, sau đó giảm. Như vậy ban đầu mạch phải có:
A. ZL=R
B. ZL= ZC
C.ZL< ZC
D. ZL> ZC
Câu 14: Chọn ý sai khi nói về cấu tạo máy phát điện xoay chiều ba pha.
A. phần ứng luôn là rôto.
B. rôto thường là một nam châm điện.
C. stato có thể là phần ứng.
D. phần cảm có thể là rôto.
Câu 15: Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bụng sóng (với
O và M là hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách ON nhận giá
trị nào sau đây?
A. 10cm.

B. 5,2cm
C. 7,5cm.
D. 5cm.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của chùm tia laze:
A. Chùm tia hội tụ
B. Chùm tia có biên độ và tần số rất lớn
C. Chùm tia kết hợp
D. Chùm tia đa sắc
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng nhiệt hạch ?
A. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn.
B. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt trời.
C. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả nhiều năng lượng hơn phản ứng phân hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ.
Câu 19: Chiếu một chùm tia sáng hẹp song song vào đỉnh của một lăng kính có góc chiết quang A = 80 theo phương
vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Chiết suất lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ là 1,61 và đối với
vân sáng màu tím là 1,68. Tìm chiều rộng của quang phổ thu được trên màn đặt cách mặt phẳng phân giác của lăng kính
là 2m
A. 1,97cm
B. 19,6cm
C. 9,16cm
D. 6,19cm
Câu 20: Chọn kết luận sai:
A. Trong mạch dao động tự do LC, sự biến thiên điện trường tương đương dòng điện dịch
B. Trong dao động điện từ cưỡng bức, điện trở R của mạch càng lớn, đỉnh cộng hưởng cường độ dòng điện càng thấp
C. Không bao giờ có sự tồn tại riêng biệt của điện trường biến thiên và từ trường biến thiên
D. Để duy trì dao động trong mạch dao động LC, chỉ cần mắc thêm pin vào mạch
Câu 21: Một mạch LC đang dao động điện từ tự do, cuộn dây có độ tự cảm L=1mH. Khi hiệu điện thế hai đầu tụ điện là
u1=4V thì cường độ dòng điện trong mạch i 1 =1mA; khi hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u 2=2V thì cường độ dòng điện
trong mạch i2=4mA. Tần số góc dao động của mạch:
A.106 rad/s

B.107 rad/s
C. 5.106 rad/s
D. 5.107 rad/s
Câu 22: Trong mạch dao động điện từ tự do LC
A. Khi hiệu điện thế trên tụ tăng hai lần thì năng lượng từ trường tăng hai lần
B. Tần số dao động của năng lượng điện từ toàn phần trong mạch phụ thuộc vào cấu tạo của mạch
C. Khi hiệu điện thế trên tụ tăng hai lần thì năng lượng điện trường tăng hai lần
D. Khi cường độ dòng điện trong mạch tăng hai lần thì năng lượng điện trường tăng bốn lần
Câu 23: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R = 30 Ω, cuộn cảm thuần L =
dung

C=

10 −3
4π 3

0,4 3

π

(H) và tụ điện có điện

(F). Đoạn mạch được mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi và tần số góc ω có

thể thay đổi được. Khi cho ω biến thiên từ 50π (rad/s) đến 100π (rad/s), cường độ hiệu dụng trong mạch
A. tăng.
B. lúc đầu giảm rồi sau đó tăng.
C. lúc đầu tăng rồi sau đó giảm.
D. giảm.
Câu 24: Hiện tượng cộng hưởng có thể xảy ra với đoạn mạch xoay chiều nào sau đây?

A. Mạch RLC nối tiếp có R thay đổi được
B. Mạch RL nối tiếp, có tần số dòng điện thay đổi được


C. Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được
D. Mạch RC nối tiếp, có tần số dòng điện thay đổi được
Câu 25: Chu kỳ dao động tự do của con lắc đơn:
A. Phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu
B. Phụ thuộc vào khối lượng vật
C. Phụ thuộc vào tỉ số trọng lực và khối lượng. D. Không phụ thuộc vào vĩ độ địa lý
π
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8 cos(2πt − )cm . Thời điểm vật đi qua vị trí v= --8π(cm/s)
6

lần thứ 2010 là:
A. t=2010(s)
B. t=1004,5(s)
C. t= 1005(s)
D. t=1024,5(s)
Câu 27: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 570nm và có công suất P = 0,625W được chiếu vào catốt của
một tế bào quang điện. Biết hiệu suất lượng tử H = 90%. Cho h = 6.625.10 -34J.s, e = 1,6.10-19C, c = 3.108m/s. Cường độ
dòng quang điện bão hoà là:
A. 0,258A.
B. 0,416A.
C. 0,125A.
D. 0,179A.
Câu 28: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương có phương trình dao động lần lượt:
x1 = 2cos(10π t − π 3) cm, x2 = 2cos(10π t + π 6) cm. Phương trình dao động tổng hợp:
A. x = cos(10π t + π 3) cm
B. x = 2 2 cos(10π t − π 12) cm

C. x = cos(10π t + 2 π 3) cm
D. x = 2 2 cos(10π t − 2 π 3) cm

Câu 29: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất
đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?
A. Lam.
B. Vàng.
C. Da cam.
D. Đỏ.
Câu 30: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tử hiđrô:
A. Trạng thái dừng cơ bản có năng lượng thấp nhất;
B. Các bán kính của quỹ đạo dừng của êlectron là tùy ý
C. Trên một quỹ đạo dừng, êlectron quay với vận tốc biến thiên
D. Sẽ phát ra ánh sáng khi có sự chuyển trạng thái dừng
Câu 31: Khi nói về hệ dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Khi xảy ra cộng hưởng thì hệ tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.;
C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 32: Tìm phát biểu đúng. Trong hiện tượng quang điện
A. động năng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện tỉ lệ nghịch với bước sóng ánh sáng kích thích.
B. để có dòng quang điện thì hiệu điện thế giữa anốt và catốt phải lớn hơn hoặc bằng 0.
C. khi giảm bước sóng ánh sáng kích thích thì độ lớn hiệu điện thế hảm tăng.
D. giới hạn quang điện phụ thuộc vào tốc độ phôtôn đập vào catốt.
Câu 33: Trong giao thoa ánh sáng, tại vị trí cho vân tối ánh sáng từ hai khe hẹp đến vị trí đó có
A. hiệu đường truyền bằng số nguyên lần bước sóng.
B. hiệu đường truyền bằng số lẻ lần nửa bước sóng.
C. độ lệch pha bằng số lẻ lần λ/2.
D. độ lệch pha bằng số chẵn lần λ
Câu 34: Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 2,2eV. Chiếu vào catốt một bức xạ có

bước sóng λ . Muốn triệt tiêu dòng quang điện, người ta phải đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế hãm có độ lớn U h =
0,4V. Bước sóng λ của bức xạ có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 0,678 µ m.
B. 0,577 µ m.
C. 0,448 µ m.
D. 0,478 µ m.
Câu 35: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào
1
hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC =
. Khi thay đổi R thì
4π 2 f 2
A. tổng trở của mạch vẫn không đổi.
B. hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở thay đổi.
C. hệ số công suất trên mạch thay đổi.
D. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.
Câu 36: Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng như
hình vẽ. Lấy
v(cm / s)
2
25π
π ≈ 10 . Phương trình li độ dao động của vật nặng là:
O

−25π

0,1

t(s)





) (cm, s). B. x = 25cos( 0, 6t ) (cm, s).
2
2


C. x = 25cos( 3 t + ) (cm, s). D. x = 5cos( 5 t + ) (cm, s).
2
2

A. x = 5cos( 5 t

Cõu 37: Trong s phúng x:
l 7,1MeV , ca ht

U 24He +

234
92

230
90

Th ta ra nng lng 14MeV. Cho bit nng lng liờn kt riờng ca ht

234
92

U l 7,63MeV. Nng lng liờn kt riờng ca ht

B. 8,2 MeV

A. 8,7 MeV

C. 7,7 MeV

230
90

Th

l:

D. 7,2 MeV

Cõu 38: Mt mch in xoay chiu (hỡnh v) gm RLC ni tip mt in
ỏp xoay chiu cú
C
L, r
R
M
A
B
1
tn s f = 50Hz. Bit R l mt bin tr, cun dõy cú t cm L = (H),
in tr r =


104
100. T in cú in dung C =

(F). iu chnh R sao cho in ỏp gia hai u on mch AM sm pha
so vi
2
2
in ỏp gia hai im MB, khi ú giỏ tr ca R l :
A. 85 .
B. 200 .
C. 150 .
D. 100 .
Cõu 39: Ti hai im A v B trờn mt nc cú hai ngun kt hp cựng dao ng vi phng trỡnh u = a cos100 t (cm).
tc c truyn súng trờn mt nc l v = 40cm/s. Xột im M trờn mt nc cú AM = 9cm v BM = 7 cm. Hai dao ng
ti M do hai súng t A v t B truyn n cú pha dao ng
A. lch pha nhau45o.
B. cựng pha nhau .
C. vuụng pha nhau.
D. ngc pha nhau.
Cõu 40: t hiu in th xoay chiu u = 120 2 cos100t (V ) vo hai u mt on mch RLC ni tip, in tr R cú th
thay i c. Thay i R thỡ giỏ tr cụng sut cc i ca mch P = 300W . Tip tc iu chnh R thỡ thy vi hai giỏ tr
ca in tr R1 v R2 m R1 = 0,5625 R2 thỡ cụng sut tiờu th trờn on mch l nh nhau. Giỏ tr ca R1 :
A.20
B.28
C.32
D. 18
B. Phần Riêng: Thí sinh chỉ đc chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chơng trình chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50)
Cõu 41: Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe l a=1mm, khong cỏch t mt phng
cha 2 khe n mn l 2m. Trờn mn quan sỏt ngi ta thy 7 võn sỏng m khong cỏch gia hai võn ngoi cựng l
4,2mm. Bc súng ca ỏnh sỏng bng:
A. 0,3m
B. 0,4 m

C. 0,45 m
D. 0,35 m
Cõu 42: Vt dao ng iu ho vi vn tc cc i vmax , cú tc gúc , khi qua cú li x1 vi vn tc v1 thoó món :
1
2

1
2

A. v12 = v2max + 2x21.

B. v12 = v2max - 2x21.

C. v12 = v2max - 2x21.
D. v12 = v2max +2x21.
Cõu 43: Con lc n dao ng vi chu kỡ T. Treo con lc trong mt thang mỏy v cho thang mỏy chuyn ng nhanh dn
u i lờn vi gia tc a=
A.

2
T
3

g
. Chu kỡ dao ng con lc trong thang mỏy l
4

B.

2

T
5

C.

5
T
2

D.

3
T
2

Cõu 44: Cho mch in nh hỡnh v. Khi t vo hai u mch mt in ỏp n nh cú giỏ tr hiu hiu dng l 100V v
tn s 50Hz v pha ban u bng khụng thỡ in ỏp hiu dng gia hai u on mch AM l 60V v in ỏp gia hai

C
R M L
u on MB cú biu thc u MB = 80 2 cos(100t + )V. Biu thc A
B ca in ỏp gia hai
4
u on AM l:


A. uAM = 60cos(100t + )V.
B. uAM = 60 2 cos(100t - )V.
2
2



C. uAM = 60cos(100t + )V.
D. uAM = 60 2 cos(100t - )V.
4
4


Cõu 45: Mt ngun õm cú cụng sut phỏt õm P = 0,1256W. Bit súng õm phỏt ra l súng cu, cng õm chun I 0 = 1012
W/m2 Ti mt im trờn mt cu cú tõm l ngun phỏt õm, bỏn kớnh 10m (b qua s hp th õm) cú mc cng õm:
A. 80dB
B. 70dB
C. 60dB
D. 90dB
Cõu 46: Mt mch dao ng in t cú C = 1nF , cun dõy cú t cm L = 10 àH , in tr thun R = 20m . Mun duy trỡ
dao ng iu hũa vi hiu in th cc i trờn t l U 0 = 4V thỡ phi b sung cho mch mt nng lng cú cụng sut:
A. 32 à W
B. 16 àW
C. 320 àW
D. 160 àW
Cõu 47: Chn cõu sai khi núi v tớnh cht v ng dng ca cỏc loi quang ph
A. Da vo quang ph vch hp th v vch phỏt x ta bit c thnh phn cu to ngun sỏng.
B. Da vo quang ph liờn tc ta bit c nhit vt phỏt sỏng.
C. Da vo quang ph liờn tc ta bit c thnh phn cu to ngun sỏng.
D. Mi nguyờn t hoỏ hc c c trng bi mt quang ph vch phỏt x v mt quang ph vch hp th.
Cõu 48: Khng nh no l ỳng v ht nhõn nguyờn t ?
A. Lc tnh in liờn kt cỏc nuclụn trong ht nhõn .
B. Khi lng ca nguyờn t xp x khi lng ht nhõn.
C. Bỏn kớnh ca nguyờn t bng bỏn kớnh ht nhõn.
D. in tớch ca nguyờn t bng in tớch ht nhõn.

Cõu 49: Sau t gi thỡ phúng x ca mt mu cht phúng x gim i 50% . Sau t + 2 gi thỡ phúng x ca mu ú
gim i 75% so vi ban u. Chu k bỏn ró ca cht phúng x:
A. 2 gi
B. 1 gi
C. 4 gi
D. 3 gi
Cõu 50: Gi v ln lt l hai bc súng ng vi cỏc vch H v vch lam H ca dóy Ban-me , 1 l bc súng
di nht ca dóy Pa-sen trong quang ph ca Hirụ. Biu thc liờn h gia , , 1 l
A. 1 = - .

B.

1 = + .

C.

1
1
1
=

.
1

D.

1
1
1
=

+
.
1

Đề Số 1
I. Phần chung cho tất cả thí sinh ( 40 câu, từ câu 1 đến dâu 40)
Cõu 1: Trong quang ph vch H2 hai bc súng u tiờn ca dóy Laiman l 0,1216 àm v 0,1026 à m . Bc súng
di nht ca dóy Banme cú giỏ tr no
A. 0,7240 à m
B. 0,6860 à m
C. 0,6566 à m
D. 0,7246 à m
Cõu 2: Thc hin giao thoa vi khe Young, khong cỏch gia hai khe bng 1,5mm, khong cỏch t hai khe n
mn quan sỏt bng 2m. Hai khe c ri ng thi bng cỏc bc x n sc cú bc súng ln lt l 1 = 0,48àm
v 2 = 0,64 àm . Xỏc nh khong cỏch nh nht gia võn sỏng trung tõm v võn sỏng cựng mu vi võn sỏng
trung tõm.
A. 5,12mm
B. 2,36mm
C. 2,56mm
D. 1,92mm
Cõu 3: Mạch R, L , C mắc nối tiếp , đặt vào hai đầu đoạn mạch u = U 0 cos( t ) , điều kiện có cộng hởng
A. LC 2 = R2
B. R = L/C
C. = 1/LC
D. LC 2 = 1
Cõu 4: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh VTCB O với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng
thời gian T/3 quãng đờng lớn nhất mà chất điểm có thể đi đợc là
A. A . 3
B. 1,5A
C. A

D. A. 2
Cõu 5: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số dòng điện thay đổi đợc. Gọi
các giá trị của tần số dòng điện làm cho

f 0 ; f1 ; f 2 lần lợt là

U R max ;U L max ;U C max . Ta có

f
f1
f1
= 0
B. f 0 = f1 + f 2
C. f 0 =
D. một biểu thức quan hệ khác
f0 f2
f2
Cõu 6: Trong dao động điều hoà, gia tốc luôn luôn
A. ngợc pha với li độ
B. vuông pha với li độ
C. lệch pha / 4 với li độ
D. cùng pha với li độ

A.


Cõu 7: Một sóng ngang lan truyền trên một sợi dây rất dài có phơng trình sóng u = 0,05 cos(100t 2,5x ) (m,s). Tốc
độ truyền sóng trên dây
A. 40m/s
B. 80m/s

C. 50m/s
D. 100m/s
Cõu 8: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tợng nào sau đây
A. Hiện tợng từ hóa
B. Hiện tợng công hởng điện
C. Hiện tợng cảm ứng điện từ
D. Hiện tợng tự cảm
Cõu 9: Với máy biến áp, nếu bỏ qua điện trở của các dây quấn thì ta luôn có:
U1
N1
I1
U2
U2
N1
I2
N2
A.
=
B.
=
C.
=
D.
=
U2
N2
I2
U1
U1
N2

I1
N1
Cõu 10: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30cm. Treo vào đầu dới lò xo một vật nhỏ thì thấy
hệ cân bằng khi lò xo giãn 10cm. Kéo vật theo phơng thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42cm, rồi truyền
cho vật vận tốc 20cm/s hớng lên trên (vật dao động điều hoà).Chọn gốc thời gian khi vật đợc truyền vận tốc,chiều
dơng hớng lên. Lấy g = 10m / s 2 . Phơng trình dao động của vật là:
A. x = 2 2 cos10t (cm)
B. x = 2 cos10t (cm)
3

C. x = 2 2 cos(10t ) (cm)
D. x = 2 cos(10t + ) (cm)
4
4
Cõu 11: Tỡm phỏt biu sai v s to thnh quang ph vch ca hirụ.
A. Trong dóy Balmer cú bn vch H , H , H , H thuc vựng ỏnh sỏng nhỡn thy.
B. Cỏc vch trong dóy Paschen c hỡnh thnh khi electron chuyn v qu o M.
C. Cỏc vch trong dóy Lyman c hỡnh thnh khi electron chuyn v qu o K.
D. Cỏc vch trong dóy Balmer c hỡnh thnh khi electron chuyn v qu o N.


2.10 4
Cõu 12: Đoạn mạch có cảm kháng 10 và tụ C =
F mắc nối tiếp. Dòng qua mạch i = 2 2 sin 100t + (A).
4


Mắc thêm điện trở R nối tiếp vào mạch bằng bao nhiêu để tổng trở
Z = ZL + ZC :
A. 40 6 ( )

B. 0 ( )
C. 20( )
D. 20 5 ( )
Cõu 13: Một sóng ngang lan truyền trên một sợi dây rất dài có phơng trình sóng u = 0,05 cos(100t 2,5x ) (m,s).
Độ dời của một phần tử môi trờng có tọa độ x = 40 cm ở thời điểm t = 0,5 s
A. u = 0,05 m
B. . u = 0,05 m
C. u = 0,1 m
D. u = 0,1 m
-3
Cõu 14: Cho mạch R, L , C mắc nối tiếp R = 20 3 ,L=0,6/ (H ), C = 10 /4 (F).Đặt vào hai đầu mạch điện
một điện áp u = 200 2 cos(100 t) V. Biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch
A. i = 5 2 cos(100t + / 3) (A)

B. i = 5 2 cos(100t / 6 ) (A)

C. i = 5 2 cos(100t + / 6 ) (A)
D. i = 5 2 cos(100t / 3) (A)
Cõu 15: Sóng (cơ học) ngang truyền đợc trong môi trờng
A. Khí
B. Chân không
C. Lỏng
D. Rắn
Cõu 16: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên
A. Hiện tợng tự cảm
B. Hiện tợng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trờng quay
C. Hiện tợng tự cảm và sử dụng từ trờng quay
D. Hiện tợng cảm ứng điện từ
Cõu 17: Chọn phát biểu không đúng về dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phơng cùng tần số:
A. Biên độ dao động tổng hợp có thể bằng một trong hai biên độ dao động thành phần

B. Biên độ dao động tổng hợp có thể bằng không
C. Biên độ của dao động tổng hợp không chỉ phụ thuộc biên độ của các dao động thành phần mà còn phụ thuộc độ lệch
pha của hai dao động thành phần
D. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhỏ hơn biên độ của các dao động thành phần
Cõu 18: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với chu kì T . Tại một thời điểm
nào đó, chất điểm có li độ và vận tốc là x1 và v1 . Tại một thời điểm sau đó một khoảng thời gian t , li độ và vận
tốc của nó đợc xác định theo biểu thức:



t v1
t
x
=
x
.
cos

+
.
sin



2
1

T





T
A.
v = v . cos t x1 .sin t
2 1
T
T

t v1
t
x2 = x1 . cos 2 T + .sin 2 T





C.
v = v . cos 2 t + x1 sin 2 t
1
2
T
T



t v1
t
x
=

x
.
cos
2

+
.
sin


2
2
1

T
T



B.
v = v . cos 2 t x ..sin 2 t
1
1
2
T
T



t v1

t
x2 = x1 . cos T + .sin T





D.
v = v . cos t x ..sin t
1
1
2
T
T

Cõu 19: Hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lợt là T1 = 0,3s và T2 = 0,6 s đợc kích thích cho bắt đầu dao động nhỏ
cùng lúc. Chu kì dao động trùng phùng của bộ đôi con lắc này bằng:
A. 1,2 s
B. 0,9 s
C. 0,6 s
D. 0,3 s
Cõu 20: Nếu đa lõi sắt non vào trong lòng cuộn cảm thì chu kì dao động điện từ sẽ thay đổi nh thế nào ?
A. Không đổi
B. Giảm
C. Tăng lên
D. Có thể tăng hoặc giảm
-3
Cõu 21: Dòng quang điện bão hoà có cờng độ I= 2.10 A . Công suất bức xạ của chùm sáng tới là 1,515W. Bớc sóng
của ánh sáng kích thích là = 0,546 à m . Hiệu suất lợng tử là
A. 0,3%

B. 3%
C. 30%
D. 5%
Cõu 22: Bit lc tng tỏc gia e v ht nhõn nguyờn t Hiro l lc Culụng. Tớnh vn tc ca e trờn qu o K
A. 2,00.106m/s
B. 2,53.106m/s
C. 0,219.106m/s
D. 2,19.106m/s
Cõu 23: Một con lắc đơn chiều dài l đợc treo vào điểm cố định O. Chu kì dao động nhỏ của nó là T . Bây giờ, trên
đờng thẳng đứng qua O, ngời ta đóng 1 cái đinh tại điểm O bên dới O, cách O một đoạn 3l / 4 sao cho trong quá
trình dao động, dây treo con lắc bị vớng vào đinh. Chu kì dao động bé của con lắc lúc này là:
A. 3T / 4
B. T
C. T / 4
D. T / 2
Cõu 24: Xét mạch điện xoay chiều RLC, hiệu điện thế ở 2 đầu mạch lệch pha so với cờng độ dòng điện qua mạch 1

góc . Kết quả nào sau đây là đúng?
4
A. ZC = 2 ZL
B. Z L Z C = R
C. ZL = ZC
D. ZL = 2ZC
Cõu 25: Chiu vo mt bờn ca mt lng kớnh cú gúc chit quang A=60 o mt chựm ỏnh sỏng trng hp. Bit gúc
lch ca tia mu vng t giỏ tr cc tiu. Tớnh gúc lch ca tia mu tớm. Bit chit sut ca lng kớnh i vi ỏnh
sỏng vng bng 1,52 v ỏnh sỏng tớm bng 1,54
A. 40,720
B. 51,2o
C. 60o
D. 29,6o

Cõu 26: Chn phỏt biu sai v thang súng in t:
A. Cỏc súng cú bc súng cng ngn thỡ cng d lm phỏt quang cỏc cht v gõy ion hoỏ cht khớ
B. Cỏc súng cú tn s cng nh thỡ cng d quan sỏt hin tng giao thoa ca chỳng
C. Cỏc súng cú bc súng cng ngn thỡ cng d tỏc dng lờn kớnh nh
D. Cỏc súng cú tn s cng nh thỡ tớnh õm xuyờn cng mnh
Cõu 27: Tỡm kt lun sai: phỏt hin ra tia X, ngi ta dựng .
A. mỏy o dựng hin tng iụn hoỏ
B. mn hunh quang
C. in nghim cú kim in k
D. t bo quang in
Cõu 28: Ca tốt của tế bào quang điệncó công thoát A = 4,14eV. Chiếu vào ca tốt một bức xạ có bớc sóng = 0,2
à m . Hiệu điện thế giữa anôt và ca tốt phải thoả mãn điều kiện gì để không một electron nào về đợc anốt?
A. UAK 2, 07V
B. UAK 2, 7V
C. UAK 2, 07V
D. Một giá trị khác
Cõu 29: Sóng âm không thể truyền đợc trong môi trờng
A. Khí
B. Lỏng
C. Rắn
D. Chân không
à
Cõu 30: Một mạch dao động gồm tụ điện C = 2,5 pF, cuộn cảm L = 10 H, Giả sử tại thời điểm ban đầu cờng độ
dòng điện là cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của cờng độ dòng điện là
A. i = 4.10 2 cos(2.10 8 ) (A)
B. i = 4.10 2 cos( 2.10 8 t ) (A)
C. i = 4.10 2 cos(10 8 t ) (A)

D. i = 4.10 2 cos( 2 .10 8 t ) (A)



Cõu 31: Cho mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh, R

= 50 2 , U = U RL = 100 2V , U C = 200V .

Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 100 2 W
B. 200 2 W
C. 200 W
D. 100 W
Cõu 32: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có R thay đổi đợc. Hiệu điện thế hai đầu mạch là
4
0,8
u = U 0 cos(100t ) (V) , C = 10 (F) , L = (H) .Để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì giá trị của R bằng

2
A. 120
B. 50
C. 100
D. 200
Cõu 33: Cho một hộp đen X bên trong chứa 2 trong 3 phần tử R, L,C. Đặt một hiệu điện thế không đổi U = 100 V
vào hai đầu đoạn mạch thì thấy I = 1A . Xác định các phần tử trong mạch và giá trị của các phần tử đó.
A. Cuộn dây không thuần cảm R = 100
B. Cuộn dây thuần cảm, Z L = 100
C. Cuộn dây không thuần cảm R = Z L = 100 D. Điện trở thuần và tụ điện, R = Z C = 100
Cõu 34: Một hộp đen chứa một phần tử và một linh kiện nào đó. Nếu ta mắc dòng điện một chiều I = 2 A qua hộp
thì thấy công suất là P, khi ta thay dòng điện trên bằng dòng điện xoay chiều có cờng độ hiệu dụng đúng bằng 2 A
thì thấy công suất chỉ còn là P/2. Phần tử và linh kiện trong hộp X là
A. Tụ điện và điot
B. Cuộn dây không thuần cảm

C. Cuộn dây thuần cảm và điot
D. Điện trở thuần và điot
Cõu 35: Một mạch dao động gồm tụ điện C = 2,5 pF, cuộn cảm L = 10àH . Giả sử tại thời điểm ban đầu cờng độ
dòng điện là cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A. u = 80 sin ( 2.18 t )(V )
B. u = 40 sin ( 2.10 8 t )(V )
C. u = 80 sin ( 2.108 t )(V )
D. u = 80 sin ( 2 .10 8 t )(V )
Cõu 36: Hiện tợng cộng hởng dao động cơ học sẽ biểu hiện rõ nhất khi
A. Lực ma sát của môi trờng nhỏ không đáng kể
B. Biên độ của dao động cỡng bức bằng biên độ của dao động riêng
C. Tần số của dao động cỡng bức bằng tần số của dao động riêng
D. Cả 3 điều kiện trên
o
Cõu 37: Mt ng Rnghen phỏt ra bt x cú bc súng nh nht l 5 A . Cho in tớch electron e = 1,6.10 19 ( C ) ;
hng s plng h = 6,625.10-34 J.s, vn tc ca ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.108m/s. Hiu in th gia ant v
catt l
A. 2484V
B. 1600V
C. 3750V
D. 2475V
Cõu 38: iu kin thu c quang ph vch hp th l:
A. Nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi cao hn nhit ca mụi trng
B. Nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi thp hn nhit ca ngun phỏt ra quang ph liờn tc
C. Nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi cao hn nhit ca ngun phỏt ra quang ph liờn tc
D. Nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi thp hn nhit ca mụi trng
Cõu 39: Để tăng chu kỳ dao động của con lắc lò xo lên 2 lần, ta phải thực hiện cách nào sau đây:
A. Giảm độ cứng của lò xo đi 4 lần
B. Giảm biên độ của nó đi 2 lần
C. Tăng khối lợng của vật lên 2 lần

D. Tăng vận tốc dao động lên 2 lần
Cõu 40: Trong thí nghiệm với khe Iâng nếu thay không khí bằng nớc có chiết suất n = 4/3 thì hệ vân giao thoa trên
màn ảnh sẽ thay đổi nh thế nào. Chọn đáp án đúng.
A. Khoảng vân trong nớc giảm đi và bằng 3/4 khoảng vân trong không khí
B. Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí
C. Khoảng vân không đổi
D. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ
II. Phần riêng
Thí sinh chỉ đợc làm 1 trong 2 phần A hoặc B
A. Phần dành riêng cho thí sinh thuộc ban chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục.Chiếu ánh sáng nào dới đây vào chất đó thì nó sẽ phát
quang:
A. ánh sáng màu vàng
B. ánh sáng màu tím
C. ánh sáng màu đỏ
D. ánh sáng màu da cam
Câu 42: Mạch biến điệu dùng để làm gì? Chọn câu đúng:


A. Khuyếch đại dao động điện từ cao tần
B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần
C. Tạo ra sao động điện từ cao tần
D. Tạo ra dao động điện từ tần số âm
Câu 43: Đơn vị Mev/c2 có thể là đơn vị của đại lợng vật lý nào sau đây?
A. Năng lợng liên kết
B. Độ phóng xạ
C. Hằng số phóng xạ
D. Độ hụt khối

t

Câu 44: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 160 2 Cos100 (v) vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều thấy biểu

thức dòng điện là i = 2 Cos(100 t + )A. Mạch này có những linh kiện gì ghép nối tiếp với nhau?
2
A. C nối tiếp L
B. R nối tiếp L
C. R nối tiếp L nối tiếp C
D. R nối tiếp C
Câu 45: Khi gắn một quả cầu nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với một chu kỳ T1 = 1,2(s); khi gắn quả nặng m2
vào cũng lò xo đó nó dao động với chu kỳ T2 = 1,6(s). Khi gắn đồng thời 2 quả nặng (m1 + m2) thì nó dao động với
chu kỳ:
A. T = T1 + T2= 2,8(s)
B. T = T12 + T22 = 2(s)
1 1
C. T = T12 + T22 = 4(s)
D. T = + = 1,45(s)
T1 T2
207
và đợc phát ra:
Câu 46: Trong chuỗi phân rã phóng xạ 235
92 U 82 Pb có bao nhiêu hạt
A. 7 và 4
B. 7 và 2
C. 4 và 7
D. 3 và 4
Câu 47: Một dây dài 80cm phát ra một âm có tần số 100Hz, quan sát thấy có 5 nút (gồm cả hai nút ở đầu dây).
Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 40m/s
B. 20m/s
C. 250m/s

D. 32m/s
Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa, nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng chính giữa sẽ thay
đổi nh thế nào?
A. Vân nằm chính giữa trờng giao thoa
B. Không còn các vân giao thoa nữa
C. Xê dịch về phía nguồn sớm pha hơn
D. Xê dịch về phía nguồn trễ pha hơn
Câu 49: Xét đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có mang điện dung C.
1
Nếu tần số góc của hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đoạn mạch thoả mãn hệ thức 2 =
thì kết quả nào sau đây
LC
không đúng?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu điện trở thuần R bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu cả đoạn mạch
B. Tổng trở của mạch bằng không
C. Cờng độ dòng điện và hiệu điện thế cùng pha
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu cuộn cảm bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu tụ điện
Câu 50:Cho 2 dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số có phơng trình: x1 = 4 cos(100t ) (cm),


x2 = 4 cos100t + (cm). Phơng trình dao động tổng hợp của 2 dao động này là:
2



A. x = 4cos 100t (cm)
B. x = 4 2 cos 100t + (cm)
4




C. x = 4 2 cos100t (cm)
D. x = 4cos 100t + (cm)
4

B. Phần dành riêng cho thí sinh thuộc ban khtn (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Khi nguyên tử Hiđro chuyển từ trạng thái dừng có năng lợng E n về trạng thái dừng có năng lợng Em thấp
hơn, nó có thể phát ra một phôtôn có tần số xác định theo công thức nào sau đây? Biết h là hằng số Plăng, E0 là
năng lợng ở trạng thái dừng cơ bản. Chọn đáp án đúng.
h 2
h 1
1
(
n m2 )
A. f =
B. f = 2 2
E0
E0 m
n
E 1
1
E
C. f = 0 2 2
D. f = 0 ( n 2 m 2 )
h m
n
h



Câu 52: Phơng trình nào dới đây biểu diễn mối quan hệ giữa toạ độ góc và thời gian trong chuyển động quay
nhanh dần đều của vật rắn quanh một trục cố định
A. = 2 + 0,5t 0,5t 2
B. = 2 0,5t 0,5t 2
C. = 2 + 0,5t
D. = 2 0,5t + 0,5t 2
Câu 53: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với phơng trình x = 3 cos( 5t / 6)
(cm,s). Trong giây đầu tiên nó đi qua vị trí cân bằng
A. 5 lần
B. 3 lần
C. 2 lần
D. 4 lần
Câu 54: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, nếu giữ nguyên các yếu tố khác, chỉ tăng dần bề rộng của hai
khe S1 , S 2 thì:
A. Độ sáng của các vân sáng tăng dần
B. Khoảng vân tăng dần
C. Hiện tợng giao thoa ánh sáng không có gì thay đổi
D. Bề rộng các vân sáng tăng dần
Câu 55: Một cái cột dài 2 m đồng chất tiết diện đều đứng cân bằng trên mặt đất nằm ngang. Do bị đụng nhẹ, cột bị
ngã xuống trong mặt phẳng thẳng đứng. Giả sử đầu dới của cột không bị xê dịch. Tốc độ của đầu trên của cột ngay
trớc khi nó chạm đất là
A. 10,85m / s
B. 7,7 m / s
C. 15,3m / s
D. 6,3m / s
Câu 56: Tia tử ngoại phát ra mạnh nhất từ
A. Hồ quang điện
B. Màn hình máy vi tính
C. Lò sởi điện
D. Lò vi sóng

Câu 57: Một thanh đồng chất khối lợng M có chiều dài L có thể quay tự do một đầu quanh một bản lề gắn vào t2
ờng cố định. Thanh đợc giữ nằm ngang rồi thả cho rơi tự do. Mô men quán tính của thanh là I = mL2 . Gia tốc rơi
3
tự do là g. Tại thời điểm bắt đầu thả, gia tốc góc và gia tốc dài của thanh lần lợt bằng
6g
3g
A.
B.
rad / s 2 và 0 m / s 2
rad / s 2 và 0 m / s 2
L
2L
6g
6g
3g
3g
C.
D.
rad / s 2 và
m / s2
rad / s 2 và
m / s2
L
2
2L
2
Câu 58: Một đờng dây dẫn điện một dòng điện xoay chiều từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ xa 3 km. Hiệu điện thế
và công suất nơi phát là 6 kV và 540 kW. Dây dẫn làm bằng nhôm tiết diện 0,5 cm 2 và điện trở suất
= 2,5.10 8 .m . Hệ số công suất của mạch điện bằng 0,9. Hiệu suất truyền tải điện trên đờng dây bằng:
A. 85,5%

B. 92,1%
C. 94,4%
D. Một đáp án khác
Câu 59: Mô men quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào
A. kích thớc và hình dạng của nó
B. tốc độ của nó
C. vị trí của trục quay
D. khối lợng của nó
Câu 60: Khi sóng truyền đi trong một môi trờng, năng lợng của sóng sẽ bị giảm đi nhanh nhất đối với:
A. Sóng âm và sóng trên mặt nớc
B. Sóng âm
C. Sóng trên dây thẳng
D. Sóng trên mặt nớc

3
Cõu 1: Ta cn truyn mt cụng sut in 1MW di mt hiu in th hiu dng 10 kV i xa bng ng dõy mt pha.
Mch cú h s cụng sut k = 0,8. Mun cho t l hao phớ trờn ng dõy khụng quỏ 10% thỡ in tr ca ng dõy phi
cú giỏ tr l:
A. R 6,4.
B. R 4,6.
C. R 3,2.
D. R 6,5.
Cõu 2: Tỡm phỏt biu sai:
A. m sc l mt c tớnh sinh lý ca õm da trờn tn s v biờn .
B. Cng õm ln tai ta nghe thy õm to.
C. Tn s õm cng thp õm cng trm.
I
D. Mc cng õm c trng to ca õm tớnh theo cụng thc L(db) = 10 lg
.
IO



Câu 3: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo
khoảng giữa các vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so
với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 7mm có bao nhiêu vân sáng.
A. 9 vân.
B. 6 vân.
C. 5 vân.
D. 7 vân.
Câu 4: Một kim loại được đặt cô lập về điện, có giới hạn quang điện là λO = 0,6µm. Chiếu một chùm tia tử ngoại có bước
sóng λ = 0,2µm vào bề mặt của kim loại đó. Xác định điện thế cực đại của kim loại nói trên.
A. 4,1V.
B. 2,07 V.
C. 4,14V.
D. – 4,14V.
Câu 5: Cho n1, n2, n3 là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng:
A. n1 > n2 > n3.
B. n3 > n2 > n1.
C. n1 > n3 > n2.
D. n3 > n1 > n2.
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A (xác định). Nếu tăng độ cứng của lò xo lên 2 lần và giảm khối
lượng đi hai lần thì cơ năng của vật sẽ:
A. không đổi.
B. Tăng 4 lần.
C. tăng hai lần.
D. giảm hai lần.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng kính bị tách thành nhiều chùm ánh sáng

đơn sắc khác nhau.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc khác nhau: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
Câu 8: Mạch dao động (L, C1) có tần số riêng f1 = 7,5MHz và mạch dao động (L, C2) có tần số riêng f2 = 10MHz. Tìm tần
số riêng của mạch mắc L với C1 ghép nối tiếp C2.
A. 12,5MHz.
B. 15MHz.
C. 8MHz.
D. 9MHz.
Câu 9: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu điện thế và
cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:
A. 2,4 V và 1 A.
B. 2,4 V và 10 A.
C. 240 V và 1 A.
D. 240 V và 10 A.
Câu 10: Cho đoạn điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
C . Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch vuông pha với hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây.
B. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
C. Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch.
Câu 11: Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là 0,30µm. Biết hằng số Plank là h = 6,625.10 – 34 J.s và vận tốc truyền sáng
trong chân không là c = 3.108 m/s. Công thoát của electron khỏi bề mặt của đồng là:
A. 8,625.10 – 19 J.
B. 8,526.10 – 19 J.
C. 6,665.10 – 19 J.
D. 6,625.10 – 19 J.
Câu 12: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu
mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/ 4f 2π2. Khi thay đổi R thì:
A. Hệ số công suất trên mạch thay đổi.
B. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi.

C. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.
D. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi.
Câu 13: Dao động điện từ trong mạch LC được tạo thành do hiện tượng nào:
A. Toả nhiệt Jun – Lenxơ.
B. Truyền sóng điện từ.
C. Cộng hưởng điện.
D. Tự cảm.
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x 1 = - A đến
vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 6(s).
B. 1/3 (s).
C. 2 (s).
D. 3 (s).
Câu 15: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5Ω, độ tự cảm 275µH và một tụ điện có điện dung
4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với hiệu điện thế cực đại trên
tụ là 6V.
A. 137mW.
B. 137µW.
C. 2,15mW.
D. 513µW.
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm, hai khe cách nhau 0,8mm;
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có những vân sáng của bức xạ:
A. λ1 = 0,40µm và λ2 = 0,60µm.
B. λ1 = 0,45µm và λ2 = 0,62µm.
C. λ1 = 0,47µm và λ2 = 0,64µm.
D. λ1 = 0,48µm và λ2 = 0,56µm.


Câu 17: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100cm 2, có N = 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút
quay quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1T. Chọn gốc thời gian t = 0s là lúc pháp tuyến n

của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng e xuất hiện
trong khung dây là:
A. e = 157cos(314t - π/2) (V).
B. e = 157cos(314t) (V).
C. e = 15,7cos(314t - π/2) (V).
D. e = 15,7cos(314t) (V).
Câu 18: Chọn đáp án đúng về tia hồng ngoại:
A. Tia hồng ngoại không có các tính chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ.
B. Bị lệch trong điện trường và trong từ trường.
C. Chỉ các vật có nhiệt độ cao hơn 37oC phát ra tia hồng ngoại.
D. Các vật có nhiệt độ lớn hơn 0OK đều phát ra tia hồng ngoại.
Câu 19: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ:
A. Các vectơ E và B cùng tần số và cùng pha.
B. Các vectơ E và B cùng phương, cùng tần số.
C. Sóng điện từ truyền được trong chân không với vận tốc truyền v ≈ 3.108 m/s.
D. Mạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ.
Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e = 1000 2 cos(100πt) (V). Nếu roto quay với
vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là:
A. 4.
B. 5.
C. 10.
D. 8.
Câu 21: Một chùm sáng đơn sắc được chiếu vào kathode của một tế bào quang điện. Hiệu điện thế giữa anode và kathode
là UAK = 2V, nhận thấy không có dòng quang điện. Để có dòng quang điện chạy trong mạch cần chọn phương án đúng
nào trong các cách sau:
A. Giảm bước sóng chiếu vào.
B. Tăng UAK.
C. Làm cho anode gần kathode hơn.
D. Tăng cường độ chùm sáng chiếu vào.
Câu 22: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r mắc nối tiếp với một điện

trở R = 40Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100πt (V). Dòng điện trong mạch có cường
độ hiệu dụng là 2A và lệch pha 45O so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của r và L là:
A. 10Ω và 0,159H.
B. 25Ω và 0,159H.
C. 10Ω và 0,25H.
D. 25Ω và 0,25H.
Câu 23: Giá trị nào là hiệu điện thế hãm của tế bào quang điện khi trong thí nghiệm với một tế bào quang điện, dòng
quang điện bằng O khi hiệu điện thế có giá trị:
A. UAK = - 2,5V.
B. UAK = - 3,2V.
C. UKA = + 1,4V.
D. UAK = - 2,3V.
Câu 24: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên mặt nước
nằm trên đường trung trực của AB sẽ:
A. Đứng yên không dao động.
B. Dao động với biên độ bé nhất.
C. Dao động với biên độ lớn nhất.
D. Dao động với biên độ có giá trị trung bình.
Câu 25: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua mạch lần lượt có biểu thức u =
100 2 sin(ωt + π/3)(V) và i = 4 2 cos(100πt - π/6)(A), công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 200 3 W.
B. 0
C. 400W.
D. 200W.
Câu 26: Trong một mạch dao động cường độ dòng điện dao động là i = 0,01cos100πt(A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là
0,2H. Tính điện dung C của tụ điện.
A. 5.10 – 4 (F).
B. 0,001 (F).
C. 5.10 – 5 (F).
D. 4.10 – 4 (F)

Câu 27: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i 1 = Iocos(ωt + ϕ1) và i2 = Iocos(ωt + ϕ2) đều cùng có
giá trị tức thời là 0,5Io, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này lệch pha nhau
một góc bằng.


π

A.
.
B.
.
C.
D.
.
6
3
6
3
Câu 28: Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C,
mắc nối tiếp mà hệ số công suất của mạch là 0,5. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
B. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R lệch pha π/3 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
C. Liên hệ giữa tổng trở đoạn mạch và điện trở R là Z = 4R.


D. Đoạn mạch phải có tính cảm kháng.
Câu 29: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng nhiễu xạ:
A. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác.
B. Là hiện tượng các ánh sáng đơn sắc gặp nhau và hoà trộn lẫn nhau.
C. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật trong suốt hoặc không

trong suốt.
D. Là hiện tượng xảy ra khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau.
Câu 30: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có:
A. Cùng bước sóng. B. Cùng tần số.
C. Cùng vận tốc truyền.
D. Cùng biên độ.
Câu 31: Với ε1, ε2 ,ε3 ,lần lượt là năng lượng của photon ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng
ngoại thì:
A. ε2 > ε1 > ε3
B. ε1> ε2 > ε3.
C. ε2 > ε3 > ε1.
D. ε3 > ε1 > ε2.
Câu 32: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 cos(100πt - π/2)(A), t tính bằng giây (s). Trong khoảng
thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng cường độ hiệu dụng vào những thời điểm:
1
3
1
3
1
3
1
5
s và
s.
s và
s.
s và
s.
s và
s.

A.
B.
C.
D.
200
200
400
400
600
600
600
600
Câu 33: Với f1, f2 ,f3 ,lần lượt là tần số của các bức xạ hồng ngoại, bức xạ tử ngoại và tia gamma thì:
A. f1> f2 > f3.
B. f2 > f1 > f3.
C. f2 > f3 > f1.
D. f3 > f2 > f1.
Câu 34: Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5πt + π/6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao
động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần?
A. 3 lần
B. 2 lần.
C. 4 lần.
D. 5 lần.
Câu 35: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 15cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương
trình u1 = acos(40πt) cm và u2 = bcos(40πt + π) cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi E, F là 2
điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF = FB. Tìm số cực đại trên EF.
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.

Câu 36: Công thoát electron của một kim loại là A, giới hạn quang điện là λO. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm
bức xạ có bước sóng λ = λO/3 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng:
A. A.
B. 3A/4.
C. A/2.
D. 2A.
Câu 37: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi:
A. tần số của lực cưỡng bức lớn.
B. độ nhớt của môi trường càng lớn.
C. lực cản, ma sát của môi trường nhỏ.
D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
Câu 38: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của vật đạt giá trị
cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s 1 = 2cm đến li độ s2 = 4cm là:
A.

1
s
120

B.

1
s.
60

C.

1
s.
80


D.

1
s.
100

Câu 39: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài đi một
lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
A. 1,6m.
B. 2,5m.
C. 1,2m.
D. 0,9m.
Câu 40: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thì vận tốc là 30 π (cm/s), còn khi vật có li độ 3cm thì vận tốc là
40π (cm/s). Biên độ và tần số của dao động là:
A. A = 12cm, f = 12Hz.
B. A = 5cm, f = 5Hz.
C. A = 12cm, f = 10Hz.
D. A = 10cm, f = 10Hz.
Câu 41: Sóng truyền với tốc độ 5m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết phương trình
sóng tại O là uo = 5cos(5πt - π/6) (cm) và tại M là: uM = 5cos(5πt + π/3) (cm). Xác định khoảng cách OM và chiều truyền
sóng.
A. truyền từ O đến M, OM = 0,5m.
B. truyền từ M đến O, OM = 0,25m.
C. truyền từ O đến M, OM = 0,25m.
D. truyền từ M đến O, OM = 0,5m.
Câu 42: Trong dao động điều hoà, đại lượng không phụ thuộc vào điều kiện đầu là:
A. Biên độ.
B. Pha ban đầu.
C. Chu kì.

D. Năng lượng.


Cõu 43: Mt ng c khụng ng b ba pha cú hiu in th nh mc mi pha l 200V. Bit rng cụng sut ca ng c
5,61kW v h s cụng sut bng 0,85. Cng dũng in hiu dng qua mi cun dõy ca ng c l:
A. 42,4A.
B. 30A.
C. 10A.
D. 14 2 A.
Cõu 44: Mt vt dao ng iu ho vi phng trỡnh x = 4cos(4t + /3). Tớnh quóng ng ln nht m vt i c
trong khong thi gian t = 1/6 (s).
A. 3 cm.
B. 3 3 cm.
C. 2 3 cm.
D. 4 3 cm.

Cõu 45: Con lc lũ xo dao ng theo phng ngang vi phng trỡnh x = Acos(t + ). C sau nhng khong thi gian
bng nhau v bng /40 (s) thỡ ng nng ca vt bng th nng ca lũ xo. Con lc dao ng iu ho vi tn s gúc
bng:
A. 20 rad.s 1.
B. 40 rad.s 1.
C. 80 rad.s 1.
D. 10 rad.s 1.
Cõu 46: Hai dao ng thnh phn cú biờn l 4cm v 12cm. Biờn dao ng tng hp cú th nhn giỏ tr:
A. 48cm.
B. 4cm.
C. 3 cm.
D. 9,05 cm.
Cõu 47: Trong dao ng iu ho, gia tc bin i:
A. ngc pha vi vn tc.

B. cựng pha vi vn tc.
C. sm pha /2 so vi vn tc.
D. tr pha /2 so vi vn tc.
Cõu 48: Mt ốn neon t di in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng U = 220 (V) v tn s f = 50 (Hz). Bit ốn sỏng
khi in ỏp gia hai cc ca nú khụng nh hn 110 2 (V). T s gia thi gian ốn sỏng v thi gian ốn tt trong mt
chu kỡ ca dũng in l:
A. 2:1.
B. 1: 2.
C. 2: 5.
D. 1:1.
Cõu 49: Chn phỏt biu sai khi núi v quang ph vch phỏt x:
A. Quang ph vch phỏt x bao gm mt h thng nhng vch mu riờng r trờn mt nn ti.
B. Quang ph vch phỏt x ca cỏc nguyờn t khỏc nhau thỡ khỏc nhau v s lng, v trớ vch, sỏng t i ca cỏc
vch ú.
C. Quang ph vch phỏt x bao gm mt h thng nhng vch ti trờn nn quang ph liờn tc.
D. Mi nguyờn t hoỏ hc trng thỏi khớ hay hi núng sỏng di ỏp sut thp cho quang ph vch riờng c trng
cho nguyờn t ú.
Cõu 50: Trong thớ nghim i vi mt t bo quang in, kim loi dựng lm kathode cú bc súng gii hn l O. Khi
chiu ln lt cỏc bc x cú bc súng 1 < 2 < 3 < O o c hiu in th hóm tng ng l U h1, Uh2 v Uh3 . Nu
chiu ng thi c ba bc x núi trờn thỡ hiu in th hóm ca t bo quang in l:
A. Uh1 + Uh2 + Uh3
B. Uh1 .
C. Uh2.
D. Uh3.
----------- HT ----------

4
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (8 điểm)
Câu 1. Trong dao động điều hoà
A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.

B. vận tốc biến đổi điều hoà ngợc pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha /2 so với li độ.
x
D. vận tốc biến đổi điều hoà trễ pha /2 so với li độ.
Câu 2. Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phơng trình nào dớiA đây là phơng
trình dao động của vật
2

2

0
t+ )
t+ )
A. x = Acos(
B. x = Asin(
T
2
T
2
2
2
t
C. x = Acos t
D. x = Asin
T
T
Câu 3. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu.


t


D. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.

Câu 4. Một chất điểm dao động điều hoà theo phơng trình: x = 3 cos(t + )cm , pha dao động của chất điểm tại thời điểm t
2
= 1s là
A. 0(cm).
B. 1,5(s).
C. 1,5 (rad).
D. 0,5(Hz).
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng
Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì tần số dao động nhỏ của con lắc sẽ:
A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi 4 lần.
Câu 6. Phát biểu nào dới đây không đúng
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động cỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực
C. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào năng lợng cung cấp cho hệ dao động
D. Cộng hởng có biên độ phụ thuộc vào lực cản của môi trờng
Câu 7. Treo một vật nặng vào một lò xo, lò xo dãn 10cm, lấy g = 10m/s 2. Kích thích cho vật dao động với biên độ nhỏ thì
chu kỳ dao động của vật là
A. 0,63s
B. 0,87s
C. 1,28s
D. 2,12s

Câu 8. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phơng có phơng trình lần lợt là x1 = 5sin(10t + /6)
và x2 = 5cos(10t). Phơng trình dao động tổng hợp của vật là
A. x = 10sin(10t - /6)
B. x = 10sin(10t + /3)
C. x = 5 3 sin(10t - /6)
D. x = 5 3 sin(10t + /3)
Câu 9. Hai lò xo L1 và L2 có cùng độ dài. Khi treo vật m vào lò xo L1 thì chu kỳ dao động của vật là T1 = 0,3s, khi treo vật
vào lò xo L2 thì chu kỳ dao động của vật là 0,4s. Nối hai lò xo với nhau ở cả hai đầu để đợc một lò xo cùng độ dài rồi treo
vật vào hệ hai lò xo thì chu kỳ dao động của vật là
A. 0,12s
B. 0,24s
C. 0,36s
D. 0,48s
Câu 10. Treo một vật nhỏ có khối lợng m = 1kg vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 400N/m. Gọi 0x là trục tọa độ có phơng thẳng đứng, gốc tọa độ 0 tại vị trí cân bằng của vật, chiều dơng hớng lên. Vật đợc kích thích dao động tự do với biên
độ 5cm. Động năng Eđ1 và Eđ2 của vật khi nó qua vị trí có tọa độ x1 = 3cm và x2 = - 3cm là
A. Eđ1 = 0,18J và Eđ2 = - 0,18J
B. Eđ1 = 0,18J và Eđ2 = 0,18J
C. Eđ1 = 0,32J và Eđ2 = 0,32J
D. Eđ1 = 0,64J và Eđ2 = 0,64J
Câu 11. Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trờng 9,8m/s2, chiều dài của dây treo con lắc là:
A. l = 24,8cm.
B. l = 99,2cm.
C. l = 1,56m.
D. l = 2,45m.
Câu 12. Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng kim loại có khối lợng 10g, điện tích q = 2.10 -7C treo vào sợi dây
mảnh cách điện không dãn có khối lợng không đáng kể (Gia tốc trọng trờng g = 10m/s2). Khi không có điện trờng chu kỳ
dao động nhỏ của con lắc là 2s. Đặt con lắc vào trong điện trờng đều E = 104V/m có phơng thẳng đứng hớng xuống. Chu
kỳ dao động nhỏ của con lắc trong điện trờng là
A. 0,99s
B. 1,01s

C. 1.25s
D. 1,98s
Câu 13. Trong hiện tợng giao thoa sóng trên mặt nớc, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đờng nối hai nguồn
sóng bằng bao nhiêu?
A. Bằng hai lần bớc sóng.
B. Bằng một bớc sóng.
C. Bằng một nửa bớc sóng.
D. Bằng một phần t bớc sóng.
Câu 14. Khi biên độ sóng tại một điểm tăng lên gấp đôi, tần số sóng không đổi thì
A. năng lợng sóng tại điểm đó không thay đổi.
B. năng lợng sóng tại điểm đó tăng lên 2 lần.
C. năng lợng sóng tại điểm đó tăng lên 4 lần.
D. năng lợng sóng tại điểm đó tăng lên 8 lần.
Câu 15. Một sợi dây đàn dài 1,2m đợc giữ cố định ở hai đầu. Khi kích thích cho dây đàn dao động gây ra một sóng dừng
lan truyền trên dây có bớc sóng dài nhất là
A. 0,3m
B. 0,6m
C. 1,2m
D. 2,4m
Câu 16. Một dây AB dài 2,40m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung với tần số 100Hz. Khi
bản rung hoạt động trên dây có sóng dừng với 6 bó sóng, với A xem nh một nút. Bớc sóng và vận tốc truyền sóng trên dây
lần lợt là
A. = 0,30m; v = 30m/s
B. = 0,30m; v = 60m/s
C. = 0,60m; v = 60m/s
D. = 0,80m; v = 80m/s


Câu 17. Trên mặt chất lỏng yên lặng ngời ta gây ra một dao động điều hòa tại 0 với tần số 60Hz. Vận tốc truyền sóng trên
mặt chất lỏng 2,4m/s. Điểm M cách 0 30cm có phơng trình dao động là uM = 2sin(t -15)cm, Điểm N cách 0 120cm

nằm trên cùng một phơng truyền từ 0 đến M có phơng trình dao động là
A. uN = sin(60t + 45)cm
B. uN = 2 sin(60t - 45)cm
C. uN = 2sin(120t + 60)cm
D. uN = sin(120t - 60)cm
Câu 18. Một sợi dây thép nhỏ hình chữ U có hai đầu S 1, S2 cách nhau 8cm đợc gắn vo đầu của một cần rung dao động
điều hòa theo phơng thẳng đứng với tần số 100Hz, cho hai đầu S1, S2 chạm nhẹ vào mặt nớc, khi đó trên mặt nớc quan sát
đợc một hệ vân giao thoa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là 3,2m/s. Số gợn lồi quan sát đợc trong khoảng S1S2 là:
A. 4 gợn
B. 5 gợn
C. 6 gợn
D. 7 gợn
Câu 19. Đặt vào hai đầu một điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại U 0 công suất tiêu thụ trên R là
P. Khi đặt vào hai đầu điện trở đó một hiệu điện thế không đổi có giá trị U 0 thì công suất tiêu thụ trên R là
A. P
B. 2P
C. 2 P
D. 4P
10
àF . Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có
Câu 20. Một đoạn mạch RLC nối tiếp có R không đổi, C =

giá trị hiệu dụng không đổi tần số 50Hz. Để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì độ tự cảm L của mạch là
10
5
1
H
A.
B. H
C. H

D. 50 H



Câu 21. Hiệu điện thế ở hai đầu một đoạn mạch RLC có giá trị hiệu dụng U = 100V không đổi. Khi c ờng độ hiệu dụng
trong mạch là 1A thì công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Giữ cố định U và R, điều chỉnh các thông số khác của mạch.
Công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch là.
A. 200W
B. 100W
C. 100 2 W
D. 400W
Câu 22. Biểu thức của hiệu điện thế ở hai đầu một cuộn dây và cờng độ dòng điện chạy qua cuộn dây là


u = 100 2 sin(1000t + )V và i = 2 sin(1000t ) A . Điện trở R và độ tự cảm của cuộn dây là
6
6
A. R = 50; L = 50 3H
B. R = 25; L = 0,087 H
C. R = 50 2 ; L = 50 6 H
D. R = 25 2 ; L = 0,195 H
Câu 23. Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn đo hiệu điện thế ở
hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện, hai đầu cả mạch thì thấy vôn kế chỉ cùng một giá trị. Hệ số công suất cos của mạch là
1
1
2
3
A.
B.
C.

D.
4
2
2
2

Câu 24. Khi quay đều một khung dây xung quanh một trục đặt trong một từ trờng đều có vectơ cảm ứng từ B vuông góc

với trục quay của khung, từ thông xuyên qua khung dây có biểu thức = 2.10-2cos(720t + )Wb. Biểu thức của suất điện
6
động cảm ứng trong khung là


A. e = 14,4sin(720t - )V
B. e = -14,4sin(720t + )V
3
3


C. e = 144sin(720t - )V
D. e = 14,4sin(720t + )V
6
6
Câu 25. Cho dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R. Gọi i, I và I0 lần lợt là cờng độ tức thời, cờng độ hiệu dụng và cờng
độ cực đại của dòng điện. Nhiệt lợng toả ra ở điện trở R trong thời gian t là
A. Q = Ri2t
B. Q = RI02t
C. Q = RI2t
D. Q = R2It
Câu 26. Mắc một đèn nêon vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế là u = 220 2 sin(100t)V. Đèn chỉ phát sáng khi

3
hiệu điện thế đặt vào đèn thoả mãn hệ thức Uđ 220
V. Khoảng thời gian đèn sáng trong 1 chu kỳ là
2
2
1
1
1
A. t =
s
B. t =
s
C. t =
s
D. t =
s
300
300
150
200
1
2.10 4
Câu 27. Một mạch điện gồm R,L,C mắc nối tiếp. Cuộn cảm có độ tự cảm L = (H), tụ điện có điện dung C =
(F).



Chu kỳ của dòng điện xoay chiều trong mạch là 0,02s. Cờng độ dòng điện trong mạch lệch pha
so với hiệu điện thế hai
6

đầu mạch thì điện trở R có giá trị là


A.

100
3



B. 100 3

C. 50 3

Câu 28. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

D.

50
3



2
H. Tụ điện có điện dung C =


10 4
F, điện trở R thay đổi đợc. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 200sin100t (V). Điều chỉnh R sao cho


công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Giá trị của R và công suất mạch khi đó là
400
A. R = 100, P = 200W
B. R = 200, P =
W
3
C. R = 100, P = 100W
D. R = 200, P = 100W
Câu 29. Một dòng điện xoay chiều một pha, công suất 500kW đợc truyền bằng đờng dây dẫn có điện trở tổng cộng là 4.
Hiệu điện thế ở nguồn điện lúc phát ra U = 5000V. Hệ số công suất của đờng dây tải là cos = 0,8. Có bao nhiêu phần
trăm công suất bị mất mát trên đờng dây tải điện do toả nhiệt?
A. 10%
B. 20%
C. 25%
D. 12,5%
Câu 30. Khung dao động ở lối vào máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C thay đổi đợc từ 20pF đến 400pF và
cuộn dây có độ tự cảm L = 8àH. Lấy 2 = 10. Máy có thể thu đợc sóng điện từ có tần số trong khoảng nào sau đây?
A. 88kHz f 100kHz
B. 88kHz f 2,8MHz
C. 100kHz f 12,5MHz
D. 2,8MHz f 12,5MHz
Câu 32. Trong một thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
ảnh là 2m. Sử dụng đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bớc sóng 1 = 0,48àm và 2 = 0,64àm. Khoảng cách ngắn nhất giữa
hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là
A. 0,96mm
B. 1,28mm
C. 2,32mm
D. 2,56mm
Câu 33. Phát biểu nào dới đây không đúng
A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh

B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh
C. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bớc sóng dài hơn bớc sóng của tia Rơnghen
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt
Câu 34. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, nếu ánh sáng kích thích có bớc sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện thì cờng độ dòng quang điện bão hoà
A. tỉ lệ nghịch với cờng độ chùm sáng kích thích.
B. không phụ thuộc vào cờng độ chùm sáng kích thích.
C. tỉ lệ thuận với cờng độ chùm sáng kích thích.
D. tăng tỉ lệ thuận với bình phơng cờng độ chùm sáng kích thích.
Câu 35. Trong hiện tợng giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là a, khoảng cách từ
hai khe đến màn là D, x là tọa độ của một điểm sáng trên màn so với vân sáng trung tâm. Hiệu đờng đi từ hai khe sáng đó
đến điểm sáng đợc xác định bằng công thức nào?
a.x
a.x
a.x
a.D
A. d =
B. d = 2
C. d =
D. d =
D
D
2D
x
Câu 36. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a =1,5mm, màn E đặt song song và
cách mặt phẳng hai khe một khoảng D = 2m, sử dụng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng = 0,48àm. Trên màn E quan sát đợc
các vân giao thoa trên một khoảng rộng L = 2,5cm. Số vân sáng quan sát đợc là
A. 39 vân
B. 40 vân
C. 41 vân
D. 42 vân



Câu 37. Chiếu lần lợt hai bức xạ 1 = 0,555àm và 2 = 0,377àm vào catốt của một tế bào quang điện thì thấy xảy ra hiện
tợng quang điện và dòng quang điện triệt tiêu khi hiệu điện thế hãm có độ lớn gấp 4 lần nhau. Hiệu điện thế hãm đối với
bức xạ 2 là
A. - 1,340V
B. - 0,352V
C. - 3,520V
D. - 1,410V
Câu 38. Hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt của một ống Rơnghen là 15kV. Coi rằng electron bật ra từ Catôt có vận tốc ban
đầu bằng không thì bớc sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống có thể phát ra là
A. 3,50.10-9m
B. 7,13.10-9m
C. 2,87.10-10m
D. 8,28.10-11m
13,6
Câu 39. Các mức năng lợng trong nguyên tử Hyđrô đợc xác định theo công thức E = 2 eV (n = 1,2,3....). Nguyên tử
n
Hyđrô đang ở trạng thái cơ bản sẽ hấp thụ phôtôn có năng lợng bằng
A. 6,00eV
B. 8,27eV
C. 12,75eV
D. 13,12eV.


Câu 40. Chọn câu phát biểu không đúng
Sự phân tích chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính thành các tia sáng màu là do
A. Vận tốc của các tia màu trong lăng lính khác nhau
B. Năng lợng của các tia màu khác nhau
C. Tần số sóng của các tia màu khác nhau

D. Bớc sóng của các tia màu khác nhau
Ii. Phần dành cho mỗi loại thí sinh (Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 phần A hoặc B)
A. Phần dành cho thí sinh ban khtn
Câu 41. Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc không đổi có độ lớn 3 rad/s 2 . Góc
mà bánh xe quay đợc kể từ lúc hãm đến lúc dừng là
A. 96 rad
B. 108 rad
C. 180 rad
D. 216 rad
Câu 42. Chọn câu phát biểu không đúng?
A. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn
B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lợng đối với trục quay
C. Mômen lực khác không tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật
D. Mômen lực dơng tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần
Câu 43. Tác dụng một ngẫu lực không đổi vào một ròng rọc đợc treo cố định (Mặt phẳng ngẫu lực vuông góc với trục
quay) thì đại lợng nào của ròng rọc thay đổi?
A. gia tốc góc
B. vận tốc góc
C. mômen quán tính
D. khối lợng
Câu 44. Một vận động viên trợt băng đang thực hiện động tác quay tại chỗ trên một chân, khi ngời ấy dang hai tay ra thì
A. tốc độ quay tăng lên do mômen quán tính tăng và mômen động lợng tăng
B. tốc độ quay giảm đi do mômen quán tính tăng và mômen động lợng không đổi
C. tốc độ quay tăng lên do mômen quán tính giảm và mômen động lợng giảm
D. tốc độ quay giảm đi do mômen quán tính giảm và mômen động lợng không đổi
Câu 45. Một đĩa đặc có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng
của một mômen lực không đổi M = 6Nm. Sau 15s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của đĩa là 24 rad/s. Mômen quán
tính của đĩa là
A. 0,25 kgm2
B. 3,75 kgm2

C. 7,50 kgm2
D. 9,60 kgm2
Câu 46. Một thanh đồng chất tiết diện đều, trọng lợng P = 100N, dài L = 2,4m. Thanh đợc đỡ nằm ngang trên 2 điểm tựa
A,B. A nằm ở đầu bên trái, B cách đầu bên trái 1,6m. áp lực của thanh lên điểm tựa A là
A. 25N
B. 40N
C. 50N
D. 75N
Câu 47. Một thanh OA đồng chất tiết diện đều có trọng lợng 60N, thanh có thể quay tự do xung quanh một trục nằm
ngang đi qua O gắn vào tờng thẳng đứng. Buộc vào đầu A của thanh một sợi dây, đầu kia của dây gắn cố định vào tờng.
Cả thanh và dây đều hợp với tờng góc = 600. Lực căng của sợi dây là
A. 10 3 N
B. 30N
C. 25 3 N
D. 45N
Câu 48. Một vật rắn có khối lợng 2kg có thể quay xung quanh một trục nằm ngang dới tác dụng của trọng lực. Vật dao
động nhỏ với chu kỳ T = 1s. Khoảng cách từ khối tâm của vật đến trục quay là d = 10cm, cho g = 10m/s 2. Mômen quán
tính của vật đối với trục quay là
A. 0,05kgm2
B. 0,25kgm2
C. 0,50kgm2
D. 1,25kgm2
Câu 49. Một chiếc ôtô đang chuyển động với vận tốc 72km/h về phía ngời quan sát. Tiếng còi xe có tần số 1000Hz, vận
tốc âm trong không khí là 330m/s thì ngời quan sát nghe đợc âm có tần số bao nhiêu?
A. f = 924,86Hz.
B. f = 970,59Hz.
C. f = 1030,30Hz.
D. f = 1064,50Hz.
Câu 50. Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bớc sóng 0,49àm và phát ra ánh sáng có bớc sóng 0,52àm. ngời ta gọi
hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lợng ánh sáng phát quang và năng lợng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của

sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung
dịch là
A. 82,7%
B. 79,6%
C. 75,0%
D. 66,8%

Phần I : Phần chung cho tất cả thí sinh

6

Cõu 1: Dũng in chy qua mt on mch cú biu thc i = 2 cos(100t - /2)(A), t tớnh bng giõy (s). Trong khong
thi gian t 0(s) n 0,01 (s), cng tc thi ca dũng in cú giỏ tr bng cng hiu dng vo nhng thi im:


A.

1
3
s và
s
400
400

B.

1
3
s và
s

600
600

C.

1
5
s và
s
600
600

D.

1
3
s và
s
200
200

Câu 2: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo
khoảng giữa các vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so
với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 7mm có bao nhiêu vân sáng.
A. 5 vân
B. 7 vân
C. 6 vân
D. 9 vân
Câu 3: Chọn phát biểu sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ trên một nền tối.

B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng, vị trí vạch, độ sáng tỉ đối của các
vạch đó.
C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch tối trên nền quang phổ liên tục.
D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho quang phổ vạch riêng đặc trưng
cho nguyên tố đó.
Câu 4: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/3). Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong
khoảng thời gian ∆t = 1/6 (s).
A. 4 3 cm

B. 3 3 cm

C.

3 cm

D. 2 3 cm

Câu 5: Trong một mạch dao động cường độ dòng điện dao động là i = 0,01cos100πt(A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là
0,2H. Tính điện dung C của tụ điện.
A. 5.10 – 5 (F)
B. 4.10 – 4 (F)
C. 0,001 (F)
D. 5.10 – 4 (F)
Câu 6: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua mạch lần lượt có biểu thức u =
100 2 sin(ωt + π/3)(V) và i = 4 2 cos(100πt - π/6)(A), công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 400W
B. 200 3 W
C. 200W
D. 0
Câu 7: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và

sóng phản xạ tại B sẽ :
π
A. Vuông pha B. Ngược pha
C. Cùng pha D. Lệch pha góc
4

Câu 8: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r mắc nối tiếp với một điện
trở R = 40Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100πt (V). Dòng điện trong mạch có cường
độ hiệu dụng là 2A và lệch pha 45O so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của r và L là:
A. 25Ω và 0,159H.
B. 25Ω và 0,25H.
C. 10Ω và 0,159H.
D. 10Ω và 0,25H.
Câu 9: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu
mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/ 4f 2π2. Khi thay đổi R thì:
A. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi
B. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi
C. Hệ số công suất trên mạch thay đổi.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.
Câu 10: Chọn đáp án đúng về tia hồng ngoại:
A. Bị lệch trong điện trường và trong từ trường
B. Tia hồng ngoại không có các tính chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ
C. Chỉ các vật có nhiệt độ cao hơn 37oC phát ra tia hồng ngoại
D. Các vật có nhiệt độ lớn hơn 0OK đều phát ra tia hồng ngoại
Câu 11: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ
A. Mạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không với vận tốc truyền v ≈ 3.108 m/s


C. Các vectơ E và B cùng tần số và cùng pha



D. Các vectơ E và B cùng phương, cùng tần số
Câu 12: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. ngược pha với vận tốc
B. sớm pha π/2 so với vận tốc
C. cùng pha với vận tốc
D. trễ pha π/2 so với vận tốc


Câu 13: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Cứ sau những khoảng thời gian
bằng nhau và bằng π/40 (s) thì động năng của vật bằng thế năng của lò xo. Con lắc dao động điều hồ với tần số góc
bằng:
A. 20 rad.s – 1
B. 80 rad.s – 1
C. 40 rad.s – 1
D. 10 rad.s – 1
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x 1 = - A đến
vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1/3 (s).
B. 3 (s).
C. 2 (s).
D. 6(s).
Câu 15: Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5πt + π/6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao
động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần?
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 3 lần
D. 5 lần
Câu 16: Mét con l¾c ®¬n cã chu kú dao ®éng T = 4s, thêi gian ®Ĩ con l¾c ®i tõ VTCB ®Õn vÞ trÝ cã li ®é cùc ®¹i lµ

A. t = 1,0s
B. t = 0,5s
C. t = 1,5s
D. t = 2,0s
Câu 17: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên mặt nước
nằm trên đường trung trực của AB sẽ:
A. Đứng n khơng dao động.
B. Dao động với biên độ có giá trị trung bình.
C. Dao động với biên độ lớn nhất.
D. Dao động với biên độ bé nhất.
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm, hai khe cách nhau 0,8mm;
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có những vân sáng của bức xạ:
A. λ1 = 0,45µm và λ2 = 0,62µm
B. λ1 = 0,40µm và λ2 = 0,60µm
C. λ1 = 0,48µm và λ2 = 0,56µm
D. λ1 = 0,47µm và λ2 = 0,64µm
Câu 19: Nguyªn nh©n g©y ra dao ®éng t¾t dÇn cđa con l¾c ®¬n dao ®éng trong kh«ng khÝ lµ
A. do lùc c¨ng cđa d©y treo
B. do lùc c¶n cđa m«i trêng
C. do träng lùc t¸c dơng lªn vËt
D. do d©y treo cã khèi lỵng ®¸ng kĨ
Câu 20: Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C,
mắc nối tiếp mà hệ số cơng suất của mạch là 0,5. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Đoạn mạch phải có tính cảm kháng
B. Liên hệ giữa tổng trở đoạn mạch và điện trở R là Z = 4R
C. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R lệch pha π/3 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
Câu 21: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i 1 = Iocos(ωt + ϕ1) và i2 = Iocos(ωt + ϕ2) đều cùng có
giá trị tức thời là 0,5Io, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này lệch pha nhau
một góc bằng.



π

A.
B.
C.
D.
6
3
6
3
Câu 22: Ta cần truyền một cơng suất điện 1MW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 10 kV đi xa bằng đường dây một pha.
Mạch có hệ số cơng suất k = 0,8. Muốn cho tỉ lệ hao phí trên đường dây khơng q 10% thì điện trở của đường dây phải
có giá trị là:
A. R ≤ 6,4Ω
B. R ≤ 3,2Ω
C. R ≤ 4,6Ω
D. R ≤ 6,5Ω
Câu 23: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo nhẹ độ cứng 40(N/m). Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng
bức biên độ FO và tần số f1 = 4 (Hz) thì biên độ dao động ổn đònh của hệ là A 1. Nếu giữ nguyên biên độ F O và tăng
tần số ngoại lực đến giá trò f2 = 5 (Hz) thì biên độ dao động ổn đònh của hệ là A2. So sánh A1 và A2 ta có
A. A2 = A1
B. A2 < A1
C. Chưa đủ dữ kiện để kết luận
D. A2 > A1
Câu 24: Tìm phát biểu sai:
A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và biên độ
B. Tần số âm càng thấp âm càng trầm
C. Cường độ âm lớn tai ta nghe thấy âm to

I
D. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo cơng thức L( db) = 10 lg
.
IO
Câu 25: Hai dao động thành phần có biên độ là 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị:


A. 48cm.
B. 3 cm
C. 4cm
D. 9 cm
Câu 26: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5Ω, độ tự cảm 275µH và một tụ điện có điện dung
4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với hiệu điện thế cực đại trên
tụ là 6V.
A. 2,15mW
B. 137µW
C. 513µW
D. 137mW
Câu 27: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài đi một
lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
A. 1,6m
B. 0,9m
C. 1,2m
D. 2,5m
Câu 28: Cho đoạn điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
C , Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau
B. Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch
D. Hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch vuông pha với hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc khác nhau: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng kính bị tách thành nhiều chùm ánh sáng
đơn sắc khác nhau.
Câu 30: Trong dao động điều hoà, đại lượng không phụ thuộc vào điều kiện đầu là:
A. Biên độ
B. Chu kì
C. Năng lượng
D. Pha ban đầu
Câu 31: Cho n1, n2, n3 là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng:
A. n1 > n3 > n2
B. n3 > n2 > n1
C. n1 > n2 > n3
D. n3 > n1 > n2
Câu 32: Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giãn của lò xo tại vị trí cân
bằng là ∆l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A >∆l). Trong quá trình dao động lực
cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn là:
A. F = K(A – ∆l )
B. F = K. ∆l + A
C. F = K(∆l + A)
D. F = K.A +∆l
Câu 33: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của vật đạt giá trị
cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s 1 = 2cm đến li độ s2 = 4cm là:
1
1
1
1
s

s
s
s
A.
B.
C.
D.
120
80
100
60
Câu 34: Mạch dao động (L, C1) có tần số riêng f1 = 7,5MHz và mạch dao động (L, C2) có tần số riêng f2 = 10MHz. Tìm
tần số riêng của mạch mắc L với C1 ghép nối tiếp C2.
A. 15MHz
B. 8MHz
C. 12,5MHz
D. 9MHz
Câu 35: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có:
A. Cùng bước sóng
B. Cùng vận tốc truyền
C. Cùng tần số
D. Cùng biên độ
Câu 36: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng nhiễu xạ:
A. Là hiện tượng các ánh sáng đơn sắc gặp nhau và hoà trộn lẫn nhau
B. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật trong suốt hoặc không
trong suốt
C. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác
D. Là hiện tượng xảy ra khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau
Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e = 1000 2 cos(100πt) (V). Nếu roto quay với
vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là:

A. 4
B. 10
C. 5
D. 8
Câu 38: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thì tốc ®é là 30 π (cm/s), còn khi vật có li độ 3cm thì vận tốc là
40π (cm/s). Biên độ và tần số của dao động là:
A. A = 5cm, f = 5Hz
.
B. A = 12cm, f = 12Hz.
C. A = 12cm, f = 10Hz.
D. A = 10cm, f = 10Hz


Câu 39: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu điện thế và
cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:
A. 2,4 V và 10 A
B. 2,4 V và 1 A
C. 240 V và 10 A D. 240 V và 1 A
Câu 40: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi:
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ
B. lực cản, ma sát của mơi trường nhỏ
C. tần số của lực cưỡng bức lớn
D. độ nhớt của mơi trường càng lớn
PhÇn II: Dµnh riªng cho líp c¬ b¶n
-Câu 41: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u=8sin2π(

mm trong đó x tính bằng m, t tính bằng giây.

Bước sóng là
A. λ=8m

B. λ=50m
C. λ=1m
D. λ=0,1m
Câu 42: Một dao động điều hồ theo thời gian có phương trình x = Asin (ωt + φ) thì động năng và thế năng cũng dao
động điều hồ với tần số:
A. ω’ = ω
B. ω’ = ω/2
C. ω’ = 2ω
D. ω’ = 4ω
Câu 43: Cho mạch điện xoay RLC nối tiếp Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện cùng pha khi
A. LCω 2 = R
B. LCω = R 2
C. R = L / C
D. LCω 2 = 1

Câu 44: Sóng ngang là sóng
A. có phương dao động trùng với phương truyền sóng
B. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
C. phương truyền sóng là phương ngang
D. phương dao động là phương ngang
Câu 45: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
C. mà khơng chịu ngoại lực tác dụng
D. với tần số bằng tần số dao động riêng
Câu 46: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu
kì dao động của mạch :
A. tăng lên 4 lần
B. giảm đi 2 lần
C. tăng lên 2 lần

D. giảm đi 4 lần
Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y- âng, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ vân sáng thứ 3
đến vân sáng thứ 9 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng.
A. 0,60µm
B. 0,58µm
C. 0,44µm
D. 0,52µm
Câu 48: Một vật dao động điều hồ khi đi qua vị trí cân bằng:
A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0
B. Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại
C. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng 0
D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại
Câu 49: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos(4πt + π/6),x tính bằng cm,t tính bằng s.Chu kỳ dao động
của vật là
A. 1/8 s
B. 4 s
C. 1/4 s
D. 1/2 s
Câu 50: Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều sau đây; phương án nào tối ưu?
A. Dùng dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn
B. Dùng điện áp khi truyền đi có giá trị lớn
C. Dùng đường dây tải điện có điện trở nhỏ
D. Dùng đường dây tải điện có tiết diện lớn
PhÇn III: Dµnh riªng cho líp n©ng cao
Câu 51: Trong thí nghiệm đối với một tế bào quang điện, kim loại dùng làm Catốt có bước sóng giới hạn là λO. Khi chiếu
lần lượt các bức xạ có bước sóng λ1<λ2 <λ3 < λO đo được hiệu điện thế hãm tương ứng là Uh1, Uh2 và Uh3 . Nếu chiếu đồng
thời cả ba bức xạ nói trên thì hiệu điện thế hãm của tế bào quang điện là:
A. Uh2
B. Uh3
C. Uh1 + Uh2 + Uh3

D. Uh1


Câu 52: Một kim loại được đặt cơ lập về điện, có giới hạn quang điện là λO = 0,6µm. Chiếu một chùm tia tử ngoại có
bước sóng λ = 0,2µm vào bề mặt của kim loại đó. Xác định điện thế cực đại của kim loại nói trên.
A. 4,1V
B. 4,14V
C. – 4,14V
D. 2,07 V

Câu 53: Một vật rắn quay quanh một trục cố đònh với momen quán tính đối với trục quay là0,3(kgm2/s)và động năng
quay là 1,5(J). Tốc độ góc của vật đối với trục quay là
A. 20(rad/s)
B. 10(rad/s)
C. 15(rad/s)
D. 5(rad/s)
Câu 54: Mét chÊt ®iĨm dao ®éng ®iỊu hoµ víi biªn ®é 8cm, trong thêi gian 1min chÊt ®iĨm thùc hiƯn ®ỵc 40 lÇn dao
®éng. ChÊt ®iĨm cã vËn tèc cùc ®¹i lµ
A. vmax = 1,91cm/s
B. vmax = 33,5cm/s
C. vmax = 320cm/s
D. vmax = 5cm/s
Câu 55: Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là 0,30µm. Biết hằng số Plank là h = 6,625.10 – 34 J.s và vận tốc truyền sáng
trong chân khơng là c = 3.108 m/s. Cơng thốt của electron khỏi bề mặt của đồng là:
A. 6,625.10 – 19 J
B. 6,665.10 – 19 J
C. 8,526.10 – 19 J
D. 8,625.10 – 19 J
Câu 56: Cơng thốt electron của một kim loại là A, giới hạn quang điện là λO. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm
bức xạ có bước sóng λ = λO/3 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng:

A. A
B. 3A/4
C. A/2
D. 2A
Câu 57: Một hộp kín X chỉ có 2 trong 3 linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hai đầu hộp X và cường độ
π
dòng điện qua hộp có dạng: (dây cảm thuần) u = UOcos( ω t - ) (V) và
4

π
)A. Xác định các phần tử trong hộp
2
A. Hộp X chứa L và C
B. Hộp X chứa R và C
C. Hộp X chứa R và L
D. Không đủ dữ kiện xác đònh được các phần tử chứa trong hộp X
Câu 58: Mét b¸nh xe ®ang quay víi vËn tèc gãc 36rad/s th× bÞ h·m l¹i víi mét gia tèc gãc kh«ng ®ỉi cã ®é lín 3rad/s 2.
Gãc quay ®ỵc cđa b¸nh xe kĨ tõ lóc h·m ®Õn lóc dõng h¼n lµ
A. 108 rad
B. 96 rad
C. 216 rad
D. 180 rad
Câu 59: Mét vËt r¾n quay ®Ịu xung quanh mét trơc, mét ®iĨm M trªn vËt r¾n c¸ch trơc quay mét kho¶ng R th× cã
A. tèc ®é gãc ω tØ lƯ nghÞch víi R
B. tèc ®é dµi v tØ lƯ thn víi R
C. tèc ®é dµi v tØ lƯ nghÞch víi R
D. tèc ®é gãc ω tØ lƯ thn víi R

i = IOcos( ω t -


Câu 60: Với ε1, ε2 ,ε3 ,lần lượt là năng lượng của photon ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng
ngoại thì:
A. ε2 > ε1 > ε3
B. ε1> ε2 > ε3
C. ε3 > ε1 > ε2
D. ε2 > ε3 > ε1

SèNG
Sèng kh«ng giËn, kh«ng hên, kh«ng o¸n tr¸ch,
Sèng mØm cêi víi thư th¸ch ch«ng gai,
Sèng v¬n lªn theo kÞp ¸nh ban mai,
Sèng chan hßa víi nh÷ng ngêi chung sèng.
Sèng lµ ®éng nhng lßng lu«n bÊt ®éng,
Sèng lµ th¬ng nhng lßng ch¼ng vÊn v¬ng,
Sèng yªn vui danh lỵi m·i coi thêng,
T©m bÊt biÕn gi÷a dßng ®êi v¹n biÕn.
------------------------------------Sự thật là tơi khơng giỏi hơn ai


Nhưng có điều tôi dám khẳng định rằng:
TÔI ĐÃ HỌC HẾT MÌNH & CỐ GẮNG HẾT SỨC
Và chưa thử sức mình thì sẽ không bao giờ biết hết năng lực của mình.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×