Tải bản đầy đủ (.pdf) (197 trang)

Kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần cảng an giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.21 MB, 197 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
`KHOA

KINH TẾ

ĐINH THỊ BÍCH NGÀ

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG AN GIANG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340301

Tháng 08 Năm 2015


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ

ĐINH THỊ BÍCH NGÀ
MSSV: B1202545

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG AN GIANG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Mã số ngành: 52340301


CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
NGUYỄN THỊ DIỆU

Tháng 08 Năm 2015


LỜI CẢM TẠ

Qua 4 năm trên giảng đƣờng đại học, đó là khoảng thời gian vô cùng
quan trọng và quý báu đối với bản thân em. Ở đây, em đã nhận đƣợc sự giảng
dạy, đƣợc trang bị lƣợng kiến thức chuyên ngành, chỉ dẫn tận tâm, nhiệt tình
của các thầy cô. Và rồi, kỳ thực tập này chính là những bƣớc đi cuối trên con
đƣờng đại học. Trải qua thời gian thực tập tại Công ty Cổ phần Cảng An
Giang, em đã đƣợc tiếp cận với thực tế công tác kế toán xác định kết quả kinh
doanh, đƣợc tích lũy học hỏi thêm nhiều kinh nghiệm và đƣợc nâng cao hơn
về mặt kiến thức chuyên môn. Qua đó, giúp em hoàn thành luận văn tốt nghiệp
của mình.
Nhân đây, em xin chân thành cảm ơn đến toàn thể quý thầy, cô Khoa
Kinh tế và hơn thế nữa là tất cả các thầy cô trong bộ môn kế toán đã giảng dạy
và truyền đạt kiến thức cho em trong những năm học vừa qua. Đặc biệt, em
xin gửi lời cảm ơn đến cô Nguyễn Thị Diệu, ngƣời trực tiếp hƣớng dẫn, đã
dành nhiều thời gian và công sức giúp đỡ em trong suốt thời gian thực hiện đề
tài.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn Ban giám đốc cùng các Cô Chú, Anh Chị
trong phòng kế toán tài vụ của công ty đã tạo điều kiện để em đƣợc thực tập và
rèn luyện. Đặc biệt em xin chân thành cảm ơn Chú Nguyễn Văn Cơ – Kế toán
trƣởng, Anh Phạm Văn Thành – Kế toán tổng hợp đã nhiệt tình hƣớng dẫn, tạo
điều kiện tốt nhất cho em đƣợc tiếp cận với nguồn số liệu thực tế giúp em
hoàn thành bài luận văn của mình.
Do thời gian thực tập có hạn và bản thân chƣa có nhiều kinh nghiệm thực

tiễn, cũng nhƣ kiến thức chuyên môn ở mức nhất định, còn nhiều hạn chế nên
bài luận văn này không tránh khỏi những sai sót, rất mong nhận đƣợc sự thông
cảm cũng nhƣ sự chỉ dạy, đóng góp của quý thầy cô Khoa Kinh tế, các cô chú,
anh chị trong công ty để đề tài của em đƣợc hoàn thiện hơn.
Một lần nữa, em xin gửi đến quý thầy cô, các cô chú, anh chị trong
phòng kế toán và Ban lãnh đạo của công ty những lời cảm ơn chân thành, lời
chúc sức khỏe, thành công và hạnh phúc. Chúc công ty ngày càng phát triển
bền vững.
Cần Thơ, Ngày…..tháng….năm 2015
Sinh viên thực hiện
Đinh Thị Bích Ngà
i


TRANG CAM KẾT
Em xin cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của em và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, Ngày ….. tháng ….. năm …..
Ngƣời thực hiện

Đinh Thị Bích Ngà

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................

TP. Cần Thơ, ngày

tháng

năm 2015

THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên và đóng dấu)

iii


MỤC LỤC

DANH SÁCH BẢNG.................................................................................. vii
DANH SÁCH HÌNH ................................................................................. viii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................... ix
DANH MỤC PHỤ LỤC ................................................................................x
CHƢƠNG 1 ...................................................................................................1
GIỚI THIỆU .................................................................................................1
1.1.

ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ....................................................1

1.2.

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .........................................................2
1.2.1. Mục tiêu chung ............................................................................2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ............................................................................2

1.3.

PHẠM VI NGHIÊN CỨU ...........................................................2
1.3.1. Phạm vi không gian .....................................................................2
1.3.2. Phạm vi thời gian .........................................................................2
1.3.3. Đối tƣợng nghiên cứu ..................................................................2

CHƢƠNG 2 ...................................................................................................3
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...........................3
2.1.

CƠ SỞ LÝ LUẬN ........................................................................3
2.1.1. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...........................................3
2.1.2. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh ..................................... 16


2.2.

PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................... 19
2.2.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu ..................................................... 19
2.2.2. Phƣơng pháp phân tích số liệu ................................................... 19

CHƢƠNG 3 .................................................................................................21
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN ........................... 21
CẢNG AN GIANG ...................................................................................... 21
3.1.

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH........................................................... 21
3.1.1. Thông tin chung......................................................................... 21
3.1.2. Quá trình hình thành và phát triển của Cty Cổ Phần Cảng An
Giang 21

3.2.

NGÀNH NGHỀ KINH DOANH................................................ 21

3.3.

CƠ CẤU TỔ CHỨC .................................................................. 23

3.4.

TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN................................................ 25
3.4.1. Sơ đồ tổ chức ............................................................................. 25
3.4.2. Chế độ kế toán và hình thức ghi sổ kế toán ................................ 26

iv


3.4.3. Phƣơng pháp kế toán .................................................................29
3.5.

SƠ LƢỢC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ............... 29

3.6.
TRIỂN

THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ PHƢƠNG HƢỚNG PHÁT
34

3.6.1. Thuận lợi ................................................................................... 34
3.6.2. Khó khăn ................................................................................... 34
3.6.3. Phƣơng hƣớng phát triển ........................................................... 35
CHƢƠNG 4 .................................................................................................36
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG AN GIANG .............. 36
4.1.

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ... 36

4.2.
DOANH

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
36


4.2.1. Kế toán Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...................... 36
4.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ....................................... 42
4.2.3. Kế toán xác định doanh thu thuần .............................................. 42
4.2.4. Kế toán Giá vốn hàng bán .......................................................... 43
4.2.5. Kế toán Doanh thu và Chi phí hoạt động tài chính ..................... 44
4.2.6. Kế toán Chi phí bán hàng và Chi phí quản lý doanh nghiệp ....... 46
4.2.7. Kế toán Thu nhập khác và Chi phí khác ..................................... 50
4.2.8. Kế toán Xác định kết quả hoạt động kinh doanh ........................ 52
4.3.

PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ........... 56
4.3.1. Phân tích tình hình lợi nhuận của doanh nghiệp ......................... 56
4.3.2. Phân tích các tỷ số ảnh hƣởng khả năng sinh lời ........................ 64

CHƢƠNG 5 .................................................................................................71
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH VÀ
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG AN GIANG ......................... 71
5.1.
ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN
TẠI CÔNG TY ............................................................................................. 71
5.1.1. Ƣu điểm..................................................................................... 71
5.1.2. Nhƣợc điểm ............................................................................... 71
5.2.
ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY .................................................. 72
5.2.1. Ƣu điểm..................................................................................... 72
5.2.2. Nhƣợc điểm ............................................................................... 72
5.3.


ĐÁNH GIÁ VỀ TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ ..................... 73
v


5.3.1. Nhận xét .................................................................................... 73
5.3.2. Giải pháp hoàn thiện .................................................................. 74
5.4.
CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY ....................................... 74
5.5.
CÁC GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO KẾT QUẢ KINH
DOANH CỦA CÔNG TY ............................................................................. 75
5.5.1. Giải pháp nâng cao doanh thu .................................................... 75
5.5.2. Giải pháp kiểm soát chi phí........................................................ 76
5.5.3. Một số giải pháp khác ................................................................ 76
CHƢƠNG 6 .................................................................................................78
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................... 78
6.1.

KẾT LUẬN ................................................................................ 78

6.2.

KIẾN NGHỊ ............................................................................... 79
6.2.1. Đối với Nhà nƣớc ...................................................................... 79
6.2.2. Đối với Ngân hàng..................................................................... 80

TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................... 81

vi



DANH SÁCH BẢNG
Bảng 3.1 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Cảng
An Giang qua 3 năm 2012 -2014 ................................................................... 30
Bảng 3.2 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty Cổ phần Cảng
An Giang vào 6 tháng đầu năm 2015 ............................................................. 31
Bảng 4.1 Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 01/2014 .......... 54
Bảng 4.2 Bảng phân tích biến động theo chiều ngang của các chỉ tiêu trên
báo cáo KQHKD ........................................................................................... 57
Bảng 4.3 Bảng doanh thu, chi phí và lợi nhuận qua 3 năm: 2012 – 2014 ..... 62
Bảng 4.4 Bảng phân tích kết cấu lợi nhuận từ năm 2012 – 2014 .................. 63
Bảng 4.5 Bảng phân tích tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu ........................... 65
Bảng 4.6 Bảng phân tích tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản ......................... 67
Bảng 4.7 Bảng phân tích tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu ................... 69

vii


DANH SÁCH HÌNH
Hình 2.1 Sơ đồ kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ................... 16
Hình 3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý Công ty cổ phần Cảng An Giang ... 23
Hình 3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán Công ty cổ phần Cảng An Giang ... 25
Hình 3.3 Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy tính 27
Hình 3.4 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ ................. 28
Hình 4.1 Sơ đồ kế toán xác định doanh thu BH và CCDV........................... 41
Hình 4.2 Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh tháng 01/2015 ............ 53
Hình 4.3 Biểu đồ biểu diễn mối quan hệ giữa doanh thu, chi phí, lợi nhuận 62
Hình 4.4 Biểu đồ biểu diễn chỉ số ROS ....................................................... 65
Hình 4.5 Biểu đồ biểu diễn chỉ số ROA ...................................................... 67

Hình 4.6 Biểu đồ biểu diễn chỉ số ROE ....................................................... 69

viii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BH
CCDV
CP
CTGS
Cty CP
DT
DV
ĐVT
GTGT
GVHB

HĐKD
HĐTC
KC
KQKD
LN
PBMD
PC
PCB
PT
QLDN
ROA
ROE
ROS

TK
TM
TNDN
TSCĐ
VTB
VTT
XDHH

Bán hàng
Cung cấp dịch vụ
Chi phí
Chứng từ ghi sổ
Công ty Cổ phần
Doanh thu
Dịch vụ
Đơn vị tính
Giá trị gia tăng
Giá vốn hàng bán
Hóa đơn
Hoạt động kinh doanh
Hoạt động tài chính
Kết chuyển
Kết quả kinh doanh
Lợi nhuận
Phí buộc mở dây
Phiếu chi
Phí cầu bến
Phiếu thu
Quản lý doanh nghiệp
Return On Assets - Tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản

Return On Equity - Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu
Return On Sales - Tỷ số lợi nhuận ròng trên doanh thu
Tài khoản
Thƣơng mại
Thu nhập doanh nghiệp
Tài sản cố định
Vận tải bộ
Vận tải thủy
Xếp dở hàng hóa

ix


DANH MỤC PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1.................................................................................................. 82
DANH MỤC CHỨNG TỪ .......................................................................... 82
Phụ lục 1.1 Hợp đồng số 6/1/HĐ – 2015 ............................................................... 82
Phụ lục 1.2 Bảng kê tính Cảng phí ........................................................................ 83
Phụ lục 1.3 Hóa đơn GTGT số 2829 ..................................................................... 84
Phụ lục 1.4 Phiếu thu số 3 ..................................................................................... 85
Phụ lục 1.5 Bản đề nghị ........................................................................................ 86
Phụ lục 1.6 Biên bản giao nhận nhiên liệu ............................................................. 87
Phụ lục 1.7 Bảng kê hàng hóa bán ra ..................................................................... 89
Phụ lục 1.8 Phiếu xuất kho số 04/01 – KH ............................................................ 90
Phụ lục 1.9 Hóa đơn GTGT số 2830 ..................................................................... 91
Phụ lục 1.10 Bản xác nhận ...................................................................................... 92
Phụ lục 1.11 Phiếu xuất kho số 01/01 – KH ............................................................ 93
Phụ lục 1.12 Hóa đơn GTGT số 2834 ..................................................................... 94
Phụ lục 1.13 Bản xác nhận ...................................................................................... 95
Phụ lục 1.14 Bảng kê hàng hóa bán ra ..................................................................... 96

Phụ lục 1.15 Hóa đơn GTGT số 2847 ..................................................................... 97
Phụ lục 1.16 Bảng kê tính Cảng phí ........................................................................ 98
Phụ lục 1.17 Hóa đơn GTGT số 2852 ..................................................................... 99
Phụ lục 1.18 Bảng kê tính Cảng phí ...................................................................... 100
Phụ lục 1.19 Hóa đơn GTGT số 2878 ................................................................... 101
Phụ lục 1.20 Phiếu thu số 20 ................................................................................. 102
Phụ lục 1.21 Bảng kê tính Cảng phí ...................................................................... 103
Phụ lục 1.22 Hóa đơn GTGT số 2884 ................................................................... 104
Phụ lục 1.23 Phiếu thu số 21 ................................................................................. 105
Phụ lục 1.24 Bảng kê sản lƣợng hoàn thành .......................................................... 106
Phụ lục 1.25 Hóa dơn GTGT số 2895 ................................................................... 107
Phụ lục 1.26 Bảng kê sản lƣợng hoàn thành .......................................................... 108
Phụ lục 1.27 Hóa đơn GTGT số 2977 ................................................................... 109
Phụ lục 1.28 Bảng kê sản lƣợng hoàn thành .......................................................... 110
Phụ lục 1.29 Hóa đơn GTGT số 2978 ................................................................... 111
Phụ lục 1.30 Bảng kê hạch toán lãi tiền gửi có kỳ hạn ........................................... 112
Phụ lục 1.31 Bảng thanh toán tiền XDHH ............................................................. 113
Phụ lục 1.32 Bản xác nhận .................................................................................... 113
Phụ lục 1.33 Phiếu chi số 32 ................................................................................. 114
Phụ lục 1.34 Giấy đề nghị thanh toán .................................................................... 115
x


Phụ lục 1.35 Bảng kê chứng từ thanh toán ............................................................ 116
Phụ lục 1.36 Hóa đơn GTGT kiêm phiếu xuất kho số 1686 của............................. 117
DN Tƣ Nhân Bảo Nguyên ..................................................................................... 117
Phụ lục 1.37 Bảng kê chi phí vận chuyển nhiên liệu cấp tàu .................................. 118
Phụ lục 1.38 Phiếu chi số 88 ................................................................................. 119
Phụ lục 1.39 Phiếu chi số 110 ............................................................................... 119
Phụ lục 1.40 Danh sách nhận tiền ăn giữa ca ......................................................... 120

Phụ lục 1.41 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ .............................................. 121
Phụ lục 1.42 Bảng lƣơng CB – CNV..................................................................... 122
Phụ lục 1.43 Bảng phân bổ tiền lƣơng ................................................................... 124
Phụ lục 1.44 Bảng kê hạch toán trang phục ........................................................... 126
Phụ lục 1.45 Hóa đơn dịch vụ viễn thông .............................................................. 127
Phụ lục 1.46 Phiếu chi số 6 ................................................................................... 127
Phụ lục 1.47 Giấy đề nghị thanh toán .................................................................... 128
Phụ lục 1.48 Phiếu chi số 46 ................................................................................. 129
Phụ lục 1.49 Phiếu chi số 87 ................................................................................. 129
Phụ lục 1.50 Bảng kê chứng từ thanh toán ............................................................ 130
Phụ lục 1.51 Giấy đề nghị thanh toán .................................................................... 131
Phụ lục 1.52 Bảng dự trù kinh phí ......................................................................... 132
Phụ lục 1.53 Bản đề nghị ...................................................................................... 133
Phụ lục 1.54 Biên lai thu tiền phí đƣờng bộ sử dụng ............................................. 134
Phụ lục 1.55 Bảng kê chứng từ thanh toán ............................................................ 135
Phụ lục 1.56 Giấy đề nghị thanh toán .................................................................... 136
Phụ lục 1.57 Phiếu chi số 91 ................................................................................. 137
Phụ lục 1.58 Bảng dự toán sửa chữa nhỏ và phụ tùng thay thế .............................. 138
Phụ lục 1.59 Hóa đơn bán hàng............................................................................. 139
Phụ lục 1.60 Biên bản nghiệm thu vật tƣ phụ tùng thay thế, CCDC ....................... 140
Phụ lục 1.61 Phiếu chi số 165 ............................................................................... 141
Phụ lục 1.62 Phiếu chi số 176 ............................................................................... 141
Phụ lục 1.63 Giấy đề nghị thanh toán .................................................................... 142

PHỤ LỤC 2................................................................................................ 143
DANH MỤC SỔ KẾ TOÁN ..................................................................... 143
Phụ lục 2.1 Sổ chi tiết doanh thu sản xuất kinh doanh – TK 51131...................... 143
Phụ lục 2.2 Sổ chi tiết doanh thu dịch vụ - TK 51132.......................................... 145
Phụ lục 2.3 Chứng từ ghi sổ 1a/ 01...................................................................... 147
Phụ lục 2.4 Chứng từ ghi sổ 9a/ 01...................................................................... 147

Phụ lục 2.5 Sổ cái doanh thu cung cấp dịch vụ - TK5113 .................................... 148
xi


Phụ lục 2.6 Sổ cái doanh thu bán hàng hóa – TK 5111 ........................................ 149
Phụ lục 2.7 Sổ chi tiết giá vốn hàng bán – TK 632 .............................................. 150
Phụ lục 2.8 Chứng từ ghi sổ 3b/ 01 ..................................................................... 152
Phụ lục 2.9 Chứng từ ghi sổ 12b/ 01 ................................................................... 152
Phụ lục 2.10 Chứng từ ghi sổ 23b/ 01 ................................................................... 153
Phụ lục 2.11 Chứng từ ghi sổ 24b/ 01 ................................................................... 153
Phụ lục 2.12 Sổ cái giá vốn hàng bán – TK 632 .................................................... 154
Phụ lục 2.13 Sổ chi tiết doanh thu hoạt động tài chính .......................................... 155
Phụ lục 2.14 Chứng từ ghi sổ 3a/ 01...................................................................... 157
Phụ lục 2.15 Chứng từ ghi sổ 4a/ 01...................................................................... 158
Phụ lục 2.16 Chứng từ ghi sổ 15a /01.................................................................... 158
Phụ lục 2.17 Sổ cái doanh thu hoạt động tài chính ................................................ 159
Phụ lục 2.18 Sổ chi tiết chi phí nhân viên bán hàng – TK 6411 ............................. 160
Phụ lục 2.19 Sổ chi tiết chi phí bằng tiền khác bộ phận bán hàng – TK 6418 ........ 162
Phụ lục 2.20 Chứng từ ghi sổ 1b/ 01 ..................................................................... 163
Phụ lục 2.21 Chứng từ ghi sổ 78/ 01 ..................................................................... 163
Phụ lục 2.22 Chứng từ ghi sổ 67b/ 01 ................................................................... 164
Phụ lục 2.23 Sổ cái chi phí nhân viên bán hàng – TK 6411 ................................... 165
Phụ lục 2.24 Sổ cái chi phí bằng tiền khác bộ phận bán hàng – TK 6418............... 167
Phụ lục 2.25 Sổ chi tiết chi phí dịch vụ mua ngoài bộ phận quản lý – TK 6427 ..... 168
Phụ lục 2.26 Chứng từ ghi sổ 1b/ 01 ..................................................................... 169
Phụ lục 2.27 Sổ cái chi phí dịch vụ mua ngoài bộ phận quản lý - 6427 .................. 170
Phụ lục 2.28 Sổ chi tiết thu nhập khác – TK 711 ................................................... 171
Phụ lục 2.29 Chứng từ ghi sổ 1a/ 01...................................................................... 172
Phụ lục 2.30 Sổ cái thu nhập khác – TK 711 ......................................................... 173
Phụ lục 2.31 Sổ chi tiết chi phí khác – TK 811 ...................................................... 174

Phụ lục 2.32 Chứng từ ghi sổ 1b/ 01 ..................................................................... 175
Phụ lục 2.33 Sổ cái chi phí khác – TK 811 ............................................................ 176
Phụ lục 2.34 Sổ chi tiết xác định kết quả kinh doanh – TK 911 ............................. 177
Phụ lục 2.35 Chứng từ ghi sổ 118b/ 01 ................................................................. 179
Phụ lục 2.36 Chứng từ ghi sổ 118a/ 01 .................................................................. 180
Phụ lục 2.37 Sổ cái xác định kết quả kinh doanh – TK 911 ................................... 181

xii


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Trong mọi thời kì phát triển của nền kinh tế ở bất kì quốc gia nào doanh
nghiệp luôn là một tế bào, mạch máu chính của nền kinh tế, là đơn vị sản xuất
cơ sở trực tiếp phối hợp các yếu tố sản xuất phù hợp để cung cấp cho thị
trƣờng sản phẩm hay dịch vụ hoàn hảo nhất. Ngoài ra, doanh nghiệp còn có sự
đóng góp không nhỏ trong quá trình phát triển kinh tế xã hội, các công trình
phúc lợi xã hội và giải quyết việc làm cho phần lớn lao động trong xã hội. Do
đó, chúng ta có thể kết luận rằng sự phát triển của doanh nghiệp là nền tảng
cho sự phát triển của xã hội.
Cùng với sự hội nhập ngày càng sâu rộng vào nền kinh tế thế giới đã tạo
nhiều điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế của đất nƣớc. Song, nó cũng
gây không ít những khó khăn thách thức cho các doanh nghiệp. Sự vƣợt trội
của một doanh nghiệp so với một doanh nghiệp khác đƣợc thể hiện qua hiệu
quả kinh doanh. Mà điều tất yếu đó chính là lợi nhuận. Lợi nhuận là một phạm
trù kinh tế có ý nghĩa đặc biệt quan trọng bởi nó là yếu tố quyết định sự tồn
vong và phát triển của một doanh nghiệp. Vậy nên để đạt đƣợc mục tiêu cuối
cùng là lợi nhuận thì mỗi doanh nghiệp luôn cố gắng tìm mọi cách nhằm tăng
doanh thu và giảm chi phí. Vì kết quả kinh doanh của doanh nghiệp đều phụ

thuộc vào doanh thu và chi phí, mức chênh lệch giữa doanh thu và chi phí
chính là lợi nhuận. Mà mọi doanh nghiệp đều muốn tối đa hóa lợi nhuận của
mình.
Việc phản ánh kịp thời, đầy đủ và chính xác kết quả hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp luôn rất cần thiết để làm căn cứ đánh giá và phân tích
hiệu quả hoạt động kinh doanh. Giúp doanh nghiệp nắm đƣợc tình hình hoạt
động kinh doanh của mình và làm cơ sở để kiểm tra, so sánh giữa doanh thu
với chi phí bỏ ra của từng hoạt động trong quá trình kinh doanh. Từ đó, các
nhà lãnh đạo có thể đề ra những biện pháp thích hợp nhằm quản lý và sử dụng
chi phí hợp lý hơn để nâng cao lợi nhuận.
Bên cạnh đó thì việc phân tích kết quả hoạt động kinh doanh cũng có ý
nghĩa rất quan trọng. Một mặt, giúp doanh nghiệp đánh giá kết quả vừa đạt
đƣợc và hiệu quả của hoạt động kinh doanh. Mặt khác, doanh nghiệp cũng biết
cách nhận dạng và phân tích có hệ thống các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động
kinh doanh của mình. Từ đó đƣa ra các biện pháp để phát huy nhân tố tích cực
và hạn chế tối đa nhân tố tiêu cực làm cho doanh nghiệp phát triển mạnh hơn.
Chính vì thế, kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh có vai trò quan
1


trọng giúp doanh nghiệp kiểm soát chi phí, nâng cao doanh thu, từ đó làm tăng
lợi nhuận và lập các kế hoạch phát triển phù hợp hơn. Với chức năng cung cấp
thông tin, công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh ảnh hƣởng trực tiếp
đến chất lƣợng và hiệu quả quản lý của doanh nghiệp. Với tầm quan trọng nhƣ
vừa nêu, trên cơ sở đó em chọn đề tài: “Kế toán xác định và phân tích kết
quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ Phần Cảng An Giang”.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung
Hệ thống hóa cơ sở lý luận và nghiên cứu công tác kế toán về kế toán
xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh. Đánh giá hiệu quả hoạt

động kinh doanh, đồng thời phân tích kết quả kinh doanh của công ty. Trên cơ
sở đó đƣa ra những giải pháp nhằm hoàn thiện hệ thống kế toán xác định kết
quả kinh doanh và đề ra một số giải pháp giúp nâng cao lợi nhuận cho công ty.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh của công ty.
- Phân tích doanh thu, chi phí và KQKD của công ty.
- Đề ra một số giải pháp giúp hoàn thiện công tác kế toán xác định kết
quả kinh doanh.
- Đề ra một số giải pháp nhằm nâng cao kết quả kinh doanh cho công ty.
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1. Phạm vi không gian
Đề tài đƣợc thực hiện tại Công ty Cổ Phần Cảng An Giang. Địa chỉ:
Quốc lộ 91, tổ 15, khóm Đông Thịnh B, phƣờng Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên,
An Giang.
1.3.2. Phạm vi thời gian
- Thời gian thu thập số liệu: số liệu để thực hiện đề tài đƣợc thu thập
trong 3 năm 2012, 2013, 2014 và 6 tháng đầu năm 2015.
- Thời gian thực hiện đề tài: đề tài đƣợc thực hiện trong khoảng thời gian
từ 10/08/2014 đến 16/11/2014.
1.3.3. Đối tƣợng nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài là công tác kế toán xác định kết quả
kinh doanh; các khoản doanh thu, chi phí, lợi nhuận tại công ty Cổ Phần Cảng
An Giang.
2


CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN

2.1.1. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.1.1.1 Khái niệm và ý nghĩa kế toán xác định kết quả kinh doanh
a. Khái niệm
“Kế toán xác định kết quả kinh doanh là nhằm xác định kết quả hoạt
động sản xuất, kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một
kỳ hạch toán.
Kế toán hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm kết
quả của hoạt động sản xuất, kinh doanh; kết quả hoạt động tài chính; kết quả
hoạt động bất thƣờng”. (Trần Quốc Dũng, Bài giảng kế toán tài chính, trang
137).
b. Ý nghĩa
- Xác định kết quả kinh doanh là cơ sở đánh giá hiệu quả cuối cùng của
hoạt động sản xuất kinh doanh và ảnh hƣởng đến sự sống còn của doanh
nghiệp. Vấn đề mà các doanh nghiệp quan tâm nhất là kết quả kinh doanh và
mục tiêu mà mọi doanh nghiệp đều hƣớng đến là làm thế nào để tối đa hóa lợi
nhuận. Điều đó phụ thuộc rất nhiều vào việc kiểm soát các khoản doanh thu,
chi phí và xác định, tính toán kết quả kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp.
Chính vì lẽ đó mà kế toán xác định kết quả kinh doanh có ý nghĩa đặc biệt
quan trọng trong công tác quản lý và tiêu thụ hàng hóa.
- Thông qua các thông tin từ kế toán, ngƣời điều hành doanh nghiệp có
thể biết đƣợc mức độ hoàn thành tiêu thụ, xác định chính xác kết quả kinh
doanh trong kỳ, tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp hoạt động tốt trong
kỳ tiếp theo, phát hiện kịp thời những khúc mắc của từng khâu, từ đó doanh
nghiệp có các biện pháp tháo gỡ phù hợp hơn để kinh doanh hiệu quả ngày
càng cao, đồng thời cung cấp thông tin cho các bên quan tâm thu hút đầu tƣ
vào doanh nghiệp, giữ vững uy tín của doanh nghiệp trong mối quan hệ với
bên ngoài.
2.1.1.2 Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả kinh doanh
 Cuối kỳ xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong từng lĩnh
vực hoạt động, từng thời kỳ.


3


 Hạch toán chính xác, đầy đủ, kịp thời kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh của công ty, cung cấp các thông tin phục vụ cho việc quyết toán, ra
quyết định của nhà quản trị.
 Phân tích đánh giá tình hình tiêu thụ sản phẩm hàng hóa. Phản ánh và
đôn đốc tình hình thu hồi nợ khách hàng về tiền mua hàng, lập dự phòng các
khoản nợ phải thu khó đòi vào cuối niên độ kế toán, xóa sổ các khoản nợ phải
thu khó đòi nếu thực tế không thu hồi đƣợc.
 Chấp hành đúng các chế độ tài chính về chứng từ, sổ sách nhập, xuất
kho, bán hàng hóa và kỉ luật thu nộp ngân sách.
2.1.1.3 Nội dung kế toán xác định kết quả kinh doanh
Dựa theo Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt nam (Thông tƣ
161/2007/TT-BTC). Dựa theo Thông tƣ 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12
năm 2014.
* Kế toán Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán, bao gồm cả doanh thu bán hàng
hoá, sản phẩm và cung cấp dịch vụ cho công ty mẹ, công ty con trong cùng tập
đoàn.
 Tài khoản này phản ánh doanh thu của hoạt động sản xuất, kinh doanh
từ các giao dịch và các nghiệp vụ sau:
+ Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hoá
mua vào và bán bất động sản đầu tƣ.
+ Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thoả thuận theo hợp đồng
trong một kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, nhƣ cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch,
cho thuê TSCĐ theo phƣơng thức cho thuê hoạt động, doanh thu hợp đồng xây

dựng....
+ Doanh thu khác.
Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc,
hoặc sẽ thu đƣợc từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ bán
sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản
phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có).
Điều kiện ghi nhận doanh thu:
4


Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”
(Ban hành và công bố theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng
12 năm 2001 của Bộ trƣởng Bộ Tài chính). Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận
khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau:
(1) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua.
(2) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời
sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
(3) Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
(4) Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu đƣợc các lợi ích kinh tế từ các giao
dịch bán hàng.
(5) Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Nguyên tắc kế toán:
Trong kế toán việc xác định doanh thu phải tuân thủ các nguyên tắc kế
toán cơ bản sau:
+ Cơ sở dồn tích: Doanh thu phải đƣợc ghi nhận vào thời điểm phát sinh,
không phân biệt đã thu hay chƣa thu tiền.
+ Phù hợp: Khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù
hợp.

+ Thận trọng: Doanh thu và thu nhập chỉ đƣợc ghi nhận khi có bằng
chứng chắc chắn về khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế.
Chứng từ sử dụng:
+ Hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng thông thƣờng, sổ chi tiết bán hàng.
+ Phiếu xuất kho, phiếu thu.
+ Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ, bảng thanh toán hàng đại lý, ký
gởi,…
Nội dung và kết cấu của tài khoản:
Bên Nợ:
- Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT).
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ.
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ.
- Khoản chiết khấu thƣơng mại kết chuyển cuối kỳ.
5


- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh
doanh”.
Bên Có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tƣ và cung cấp
dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ. Tài khoản này có 6 tài khoản
cấp 2:
Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá
Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm
Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá
Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ
Tài khoản 5118 - Doanh thu khác
* Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
 Tài khoản 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản đƣợc điều chỉnh giảm trừ vào
doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ, gồm: Chiết khấu
thƣơng mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại. Tài khoản này không
phản ánh các khoản thuế đƣợc giảm trừ vào doanh thu nhƣ thuế GTGT đầu ra
phải nộp tính theo phƣơng pháp trực tiếp.
Khái niệm:
+ Chiết khấu thƣơng mại phải trả là khoản doanh nghiệp bán giảm giá
niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lƣợng lớn.
+ Hàng bán bị trả lại là giá trị khối lƣợng hàng bán đã xác định là tiêu
thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán do các nguyên nhân nhƣ: Vi
phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị kém, mất phẩm chất, không
đúng chủng loại, quy cách.
+ Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do sản phẩm,
hàng hoá kém, mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong
hợp đồng kinh tế.
Chứng từ sử dụng:
Hóa đơn GTGT, phiếu chi, phiếu nhập kho.
Nội dung và kết cấu của tài khoản:
6


Bên Nợ:
- Số chiết khấu thƣơng mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng.
- Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho ngƣời mua hàng.
- Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho ngƣời mua hoặc
tính trừ vào khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán.
Bên Có: Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thƣơng mại, giảm
giá hàng bán, doanh thu của hàng bán bị trả lại sang tài khoản 511 “Doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
Tài khoản 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu không có số dƣ cuối

kỳ. Tài khoản này gồm có 3 tài khoản cấp 2:
Tài khoản 5211: Chiết khấu thƣơng mại
Tài khoản 5212: Hàng bán bị trả lại
Tài khoản 5213: Giảm giá hàng bán
* Kế toán Giá vốn hàng bán
 Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán
Khái niệm:
Giá vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của số sản phẩm, hàng hóa
(gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ đối với
doanh nghiệp thƣơng mại), hoặc là giá thành thực tế sản phẩm, lao vụ, dịch vụ
hoàn thành (đối với doanh nghiệp sản xuất, dịch vụ) đã đƣợc xác định là tiêu
thụ và các khoản chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh đƣợc tính vào giá
vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
Chứng từ sử dụng:
+ Hóa đơn GTGT.
+ Hóa đơn bán hàng thông thƣờng.
+ Bảng kê bán lẻ hàng hóa.
+ Biên bản xử lý hàng thiếu hụt.
+ Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho.
+ Sổ chi tiết bán hàng….
Nội dung và kết cấu của tài khoản:
Bên Nợ:
7


+ Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ.
+ Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí nhân công vƣợt trên mức bình
thƣờng và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ đƣợc tính vào giá vốn
hàng bán trong kỳ.
+ Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thƣờng

do trách nhiệm cá nhân gây ra.
+ Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vƣợt trên mức bình thƣờng không đƣợc
tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hoàn thành.
+ Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự
phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập năm
trƣớc chƣa sử dụng hết).
Bên Có:
+ Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho.
+ Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính
(chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trƣớc).
+ Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ
sang tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 632 không có số dƣ cuối kỳ.
* Kế toán Doanh thu và Chi phí hoạt động tài chính
 Tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
 Tài khoản 635 - Chi phí hoạt động tài chính
Khái niệm:
 Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản thu về tiền lãi, tiền bản
quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của
doanh nghiệp.
 Chi phí hoạt động tài chính là những khoản chi phí liên quan đến các
hoạt động về vốn, các hoạt động đầu tƣ tài chính ra ngoài doanh nghiệp nhằm
mục đích sử dụng hợp lý các nguồn vốn tăng thêm thu nhập và nâng cao hiệu
quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Điều kiện ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính:
Doanh thu hoạt động tài chính đƣợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn 2
điều kiện sau:
+ Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
8



+ Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
Chứng từ sử dụng:
Doanh thu hoạt động tài chính gồm: Các hóa đơn, các chứng từ thu tiền
liên quan,…
Chi phí hoạt động tài chính gồm: Phiếu chi, biên bản góp vốn, giấy xác
nhận,…
Nội dung và kết cấu của tài khoản:
 TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
Bên Nợ:
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo phƣơng pháp trực tiếp (nếu có).
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản 911“Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có: Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
 TK 635 - Chi phí hoạt động tài chính
Bên Nợ:
- Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài
chính.
- Lỗ bán ngoại tệ.
- Chiết khấu thanh toán cho ngƣời mua.
- Các khoản lỗ do thanh lý, nhƣợng bán các khoản đầu tƣ.
- Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ; lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ.
- Số trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn
thất đầu tƣ vào đơn vị khác.
- Các khoản chi phí của hoạt động đầu tƣ tài chính khác.
Bên Có:
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn
thất đầu tƣ vào đơn vị khác.
- Các khoản đƣợc ghi giảm chi phí tài chính.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ

để xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
9


Chú ý: TK 515, 635 không có số dƣ cuối kỳ.
* Kế toán Chi phí bán hàng và Chi phí quản lý doanh nghiệp
 Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng
 Tài khoản 642 - Chi phí Quản lý doanh nghiệp
Khái niệm:
 Chi phí bán hàng là toàn bộ các chi phí có liên quan đến việc tiêu thụ
sản phẩm, hàng hoá của doanh nghiệp nhƣ: chi phí bảo quản, đóng gói, vận
chuyển, chào hàng, giới thiệu, quảng cáo, hoa hồng đại lý, bảo hành sản
phẩm…
 Chi phí quản lý doanh nghiệp là các chi phí có liên quan chung tới
toàn bộ hoạt động quản lý điều hành chung của doanh nghiệp, bao gồm: chi
phí tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng của nhân viên quản lý; chi phí
hành chính; chi phí tổ chức; chi phí văn phòng…
Chứng từ sử dụng:
- Chi phí bán hàng gồm các chứng từ: Hóa đơn GTGT, Phiếu thu, Phiếu
chi, Bảng kê thanh toán tạm ứng,…
- Chi phí quản lý doanh nghiệp gồm các chứng từ: Hóa đơn bán hàng
thông thƣờng, Hóa đơn GTGT, Phiếu thu, Phiếu chi, Giấy báo nợ, Giấy báo
có, Bảng kê thanh toán tạm ứng.
Nội dung và kết cấu của tài khoản:
 Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng
Bên Nợ: Các chi phí phát sinh liên quan đến quá trình bán sản phẩm, hàng
hoá, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ.
Bên Có:
- Khoản đƣợc ghi giảm chi phí bán hàng trong kỳ.
- Kết chuyển chi phí bán hàng vào tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh

doanh” để tính kết quả kinh doanh trong kỳ.
Tài khoản 641 có 7 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 6411 - Chi phí nhân viên
- Tài khoản 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì
- Tài khoản 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng
- Tài khoản 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ
10


- Tài khoản 6415 - Chi phí bảo hành
- Tài khoản 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Tài khoản 6418 - Chi phí bằng tiền khác
 Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Bên Nợ:
- Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ.
- Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (Chênh lệch giữa số
dự phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ trƣớc chƣa sử dụng
hết).
Bên Có:
- Các khoản đƣợc ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (chênh lệch
giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trƣớc chƣa
sử dụng hết).
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào tài khoản 911 “Xác định
kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 642 có 8 tài khoản cấp 2:
Tài khoản 6421 - Chi phí nhân viên quản lý
Tài khoản 6422 - Chi phí vật liệu quản lý
Tài khoản 6423 - Chi phí đồ dùng văn phòng
Tài khoản 6424 - Chi phí khấu hao TSCĐ

Tài khoản 6425 - Thuế, phí và lệ phí
Tài khoản 6426 - Chi phí dự phòng
Tài khoản 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngoài
Tài khoản 6428 - Chi phí bằng tiền khác
Chú ý: TK 641, 642 không có số dƣ cuối kỳ.
* Kế toán Thu nhập khác và Chi phí khác
 Tài khoản 711 - Thu nhập khác
 Tài khoản 811 - Chi phí khác
Khái niệm:
11


×