Sở giáo dục và đào tạo
Hng yên
kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt chuyên
Năm học 2009 2010
Môn thi: Toán
đề chính thức
(Dành cho thí sinh thi vào các lớp chuyên Toán, Tin)
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài 1: (1,5 điểm)
Cho a = 2 :
1
7 +1 1
ữ
7 +1 +1ữ
1
Hãy lập một phơng trình bậc hai có hệ số nguyên nhận a - 1 là một nghiệm.
Bài 2: (2,5 điểm)
x 16
xy
=
y 3
a) Giải hệ phơng trình:
xy y = 9
x 2
(
)
2
b) Tìm m để phơng trình x 2 2x 3x 2 + 6x + m = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
Bài 3: (2,0 điểm)
a) Chứng minh rằng nếu số nguyên k lớn hơn 1 thoả mãn k 2 + 4 và k 2 + 16 là
các số nguyên tố thì k chia hết cho 5.
b) Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có p là nửa
chu vi thì p a + p b + p c 3p
Bài 4: (3,0 điểm)
Cho đờng tròn tâm O và dây AB không đi qua O. Gọi M là điểm chính giữa của
cung AB nhỏ. D là một điểm thay đổi trên cung AB lớn (D khác A và B). DM cắt AB
tại C. Chứng minh rằng:
a) MB.BD = MD.BC
b) MB là tiếp tuyến của đờng tròn ngoại tiếp tam giác BCD.
c) Tổng bán kính các đờng tròn ngoại tiếp tam giác BCD và ACD không đổi.
Bài 5: (1,0 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD. Lấy E, F thuộc cạnh AB; G, H thuộc cạnh BC; I, J
thuộc cạnh CD; K, M thuộc cạnh DA sao cho hình 8 - giác EFGHIJKM có các góc
bằng nhau. Chứng minh rằng nếu độ dài các cạnh của hình 8 - giác EFGHIJKM là các
số hữu tỉ thì EF = IJ.
------------ Hết -----------Họ và tên thí sinh:.........
Chữ ký của giám thị .....................
Số báo danh:......Phòng thi số:......
Hớng dẫn chấm thi
Bài 1: (1,5 điểm)
1
1
7 +1 +1
7 +1 +1
a = 2:
ữ= 2 :
7
7 +1 1
7 +1 +1ữ
2
= 7
a = 2:
7
Đặt x = a 1 x = 7 1 x + 1 = 7 x 2 + 2x + 1 = 7
x 2 + 2x 6 = 0
Vậy phơng trình x 2 + 2x 6 = 0 nhận
7 1 làm nghiệm
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
Bài 2: (2,5 điểm)
x 16
x 16
xy
=
(1)
xy
=
y 3
y 3
a)
ĐK: x, y 0
y
x
5
y
9
xy =
=
(2)
x y 6
x 2
Giải (2) 6y 2 6x 2 = 5xy (2x + 3y)(3x 2y) = 0
3y
.
2
3y 3 16
y.
+ =
2
2 3
0,25 đ
0,25 đ
* Nếu 2x + 3y = 0 x =
Thay vào (1) ta đợc
3y 2 23
(phơng trình vô nghiệm)
=
2
6
2y
* Nếu 3x 2y = 0 x =
.
3
Thay vào (1) ta đợc y 2 = 9 y = 3
- Với y = 3 x = 2 (thoả mãn điều kiện)
- Với y = 3 x = 2 (thoả mãn điều kiện)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Vậy hệ phơng trình có hai nghiệm: (x; y) = (2; 3); (x; y) = (-2; -3)
2
b) Đặt x 2 2x + 1 = y ( x 1) = y x = 1 y
(y 0) (*)
Phơng trình đã cho trở thành: ( y 1) 3 ( y 1) + m = 0
2
0,25 đ
y 2 5y + m + 4 = 0 (1)
Từ (*) ta thấy, để phơng trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt thì phơng trình
(1) có 2 nghiệm dơng phân biệt
> 0
9 4m > 0
S > 0 5 > 0
P > 0
m + 4 > 0
0,25 đ
0,25 đ
9
9
m <
4 4 < m <
4
m > 4
9
Vậy với 4 < m < thì phơng trình có 4 nghiệm phân biệt.
4
0,25 đ
Bài 3: (2,0 điểm)
a) Vì k > 1 suy ra k 2 + 4 > 5; k 2 + 16 > 5
- Xét k = 5n + 1 (với n  ) k 2 = 25n 2 + 10n + 1 k 2 + 4 M5
0,25 đ
k 2 + 4 không là số nguyên tố.
- Xét k = 5n + 2 (với n  ) k 2 = 25n 2 + 20n + 4 k 2 + 16 M5
k + 16 không là số nguyên tố.
2
- Xét k = 5n + 3 (với n  ) k 2 = 25n 2 + 30n + 9 k 2 + 16 M5
k 2 + 16 không là số nguyên tố.
0,25 đ
0,25 đ
- Xét k = 5n + 4 (với n  ) k 2 = 25n 2 + 40n + 16 k 2 + 4 M5
0,25 đ
k 2 + 4 không là số nguyên tố.
Do vậy k M5
(
)
2
2
2
b) Ta chứng minh: Với a, b, c thì ( a + b + c ) 3 a + b + c (*)
2
Thật vậy (*) a 2 + b 2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ca 3a 2 + 3b 2 + 3c 2
0,5 đ
(a b)2 + (b c)2 + (c a)2 0 (luôn đúng)
áp dụng (*) ta có:
(
pa + pb + pc
Suy ra
)
2
3 ( 3p a b c ) = 3p
0,5 đ
p a + p b + p c 3p (đpcm)
Bài 4: (3,0 điểm)
N
D
J
I
A
O
C
B
M
a) Xét MBC và MDB có:
ã
ã
BDM
= MBC
(hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
ã
ã
BMC
= BMD
0,5 đ
Do vậy MBC và MDB đồng dạng
MB MD
=
MB.BD = MD.BC
Suy ra
BC
BD
0,5 đ
ã
ã
ã
b) Gọi (J) là đờng tròn ngoại tiếp BDC BJC
= 2BDC
= 2MBC
ã
BJC
ã
hay MBC
=
2
ã
180 0 BJC
ã
BCJ cân tại J CBJ =
2
0,5 đ
ã
ã
BJC
180 O BJC
ã
ã
Suy ra MBC
+ CBJ
=
+
= 90 O MB BJ
2
2
Suy ra MB là tiếp tuyến của đờng tròn (J), suy ra J thuộc NB
0,5 đ
c) Kẻ đờng kính MN của (O) NB MB
Mà MB là tiếp tuyến của đờng tròn (J), suy ra J thuộc NB
Gọi (I) là đờng tròn ngoại tiếp ADC
Chứng minh tơng tự I thuộc AN
ã
ã
ã
ã
Ta có ANB
= ADB
= 2BDM
= BJC
CJ // IN
Chứng minh tơng tự: CI // JN
0,5 đ
Do đó tứ giác CINJ là hình bình hành CI = NJ
Suy ra tổng bán kính của hai đờng tròn (I) và (J) là:
IC + JB = BN (không đổi)
Bài 5: (1,0 điểm)
A
E
0,5 đ
F
a
B
b
h
c
M
K
D
G
H
g
d
f
e
J
I
C
Gọi EF = a ; FG = b ; GH = c ; HI = d ; IJ = e ; JK = f ; KM = g ; ME = h (với
a, b, c, d, e, f, g, h là các số hữu tỉ dơng)
Do các góc của hình 8 cạnh bằng nhau nên mỗi góc trong của hình 8 cạnh có
(8 2).180O
số đo là:
= 135O
8
Suy ra mỗi góc ngoài của hình 8 cạnh đó là: 180O - 135O = 45O
Do đó các tam giác MAE ; FBG ; CIH ; DKJ là các tam giác vuông cân.
h
b
d
f
MA = AE =
; BF = BG =
; CH = CI =
; DK = DJ =
2
2
2
2
h
b
f
d
+a+
=
+e+
Ta có AB = CD nên:
2
2
2
2
0,25 đ
0,5 đ
⇔ (e - a) 2 = h + b - f - d
h +b−f −d
∈ ¤ (®iÒu nµy v« lý do
NÕu e - a ≠ 0 th× 2 =
e−a
VËy e - a = 0 ⇔ e = a hay EF = IJ (®pcm).
------------ HÕt ------------
2 lµ sè v« tØ)
0,25 ®