Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Bài tập sự điện ly Phan Thị Tuyết Nhung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.26 KB, 12 trang )

CHUYÊN ĐỀ:
SỰ ĐIỆN LI
I.TÓM TẮT KIẾN THỨC
1. Sự điện li
- Sự điện li là quá trình phân li các chất trong nước ra ion
- Chất điện li là chất tan trong nước phân lin ra ion.
- Phân loại chất điện li:
+ Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion.
- Axit mạnh: HCl, H2SO4, HNO3, HClO4....
- Bazơ mạnh: NaOH, KOH, Ba(OH)2...
- Hầu hết các muối: NaCl, K2SO4, Ba(NO3)2,...
+ Chất điện li yếu: là chất khi tan trong nước chỉ có một phần số phân tử hồ tan phân li ra ion, phần còn
lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch.
- Axit yếu: CH3COOH, HClO, H2S, HNO2,HF, H2CO3, H2SO3...
- Bazơ yếu: Mg(OH)2, Bi(OH)3, Cu(OH)2...
- H2O điện li rất yếu.
+ Sự phân li của chất điện li yếu là quá trình thuận nghịch. Cân bằng điện li tuân theo nguyên lí chuyển
dịch cân bằng Lơ Sa-tơ-li-ê.
2. Axit - Bazơ
a, Theo thuyết A-rê-ni-ut
- Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+
VD: HCl → H+ + Cl−
CH3COOH
H+ + CH3COO−
- Bazơ là những chất khi tan trong nước phân li ra anion OH −
VD: NaOH → Na+ + OH−
- Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa có thể phân li như
bazơ: Zn(OH)2, Al(OH)3, Pb(OH)2, Cr(OH)3, Be(OH)2,Sn(OH)2....
VD: Zn(OH)2
Zn2+ + 2OH−
Phân li kiểu bazơ


2−
ZnO2 + 2H+
Zn(OH)2
Phân li kiểu axit
4. Muối và phản ứng thuỷ phân của muối
a, Định nghĩa: Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc NH 4+) và anion gốc axit
b, Phân loại
 Muối trung hoà là muối mà anion gốc axit khơng cịn hiđro có khả năng phân li ra H +: Na2CO3,
BaCl2, K2SO4, ....
 Muối axit là muối mà anion gốc axit vẫn cịn hiđro có khả năng phân li ra H+ : NaHCO3, NaHSO4,
KH2PO4....( lưu ý: trong gốc axit của một số muối như Na2HPO3, NaH2PO2 vẫn cịn hiđro nhưng là
muối trung hồ vì các hiđro đó khơng có khả năng phân li ra ion H+).
3. Tích số ion của nước, pH và môi trường của dung dịch.
-Tích số ion của nước: K H O = [H+][OH−] = 1,0.10-14
- Để đánh giá độ axit và độ kiềm của dung dịch,người ta dùng pH với quy ước:
[H+] = 1,0.10-pH M → pH = -lg[H+]
2

Trang: 1


Mơi trường
[H+]
pH
-7
Axit
> 1,0.10 M
<7
-7
Trung tính

= 1,0.10 M
=7
-7
Bazơ
< 1,0.10 M
>7
4. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
Điều kiện:
1/ Chất tham gia phản ứng phải tan (trừ trường hợp tác dụng với axit).
2/ Chất tạo thành phải thõa mãn 1 trong các điều kiện sau:
- Tạo thành chất kết tủa - Tạo thành chất dễ bay hơi - Tạo thành chất điện ly yếu
- Phương trình ion rút gọn cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. Trong phương
trình ion rút gọn, các chất kết tủa, chất điện li yếu, chất khí được giữ nguyên dưới dạng phân tử.
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. a/ Vì sao nói muối, axit, bazơ thuộc loại chất điện ly? Nêu ví dụ 3 chất điện ly.
b/ Vì sao nói rượu etylic, đường saccarozơ là chất không điện ly.
Bài 2. Dung dịch KMnO4 , NaHCO3 dẫn được điện. Dung dịch ete, oxi không dẫn được điện. Chất nào chất
điện ly, chất nào là chất không điện ly.
Bài 3. Giải thích tính dẫn điện của
a/ dd KCl
b/ dd KOH
c/ dd HBr
Bài 4. a/ Biết rằng HCl tan trong benzen tạo ra dd không dẫn điện được. Giải thích?
b/ Ở thể lỏng NaCl dẫn được điện. Giải thích?
Bài 5. Viết một số phương trình điện ly
a/ HNO3 , KOH, Ba(OH)2 , FeCl3 , CuSO4 , Al2(SO4)3 , Mg(NO3)2 , K2SO4 , FeSO4 Al2(SO4)3, Pb(NO3)2,
Na3PO4 , NH4H2PO4 , HClO, KClO3 , (NH4)2SO4 , NaHCO3 , K2SO3 , (CH3COO)2Cu, Na3PO4 , CaBr2
b/ Viết phương trình điện ly của các đa axit: H 2CO3 , H2S, H2SO4 , H2SO3 , H3PO4 , H2S, H2MnO4 , H3BO3 ,
H2P2O7 (các axit này chỉ phân ly một lần theo từng nấc).
Bài 6. Viết cơng thức hố học cho những chất mà sự điện ly cho các ion sau:

a/ Fe3+ và SO42b/ Ca2+ và Clc/ Al3+ và NO3d/ K+ và PO43Bài 7. Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung dịch: Ba(NO3)2, HNO3, KOH, K2CrO4,
HBrO4, BeF2, NaHCO3,H2SO4, HClO, HNO2, HCN, HBrO, Sn(OH)2.
Bài 8.Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau:
a,KOH 0,02M
b,BaCl2 0,015M
c,HCl 0,05M
d,(NH4)2SO4 0,01M

Bài 13. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,5M có chứa số mol OH bằng số mol OH− có trong 200g dung
d1ịch NaOH 20%.
Bài 14. Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch HNO3 12,6%, D= 1,12 g/ml.
Bài 18. Trong các chất sau, chất nào là axit, bazơ (theo Bronsted).
1/ CuO + 2H3O+ = Cu2+ + 3H2O
2/ Fe(OH)2 + 2H3O+ = Fe2+ + 4H2O
3/ Zn(OH)2 + 2OH- = ZnO2- + 2H2O
4/ S2- + H2O = HS- + OH5/ CN- + H2O = HCN + OH6/ H3O+ + OH- = 2H2O
+
2+
7/2H3O + CaO = Ca + 3H2O
8/ NH4+ + CH3COO- = NH3 + CH3COOH
9/HF + H2O = H3O+ + F10/ H2Se + H2O = H3O+ + HSeBài 19. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch:
a,HNO3, pH = 4
b, H2SO4 , pH= 3
c,KOH, pH= 9
d, Ba(OH)2, pH=10
Bài 20. a,Tính pH của dung dịch chứa 1,46 g HCl trong 400ml.
b, Tính pH của dung dịch chứa 1,6 g NaOH trong 200ml.
c, Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn 100ml dd HCl 1M và 400ml dd NaOH 0,375M
Trang: 2



Bài 21. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 300ml dung dịch có pH= 10
Bài 22.Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có) xảy ra trong dung dịch:
a, KNO3 + NaCl
b, NaOH + HNO3
c,Mg(OH)2 + HCl
d, NaF + AgNO3
e, Fe2(SO4)3 + KOH
g, FeS + HCl
h, NaHCO3 + HCl
i, NaHCO3 + NaOH
k, K2CO3 + NaCl
l, Al(OH)3 + HNO3
m, Al(OH)3 + NaOH
n, CuSO4 + Na2S
Bài 23. Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây được khơng? Giải thích
a, Na+, Cu2+, Cl-, OHb, K+, Ba2+, Cl-, SO4 2-.
c, K+, Fe2+, Cl-, SO4 2-.
d, HCO3-, OH-, Na+, ClBài 24. Các dung dịch sau có mơi trường gì? Giải thích.
AlCl3, (CH3COO)2Ba, KNO3, K2S, NH4NO3, NaNO2.
Bài 26. Bổ sung các phản ứng sau đây (nếu có) và viết dạng ion thu gọn.
1/ BaCl2 + AgNO3
2/ NaHCO3 + H2SO4
3/ NaOH + MgCl2
4/ K2S + HCl
5/ KOH + BaCl2
6/ CH3COONa + H2SO4
7/ HCl + AgNO3
8/ HNO3 + CaCO3
9/ NaOH + FeCl2

Bài 27. Viết phương trình phản ứng phân tử của phản ứng mà phương trình ion thu gọn là:
1/ H3O+ + OH- = 2H2O
2/ 2H3O+ + Cu(OH)2 = Cu2+ + 4H2O
3/ H3O+ + MgO = Mg2+ + 3H2O
4/ 3H3O+ + Fe(OH)3 = Fe3+ + 6H2O
5/ 2H3O+ + MgO = Mg2+ + 3H2O
Trong mỗi phản ứng, chất nào đóng vai trị là axit? Chất nào đóng vai trị là bazơ.
Bài 28. Viết các phương trình phản ứng thuỷ phân sau đây (nếu có)
a/ KCl + H2O
b/ Na2S + H2O
c/ ZnCl2 + H2O
d/ NH4NO3 + H2O
Bài 29. Viết phương trình phản ứng xảy ra giữa Be(OH)2 , Al(OH)3 với HCl và NaOH
Bài 30. Trộn lẫn 200ml dd KCl 0,5M với 300ml dd BaCl 2 0,2M tính nồng độ mol/l các ion trong dd thu
được.
Bài 31. Để trung hồ 25ml dd H2SO4 thì phải dùng hết 50ml dd NaOH 0,5M tính nồng độ mol/l của dd axit
ĐS: [H2SO4] = 0,5M
Bài 33. Lấy 3,48g K2SO4 hoà tan trong nước để được 0,5l dd tính nồng độ mol/l của các ion.
Bài 34. Tính nồng độ ion H+ trong dd có nồng độ ion OH- là 0,02mol/l và 2,5.10-8mol/l
Bài 35. Khơng dùng thêm hố chất nào khác, hãy phân biệt 4 dd mất nhãn BaCl 2 , K2CO3, HCl, Na2SO4 .
Bài 36. Dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit HCl 0,4M và H2SO4 0,1 M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp 2 hiđroxit
KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Tính thể tích dung dịch Y cần dùng để trung hồ 200ml dung dịch X và
khối lượng kết tủa thu được.
.
Bài 38. Để trung hoà hoàn toàn 600ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 1,5M cần bao nhiêu mililit
dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và KOH 1M.
Bài 39. Hoà tan m gam kim loại Ba vào nước thu được 2,0 lit dung dịch X có pH =13. Tính m.
Bài 40.Cho 220ml dung dịch HCl có pH = 5 tác dụng với 180ml dung dịch NaOH có pH = 9 thì thu được
dung dịch A. Tình pH của dung dịch A.
Bài 41.Có 3 dung dịch HCl, NaOH, NaCl đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ sử dụng dd phenolphtalein và các

dụng cụ thí nghiệm, nêu cách nhận biết các dung dịch đó. Viết phương trình hố học của phản ứng xảy
ra.

Trang: 3


Bài 42.Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: NaOH,
HCl, Ba(OH)2, NaNO3, K2SO4. Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng
xảy ra.
Bài 43. Một lượng Al(OH)3 vừa đủ tác dụng với 0,3l dd HCl 1M. Để làm tan hết lượng Al(OH) 3 này cần
bao nhiêu lít dd KOH 14% (D = 1,128l)
ĐS: 35,46ml
Bài 44. Để trung hoà dd KOH cần 15ml dd HNO 3 60% (D = 1,4g/ml). Nếu dùng dd H2SO4 49% để trung
hồ thì cần bao nhiêu gam dd
ĐS: 20g
Bài 45. Trộn lẫn 15ml dd NaOH 2M và 10ml dd H2SO4 1,5M. Cho biết dd thu được còn dư axit, dư bazơ
hay đã trung hoà
ĐS: Trung hoà
Bài 46. Đổ 10ml dd KOH vào 15ml dd H 2SO4 0,5M, dd vẫn cịn dư axit. Thêm 3ml dd NaOH 1M vào thì
dd trung hoà. Xác định [KOH]?
ĐS: 1,2M
Bài 47. Cho 44g NaOH vào dd chứa 39,2g H 3PO4 cô cạn dd. Hỏi những muối nào tạo thành? Khối lượng
bao nhiêu.
Bài 48. Trộn dd A chứa NaOH và dd B chứa Ba(OH) 2 theo thể tích bằng nhau được dd C. Trung hồ 100ml
dd C cần hết 35ml dd H2SO4 2M thu được 9,32g kết tủa. Tính nồng độ mol/l của các dd A, B.
Bài 49. Dung dịch A chứa HCl (a M), HNO3 (b M) để trung hoà 20ml dd A cần dùng 300ml dd NaOH
0,1M, mặt khác lấy 20ml dd A cho tác dụng với AgNO3 dư tạo thành 2,87g kết tủa. Tính các giá trị a, b
ĐS: a = 1, b = 0,5
Bài 50. 55g hỗn hợp 2 muối Na2SO3 và Na2CO3 tác dụng hết với 0,5l dd H2SO4 1M.
a/ Tính khối lượng mỗi muối

b Tính V khí bay ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
Bài 51. Tính nồng độ mol/l của dd Na2CO3 biết rằng 100ml dd này tác dụng hết với 50ml dd HCl 2M.
Trộn lẫn 50ml dd Na2CO3 ở trên với 50ml dd CaCl 2 1M. Tính nồng độ mol/l các ion và các muối
trong dung dịch thu được.
Bài 52. Cho 150ml dd HCl 2M tác dụng với 50ml dd NaOH 5,6M. Tính pH của dd sau phản ứng.
ĐS: pH = 1
Bài 53. Pha thêm 40cm3 nước vào 10cm3 dd HCl có pH = 4. Tính pH của dd thu được
Bài 54. Dung dịch HCl có pH = 3 cần pha loãng dd axit này (bằng nước cất) bao nhiêu lần để được dd HCl
có pH = 4
Bài 55. a/ Cho dd có pH = 4. Tính nồng độ ion OH- chứa trong dd đó.
b/ Tính độ pH của dd thu được khi trộn những thể tích bằng nhau của HNO 3 0,02M và dd NaOH
0,01M.
Bài 56. Tính pH của dd HNO3 0,02M
Bài 57. Tính nồng độ mol/l của dd NaOH có pH = 10, tính pH của dd KOH 0,01M.
Bài 58. a/ Thêm từ từ 100g dd H2SO4 98% vào nước điều chỉnh để được 11 dd A. Tính nồng độ mol của ion
H+ trong dd A.
b/ Phải thêm vào 1 lít dd A ở trên bao nhiêu lít dd NaOH 108M để thu được
- Dung dịch có pH = 1
- Dung dịch có pH = 13
Cho biết trong dd nước ln có [H+] [OH-] = 10-14
Bài 59. Cho dd HCl có pH = 4. Hỏi phải thêm một thể tích nước gấp bao nhiêu lần thể tích dd ban đầu để
được 1 dd có pH = 5.
Bài 60. Pha loãng 10ml dd HCl với nước tạo thành 250ml. Dung dịch thu được có pH= 3. Tính nồng độ
HCl trước khi pha loãng và pH của dd đó.
Bài 61. Kết quả xác định nồng độ mol các ion của dd như sau:
[Na+] = 0,05M
[Ca2+] = 0,01M
[NO3-] = 0,01M
[Cl-] = 0,04M
[HCO3-] = 0,025 (mol/l)

Hỏi kết quả trên đúng hay sai. Vì sao?
Bài 62. Trong dd có chứa a mol Cu2+ , b mol Mg2+ , c mol Cl- và d mol HCO3Trang: 4


a/ Viết biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d.
b/ Để được dd đó cần hồ tan những muối nào vào nước.
ĐS: 2a + 2b = c + d
Bài 63. Dung dịch a gồm 0,03mol Ca2+; 0,06mol Al3+; 0,06mol NO3 ; 0,09mol SO42-. Muốn có dd này cần
hồ tan hai muối nào vào nước.
Bài 64. Một dd chứa a mol Na+, b mol Ca2+, c mol HCO3-, d mol Cla/ Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d
b/ Tính tổng khối lượng muối trong dd.
Bài 65. Kết quả xác định nồng độ mol các ion của dd như sau:
[Na+] = 0,05M
[Ca2+] = 0,01M
[NO3-] = 0,01M
[Cl-] = 0,04M
[HCO3-] = 0,025 (mol/l)
Hỏi kết quả trên đúng hay sai. Vì sao?
Bài 66. Dung dịch X có chứa các ion Ca 2+, Ag3+, Cl- để làm kết tủa hết ion Cl - trong 10ml dd X cần phải
dùng hết 70ml dd AgNO3 1M khi co cạn 100nl dd X thu được 35,55g hỗn hợp 2 muối khan. Tính nồng độ
mol/l của mỗi muối trong X.
Bài 67. Dung dịch Y chứa các ion Zn 2+, Fe3+, SO42- , biết rằng dùng hết 350ml dd NaOH 2M thì kết tủa hết
ion Zn2+ và Fe3+ trong 100ml dd Y. Nếu đổ tiếp 200ml dd NaOH thì một lượng kết tủa tan hết cịn lại là chất
kết tủa màu nâu đỏ. Tính nồng độ mol/l các muối trong dd Y.
Bài 68. Trong dd A có các ion Fe3+, Cl- , SO42-. Nếu cô cạn dd này thì có thể thu được những muối nào?
Trong dd B có các ion Mg2+, Al3+ , NO3-, SO42-. Nếu cơ cạn dd này thì có thể thu được hỗn hợp 2
muối nào?
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1.Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. HI, H2SO4, KNO3

B.HNO3, MgCO3, HF
C.HCl, Ba(OH)2, CH3COOH
D. NaCl. H2S, (NH4)2SO4
2.Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không điện li hay điện li yếu
A.CaCO3, HCl, CH3COONa
B.Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn
C. K2SO4, Pb(NO3)2, HClO
D.AlCl3, NH4NO3, CuSO4
3.Chọn phát biểu đúng về sự điện li
A.là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm
B. là phản ứng oxi-khử
C.là sự phân li các chất điện lị thành ion dương và ion âm.
D. là phản ứng trao đổi ion
4.Natri florua trong trường hợp nào sau đây không dẫn được điện ?
A.Dung dịch NaF trong nước
B.NaF nóng chảy
C.NaF rắn, khan
D. DD tạo thành khi hồ tan cùng số mol NaOH và HF trong nước
5.Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A.NaI 0,002M
B.NaI 0,010M
C.NaI 0,001M
D. NaI 0,100M
6.Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?
A. Cr(NO3)3
B.CsOH
C. CdSO4
D.HBrO3
7. Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 có cùng nồng độ 0,10 mol/l và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng
độ mol ion nào sau đây đúng?

+
+
A. [ H ] HNO < [ H ] HNO
3

2

3

2

+
+
C. [ H ] HNO = [ H ] HNO

+
+
B. [ H ] HNO > [ H
3

]

HNO2



D. [ NO3 ] HNO < [ NO2 ] HNO
3

Trang: 5


2


8.Chất điện li mạnh có độ điện li
A. α = 0
B. α = 1
C. α < 0
D. 0 < α < 1
9. Chât điện li yếu có độ điện li
A. α = 0
B. α = 1
C. α < 0
D. 0 < α < 1
10.Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH
H+ + CH3COO−
Độ điện li α của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi:
a, nhỏ vài giọt dung dịch HCl
A.tăng
B.giảm
C.không biến đổi
D.không xác định được
b, nhỏ vài giọt dung dịch NaOH
A.tăng
B.giảm
C.khơng biến đổi
D.khơng xác định được
c, pha lỗng dung dịch
A.tăng
B.giảm

C.không biến đổi
D.không xác định được
11. Chọn phát biểu đúng?
A. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nồng độ
B. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ
C.Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào áp suất
D.Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit càng mạnh
12. Ion nào sau đây là axit theo thuyết Bron-stêt ?
A. NH4+
B. CH3COO−
C. NO3−
D. CO3213. . Ion nào sau đây là bazơ theo thuyết Bron-stêt ?
A. Cu2+
B. Fe3+
C.ClO−
D. NH4+
14.Ion nào sau đây là lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt ?
A. Fe2+
B. Al3+
C. Cl−
D. HS−
15. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và và ion nào đây đều là lưỡng tính?
A. CO32-, CH3COO−
B. Zn(OH)2, NH4+
C. Zn(OH)2, HCO3−, H2O
D. HS−, HCO3−, SO3216. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và ion nào sau đây đều là trung tính?
A. SO32-, Cl−
B. SO42-, CH3COO−
C.Na+, Cl−
D. K+, CO3217. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và và ion nào đây chỉ đóng vai trị là axit?

A. NH4+, SO32B.HS−, Fe3+
C.CH3COO−, K+
D. NH4+, Fe3+
18. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và và ion nào đây đều là bazơ?
A. SO32-, CH3COO− B.HCO3−, HS−
C.NH3, Cl−
D.PO43−, H2PO4−
19. Cho các phản ứng sau:
(1) HCl + H2O → H3O+ + Cl−
(2) NH3 + H2O
NH4+ + OH−
(3) CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O
(4) HSO3− + H2O
H3O+ + SO32(5) HSO3− + H2O
H2SO3 + OH−
Theo thuyết Bron-stêt, H2O đóng vai trò là axit trong các phản ứng
A. (1), (2),(3)
B.(2), (3), (4), (5)
C.(2), (5)
D.(1), (3), (4)
20. Theo định nghĩa về axit-bazơ của Bron-stêt, có bao nhiêu ion là bazơ trong số các ion sau đây:
Ba2+, NO3−, Br−, NH4+, C6H5O−, CH3COO−, CO32-.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trang: 6


21. pH của dung dịch A chứa HCl 10-4 M là:

A. 10
B. 12
C. 4
D. 2
22. Dung dịch H2SO4 0,005 M có pH bằng:
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
23. Dung dịch KOH 0,001M có pH bằng:
A. 3
B. 11
C. 2
D.12
24. Hồ tan 4,9 g H2SO4 vào nước để được 10 lít dung dịch A. Dung dịch A có pH bằng:
A. 4
B.1
C.3
D2
-4
25. pH của dung dịch A chứa Ba(OH) 2 5.10 M là:

A. 3,3
B. 10,7
C. 3,0
D. 11,0
-4
-4
26. pH của dung dịch HCl 2.10 M và H2SO4 4.10 M:
A. 3

B. 4
C. 3,7
D. 3,1
27. pH của dung dịch KOH 0,06M và NaOH 0,04M:
A. 1
B. 2
C. 13
D. 12,8
28. pH của dung dịch KOH 0,004M và Ba(OH)2 0,003M:
A. 12
B. 2
C. 13
D. 11,6
29. pH của 500 ml dung dịch chứa 0,2 g NaOH:
A. 2
B. 12
C. 0,4
D. 13,6
30. pH của 800 ml dung dịch chứa 0,548 g Ba(OH)2 :
A. 2
B. 12
C. 0,4
D. 13,6
31. Hòa tan 448 ml HCl(đktc) vào 2 lít nước thu 2 lít dung dịch có pH:
A. 12
B. 2
C. 1
D. 0
32.Cho hằng số axit của CH 3COOH là 1,8.10-5 . pH của dung dịch CH 3COOH 0,4M là:
A. 0,4

B. 2,59
C. 4
D. 3,64
-10
33. Biết hằng số điện li KHCN = 7.10 , độ điện li α của axit HCN trong dung dịch 0,05M là:
A. 0.019%
B. 0,0118%
C. 0,017%
D. 0,026%
34. Cho dung dịch HNO2 0,1M, biết rằng hằng số phân li của dung dịch axit này bằng 5.10-4. Nồng độ
của ion H+ trong dung dịch là:
A. 7,07.10-3 M
B. 7,07.10-2 M
C. 7,5.10-3 M
D. 8,9.10-3 M
35. Cho dung dịch CH3COOH 0,1 M, biết trong dung dịch CH3COOH chỉ điện li 1%. pH của dd bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
36.Kết quả nào sau đây sai?
A. Dung dịch HCl 4,0.10-3 có pH = 2,4.
B.Dung dịch H 2SO 4 2,5.10-4 có pH = 3,3.
C. Dung dịch NaOH 3,0.10-4 M có pH = 10,52.

D.Dung dịch

Ba(OH) 2

5,0.10-4 M có pH = 11.


37.Đánh giá nào sau đây đúng về pH của dung dịch CH3COOH 0,1M ?
A. pH = 1
B. pH < 1
C. 1 < pH < 7
D. pH > 7

-10
38. Một dung dịch có [OH ] = 2,5.10 M. Mơi trường của dung dịch là:
A. axit
B. bazơ
C. trung tính
D.khơng xác định được
+
-12
39. Một dung dịch có nồng độ [H ] = 3,0. 10 M. Môi trường của dung dịch là:
A. axit
B. bazơ
C. trung tính
D.khơng xác định được
Trang: 7


40. Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 có pH = 2 là
A. 0,010 M
B. 0,020 M
C. 0,005 M
D. 0,002 M
41. Nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 là:
A. 0,005 M

B. 0,010 M
C. 0,050 M
D. 0,100 M
42. Đối với dd axit mạnh HNO3 0,1M (coi HNO3 phân li hoàn toàn), đánh giá nào dưới đây là đúng?
A. pH > 1
B pH = 1
C. pH < 1
D [H+]< [NO3−]
43. Cho hai dung dịch HCl và CH3COOH có cùng nồng độ CM. Hãy so sánh pH của 2 dung dịch?
A. HCl < CH3COOH
B. HCl > CH3COOH
C. HCl = CH3COOH
D. Không so sánh được
44. So sánh nồng độ CM của hai dung dịch NaOH và CH3COONa có cùng pH?
A. NaOH > CH3COONa
B. NaOH < CH3COONa
C. NaOH = CH3COONa
D. Không so sánh được
45. Chất phải thêm vào dung dịch nước để làm pH thay đổi từ 12 xuống 10 là:
A. Nước cất
B. Natri hiđroxit
C. Natri axetat
D. Hiđro clorua
46. Trung hoà với thể tích bằng nhau dung dịch HCl 1M và dung dịch Ba(OH) 2 1M. Dung dịch sau phản
ứng có pH thế nào?
A. pH = 7
B. pH > 7
C. pH < 7
D. pH = 6
47. Chọn câu sai trong các câu sau đây?

A. Dung dịch H2SO4 có pH < 7
B. DD CH3COOH 0,01 M có pH =2
C. Dung dịch NH3 có pH > 7
D. DD muối có thể có pH = 7, pH > 7, pH < 7.
48. Dãy các dung dịch có cùng nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ pH:
A. H 2S, NaCl, HNO3 , KOH
B. HNO3 , H 2S, NaCl, KOH
C. HNO3 , H 2S, KOH, NaCl
D. HNO3 , KOH, H 2S, NaCl
49.Dãy các dung dịch có cùng nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ pH:
A. CH3COOH, HCl, H 2SO 4
C. HCl, CH3COOH, H 2SO 4
C. H 2SO 4 , HCl, CH 3COOH
D. H 2SO 4 , HCl, CH 3COOH
50. Cho ba dung dịch có cùng giá trị pH, các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dần:
A. CH3COOH, HCl, H 2SO 4
C. HCl, CH3COOH, H 2SO 4
C. H 2SO 4 , HCl, CH 3COOH
D. H 2SO 4 , HCl, CH 3COOH
51.Cho ba dung dịch có cùng giá trị pH, các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dần:
A. NH 3 , NaOH, Ba(OH)2
B. NaOH, NH 3 , Ba(OH)2
C. Ba(OH) 2 , NaOH, NH 3
D. NH 3 , Ba(OH)2 , NaOH
52. Chọn câu nhận định sai trong các câu sau:
A. Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng
B. Dung dịch mà giá trị pH > 7 có mơi trường bazơ
C. Dung dịch mà giá trị pH < 7 có mơi trường axit
D. Dung dịch mà giá trị pH = 7 có mơi trường trung tính.
53. Chọn câu đúng.

A. Muối trung hồ là muối mà trong gốc axit khơng cịn chứa H.
B. Muối axit là mi trong gốc axit cịn chứa H.
Trang: 8


C. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit khơng cịn chứa H mang tính axit.
D. Muối axit là muối trong gốc axit có thể có hoặc khơng có H.
54. Dung dịch muối nào sau đây có mơi trường axit?
A. CH3COONa
B. ZnCl2
C. KCl
D. Na2SO3
55. Dung dịch muối nào sau đây có mơi trường bazơ?
A. Na2CO3
B. NaCl
C. NaNO3
D. (NH4)2SO4
56. Dung dịch mi nào sau đây có mơi trường trung tính?
A. NH4Cl
B. Na2CO3
C. ZnCl2
D. NaCl
57.Trong các dd sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S có bao nhiêu dd có pH > 7?
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
58. Cho các dung dịch sau: NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5). Các dung dịch
có pH < 7 là:
A. (2), (3)

B.(3), (4)
C. (4), (5)
D. (1), (5)
59. Cho các dd sau: NaNO3 (1), CH3COOK (2), Na2S (3), BaCl2 (4), AlCl3 (5). Các dd có pH > 7 là
A. (1), (5)
B. (2), (3)
C. (3), (4), (5)
D. (1), (2), (4)
60. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. HCl + Fe(OH)3
B. CuCl2 + AgNO3
C. KOH + CaCO3
D. K2SO4 + Ba(NO3)2
61.Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. FeCl2 + Al(NO3)3 B. K2SO4 + (NH4)2CO3 C. Na2S + Ba(OH)2
D. ZnCl2 + AgNO3
62. Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
a, A. Ca2+, NH4+, Cl-, OHB. Cu2+, Al3+, OH-, NO3C. Ag+, Ba2+, Br-, PO43D. NH4+, Mg2+, Cl-, NO3b, A.Na+, Mg2+, OH-, NO3B.CO32-, HSO4-, Na+, Ca2+
C. Ag+, Na+, F-, NO3D. HCO3-, Cl-, Na+, H+
63. Những ion nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42B. Cu2+, Fe3+, SO42-, ClC. Ba2+, Al3+, Cl-, HSO4D. K+, HSO4-, OH-, PO4364.Tập hợp ion nào sau đây không thể phản ứng với ion OH 2+
2+
A. Cu ,HCO3 , Fe

2+
2+
3+
B. Cu , Mg ,Al , HSO 4

C. Cu 2+ , Fe2+ , Zn 2+ ,Al3+


+
D. NO3 , Cl , K

65.Trong dd A có chứa đồng thời các cation: K + , Ag + , Fe 2+ , Ba 2+ . Biết A chỉ chứa một anion, đó là:
A. Cl-

2B. SO 4

2C. CO3

D. NO3

66.Có bốn dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion
trên bao gồm: Na + , Mg 2+ , Ba 2+ , Pb 2+ , SO 42- , CO32- , Cl- , NO 3- . Đó là bốn dung dịch:
A. BaCl 2 , MgSO 4 , Na 2 CO3 , Pb(NO3 ) 2

B. BaCO3 , MgSO 4 , NaCl, Pb(NO3 ) 2

C. BaCO3 , Mg(NO3 ) 2 , NaCl, PbSO 4
D. Mg(NO3 )2 , Na 2CO3 , PbCl 2 , BaSO 4
67. Phương trình ion thu gọn: H+ + OH−
H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây?
A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
B. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O
C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
D.H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
68. Phản ứng giữa các chất nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn?
Trang: 9



(1) HCl + NaOH
(2) CaCl2 + Na2CO3 (3) CaCO3 + HCl
(4) Ca(HCO3)2 +K2CO3 (5) CaO + HCl
(6) Ca(OH)2 + CO2
A. (2), (3)
B. (2), (3), (4), (5), (6)
C. (2), (4)
D. (4), (5), (6)
69. Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Na2CO3, CuSO4, HCl
B. MgCl2, SO2, NaHCO3
C. H2SO4, FeCl3, KOH
D. CO2, NaCl, Cl2
70. Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, cịn dung dịch nước của muối B làm quỳ hóa đỏ.
Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:
A. KOH và K 2SO 4
B. KOH và FeCl3
C. K 2 CO3 và Ba(NO3 ) 2
D. Na 2 CO3 và KNO3
71. Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, cịn dung dịch nước của muối B không làm quỳ
đổi màu. Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:
A. KOH và K 2SO 4
B. KOH và FeCl3
C. K 2 CO3 và Ba(NO3 ) 2
D. Na 2 CO3 và KNO3
72. Có 4 lọ đưng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Có thể dùng dung
dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên?
A. NaOH
B. H2SO4

C. Ba(OH)2
D. AgNO3
73. Có 4 dung dịch riêng biệt: Na 2SO 4 , Na 2CO3 , BaCl2 , NaNO3 . Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử thì có
thể nhận biết bao nhiêu chất?
A. 4 chất
B. 3 chất
C. 2 chất
D. 1 chất
74. Chỉ dùng thêm quỳ tím làm thuốc thử có thể phân biệt được mấy dd trong các dd mất nhãn sau:
H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3, NaOH
A. 1
B. 2
C. 3
D4
+
2+
2+
2+
+
75.Một dung dịch X có chứa các ion: Na , Ba , Ca , Mg , H , Cl . Muốn tách được nhiều cation ra
khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch X tác dụng với chất
nào sau đây?
A. K 2 CO3 vừa đủ.

B. Na 2CO3 vừa đủ. C. NaOH vừa đủ.

D. Na 2SO 4 vừa đủ.

76. Để nhận biết 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn : KOH, NH 4 Cl, Na 2SO 4 , (NH 4 ) 2SO 4 , ta có thể chỉ
dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:

A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch BaCl2
D. Dung dịch Ba(OH) 2
77. Có 3 dd NaOH, HCl, H 2SO 4 đựng trong các lọ mất nhãn. Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3dd trên là:
A. Dung dịch NaOH dư.
B. Natri kim loại dư.
C. Đá phấn ( CaCO3 )
D. Quỳ tím.
278. Một dung dịch A gồm 0,03 mol Mg 2+ ; 0,06 mol Al3+ ; 0,06 mol NO3 và 0,09 mol SO4 . Muốn có
dung dịch trên thì cần 2 muối nào?
A. Mg(NO3 )2 và Al2 (SO 4 )3
B. MgSO4 và Al(NO3 )3
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
+
+
79. Một dung dịch chứa a mol K , b mol NH4 , c mol CO32-, d mol Cl−, e mol SO42-. Biểu thức liên hệ

Trang: 10


giữa a, b, c, d, e là:
A. a + b = c + d + e
B. 39a + 18b = 60c + 35,5d + 96e
C. a + b = 2c + d + 2e
D. a + 4b = 6c + d + 8e
80. Một dd có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,015 mol SO42-, x molCl−.
Giá trị của x là:
A. 0,015
B. 0,020
C. 0,035

D. 0,010
281. Dung dịch A chứa 0,2 mol SO 4 và 0,3 mol Cl- cùng với x mol K + . Giá trị của x:
A. 0,5 mol
B. 0,7 mol
C. 0,8 mol
D. 0,1 mol

82. Dung dịch A chứa 0,2 mol SO 2-4 và 0,3 mol Cl- cùng với x mol K + . Cô cạn dung dịch thu được khối
lượng muối khan là:
A. 53,6 g
B. 26,3 g
C. 45,8 g
D. 57,5 g
83. DD A có chứa các ion Ba 2+ , Mg 2+ , Ca 2+ và 0,2 mol Cl- ; 0,3 mol NO3- . Thêm dần dần dd Na2CO3
1M vào dd A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng. Thể tích dd Na 2 CO3 cần dùng là:
A. 500 ml
B. 125 ml
C. 200 ml
D. 250 ml
3+
2+
84. Một dung dịch chứa 2 cation: 0,02mol Al , 0,03 mol Fe và 2 anion: x mol Cl−, y mol SO42-. Khi cô
cạn dung dịch thu được 7,23 g chất rắn khan. Dung dịch chứa 2 muối là:
A. Al2(SO4)3, FeCl2 B Al2(SO4)3, FeCl3
C. AlCl3, FeSO4
D. AlCl3, Fe2(SO4)3
85. Cho 50ml dung dịch HCl 0,10 M tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 0,12 M thu được dung dịch A.
Cho quỳ tím vào dung dịch A, quỳ có màu:
A. đỏ
B. xanh

C. tím
D.khơng màu
86. Trộn 70ml dung dịch HCl 0,12M với 30ml dung dịch Ba(OH)2 0,10M thu được dd A có pH bằng:
A. 0,26
B.1,26
C. 2,62
D, 1,62
87. Cần bao nhiêu g NaOH rắn hòa tan trong 200ml dd HCl có pH = 3 để thu được dd mới có pH = 11?
A. 0,016g
B. 0,032g
C. 0,008g
D. 0,064g
+
+
88.Trong V lít dd HCl 0,5 M có số mol H bằng số mol H có trong 0,3 lít dd H2SO4 0,2 M.Giá trị của V là:
A. 0,12
B. 2,67
C. 0,24
D. 1,33
89. Trong V (ml) dung dịch NaOH 0,5 M có số mol OH bằng số mol OH có trong 35,46ml dung dịch
KOH 14% (D= 1,128 g/ml). Giá trị của V là:
A. 400
B.300
C. 200
D. 100
90.Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch HCl có pH = 2 thì thu được dung dịch mới có pH bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

91. Có 10 ml dd axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dd axit có pH = 4?
A. 90 ml
B. 100 ml
C. 10 ml
D. 40 ml
92. Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch H 2SO 4 0,05M thì thu được dung dịch mới có pH bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
93.Thêm 450 ml nước vào 50 ml dung dịch Ba(OH) 2 có 0,005M thì thu được dd mới có pH bằng:
A. 11
B. 12
C. 13
D. 1
94. Thể tích dd HCl 0,3 M cần để trung hoà 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,1 M là:
A. 100 ml
B. 150 ml
C. 200 ml
D. 250 ml
95. Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M.
pH của dung dịch thu được:
Trang: 11


A. 10
B. 12
C. 11
D. 13
96. Trộn 100ml dung dịch NaOH 0,4 M với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,4 M được dung dịch A. Nồng độ

ion OH− trong dung dịch A là:
A. 0,4 M
B. 0,6 M
C. 0,8 M
D. 1,2 M
97. Trộn dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với dung dịch KOH 0,5 M ( theo tỉ lệ thể tích 1:1 ) được 200 ml dung
dịch A. Thể tích dung dịch HNO3 10% (D = 1,1g/ml) cần để trung hoà 1/5 dung dịch A là:
A. 17,18 ml
B. 34,36 ml
C. 85,91 ml
D. 171,82 ml
98. DD A chứa 2 axit H2SO4 (chưa biết CM) và HCl 0,2 M. DD B chứa 2 bazơ NaOH 0,5 M và Ba(OH)2
0,25M. Biết 100ml dd A trung hoà 120 ml dd B. Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 là:
A. 1 M
B. 0,5 M
C. 0,75 M
D. 0,25 M
99. Dung dịch A chứa 2 axit H 2SO 4 0,1M và HCl 0,2M. Dung dịch B chứa 2 bazơ NaOH 0,2M và
KOH 0,3 M. Phải thêm bao nhiêu ml dd B vào 100 ml dung dịch A để được dd mới có pH = 7 ?
A. 120 ml
B. 100 ml
C. 80 ml
D. 125 ml
100. Trộn V1 lít dung dịch HCl (pH = 5) với V2 lít dung dịch NaOH (pH = 9)thu được dd có pH =8
Tỉ lệ V1/ V2 là:
A. 1/3
B. 3/1
C. 9/11
D. 11/9
101. Cho dung dịch X gồm HNO3 và HCl có pH = 1. Trộn V (ml) dung dịch Ba(OH)2 0,025 M với

100ml dung dịch X thu được dung dịch Y có pH = 2. Giá trị của V là:
A. 125 ml
B. 150 ml
C. 175 ml
D. 250 ml
102. Trộn 200 ml dd AlCl3 1M với 700ml dd NaOH 1M. Số gam kết tủa thu được là:
A. 7,8 g
B. 15,6 g
C. 3,9 g
D. 0,0 g
103. Đổ 300 ml dung dịch KOH vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M, dung dịch sau phản ứng trở thành dư
Bazơ, cô cạn dd sau phản ứng thu được 23 gam chất rắn khan. Nồng độ mol của dd KOH bằng:
A. 1M
B. 0,66 M
C. 2M
D. 1,5 M
* Giả thiết dùng cho câu 104, 105:
Hoà tan 5,34 g AlCl3 và 9,5 g MgCl2 vào nước được dung dịch X. Dung dịch Y chứa hh NaOH 0,4 M và
Ba(OH)2 0,3 M.
104. Cho V1 lít dung dịch Y vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất là m 1 gam. Giá trị của
V1 và m1 lần lượt là:
A. 0,3 lít; 3,12 g
B. 0,33 lít; 5,8 g
C. 0,63 lít; 8,92 g
D. 0,32 lít; 8,92 g
105. Cho dung dịch Y đến dư vào dung dịch X thì thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m2 là:
A. 5,8 g
B. 3,12 g
C. 8,92 g
D. 3,2 g

106. Khi cho 0,2 lít dung dịch KOH có pH = 13 vào 0,3 lít dung dịch CuSO4 thu được kết tủa, dung dịch
Sau phản ứng có pH = 12. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu và khối lượng kết tủa là:
A. 0,033 M và 0,98 g
B. 0,25 M và 7,35 g
C. 0,025 M và 0,735 g
D. 0,067 M và 1,96 g

Trang: 12



×