Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI VÀ PHẢN ỨNG CỦA CÁC ION TRONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.39 KB, 9 trang )

luoi bieng la ke thu
cham chi sieng nang la ban tot
chung ta can co nhieu ban tot
co rat it hoac ko co ke thu
BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI VÀ PHẢN ỨNG CỦA CÁC ION TRONG
DUNG DỊCH
1. Sự điện li là:
A. Sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hoặc nóng
chảy.
B. Sự hòa tan một chất vào nước tạo thành dung dịch.
C. Sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
D. Là quá trình oxi hóa - khử.
2. Dung dịch của các bazo, axit, muối dẫn được điện là do trong dung dịch chúng có các:
A. Ion trái dấu.B. Anion. C. Cation. D. Phân tử chất.
3. Câu nào dưới đây là đúng ?
A. Axit là chất có khả năng cho proton. B. Axit là chất hòa tan được mọi kim loại.
C. Axit là chất điện li mạnh. D. Axit tác dụng được với mọi bazo.
4. Câu nào dưới đây không đúng ?
A. Trong thành phần phân tử của bazo phải có nhóm –OH.
B. Axit hoặc bazo có thể là phân tử hoặc ion.
C. Trong thành phần phân tử của bazo có thể không có nhóm –OH.
D. Trong thành phần phân tử của axit có thể không có hidro.
5. Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh:
A. HCl, NaOH, CaO, NH
4
NO
3
. B. Ba(OH)
2
, H
2


SO
4
, H
2
O, Al
2
(SO
4
)
3
.
C. HNO
3
, KOH, NaNO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
. D. KOH, HNO
3
, NH
3
, Cu(NO
3
)
2
.

6. Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. BaO, (NH
4
)SO
4
, H
2
SO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
. B. Ba(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, Ba(OH)
2
, NaNO
3
.
C. KCl, NaNO
3

, Ba(OH)
2
, BaCl
2
. D. Ba(OH)
2
, BaCl
2
, NaNO
3
, NH
4
NO
3
.
7. Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. HCl , (NH
4
)SO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
, NaNO
3
. B. HCl, Al
2

(SO
4
)
3
, NaNO
3
, Na
2
CO
3.
C. HCl, BaCl
2
, NaNO
3
, Na
2
SO
4
. D. BaCl
2
, NaNO
3
, NaAlO
2
, Na
2
CO
3
.
8. Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:

A. H
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, BaCl
2
, Na
2
SO
4
. B. H
2
SO
4
, HCl, NH
4
Cl, NaNO
3
.
C. Ba(OH)
2
, NaNO
3
, NaAlO
2
, BaCl

2
. D. NaOH, NaAlO
2
, NaNO
3
, Na
2
CO
3
.
9. Cho các chất: H
2
O, HCl, NaOH, NaCl, CH
3
COOH, NH
3
, CuSO
4
. Các chất điện li yếu là:
A. H
2
O, CH
3
COOH, NH
3
. B. H
2
O, CH
3
COOH, CuSO

4
.
C. H
2
O, NaCl, CuSO
4
, CH
3
COOH. D. CH
3
COOH, CuSO
4
, NaCl.
10. Trong một dung dịch có thể cùng tồn tại các ion sau:
A. NH
4+
, Na
+
, Cl
-
, SO
4
2-
. B. NH
4+
, Na
+
, Cl
-
, OH

-
.
C. NO
3
-
, Fe
2+
, Cl
-
, H
+
. D. Ba
2+
, Na
+
, Cl
-
, SO
4
2-
.
11. Một dung dịch có [OH
-
] = 2,5.10
-10
M. Môi trường của dung dịch là:
A. Axit. B. Kiềm. C. Trung tính. D. Không xác định được.
12. Cho các dung dịch: dd H
2
SO

4
, dd Al
2
(SO
4
)
3
, dd Na
2
CO
3
, dd Ba(OH)
2
, dd NaNO
3
, dd
NH
4
NO
3
, dd Cu(NO
3
)
2
, dd KHSO
4
, dd NaCl. Dãy gồm các dung dịch làm quỳ tím đổi sang
màu đỏ là:
A. Dd H
2

SO
4
, dd Al
2
(SO
4
)
3
, dd NH
4
NO
3
, dd Na
2
CO
3
.
B. Dd H
2
SO
4
, dd Al
2
(SO
4
)
3
, dd NH
4
NO

3
, dd NaCl.
C. Dd H
2
SO
4
, dd Al
2
(SO
4
)
3
, dd NH
4
NO
3
, dd Ba(OH)
2
.
D. Dd H
2
SO
4
, dd Al
2
(SO
4
)
3
, dd NH

4
NO
3
, dd Cu(NO
3
)
2
, dd KHSO
4
.
13. Cho các dung dịch sau: dd Na
2
CO
3
, dd Ba(OH)
2
, dd NaNO
3
, dd NH
4
NO
3
, dd NaAlO
2
,
dd HCl, dd C
6
H
5
ONa, dd Al

2
(SO
4
)
3
, dd BaCl
2
. Dãy gồm các dung dịch làm quỳ tím đổi
sang màu xanh là:
A. dd Na
2
CO
3
, dd Ba(OH)
2
, dd C
6
H
5
ONa, dd NaAlO
2
.
B. dd Na
2
CO
3
, dd NH
4
NO
3

, dd NaAlO
2
, dd C
6
H
5
ONa.
C. dd NaNO
3
, dd NH
4
NO
3
, dd HCl, dd Al
2
(SO
4
)
3
.
D. dd Ba(OH)
2
, dd Na
2
CO
3
, dd NaNO
3
, dd NaAlO
2

.
14. Cho các chất: NaNO
3
, NaAlO
2
, HCl, BaCl
2
, H
2
SO
4
, Na
2
SO
3
, NaHCO
3
, Na
2
SO
4
,
Ba(NO
3
)
2
. Dãy gồm các chất mà dung dịch của nó trong nước không làm thay đổi màu quỳ
tím là:
A. NaNO
3

, BaCl
2
, Na
2
SO
4
, Ba(NO
3
)
2
. B. NaNO
3
, NaAlO
2
, Na
2
SO
4
, Ba(NO
3
)
2
.
C. NaNO
3
, Na
2
SO
3
, Na

2
SO
4
, Ba(NO
3
)
2
. D. H
2
SO
4
, HCl, Na
2
SO
3
, NaNO
3
.
15. Dãy các chất và ion chỉ đóng vai trò axit:
A. HSO
4
-
, NH
4
+
, CH
3
COOH. B. NH
4
+

, CH
3
COOH, Al
2
O
3
.
C. HSO
4
-
, NH
4
+
, CO
3
2-
. D. Al(OH)
3
, HCO
3
-
, NH
4
+
.
16. Dãy các chất và ion chỉ đóng vai trò bazo:
A. CO
3
2-
, CH

3
COO
-
, NH
3
. B. CO
3
2-
, CH
3
COO
-
, ZnO.
C. HCO
3
-
, CH
3
COO
-
, HSO
4
-
. D. Zn(OH)
2
, CO
3
2-
, AlO
2

-
.
17. Dãy các ion trung tính:
A. Na
+
, Ba
2+
, Cl
-
. B. NH
4
+
, Ba
2+
, Cl
-
.
C. Cl
-
, CO
3
2-
, OH
-
. D. Al
3+
, Cu
2+
, Ba
2+

.
18. Dãy các chất và ion lưỡng tính:
A. Al
2
O
3
, HCO
3
-
, H
2
O. B. HSO
4
-
, HCO
3
-
, H
2
O.
C. PO
4
3-
, CO
3
2-
, AlO
2
-
. D. Zn(OH)

2
, CO
3
2-
, AlO
2
-
.
19. Có 3 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 loại cation và 1 loại anion ( không
trùng lặp giữa các dd) trong số các loại ion sau: Ba
2+
, Na
+
, Mg
2+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, CO
2-
3.
Ba
dung dịch đó là:
A. dd Ba(NO
3
)
2

, dd MgSO
4
, dd Na
2
CO
3
. B. dd Ba(NO
3
)
2
, dd MgCO
3
, dd Na
2
SO
4
.
C. dd BaSO
4
, dd Mg(NO
3
)
2
, dd Na
2
CO
3
. D. Cả 3 phương án đều sai.
20. Cho phản ứng: 2 NO
2

+ 2 NaOH → NaNO
2
+ NaNO
3
+ H
2
O.
Hấp thụ hết x mol NO
2
vào dung dịch chứa x mol NaOH thì pH của dung dịch thu được có
giá trị:
A. < 7. B. > 7. C. = 7. D. = 0.
22. Điều khẳng định nào dưới đây là đúng:
A. Dung dịch muối trung hòa luôn có pH = 7.
B. Dung dịch muối axit luôn có pH < 7.
C. Nước cất có pH = 7.
D. Dung dịch các muối trung hòa đều không làm quỳ tím đổi màu.
23. Muối axit là muối:
A. Mà dung dịch luôn có pH < 7. B. Phản ứng được với bazo.
C. Vẫn còn nguyên tử hidro trong phân tử. D. Mà phân tử vẫn có khả năng cho proton.
24. Sauk hi pha loãng dung dịch CH
3
COOH 1M thành dung dịch CH
3
COOH 0.5M thì độ
điện li của axit trong dung dịch:
A. Không đổi. B. Giảm.
C. Tăng. D. Cả 3 phương án đều sai.
25. Dãy gồm các chất có tác dụng với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
A. Al(OH)

3
, Al
2
O
3
, NaHCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. B. Na
2
SO
4
, HNO
3
, Al
2
O
3
, Na
2
CO
3
.
C. Na
2

SO
4
, ZnO, Zn(OH)
2
, NaHCO
3
. D. CuSO
4
, Al(OH)
3
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
.
26. Phương trình H
+
+ OH
-
→ H
2
O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương
trình phân tử sau:
A. NaOH + NaHCO
3
→ Na
2
CO

3
+ H
2
O. B. NaOH + HCl → NaCl + H
2
O.
C. H
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
+ 2 HCl. D. 3 HCl + Fe(OH)
3
→ FeCl
3
+ 3 H
2
O.
27. Phương trình hóa học nào dưới đây viết không đúng:
A. FeS + ZnCl
2
→ ZnS + FeCl
2
. B. Na
2
SO
4

+ BaCl
2
→ BaSO
4
+ 2 HCl.
C. FeS + 2 HCl → FeCl
2
+ H
2
S. D. 2 HCl + Mg(OH)
2
→ MgCl
2
+ 2 H
2
O.
28. Cho dung dịch chứa x gam Ba(OH)
2
vào dung dịch chứa x gam HCl. Dung dịch thu
được sau phản ứng có môi trường:
A. Trung tính. B. Bazo. C. Axit. D. Không xác định được.
29. Dung dịch X có chứa a mol Na
+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
và d mol SO
4
2-

. Biểu thức đúng
là:
A. a + 2 b = c + 2 d. B. a + 2 b = c + d. C. a + b = c + d. D. 2 a + b = 2 c + d.
30. pH của dung dịch CH
3
COOH 0,1M phải:
A. Nhỏ hơn 1. B. Bằng 1.
C. Lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 7. D. Bằng 7.
31. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Dung dịch chất điện li dẫn điện được vì trong dung dịch điện li có chứa các phần tử
mang điện.
B. Khi pha loãng hoặc cô cạn dung dịch, nồng độ mol của chất tan tỉ lệ thuận với thể tích
dung dịch.
C. Độ tan của chất khí tăng khi áp suất tăng.
D. Dung dịch NaOH 10
-9
M có pH không phải là 9.
32. Chất chỉ thị được dùng để:
A. Làm thay đổi màu của dung dịch theo pH.
B. Làm thay đổi tính oxi hóa khử của một chất.
C. Làm thay đổi tính axit, bazo của dung dịch.
D. Làm thay đổi độ dẫn điện của dung dịch.
33. Trộn 3 dung dịch H
2
SO
4
0,1M; HNO
3
0,2M và HCl 0,3 M với những thể tích bằng
nhau thu được dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B

gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị của V là:
A. 0,134. B. 0,214. C. 0,414. D. 0,424.
34. Ion OH
-
có thể phản ứng được với các ion:
A. H
+
, NH
4
+
, HCO
3
-
, CO
3
2-
. B. Fe
2+
, Zn
2+
, HS
-
, SO
4
2-
.
C. Ca
2+
, Mg
2+

, Al
3+
, Cu
2+
. D. Fe
2+
, Mg
2+
, Cu
2+
, HSO
4
-
.
35. Cho dung dịch chứa các ion sau: Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
-
. Muốn loại được nhiều
cation ra khỏi dung dịch, có thể cho tác dụng với dung dịch của chất:
A. K
2

CO
3
. B. Na
2
SO
4
. C. NaOH. D. Na
2
CO
3
.
36. Khi cô cạn 400 gam dung dịch muối có nồng độ 20% thì khối lượng giảm:
A. 120 gam. B. 320 gam. C. 380 gam. D. Kết quả khác.
37. Trong phản ứng: NaH + H
2
O → NaOH + H
2
.
H
2
O đóng vai trò chất:
A. Axit. B. Bazo. C. Oxi hóa. D. Khử.
38. Trong phản ứng: HSO
4
-
+ H
2
O → SO
4
2-

+ H
3
O
+
.
H
2
O đóng vai trò chất:
A. Axit. B. Bazo. C. Oxi hóa. D. Khử.
39. Cần thêm bao nhiêu lít nước vào V lít dung dịch HCl có pH = 3 để thu được dung dịch
có pH = 4:
A. 3V. B. 9V. C. 10V. D. Kết quả khác.
40. Dãy gồm các chất ko dẫn điện được là:
A. KCl ( rắn); KOH ( dd); HCl ( trong benzen); rượu etylic.
B. NaOH ( rắn); HCl ( nước); rượu etylic; MgCl
2
( nóng chảy).
C. NaCl ( rắn); HCl ( trong benzen); rượu etylic; glucozo.
D. NaOH ( nóng chảy); H
2
SO
4
( dd); HCl ( trong benzen); glucozo.
41. Dãy gồm các chất dẫn điện được là:
A. KOH ( dd); MgCl
2
( nóng chảy); H
2
SO
4

( dd); NaCl ( dd); CuSO
4
( nóng chảy).

×