Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bảng động từ bất qui tắc dùng ở THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.99 KB, 2 trang )

BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TIẾNG ANH
THCS (Grade 7-8-9)


Infinitive
awake
be
beat
become
begin
bite
blow
break
bring
build
burn
buy
catch
choose
come
cost
cut
dig
do
draw
dream
drink
drive
eat
fall
feed


feel
fight
find
fly
forbid
forget
forgive
get
give
go
grind
grow
hang
have
hear
hit
hold
hurt
keep
know
lay
lean
learn
leave
lend
let
lie
light
lose
make


Past ( V2 )
Past participle ( V3 )
Nghĩa
awoke
awoke, awaked
Tỉnh dậy ,đánh thức
was, were
been
Thì, là, ở, bị được
beat
beaten
Đánh
became
become
Thành,trở nên
began
begun
Bắt đầu
bit
bit, bitten
Cắn
blew
blown
Thổi
broke
broken
Làm vỡ, bẻ gãy
brought
brought

Mang lại, đem lại
built
built
Xây dựng
burnt
burnt
Đốt cháy
bought
bought
Mua
caught
caught
Bắt, chụp được
chose
chosen
Lựa chọn
came
come
Đến
cost
cost
Trị giá
cut
cut
Cắt
dug
dug
Đào
did
done

Làm
drew
drawn
Kéo, vẽ
dreamt
dreamt
Mơ, mộng
drank
drunk
Uống
drove
driven
Đưa, lái xe
ate
eaten
Ăn
fell
fallen
Ngã, rơi
fed
fed
Nuôi cho ăn
felt
felt
Cảm thấy
fought
fought
Đánh , chiến đấu
found
found

Tìm thấy, được
flew
flown
Bay
forbade
forbidden
Cấm
forget
forgetten
Quên
forgave
forgiven
Tha thứ
got
got, gotten
Được, trở nên
gave
given
Cho
went
gone
Đi
ground
ground
Xay, nghiền nhỏ
grew
grown
Lớn lên, mọc
hung
hung

Treo
had
had

heard
heard
Nghe
hit
hit
Đụng chạm
held
held
Cầm giữ ,to chuc
hurt
hurt
Làm đau, làm hại
kept
kept
Giữ
knew
known
Biết
laid
laid
Để, đặt, để trứng
leant
leant
Dựa vào
Learnt,learned
learnt

Học, được tin
left
left
Bỏ lại, rời khỏi
lent
lent
Cho vay ,cho muon
let
let
Hãy để, cho phép
lay
lain
Nằm dài ra
lit
lit
Đốt, thắp (đèn)
lost
lost
Mất, đánh mất
made
made
Làm, chế tạo



×