Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

KT 45'' Toán 8 lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.88 KB, 10 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT Môn Đại số 8
I. MUCÏ TIÊU:
1. Kiến thức:
− Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh về hằng đẳng thức , phân tích đa thức

thành nhân tử, phép nhân và phép chia
2. Kỹ năng :

− Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, biết r út gọn biểu thức, phân tích đa thức sau

thành nhân tử, tìm số a để đa thức A+ a chia hết cho đa thức B

3. Thái độ:

− Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tự giác, độc lập suy nghó của học sinh
− Qua tiết kiểm tra phân loại được 3 đối tượng học sinh, để giáo viên có kế hoạch
giảng dạy thích hợp.

II. NỘI DUNG KIỂM TRA:

- Tập trung vào các vấn đề sau:
- Hằng đẳng thức
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phép nhân và phép chia
III. MA TRẬN:

Mức độ kiến thức, kỹ năng

Nội dung

Biết


TNKQ Tự luận
Hằng đẳng thức 2
1
(0,5)
(1,5)
Phân tích đa
thức thành
nhân tử
Phép nhân và
phép chia
Tổng

IV. ĐỀ KIỂM TRA:

5
(3)

Hiểu
TNKQ Tự luận
1
3
(0,5)
(1,5)

Tổng

Vận dụng
TNKQ Tự luận
2
(1)


2
(1)

11
(6)

1
(0,5)

2
(1)

1
(0,5)

4
(2)

1
(0,5)

2
(1)

2
(0,5)

5
(2)

20
(10)

8
(4)

7
(3)


KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: ĐẠI SỐ Lớp: 8A7

TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 8A. . . . .

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Điểm:

Lời phê của giáo viên:

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ A hoặc B, C, D đứng trước phương án chọn đúng.
Câu 1: Giá trò của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 với x = 99 là:
A. 100.000
C . 1.000

B. 10.000

D. 100

;
;

Câu 2: Thực hiện phép chia (x + 8y3) : (x + 2y) có thương là:
3

A. x2 − 2xy + 2y2
C. x2 − 2xy + 4y2

B. x2 − xy + 4y2
D. x2 − xy + 2y2

;
;

Câu 3: Trong các phép chia sau phép chia nào không chia hết?
1
2

A. (15x4 − 8x3 + x2 ) :

C. (x2y2 − 3xy + y) : xy
Câu 4: Tính (x + 2y)2
A. x2 + 4xy + 4y2
C. x2 + 2xy + 4y2

B. (x2 − 2x + 1) : (1 − x)


x2 ;

D. (125x3 + 1) : (5x + 1)

;

B. -x2 + 4xy + 4y2
D. x2 + 4xy - 4y2

;
;

Câu 5: Tìm x, biết x2 – 4 = 0

A. 2
C. 2; -2

;
;

B. - 2
D. 4

Câu 6: Viết đa thức xz + yz - 5(x + y) dưới dạng nhân tử là:

A. (x – y)(z – 5)
C . (5 – z)(x + y)

;
;


B. (x + y)(z – 5)
D. (x – y)(z + 5)

Bài 2 : (1 điểm) Dùng các dữ liệu ở cột B ghép với cột A để có hằng đẳng thức đúng
Cột A
1)
y)2
2)
y2
3)
y)3
4)

(x +
x2 –
(x –
x3 + y3

II. TỰ LUẬN: (6 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:

a)
b)
c)
d)
e)
f)


Cột B
x - 2xy + y2
x3 + 3x2y + 3xy2 + y 3
x2 + 2xy + y2
(x + y) (x2 – xy + y2)
(x – y) (x +y)
x3 – 3x2y + 3xy – y3
2

Ghép đôi
1:....
2:....
3:....
4:....


a) 27 + (x - 3) (x2 + 3x + 9)
b) (x - 1)3 - (x + 2) (x2 - 2x + 4) + 3(x + 4) (x – 4)
..................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x2 – y2 – 5x + 5y
b) x2 + x – 6
Bài 3: (1 điểm) Tìm số a để đa thức x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x + 2

Bài 4: (1 điểm) Chứng minh rằng: x2 - 2x + 2 > 0 với mọi x
Bài làm:
..........................................................................................
..
..........................................................................................

..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................

..
..........................................................................................
..


..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................

..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..

ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
Môn Đại số lớp 8A7

I.

TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)


Bài 1: (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm
Bài 2:
Ghép đúng
0,25 điểm


Câu

1

2

3

4

5

6

Chọn đúng

B

C

C

A

C

B

Cột A

1)
(x + y)2
2)
x2 – y2
3)
(x – y)3
4)
x3 + y3

II.

Cột B
a) x - 2xy + y2
b) x3 + 3x2y + 3xy2 + y 3
c) x2 + 2xy + y2
d) (x + y) (x2 – xy + y2)
e) (x – y) (x +y)
f) x3 – 3x2y + 3xy – y3
2

(1 điểm)
mỗi ý được
Ghép đôi
1:....c
2:....e
3:....f
4:....b

TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài1: (2 điểm)


Thành phần
1

a

Nội dung đáp án

Biểu điểm

27 + (x - 3) (x2 + 3x + 9) = 27 + x3 - 27
0,5 điểm

2

= x3
(x - 1)3 - (x + 2) (x2 - 2x + 4) + 3(x + 4) (x – 4)

1
b
2

= x3 - 3x2 + 3x - 1 - ( x3 + 8) + 3 (x2 - 16)
= x3 - 3x2 +3x - 1 - x3 - 8 + 3x2 - 48
= 3x - 57

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


Bài 2: (2 điểm)

Thành phần
a

Biểu điểm

1

x2 – y2 – 5x + 5y = (x2 – y2) – (5x – 5y)

0,5 điểm

2

= (x – y) (x +y) – 5(x – y)
= (x – y) (x + y – 5)

0,5 điểm

1
b

Nội dung đáp án

2

x2 + x – 6 = x2 – 2x + 3x - 6

0,5 điểm


= (x2 – 2x) + (3x – 6) = x(x -2) + 3(x – 2)
= (x – 2) (x + 3)

0,5 điểm

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Bài 3: (1 điểm)

Thành phần


1

2

Thực hiện được đến (x3 – 3x2 + 5x + a) : (x – 2) = (x2 – x + 3) + (a – 6)

Để phép chia trên chia hết thì đa thức dư phải bằng 0
Do đó a – 6 = 0 ⇒ a = 6

0,5 điểm

0,5 điểm

Bài 4: (1 điểm)


Thành phần

Nội dung đáp án
x - 2x + 2 = x2 – 2x + 1 + 1
2

1

2

2

(x – 2x + 1) + 1 = (x -1) +1

2

Biểu điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

2

3

Vì (x – 1) ≥ 0 với mọi x
Nên (x – 1)2 + 1 > 0
2

hay x - 2x + 2 > 0 với mọi x


Trường THCS Đống Đa
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . . .

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT

Môn: ĐẠI SỐ Lớp 8A
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

0,5 điểm


................................................................................................................................................................................
........

Điểm số: Điểm bằng chữ:

Lời phê của giáo viên:

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ A hoặc B, C, D đứng trước phương án chọn đúng.

Câu 4: Tính (x + 2y)2
A. x2 + 4xy + 4y2 ;
C. x2 + 2xy + 4y2 ;
Câu 5: Tìm x, biết x2 – 4 = 0
A. 2
;
C. 2; -2
;


B. -x2 + 4xy + 4y2
D. x2 + 4xy - 4y2
B. - 2
D. 4

Câu 2: Thực hiện phép chia (x3 + 8y3) : (x + 2y) có thương là:
A. x2 − 2xy + 2y2
C. x2 − xy + 2y2

B. x2 − xy + 4y2
D. x2 − 2xy + 4y2

;
;

Câu 1: Giá trò của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 với x = 99 là:
A. 100.000
C . 1.000

B. 10.000
D. 100

;
;

Câu 6: Viết đa thức xz + yz - 5(x + y) dưới dạng nhân tử là:

A. (x – y)(z – 5)
;

B. (x + y)(z – 5)
C . (5 – z)(x + y)
;
D. (x – y)(z + 5)
Câu 3: Trong các phép chia sau phép chia nào không chia hết?
A. (15x4 − 8x3 + x2 ) :

1
2

B. (x2 − 2x + 1) : (1 − x)

x2 ;

C. (x2y2 − 3xy + y) : xy

D. (125x3 + 1) : (5x + 1)

;

Bài 2 : (1 điểm) Dùng các dữ liệu ở cột B ghép với cột A để có hằng đẳng thức đúng
5)
6)
7)
8)

Cột A
(x – y)3
(x + y)2
x3 + y3

x2 – y2

Cột B
a) x - 2xy + y2
b) x3 + 3x2y + 3xy2 + y 3
c) x2 + 2xy + y2
d) (x + y) (x2 – xy + y2)
e) (x – y) (x +y)
f) x3 – 3x2y + 3xy – y3
2

II. TỰ LUẬN: (6 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
c)

27 + (x - 3) (x2 + 3x + 9)

d)

(x - 1)3 - (x + 2) (x2 - 2x + 4) + 3(x + 4) (x – 4)

Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

Ghép đôi
1:....
2:....
3:....
4:....



c)

x2 y2 5x + 5y

d)

x2 + x 6

Baứi 3: (2 ủieồm) Tỡm soỏ a ủeồ ủa thửực x3 3x2 + 5x + a chia heỏt cho ủa thửực x + 2

Baứi laứm:

..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................

..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..


..........................................................................................
..
..........................................................................................

..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................

..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
..........................................................................................
..
III.

ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM Môn Đại số lớp 8

TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Bài 1: (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm


Bài 2:
Ghép đúng
0,25 điểm

Câu

1

2


3

4

5

6

Chọn đúng

A

C

D

B

B

C

5)
6)
7)
8)

IV.

Cột A

(x + y)2
x2 – y2
(x – y)3
x3 + y3

Cột B
a) x - 2xy + y
b) x3 + 3x2y + 3xy2 + y 3
c) x2 + 2xy + y2
d) (x + y) (x2 – xy + y2)
e) (x – y) (x +y)
f) x3 – 3x2y + 3xy – y3
2

2

(1 điểm)
mỗi ý được
Ghép đôi
1:....c
2:....e
3:....f
4:....b

TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài1: (2 điểm)

Thành phần
1


a

Nội dung đáp án

Biểu điểm

27 + (x - 3) (x2 + 3x + 9) = 27 + x3 - 27
0,5 điểm

2
1
b

= x3
(x - 1)3 - (x + 2) (x2 - 2x + 4) + 3(x + 4) (x – 4)
= x3 - 3x2 + 3x - 1 - ( x3 + 8) + 3 (x2 - 16)

0,5 điểm
0,5 điểm

2

= x3 - 3x2 +3x - 1 - x3 - 8 + 3x2 - 48

0,25 điểm

3

= 3x - 57


0,25 điểm

Bài 2: (2 điểm)

Thành phần
1
a

Nội dung đáp án
x2 – y2 – 5x + 5y = (x2 – y2) – (5x – 5y)
= (x – y) (x +y) – 5(x – y)
= (x – y) (x + y – 5)

2
1
b

x2 + x – 6 = x2 – 2x + 3x - 6

2

Biểu điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm

= (x2 – 2x) + (3x – 6) = x(x -2) + 3(x – 2)
= (x – 2) (x + 3)


0,25 điểm
0,25 điểm

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Bài 3: (1 điểm)

Thành phần
1

2

Thực hiện được đến (x3 – 3x2 + 5x + a) : (x – 2) = (x2 – x + 3) + (a – 6)

Để phép chia trên chia hết thì đa thức dư phải bằng 0
Do đó a – 6 = 0 ⇒ a = 6

1,5 điểm

0,5 điểm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×