Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiểm tra Toán 8- lần 1-THCSTTKiên Lương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.5 KB, 4 trang )

Trường THCS TT Kiên Lương 1 KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI – (2008-2009)
Họ và Tên: ....................................................... Môn: Toán 8 (lần 1 – Tuần 11 )
Lớp: ................................................................. Thời gian: 45 phút
Đề chẵn
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( Từ 1→4 )(2đ)
1. Kết quả phép nhân
)
2
1
5.(2
23
−+
xxx
là:
a.
345
102 xxx
−+
b.
345
xxx −+
c.
345
4
1
102 xxx
−+
d.12x
9


2. Kết quả phép chia
22243223
2:)23022( yxyxyxyx
+−
là:
a. 11x
2
y
2
–15y + x
2
b. 11x – 15y + x
2
c. 11x + 15y – x
2
d. x – y + x
2
3. Để biểu thức x
3
– 6x
2
+ 12x – a biểu diễn dưới dạng lập phương của một hiệu, giá trị của a là:
a. 8 b. 2 c.12 d. 6
4. Kết quả phân tích đa thức x
2
–16y
2
thành nhân tử là:
a. (x –16y)(x + 16y) b. (x –16y)
2

c. (x – 4y)(x + 4y) d. (x + 16y)
2
Câu 2. Nối mỗi ý của cột A với một ý của cột B để được kết quả đúng (2đ)
A Trả lời B
1. (–x)
5
: (–x)
3
1+….. a. (5x –1)(25x
2
+ 5x+ 1)
2. x(x – 2)+(x – 2) 2+…. b. (x – 2)(x + 1)
3. 125x
3
–1 3+…. c. x
2
4. 5x(x – y) – 6y(y – x) 4+…. d. (x – y)(5x + 6y)
II. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 3. (2 đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a. 3x –3y + x
2
– 2xy + y
2
b. 15x
3
y
2
– 9x
2
y

3
+ 3x
2
y
2
Câu 4. (2,5đ) Tìm x,biết
a. 9x
2
– 9x –10(x –1)
2
=0
b. x
3

2
1
x
2
= 0
Câu 5. ( 1,5đ) Cho biểu thức M = (a
2
+ b
2
– c
2
)
2
– 4a
2
b

2
a. Phân tích đa thức M thành nhân tử.
b. Chứng minh rằng nếu a,b,c là số đo ba cạnh của một tam giác thì M<0
Bài Làm
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________
Trường THCS TT Kiên Lương 1 KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI – 1 TIẾT (2008-2009)
Môn: Toán 8 (lần 1 – Tuần 11 )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Đề chẵn
I .Trắc nghiệm (4 đ)
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( Từ 1→4 )
1.a 2.b 3.a 4.c
Câu 2. Nối mỗi ý của cột A với một ý của cột B để được khẳng định đúng:
1+c 2+b 3+a 4+d
Mỗi ý đúng được 0.5đ
II.Tự luận (6 đ)
Câu 3. a. 3x-3y +x
2
-2xy+y
2
=3(x-y)+ (x-y)
2
=(x-y)(3+x-y) (1 đ)
b. 15x

3
y
2
-9x
2
y
3
+3x
2
y
2
=3x
2
y
2
(5x-3y+1) (1 đ)
Câu 4. a.9x
2
-9x-10(x-1)
2
=0 b.x
3
-
2
1
x
2
=0
(9x
2

-9x) -10(x-1)
2
=0 x
2
(x-
2
1
)=0
(x-1)(10-x)=0 x=0 hoặc x=
2
1
( 1,25đ)
x =0 hoặc x=10 (1,25đ)

Câu 5. M=(a
2
+b
2
+c
2
)
2
-4a
2
b
2
=(a+b+c)(a+b-c)(a-b+c)(a-b-c) ( 0,75đ)
a,b,c là số đo ba cạnh của một tam giác thì
(a+b+c)>0 ; (a+b-c)>0 ; (a-b+c)>0 ; (a-b-c)<0
Vậy M<0 ( 0,75đ)

Trường THCS TT Kiên Lương 1 KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI – (2008-2009)
Họ và Tên: ....................................................... Môn: Toán 8 (lần 1 – Tuần 11 )
Lớp: ................................................................. Thời gian: 45 phút
Đề Lẻ
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( Từ 1→4 )(2đ)
1. Kết quả phép nhân
)
3
1
4.(6
32
+−
xxx
là:
a.
235
18
1
624 xxx
+−
b.
235
2624 xxx
+−
c.
235
2624 xxx
−+

d. x
5
– x
3
+ 2
2. Kết quả phép chia
22243223
6:)301824( yxyxyxyx
+−
là:
a. 4x –3y +

5x
2
y
2
b. 4x – 3y
2
+ 5x
2
c. 4x –3y

+ 5x
2
d. 4x
2
y –3y + 5x
2
3. Để biểu thức x
3

- 9x
2
+ 27x - a biểu diễn dưới dạng lập phương của một hiệu,giá trị của a là:
a. 27 b. 9 c. 3 d. 1
4.Kết quả phân tích đa thức y
2
–25x
2
thành nhân tử là:
a. (y – 4x)(y + 4x) b.(y – 25x)
2
c. (y + 25x)
2
d. (y – 5x)(y + 5x)
Câu 2. Nối mỗi ý của cột A với một ý của cột B để được kết quả đúng:
A Trả lời B
1. (–x)
5
: (–x)
4
1+….. a. (x + 1)(x – 2)
2. x(x +1) –2(x +1) 2+…. b. (1+3x)(1–3x + 9x
2
)
3. 1+ 27x
3
3+…. c. (–x)
4. (x–y) –5y(y–x) 4+…. d. (x–y)(1+5y)
II. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 3. (2đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a.
yxyxyx 552
22
+−+−
b.
2223
51525 xyyxxy
+−
Câu 4. (2,5đ) Tìm x,biết
a. (1+2x)(1–2x) – (x –2)(x +2) = 0
b. x
3

2
3
1
x
= 0
Câu 5.( 1,5đ) Cho đa thức M = (a
2
+ b
2
– c
2
)
2
– 4a
2
b
2

a. Phân tích đa thức M thành nhân tử.
b. Chứng minh rằng nếu a,b,c là số đo ba cạnh của một tam giác thì M<0
Bài Làm
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________
Trường THCS TT Kiên Lương 1 KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI – 1 TIẾT (2008-2009)
Môn: Toán 8 (lần 1 – Tuần 11 )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Đề Lẻ
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1.b 2.c 3.a 4.d
Câu 2. 1+c 2+a 3+b 4+d
Mỗi ý đúng được 0.5đ
II. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 3. a.
yxyxyx 552
2
+−+−
=(x-y)
2
-5(x-y)=(x-y)(x+y-5) (1 đ)
b.
2223
51525 xyyxxy
+−

=5x
2
y(5y-3x+1) (1 đ)
Câu 4. a.Kết quả x = 1 và x = -1 (1,25đ)
b. x
3
-
2
3
1
x
=0 x
2
(x-
3
1
)=0 x=0 hoặc x=
3
1
(1.25đ)
Câu 5. M=(a
2
+b
2
+c
2
)
2
-4a
2

b
2
=(a+b+c)(a+b-c)(a-b+c)(a-b-c) (0,75đ)
a,b,c là số đo ba cạnh của một tam giác thì
(a+b+c)>0 ; (a+b-c)>0 ; (a-b+c)>0 ; (a-b-c)<0
Vậy M<0 (0,75đ)
Ma trận đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Phép nhân các
đa thức
1
0.5
1
0.5
Phân tích đa
thức thành
nhân tử
1
0.5
1
0.5
2
2.5
2
1
3
3.5
9
8

Phép chia các
đa thức
1
0.5
2
1
3
3.5
Tổng 2
1
6
4.5
5
4.5
13
10

×