Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

T137,138.NV6. Kiểm tra tổng hợp cuối năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.11 KB, 3 trang )

Họ và tên:
Lớp: 6A...
Trờng THCS Thanh Cao
Đề kiểm tra Môn Ngữ văn
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề )
I.Trắc nghiệm: 5 điểm ( 10 câu, mỗi câu đúng 0,5đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trớc đáp án đúng .
1. Loại truyện dân gian kể về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch
sử thời quá khứ, thờng có yếu tố tởng tợng kì ảo là:
A. Thần thoại
C. Cổ tích
B. Truyền thuyết
D. Ngụ ngôn
2. T hp t no l cm tớnh t?
A. Đang dời từng dãy núi.
C. Ngọn gió trong lành.
B. Từ từ bay về trời.
D. Rất thông minh.
3. Truyn ci khỏc truyn ng ngụn im no?
A. Truyn ci to khụng khớ vui v cũn truyn ng ngụn thỡ trang trng.
B. Truyn ci thỡ trỡnh by trc tip ni dung ý ngha cõu chuyn cũn truyn
ng ngụn thỡ th hin ý ngha qua cỏch núi búng giú, kớn ỏo nờn truyn ng
ngụn cú ý ngha sõu sc hn truyn ci.
C. Nhõn vt ca truyn ci l con ngi, ca truyn ng ngụn l loi vt.
D. Truyn ci nhm to ra ting ci mua vui hoc phờ phỏn thúi h tt xu
trong xó hi cũn truyn ng ngụn nhm khuyờn nh, rn dy ngi ta bi hc
no ú trong cuc sng mt cỏch búng by, kớn ỏo.
4. Chi tit "Nm mi con theo cha xung bin, nm mi con theo m lờn
non, khi cú vic thỡ nng ta ln nhau" trong truyện Con rng chỏu Tiờn
th hin:
A. Sự on kt, gn bú giỳp ln nhau ca cỏc dõn tc anh em trong cng


ng dõn tc Vit Nam.
B. truyn thng cn cự chm ch trong lao ng, dng cm anh hựng trong
chin u chng ngoi xõm ca nhõn dõn ta.
C. nguyờn nhõn vỡ sao nhõn dõn Vit Nam hin nay va sng trờn nỳi, va sng
vựng ng bng.
D. tinh thn yờu nc nng nn, truyn thng u tranh chng gic ngoi xõm
ca nhõn dõn ta.
5. Ngha ca t l?
A. c im, tớnh cht ca s vt hin tng.
C. Ngha búng ca s vt.
B. Ni dung m t biu th.
D. Ngha en ca s vt.
6. Em hiểu nh thế nào về câu văn:"Khi một dân tộc rơi vào vòng nô lệ, chừng
nào họ vẫn giữ vững tiếng nói của mình thì chẳng khác gì nắm đợc chìa khoá
chốn lao tù..."?
A. Dân tộc ấy sẽ không thể bị đồng hoá, bởi họ vẫn còn tiếng nói của mình.
B. Tiếng nói sẽ giúp dân tộc ấy không đánh mất bản sắc của mình.
C. Tiếng nói của dân tộc là biểu hiện của lòng yêu nớc, và chính điều đó sẽ tạo
nên sức mạnh để mở cánh cửa tự do.
D. Gồm cả A, B, C.
7. T hp no l cm ng t?
A. Những dòng nhựa chảy trong cây cối cũng mang trong đó ký ức của ngời da
đỏ.
B. Những dòng nhựa.
C. Chảy trong cây cối.


D. Ký ức của ngời da đỏ.
8. V trớ ca ch t trong cm danh t l :
A. Phn trc ca danh t.

C. Phn sau lin k vi danh t.
B. Phn trung tõm cm danh t.
D. Phn sau cm danh t.
9. V ng ca cõu: H ni l th ụ ca Vit Nam cú cu to nh th no?
A. Cu to kiu : l + mt cm tớnh t.
B. Cu to kiu : l + mt cm ng t.
C. Cu to kiu : l + mt cm danh t.
D. Cu to kiu : l + mt kt cu ch v
10. Trong những tác phẩm sau, tác phẩm nào không phải là văn bản nhật dụng ?
A. Lòng yêu nớc.
C. Động Phong Nha.
B. Bức th của thủ lĩnh da đỏ.
D. Cầu Long Biên - chứng nhân lịch sử.
II. Tự luận (5 điểm):Viết một đoạn văn ngắn tả một cảnh mà em yêu mến (trong
đoạn văn có sử dụng phép nhân hoá, so sánh và ẩn dụ - chỉ rõ các phép tu từ đó).
Bài làm
............................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Trờng THCS Thanh Cao.
Đáp án và biểu điểm chấm
Môn Ngữ văn lớp 6.
I. Trắc nghiệm: 0,5đ x 10 câu = 5 điểm.
1. B
2. D
3.D
4. A
5. B
6. D
7. C
8. C
9. C
10. A
II. Tự luận:
- Hình thức 2,5đ: học sinh làm đúng đoạn văn theo thể loại miêu tả, bố
cục cân đối, không sai quá 3 lỗi về hình thức trình bày, văn viết có cảm xúc: 1
điểm.
Có sử dụng phép so sánh: 0,5 điểm


Có sử dụng phép nhân hoá: 0,5 điểm
Có sử dụng phép ẩn dụ: 0,5 điểm
- Nội dung 2,5đ: làm nổi bật cảnh miêu tả và thể hiện đợc tình cảm.
Bài viết đạt yêu cầu về nội dung nhng còn mắc lỗi về hình thức hoặc đạt
về hình thức nhng nội dung cha thật phong phú : 3 điểm

Đúng thể loại nhng còn sơ sài: 2 điểm
Mắc nhiều lỗi: 1điểm.
Bỏ giấy trắng, lạc đề: 0 điểm
Giáo viên có thể cho điểm chi tiết đến 1/4 điểm.



×